ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Trƣơng Văn Hùng
Thu hút FDI trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ QUỐC TẾ
Hà Nội - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Trƣơng Văn Hùng
Thu hút FDI trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
60 31 01 06
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ QUỐC TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
PGS. TS. Hà Văn Hội
Hà Nội – 2015
LỜI CAM ĐOAN
u c liu
n trong Lu ung thc. Kt qu cu
ca Lu cha t trong bt k
25 12 14
Lun
MC LC
Danh m vit tt i
Danh mc Bng, Biu ii
PHN M U 1
KHOA HC CC TIP
5
1.1. Tu 5
u v i v
trin kinh t 5
u v i vn kinh t i
c 7
1.2. n ca viy m 13
c ti 13
c ti 13
t v 15
n vitnh 26
1.3. Kinh nghia mt s 31
1.3.1. Kinh nghia t 31
1.3.2. Kinh nghia tng Nai 34
36
U 36
p cu 36
2.1.1. Tip cn h thng 36
2.1.2. Tip cm duy vt bin chng 36
2.2. Khung kh 36
u 37
ng hp 38
40
41
2.3.4. 43
tha 44
- study 44
44
C TR
TRC TIA T 46
i th i46
3.1.1. V 46
47
3.1.3. Ti 51
a ti
gian qua 54
3.2.1. V 54
3.2.2. V u v 56
3.2.3. V 59
3.2.4. V s d 59
61
3.3.1. Mc 61
3.3.2. Mt hn ch 63
m mm yu ca tnh67
O LUN NGH 69
a tnh 69
m 69
4.1.2. Mt hn ch 72
ng cn kinh t - i ca tnh
73
ng v c ti
nh 82
4.4. Kin ngh mt s giy mc
tinh 83
4.4.1. Mt s gi 83
4.4.2. Kin ngh i vc 84
4.4.3. Kin ngh vi tnh 85
KT LUN 88
U THAM KHO 90
PH LC 1
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
BOT/BTO/BT
Build Operate Transfer/Build Transfer
Operate / Build ng Kinh
doanh Chuyng Chuyn giao
ng Chuyn giao
2
CNN
Cp
3
4
FDI
c tip c
5
KCN
p
6
KCX
Khu ch xut
7
ODA
Official Development Assistant / H tr n
c
8
OECD
Orgranization for Economic Co-operation and
Development / T chc hn kinh t
9
TNCs
TransNational
quc gia
10
VAT
Value Added Tax / Thu
11
WB
gii
12
WTO
World Trade Orgranization / T chi
th gii
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 1.1
Mt s quyc ca
hong kinh doanh quc t
19
2
Bảng 3.1.
u s dt ca t
2020
49
3
Bảng 3.2.
S d n 1994-
2013.
56
4
Bảng 3.3.
S d
kinh t n 31/12/2013
57
5
Bảng 3.4.
S d
n 31/12/2013
61
6
Bảng 4.1.
u v
ng)
75
7
Bảng 4.2.
Tng quan trin kinh t-i
t
77
8
Bảng 4.3.
sn xu
ng)
78
9
Bảng 4.4.
Ch s c = 100) - %
79
10
Bảng 4.5.
Tr t kh
80
11
Bảng 4.6.
u ngua
nh
82
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết và ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu
Thc hin m c m n t
i bi n kinh t, khai
a quc gia nhm
to vii s n kinh t
hi phm qu
sn xuu kic
u, lng
ng ch
thn hc bi sn xut
t thiu. Theo xu th ca thi hin nay: hc t
c; s t c
ci t nh ch
ADB, IMFlnng mnh m
kinh t c nh
m cu qung
cn l
c s dng nhiu ca khoa hc, k thut ca c th gii.
t tnh mi, thu trng
t Tnh chu nhiu thit hi c trong chin
tranh chng M t cu h tng kinh t
k thut lc hu, ngun v .
Tuy t bng phng
p vi nhiu lou ca khu quc t,
qup v
thp, l i dp
2
trong khi nhu cu v n kinh t i t ln.
vy, tu kin hin nay, -
,
,
n vu
.
,
: Thu
hút FDI trên địa bàn tỉnh Tây Ninh,
nay.
2. Tình hình nghiên cứu
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
ng c
trng ca vic
i gian qua,
y mnh n FDI
vin kinh t i mn v
c mt ra cn phi
gii quy
i) Nh n vi nh
ii) thi gian qua ra sao?
iii) ng th m y m
FDI?
iv) Trong thi gian ti, t
y mnh
c n kinh t i m
bn vnh.
3
lun ginhim v
c n tp trung gii quy n sau :
- n, thc tin ca vic
t
- ng c trng
-
.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-u c nh
- Phu: Phu c u,
n 2006-ng
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lu d y :
ng hp ; th ; k tha ; case-
study ; SWOT thc hiu.
6. Những đóng góp mới của Luận văn
-
.
-
- rong
4
7. Bố cục luận văn
vit tt, Danh mc bng biu, Phn m u,
Mc lc, Ph lu tham kho, lu :
. T khoa hc ca vic
c ti
. Khung kh
c trc ti
ca t.
. Tho lun ngh
5
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ
KHOA HỌC CỦA THU HÚT ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
1.1.1. Các nghiên cứu về vai trò của FDI đối với tăng trƣởng và phát
triển kinh tế nói chung
K t khi Vit Nam thc hi cy m
t nhiu v FDI. C th:
i ca Vit Nam trong bi cnh
hi nhpu chung cc t Nht
bng i hc Kinh t Qu
h i ca Vit Nam, trong
t chi
cn nha Nht Bn tr
ng thc trng v cn phi gii quyt trong vic
h ca Nht Bn vi Vic bi
cu v i vi mt s i c th
tha tt Bt
t b ng c
i hin nay ch
t s gia Vi
Vi c
thay th nhp khng xut kh cu
v FDI vi chuyn du kinh t (CDCCKT) hi
ph n, nht
c tii nhp kinh t quc t.
6
n Th Tu Anh v ng ca
c ting kinh t Vit Nam
d ng cc
tin mt s c la chn Vi
n ra mt s v c th ng v
trc ti n ngh quan tri cho
vic xut hi p th c
c ci vc.
V ng ca FDI tng kinh tc gi y
t: ng cng kinh
t n kinh t ng
Kinh doanh, Ti hc Qu 3
t: Trong thi k u cn kinh tng ch
yu vn dm cn vn rt
hn hng tht nghiu vii rt ph bin.
Mt trong nhng gi v d t
u v ng cc ting ca
n kinh t n vt
t s dng.
Nh n hc ti
xup
i thc tin v tm quan trng ci v
ng kinh t cn
t Thng &
Nguy v i,
T ng:
ngun vc tic
ph nhi vi tin kinh t c.
7
nh nhc nhng v
mt ra bi nhi ln lao v bi cnh quc t c. Vit
Nam cn mn t
i quan h n lc vi mt s tp
u.
1.1.2. Các nghiên cứu về vai trò của FDI đối với phát triển kinh tế xã hội
của địa phƣơng
Trong thi gian qua, k t khi Luc tii Vit
u v a
trong vinh. C th:
V ci vi chuyn du kinh t
gi p trong Lun s kinh t, 2005 v
trc ti ng c n chuyn du kinh t
Hi
" c
Vi c trng ca
Hi
dy
H
cn FDI vi chuyn dn
kinh t trong xu th hi nhp kinh t quc t
i quan h gia FDI v
ca Vic bic.
i vrin kinh t i ta
n s ca Tng Quc tic
Vi Tng Qut (2005
n v c ti
nh kinh t; h thng nhi v a Vit
8
Nam trong th c tin
nay nhc trng hong FDI
ca Vin
t s ng v ving ti viu
ch c kha FDI v
t b phn ca nn kinh t qung gi yu
chuyn d
t p v Vit Nam thi gian
ti. Lu cp nhin FDI vi chuyn d
phn kinh tt trong xu th hi nhp kinh t quc t, lun
u thng nht chung mt lu
c bit phu c
tm c th u kin kinh t u
kin du kinh t c
c.
n ng ca FDI ti viy m
hi n s kinh t c tic
vi s nghi Vi n
1988-2005 Th Thu nh
t Nam, nhn 1997-2000 do ng ca
khng hong kinh t trong khu v n
gic v
c. Lu c
nhm CDCCKT ti Vi th mt t
p B u kin hi nhp
vi khu v gii
9
cp ti lun c khoa hc ca CDCCKT theo ng hi nhp, thc trng
chuyn d c ta nh-1997, thc
trng CDCCKT mt s c ta
ng hi nhp vi nn kinh t khu v giu
ca FDI v cp nhic
bi ci vi m th
c ti Bc Ninh - i
(2012). n, khu vc kinh t u
c ti t b phn ha nn kinh
tn kinh t - i, to ti
Bc Ninh tr p. Bi k y mnh
i m
Bn tr ng hi
trc thu n ca m
ph thu n ca lng sn xut. Do vy,
n khu vc FDI trong nn kinh tc hng
n ca l ng sn xut, ch l ng s
ng bt c hc hi
cn kinh t n t u r
chun b i k n mi. Trong
nng chu kin
thu n vn xu
tr s n chng trong PCI 2011 Bc
Ninh gim so vi nh t ng xp hng li
ng v ngu ng cht
cao nhi. Thc hin chic
n ngunh co ngun
c chng cao, ti mn h th
ddy ngh ca tng th c gia
10
c ng: thc hin nhng d t
khu; tu ki mt s t
gn vo to nguc.
p B (2009), (FDI)
, ca Nguyn Tin Longn vn t
t quan trn kinh t-
hi ca Vit nhiu
v i vi
CDCCKT ca Vi
u v FDI vi CDCCKT ca t
trong xu th hi nhp kinh t quc t t cn thi
c m rng phu nhiu T
c.
u kinh t c
c s c
m ra. T chuyn du kinh t p,
dch v p c
trng c thut hiu ni b
dch v c chuyn dch mnh m i vch v chng cao.
u my quan tr chuyn dch
u kinh t cc bic
u kinh t p vu ca hi nhp
quc t. Do vy, trong thi gian t n tip tc thc hin
chuyn du kinh t mnh m a.
c mn du kinh t nhu
kinh t h p phi nhiu nhiu bt
cp do rt nhin lu vc bi
11
th tn dng t mn kinh t ca
tnh.
n v u kinh t u
kinh t u kinh t n kinh tg s tp
trung ch yu kinh t
phn kinh t n kinh t u t
c trc trng CDCCKT
c ng mc,
hn ch cho gin ngh.
c thi hu hi
n CDCCKT cng p
trong nhi.
n t
ngun vng s t gic
(kinh t c gia, ni b nn kinh t ca tnh, h th
dy nghc bit, cn t c to
n phi th cn ph
mng sn xu
sinh hng
dng s ng t
bn tr ng hi
n t
via Vit Nam i gian t
i v th Nguyn
Quc Lut (2010), y m c ti c
p, Tp chng sn s n mnh:
u v v p rt cao.
12
ng sn xut nh, lc hu, y
rt cng, ti cho doanh nghi
v ra nhi. Mi xu th
trin hin nay, ngun FDI s tu ki
ln, tp trung, gim dn tng trng tr lng
thi m ng tin tp.
Th , t
ci thinh mi- trung du phc,
TKT&PT, s nh:
thc hi
mt hu h ca Viu d u
i rt chm. Phn l p trung
miu kin thun l l
khu vc binh mi
th nh mi
s d n 3nh min
t trong hai khu vt qu p
nht trong c c c v s d
th nh trong khu vc mc 345 d i
s vn 2.856,5 tri ng ti khu vc
ng bu Long: 678 d i min
trung: 809 d ng bng: 3.862 d
47.443,2 tri: 7.746 d u USD . Mt
trong nhn dn kt qu nh
mi
tu v bt cp, cc khc phc bi h
tng, ngu t
nh mi
cng gi
13
ci thit ti dung
ng quan v nh mi
ng ci thinh min
c; Mt s gip tc ci thi
tnh mi c.
u nhiu khnh ca vn
c bit trong bi cnh quc t hi
nhiu thc m
vi truyn th
1.2. Cơ sở lý luận của việc đẩy mạnh thu hút FDI vào tỉnh Tây Ninh
1.2.1. Khái niệm đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
Theo Lu a
Quc hc Ci Ch t Nam:
vin bng ti
sn h ti. Vng Vit
Nam, ngoi t t do chuyn h thc hin
hoc tip hop.
vc ti
b v
1.2.2. Các hình thức đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
Theo Lu
trc ti
a)Doanh nghip 100% v
c 100% v
lm hu h php danh theo quy
nh ca Lut Doanh nghip. Doanh nghip 100% v
14
t Ving k
t p Giy chng nh
b)Doanh nghip lin doanh
m hu h
c ph p nh ca Lut Doanh nghip. Doanh
nghip thc hi
t Ving k t p Giy chng
nh
c)Hng h
hc hng ha mt hoc nhi
i mt hoc nhic. Trong ni dung
hng hnh c th v quyn l
t qu kinh doanh cho mp doanh.
u ph thc hin
hng hu pho
cp doanh.
d)n kinh doanh
tric
sau: M ri m
nghng sn phm, gi
quyn, mua c php, mua li doanh nghi tham gia
qunh ca Lut Doanh nghi
i Vit Nam vc
c Vit Nam b m v vn h
quc h tch thu bng bim
bi x i vc m
phn kinh t, gim bo
quyn t ch
15
1.2.3. Các lý thuyết về thu hút FDI
1.2.3.1. Lý thuyết chiết trung hay mô hình OLI
i hc Reading
t v t ch ca
Stephen Hymer. Ni dung c
Hi ngh ca ging Nobel v a hong kinh t
quc ti Stockholm, Tht la chn li th
ra ba yu t i th v s hi lc ca
mt doanh nghip, li th v v - quyt
m sn xu i th v gn kt ni b (internalization
advantages) ca doanh nghi tr li "ti sao TNCs mun
c TNCs la ch
thc hi
Li th s hu (O - ownership advantages)
- a doanh nghip
- u v i
- H thng t ch
- c tham gia cung ng
- c tip cn th ng
- i v tham gia th ng quc t i ro
Li th v v - location advantages)
- ng
- t lin chuyn gia
c
16
- a ch c nh
- h tng v
-
Li th gi b (I - internalization advantages)
- Gi
- n lut bn quyn
- nh v
- Gi quyn ki i v o v sn phm ca
doanh nghip; t quan
t Chi n v
ng ly ho
ng quyp
vc kinh doanh cc bip v
c gia (TNC).
t chit trung u kin k
u phc tho t cho rng: nh
t ngun t li th i th L t i vi
FDI. Nhng li th i theo th
tc, tng khu vc, tng thi k
t ngun t vi c
n.
1.2.3.2. Lý thuyết về động cơ thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
t v n
bi rt nhi h
17
t qu c
tng kng ly ho
m th m ngun l
sn chi
a)
Mc hi
kic v sn xut, kinh doanh v
v c li nhun l
c p sn ph ng mi trong
ba lou
m:
-Th nht, t li
sn ph n. Vic s d
m ti thin xung
thm bo ngun cung ct liu cho sn xut.
-Th hai, TNCn cung cp d
ng
chuy ng cao sang nh
ng thp.
-Th ba, nguc k
thut hoc k chc qu
b) m th ng:
m, m rng th n dng u kin t do v
m ng lc ph bic hi
ng mi ni, vi nh