c
b
a
KiÓm tra bµi cò
KiÓm tra bµi cò
V = S
V = a.b.c
Hay
Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước như
hình vẽ. Viết công thức tính thể tích của hình
hộp chữ nhật?
(Các kích thước có cùng đơn vị đo)
1.
7
4
5
5
4
7
- So sánh thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác và
thể tích hình hộp chữ nhật?
- Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác có bằng diện tích
đáy nhân với chiều cao hay không? Vì sao ?
Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
? Quan các hình lăng trụ đứng ở hình vẽ sau :
Trả lời :
- Thể tích của hình lăng trụ đứng tam
giác bằng một phần hai thể tích hình hộp
chữ nhật.
- Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác
băng diện tích đáy nhân với chiều cao.
1.
7
4
5
5
*Tæng qu¸t:
5
5
4
7
Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
- Thể tích hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy
nhân với chiều cao.
? Em hãy phát biểu bằng lời công thức tính
thể tích hình lăng trụ đứng
h
1
b
h
Bài tập 27: Quan sát hình rồi điền số thích hợp
vào các ô trống ở bảng sau :
Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
Gi¶i:
V
1
= 4.5.7 = 140 (cm3)
Thể tích lăng trụ đứng tam giác :
Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác :
V = V1 + V2 = 175 (cm
3
)
V
2
= .5.2.7 = 35 (cm
3
)
1
2
Hình lăng trụ đứng đã cho gồm một
hình hộp chữ nhật và một hình lăng trụ
đứng tam gíc có cùng chiều cao.
Thể tích của hình hộp chữ nhật :
2. Ví dụ : Cho hình lăng trụ đứng ngũ giác với các kích thước
như hình vẽ (đơn vị xentimét). Hãy tính thể tích của hình lăng
trụ đó.
Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
* Nhận xét (SGK-Tr113) :
!"#$%&'
!#$%&'
!
()'
"
#
S = .90.60 = 2700 (cm2)
V = S . h = 2700 . 70 = 189000 (cm3)
Bài tập 28 : Thùng đựng một máy cắt cỏ có dạng
hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ. Hãy tính
dung tích của thùng.
Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
$%&'!"(()*+,-
$.&'/0123245
'3262627
Híng dÉn vÒ nhµ
Híng dÉn vÒ nhµ
- Năm vững công thức tính thể tích
của hình lăng trụ đứng
Híng dÉn vÒ nhµ
Híng dÉn vÒ nhµ
0829!":
2m
4m
25m
10m
7m
$* ;<'08ì /=08>2?2
@ A7
$B Aì'ữ&4ă2+C
D22+EF2 @>27
*ài tập 30 : +ì%ă,-
./012,3ì45
67Đ89ìữ:;*(4&hình4!<=(
⇒
;*(
>
!<=(
;*;>!<
>
?9
7
⇒ ?9
7
7@A∆;*B;*9;9*<=9
⇒*
;*
>;
⇒∆;*4C;?.D%)E7
⇒
;*
;*;?9
7
⇒
;*
= F?9
7
)G:
1cm
2cm
3cm
1cm
4cm
F
E
B
C
A
G
D
6cm
10cm
8cm
3cm
F
E
B
C
A
D