Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề tham khảo 2 Hóa 9-HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.26 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT TP BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( đề 2)
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC MÔN HÓA 9
THỜI GIAN : 60 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Nội
dung
kiến
thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1.Phi
kim
Tính
chất
của
một số
phi kim
và hợp
chất
của
cacbon
Xác
định cấu
tạo
nguyên
tử dựa
vào vị
trí


nguyên
tố trong
HTTH
-Nhận
biết
muối
cacbona
t
Số câu
hỏi
2 2 4
Số
điểm
0,5 0,5 1(10%)
2.Hidro
cacbon-
Nhiên
liệu
-Cấu
tạo
phân tử
-Tính
chất
đặc
trưng
-Tính
chất hóa
học
Lập sơ
đồ

mối
quan
hệ
Xác
định
CTPT
Dựa
vào
tính
chất
hóa
học để
loại
tạp
chất
Số câu 2 2 2 1 1 8
Số
điểm
0,5 0,5 2,5 0,25 1 4,75
(47,5%)
3.Dẫn
xuất
của
hidro
cacbon
Dựa
vào
thành
phần,
phân

loại
được
chất
-Tính
chất hóa
học
-Xác
định
CTPT
-Nhận
biết
-Xác
định
CTPT
-Tính
C
%,V
RN
- Tính
C
M
, V
khí
Tính
toán
để
định
tính
được
dung

dịch
C
sau
phản
ứng
Số câu 1 2 4 1 1 9
Số
điểm
0,25 0,5 1 1,5 1 4,25
(42,5%)
TỔNG
SỐ
CÂU
5 6 2 5 1 1
TỔNG
SỐ
ĐIỂM
1,25
(12,5%
)
1,5
(15%)
2,5
(25%)
1,25
(12,5%
)
2,5
(25%)
1

(10%)
10
(100%)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Câu 1: Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo kết tủa:
A. Dung dịch Ca(OH)
2
dư + CO
2
B. Dung dịch Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3

C. Dung dịch CaCl
2
+ NaHCO
3
D. Dung dịch Ba(HCO
3
)
2
+
Na
2
CO
3
Câu 2: Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết 0,1 mol khí

CO
2
tạo ra muối axit là:
A. 50 ml B. 100 ml C. 150 ml D. 200
ml
Câu 3: Công nghiệp nào sau đây không thuộc loại công nghiệp silicat
A. Đồ gốm B. Thủy tinh C. Ximăng D.Silic
đioxit
Câu 4: dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần từ trái
qua phải là:
A. F, O, N, P, As B. F, O, P, N, As
C. As, P, N, O, F D. O, F, N, As, P
Câu 5: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 17+, 3 lớp electron, có 7 electron ở
lớp ngoài cùng. Kết luận nào sau đây không đúng đối với X ?
A.X thuộc ô số 17, chu kỳ 3. B. X thuộc nhóm VIIA
C. X thuộc phi kim mạnh hơn F D.Công thức ôxit cao nhất của X có
dạng X
2
O
7
Câu 6: Cho các hợp chất sau: C
6
H
6
,CaCO
3
,C
4
H
10

,C
2
H
6
O,NaNO
3
,CH
3
NO
2
,
NaHCO
3
,C
2
H
3
O
2
Na
Trong số các chất trên có bao nhiêu hợp chất hữu cơ:
A. 3 B. 4 C. 5 D.6.
Câu 7: Cho các chất : metan, etylen, axetylen, benzen, propen( CH
3
- CH = CH
2
),
propin( CH
3
- C


CH). Trong số các chất trên, có bao nhiêu chất có khả năng làm
mất màu dung dịch brôm.
A. 3 B. 4 C.5 D.6
Câu 8: Cho các chất : CaCO
3,
Fe, Cu, Cu(OH)
2
, MgO, NaCl, C2H5OH, KOH.
Dung dịch axit axetic có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong số các chất trên:
A. 4 B.5 C.6 D.7
Phần II: Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1: (1,25đ)
Viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, ghi đầy đủ điều
kiện phản ứng ( nếu có):
Glucozơ
(2)
¬ 
Tinh bột
(1)
¬ 
CO
2
(3)
→
Canxi hidrocacbonat
(4),t°
→
?
Phản ứng (1), (4) xảy ra ở hiện tượng nào trong tự nhiên?

Câu 2: (2,25đ)
a/ Từ glucozơ , viết phương trình điều chế etylaxetat và P.E. Các điều kiện, các
hóa chất vô cơ cần dùng xem như có sẵn.
b/ Trình bày phương pháp phân biệt 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ riêng biệt : axit
axetic, saccarozơ, glucozơ.
Câu 3: (2,5 đ)
a/ Cho 300g dung dịch axit axetic 5% tác dụng với bột dư Zn. Tính thể tích khí H
2
sinh ra ở diều kiện tiêu chuẩn.
b/ Để điều chế 300gam dung dich axit axetic 5% nói trên cần bao nhiêu lit dung
dịch rượu etylic 9,2
°
,nếu hiệu suất quá trình lên men là 80% và rượu etylic có khối
lượng riêng là 0,8g/ml.
( Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ca = 40)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng 0,5đ
×
8 = 4 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C B D A C C B C
Phần II: Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1
(1,25 đ)
Mỗi PTHH đúng, thiếu cân bằng hoặc điều kiện trừ mổi phản
ứng 0,25 đ
(1) 6nCO
2
+ 5nH

2
O
,Clorophin as
→
(- C
6
H
10
O
5
-)
n
+6nO
2
(2) (- C6H
10
O
5
-)
n
+ nH
2
O
,axit t°
→
nC
6
H
12
O

6
(3) CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O

Ca(HCO
3
)
2
(4) Ca(HCO
3
)
2

→
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
Phản ứng (1) : quá trình quang hợp
Phản ứng (4) : quá trình tạo thạch nhũ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

0,5 đ
0,25 đ
Câu 2
(1,25đ)
a/ Từ glucozơ , viết phương trình điều chế etylaxetat và P.E
C
6
H
12
O
6

menruou
→
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
C
2
H
5
OH + O
2
mengiam
→
CH
3

COOH + H
2
O
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
2 4
d,t
H SO
°
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ ˆ ˆˆ
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
C
2
H
5
OH

2 4
,
H SO
d t°
→
CH
2
= CH
2
+ H
2
O
nCH
2
= CH
2
,t p
xt
°
→
( -CH
2
– CH
2
-)
n
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
(1,0đ) b/ Trích mẩu thử cho mỗi lần thí nghiệm .Cho quì tím vào 3
mẫu thử , mẫu thử làm đổi màu quì tím thành đỏ là
CH
3
COOH.
Cho 2 mẫu thử còn lại tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
,
mẫu thử tác dụng sinh kết tủa Ag là C
6
H
12
O
6
, mẫu thử còn lại
là C
12
H
22
O
11
C
6
H
12
O
6

+ Ag
2
O
3NH

→
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 3
(1,25đ)
a/ Phương trình hóa học
2CH
3
COOH + Zn

(CH
3
COO)
2
Zn + H
2

(1)
Số mol CH
3
COOH trong dung dịch =
300 5
0,25( )
100 60
mol
×
=
×
Từ PT(1) số mol H
2
=
1
2
số mol CH
3
COOH = 0,125(mol)
Thể tích H
2
sinh ra ở đktc là : 0,125
×
22,4 = 2,8(l)
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
(1,25đ) b/ Phương trình hóa học
C

2
H
5
OH + O
2
mengiam
→
CH
3
COOH + H
2
O (2)
Từ PT(2) số mol C
2
H
5
OH = số mol CH
3
COOH = 0,25 (mol)
Thể tích dung dịch C
2
H
5
OH 9,2
°
cần dùng trên thực tế là:
V=
0,25 46 100 100
195,31( )
80 0,8 9,2

ml
× × ×
=
× ×
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×