Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề+đáp án kiểm tra giữa chương 3-hh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: HÌNH HỌC 10 CƠ BẢN (Tiết 35 )
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 : (4,5 điểm): Cho tam giác ABC biết cạnh:
5 ; 8AB cm BC cm= =

µ
0
60B =
1/ Tính cạnh AC
2/ Tính diện tích S của tam giác ABC
3/Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Câu 2: (4,5 điểm) : Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm
(2;3); (1; 1)A B −
1/Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm A và B
2/ Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng

có phương trình:
3 4 2 0x y+ + =
3/ Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vng góc của điểm A trên đường thẳng

Câu 3: (1,0 điểm) :
Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thõa mãn điều kiện :
2 2 2
b bc c a− + =

2 cosa b C=
thì tam giác ABC đều
HẾT

ĐỀ CHÍNH THỨC


SỞ GD & ĐT ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 10 CƠ BẢN (Tiết 35 )
Thời gian làm bài: 45 phút
Chú ý: -Học sinh làm cách khác đúng thì cho điểm từng phần theo thang điểm
-sau khi cộng điểm toàn bài mới làm tròn điểm thi theo nguyên tắc: được làm tròn đến 0,5
điểm (lẽ 0,25 điểm làm tròn 0,5, lẽ 0,75 làm tròn 1,0 điểm)
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
SỞ GD & ĐT ĐAK LAK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Câu1: 4,5 đ
1/ Áp dụng định lí cô sin ta có:
2,0 đ
2 2 2
2 2 0
2 cos
=5 8 2.5.8.cos60
=49
AC=7cm
AC BA BC BABC B= + −
+ −

0,5
0,5
0,5
0,5
2/
1,5 đ

=
0
2
1
. sin
2
1
= 5.8.sin 60
2
=10 3
S BA BC B
cm
0,5
0,5
0,5
3/ Áp dụng định lí sin ta có:
1,0 đ
0
2
sin
2sin 60
7 7

3 3
2.
2
AC
R
B
AC

R
cm
=
⇒ =
= =
0,5
0,25
0,25
Câu 2 4,5
1/
1,5 đ
Ta có:
( 1; 4)AB = − −
uuur
0,5
Phương trình đường thẳng (AB) đi qua A và nhận vectơ
( 1; 4)AB = − −
uuur
Làm vectơ chỉ phương
0,5
Có pt:
2
3 4
x t
y t
= −


= −


0,5
2/
1,5 đ
Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng

là:
2 2
3.2 4.3 2
( , )
3 4
= 4
d A
+ +
∆ =
+
1,0
0,5
3/
Đường thẳng
'∆
qua A và vuông góc với

có pt:
1,5 đ
4( 2) 3( 3) 0
4 3 1 0
x y
x y
− − − =
⇔ − + =

0,5
Gọi điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên

khi đó tọa độ của H
là nghiệm của hệ phương trình :
3 4 2 0
4 3 1 0
x y
x y
+ + =


− + =

2
5
1
5
x
y

= −





= −



2 1
;
5 5
H
 
⇒ − −
 ÷
 
0,5x2
Câu 3 1,0
Áp dụng định lí cô sin ta có:
2 2 2
2 cosa b c bc A= + −

×