Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề tham khảo 2 Hóa 8-HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.76 KB, 4 trang )

Kiểm tra HK II- Hóa 8- Đề 2
I/. TRẮC NGHIỆM (3điểm)
A/. Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: :Sự oxi hóa chậm là :
A/ Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt B/Sự oxi hóa mà không phát sáng
C/ Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng D/ Sự tự bốc cháy
Câu 2: Dung dịch là :
A.hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.
B.hợp chất gồm dung môi và chất tan.
C.hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.
D.hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan.
Câu 3: Trong các oxit sau đây SO
3
, CuO, Na
2
O, CaO, CO
2
, Al
2
O
3
các oxit nào tác dụng
được với nước?
A/. SO
3
, CuO, Na
2
O, CaO C/. SO
3
, Na
2


O, CaO, CO
2
B/. SO
3
, Na
2
O, CO
2
, Al
2
O
3
D/. Tất cả đều sai
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: BaO + R  Ba(OH)
2
Hãy cho biết R là chất nào trong những chất sau
A. Ba(OH)
2
B. H
2
O
C. HCl D. SO
2
Câu 5: Thể tích khí oxi dùng để đốt cháy 1,2 gam cacbon (ở đktc) là
A/. 0,224lít B/. 0,112 lít C/. 2,24 lít D/. 1,12 lít
Câu 6:Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau về thành phần không khí
A/21% nitơ ,78% oxi,1% các khí khác B/21% các khí khác,78% oxi,1% nitơ
C/21% oxi,78% nitơ, 1% các khí khác C/21% oxi,78% các khí khác, 1% nitơ
Câu 7:
Cho luồng khí hidro đi qua CuO nung nóng,sản phẩm thu được sau phản ứng là

A/H
2
và H
2
O ; B/CuO và H
2
O ; C/ H
2
và Cu ; D/H
2
O và Cu
Câu 8: Cho những hợp chất sau:
1/. Na
2
O 5/. KClO
3
2/. HgO 6/. H
2
O
3/. KMnO
4
7/. K
2
MnO
4
4/. Không khí
Trong phòng thí nghiệm oxi được điều chế từ những chất nào ở trên
A/. 2, 7 B/. 1, 6 C/. 3, 5 D/. 4, 6
Caâu 9:Cho các kim loại Zn , Fe , Al lần lượt tác dụng vớidd H
2

SO
4
loãng.Nếu cùng
1mol các kim loại trên tác dụng hết với axit ,thì kim loại nào cho nhiều hidro nhất
A/ Zn ; B/ Fe ; C/ Al D/Không kim loại nào
B/. Hãy điền vào ô trống ở bảng dưới đây những công thức hóa học thích hợp:
Oxit bazơ Bazơ tương ứng Oxit axit Axit tương ứng
Muối tạo bởi
kim loại của
bazơ và gốc của
axit
CaO P
2
O
5
Al(OH)
3
H
2
SO
4
II/. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại
phản ứng nào? (2đ)
1/. Zn + ?HCl ZnCl
2
+ ?
2/. Fe
2
O

3
+ …?… Fe + H
2
O
3/. ? SO
2
+ ? SO
3
4/. ? KMnO
4
t
0
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ ?
Câu 2: (2đ) Có 4 ống nghiệm đựng các chất sau: dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung
dịch muối ăn (NaCl) và nước (H
2
O). Bằng cách nào có thể nhận biết các chất trong mỗi
ống nghiệm.
Câu 3: (3đ)
a/. Cho 6,5g kẽm tác dụng hết với axit Clohidric HCl. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở
đktc?
b/. Nếu dùng thể tích khí hiđro này để khử hết sắt (III) trong oxit Fe
2
O

3
. Tính khối lượng
sắt (III) oxit cần đem phản ứng.
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM
PHẦN A: (0,25 x 9 = 2,25đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9
C A C B C C D C C
PHẦN B: (0,75ñ)
Oxit bazơ Bazơ tương ứng Oxit axit Axit tương ứng
Muối tạo bởi
kim loại của
bazơ và gốc của
axit
CaO Ca(OH)
2
P
2
O
5
H
3
PO
4
Ca
3
(PO
4
)
2

Al
2
O
3
Al(OH)
3
SO
3
H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
II/. TỰ LUẬN:
Câu 1: (0,5 x 4 = 2đ)
1/. Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2

(Phản ứng thế)
2/. Fe
2
O
3

+ 3H
2
2Fe + 3H
2
O
(PƯ thế, oxi hóa - khử)
3/. 2SO
2
+ O
2
2SO
3
(Phản ứng hóa hợp , oxi hóa – khử)
4/. 2KMnO
4
t
0
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(Phản ứng phân hủy)
Câu 2 (2 điểm)
- Dùng quì tím để nhận được 2 lọ axit và bazơ.
- Còn lại hai lọ cô cạn dung dịch để nhận ra muối.
Câu 3: Viết PTHH :

6,5
0,1
65
Zn
n mol
= =
Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2
0,1mol 0,1mol
2
0,1 22,4 2,24( )
H
V x l
= =
Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe + 3H
2
O
0,03mol 0,1mol
2 3
0,03 160 4,8( )
Fe O
m x g

= =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×