Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ + ĐÁP ÁN THI HKII TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.49 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KÌ II
Tổ: Tốn - Tin Năm học 2009 - 2010
Môn Toán - lớp 6
Thời gian làm bài : 90 phút ( Khơng tính thời gian phát đề )
ĐỀ I
Bài 1: Thực hiện phép tính (1.0 điểm)
a/ 35 -
( ) ( )
{ }
12 14 2− − + − 
 
b/
2 1 4 5 7
. :
3 3 9 6 12

 
+ +
 ÷
 

Bài 2: Tính nhanh (1,5 điểm)
a/
2 5 2
3 7 3
 
− − +
 ÷
 
b/
9 8


21
17 17
− −
 
+ +
 ÷
 
c/
5 8 5 9 5 6
. . .
9 11 9 11 9 11
+ −
Bài 3: Tìm x , biết (1,5 điểm)
a/
3 5
4 12
x− =
b/
3
2
.
8
5
4
1
=−
x
c/
1 1 3
1

4 5 10
x − =
Bài 4: Tính giá trò của biểu thức (1,0 điểm)
A =
13 5
101
8 8
 
− +
 ÷
 
B =
2 3 2
6 2 5
7 5 7
 
+ −
 ÷
 
Bài 5: (2,0 điểm)
Lớp 6A có 45 học sinh. Khi cô giáo trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng
3
1
tổng số bài. Số bài
đạt điểm khá bằng
5
6
số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình? (Không có bài dưới trung bình)
Bài 6: (1.0 điểm)
Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm.

Bài 7: (2,0 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x , vẽ hai tia 0y , 0z sao cho
·
xOy
=
0
100
;
·
xOz
=
0
20
.
a, Trong 3 tia 0x , 0y , 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b, Tính
·
yOz
?
c, Vẽ 0m là tia phân giác của góc yOz. Tính
·
xOm
?

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KÌ II
Tổ: Tốn - Tin Năm học 2009 - 2010
Môn toán - lớp 6
Thời gian làm bài : 90 phút ( Khơng tính thời gian phát đề )
ĐỀ II
Bài 1: Thực hiện phép tính (1.0 điểm)

a/ 24 -
( ) ( )
{ }
12 10 2− − − − 
 
b/
2 1 2 5 2
. :
3 3 3 6 3

 
+ +
 ÷
 

Bài 2: Tính nhanh (1,5 điểm)
a/
2 5 2
5 9 5
 
− + − +
 ÷
 
b/
17 4
11
13 13
 
− −
 ÷

 
c/
3 18 3 9 3 10
. . .
5 17 5 17 5 17
+ −
Bài 3: Tìm x , biết (1,5 điểm)
a/
3 5
:
4 12
x =
b/
1 3 3
:
2 4 2
x
− =
c/
1 1 3
1
2 2 4
x − =
Bài 4: Tính giá trò của biểu thức (1,0 điểm)
A =
3 2
99
5 5
− −
 

+ −
 ÷
 
B =
2 3 2
7 2 6
3 5 3
 
+ −
 ÷
 
Bài 5: (2,0 điểm)
Lớp 6B có 40 học sinh. Khi cô giáo trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm Khá bằng
2
5
tổng số bài. Số bài
đạt điểm Giỏi bằng
1
8
số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình? (Không có bài dưới trung bình)
Bài 6: (1.0 điểm)
Vẽ tam giác MNP biết MN = 4cm, MP = 5cm, NP = 7cm.
Bài 7: (2,0 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot, Om sao cho
·
xOt
= 110
0
;
·

xOm
= 40
0

a.Trong ba tia Ox, Om, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b. Tính
·
mOt
?
c. Vẽ On là tia phân giác của góc mOt , tính
·
xOn
?

ĐÁP ÁN TOÁN VI
ĐỀ I
Bài1. Thực hiện phép tính (1 điểm)
a,
( ) ( )
{ }
( )
{ }
35 12 14 2 35 12 16 35 28 7− − − + − = − − − = − = 
 
(0,5 điểm)
b,
2 1 4 5 7 2 1 7 7 2 2 8
. : . :
3 3 9 6 12 3 3 18 12 3 9 9


   
+ + = + = + =
 ÷  ÷
   
(0,5 điểm)
Bài 2. Tính nhanh (1,5 điểm)
a,
2 2 5 5 5
0
3 3 7 7 7
 
= − + = + =
 ÷
 
(0,5 điểm)
b,
9 8
21 1 21 20
17 17
− −
 
= + + = − + =
 ÷
 
(0,5 điểm)
c,
5 8 5 9 5 6 5 8 9 6 5 5
. . . .1
9 11 9 11 9 11 9 11 11 11 9 9
 

+ − = + − = =
 ÷
 
(0,5 điểm)
Bài 3. Tìm x (1,5 điểm)
a,
3 15
4 12
x− =
b,
1 5 2
.
4 8 3
x − =
b,
1 1 3
1
4 5 10
x − =

5 3
12 4
x

− = +

1 5
4 12
x − =


5 3 1
4 10 5
x = +


4
12
x

− =

5 1
12 4
x = +

5 1
4 2
x =

1
3
x =

2
3
x =

1 5
:
2 4

x =

(0,5 điểm) (0,5 điểm)
2
5
x =
(0,5 điểm)
Bài 4. Tính giá trò của biểu thức (1 điểm)
A
13 5
101 1 101 100
8 8
 
= − − = − = −
 ÷
 
(0,5 điểm)
B
2 2 3 3 3
6 5 2 1 2 3
7 7 5 5 5
 
= − + = + =
 ÷
 
(0,5 điểm)
Bài 5. (2 điểm)
Số bài đạt loại giỏi là : 45 .
1
15

3
=
(bài) (0,5 điểm)
Số bài còn lại là : 45-15=30 (bài) (0,5 điểm)
Số bài đạt loại khá là :
5
30. 25
6
=
(bài) (0,5 điểm)
Số bài đạt loại TB là : 45-15-25= 05 (bài) (0,5 điểm)
Bài 6. (1 điểm) - Vẽ đúng kích thước (0,5 điểm)
- Vẽ sạch, đẹp (0,5 điểm)
Bài 7. (2 điểm)
* Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia 0x ta có
x0z =
0
20
; x0y =
0
100
Vì x0z < x0y (
0
20
<
0
100
) nên y
Tia 0z nằm giữa hai tia 0y và 0z


x0z + y0z + x0y (0,5đ) m
Thay số :
0 0 0 0 0
20 0 100 100 20 80y z yoz+ = ⇒ = − =
(0,5đ) z
* Vì 0m là tia phân giác của y0z nên m0z =
0
0
0 80
40
2 2
y z
= =
o x
Vậy : x0m = m0z + z0x =
0 0 0
40 20 60+ =
(0,5đ)
ĐỀ II
Bài1. Thực hiện phép tính (1 điểm)
a,
( ) ( )
{ }
( )
{ }
24 12 10 2 24 12 8 24 20 4− − − − − = − − − = − = 
 
(0,5 điểm)
b,
2 1 2 5 2 2 1 1 2 2 1 3

. : . :
3 3 3 6 3 3 3 6 3 3 12 4

   
+ + = + = + =
 ÷  ÷
   
(0,5 điểm)
Bài 2. Tính nhanh (1,5 điểm)
a,
2 2 5 5 5
0
5 5 9 9 9

 
= + − = − = −
 ÷
 
(0,5 điểm)
b,
17 4
11 1 11 12
13 13

 
= + + = + =
 ÷
 
(0,5 điểm)
c,

3 18 3 9 3 10 3 18 9 10 3 3
. . . .1
5 17 5 17 5 17 5 17 17 17 5 5
 
+ − = + − = =
 ÷
 
(0,5 điểm)
Bài 3. Tìm x (1,5 điểm)
a,
3 5
:
4 12
x =
b,
1 3 2
.
2 4 3
x − =
b,
1 1 3
1
2 2 4
x − =

3 5
:
4 12
x =


1 1
4 2
x − =

3 3 1
2 4 2
x = +


3 12
.
4 5
x =

1 1
2 2
x = +

3 5
2 4
x =

9
5
x =

1x =

5 3
:

4 2
x =

(0,5 điểm) (0,5 điểm)
5
6
x =
(0,5 điểm)
Bài 4. Tính giá trò của biểu thức (1 điểm)
A
3 2
99 99 100
5 5
− −
 
= + − = − = −
 ÷
 
(0,5 điểm)
B
2 2 3 3 3
7 6 2 1 2 3
3 3 5 5 5
 
= − + = + =
 ÷
 
(0,5 điểm)
Bài 5. (2 điểm)
Số bài đạt loại khá là :

2
40. 16
5
=
(bài) (0,5 điểm)
Số bài còn lại là : 40-16= 24 (bài) (0,5 điểm)
Số bài đạt loại giỏi là :
1
24. 3
8
=
(bài) (0,5 điểm)
Số bài đạt loại TB là : 45-16-3= 21 (bài) (0,5 điểm)
Bài 6. (1 điểm) - Vẽ đúng kích thước (0,5 điểm)
- Vẽ sạch, đẹp (0,5 điểm)
Bài 7. (2 điểm)
* Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia 0x ta có
x0m =
0
40
; x0t =
0
110
Vì x0m < x0t (
0
40
<
0
110
) nên t

Tia 0m nằm giữa hai tia 0x và 0t

x0m+ m0t = x0t (0,5đ) n
Thay số :
0 0 0 0 0
40 0 110 110 40 70m t mot+ = ⇒ = − =
(0,5đ) m
* Vì 0n là tia phân giác của m0t nên m0n=
0
0
0 70
35
2 2
m t
= =
o x
Vậy : x0n = n0m + m0x =
0 0 0
40 35 75+ =
(0,5đ)
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Số nguyên 1
0,5
1
0,5
Phân số 2
1,0

4
2,0
3
1,5
9
4,5
Bài toán
cơ bản của
phân số
1
2
1
2,0
Góc,tam
giác
3
1,5
3
1,5
6
3,0
Tổng 2
1,0
7
3,5
8
5,5
17
10,0


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×