Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

giao an luyen tu va cau lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.41 KB, 83 trang )

Trường tiểu học Phổ Quang
Tuần 1 Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ đồng nghĩa
I- Mục đích, u cầu:
- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau;hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hòan tồn,từ đồng nghĩa khơng hòan tồn
- Tìm được từ đồng nghĩa theo u cầu BT 1 ;BT 2; đặc câu được với một từ đồng nghĩa,
theo mẫu BT 3
II- Đồ dùng dạy - học:
- VBT tiếng Việt 5, tập một
- Bảng viết sẵn các từ in đậm ở BT 1a và 1b (phần nhận xét): xây dựng - kiến thiết;
vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm.
III- Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra sách, vở của HS đầy đủ chưa
3. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, YC của giờ học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
b) Phần nhận xét:
Bài tập 1:
- Viết trên bảng lớp:
a. xây dựng - kiến thiết
b. vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm.
- Hướng dẫn HS so sánh nghĩa của các từ in
đậm trong đoạn văn a, sau đó đoạn văn b
* Những từ có nghĩa giống nhau như vậy là
các từ đồng nghĩa.
Bài tập 2:


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
+ xây dựng - kiến thiết: có thể thay thế được
cho nhau vì nghĩa của các từ ấy giống nhau
hồn tồn (làm nên một cơng trình kiến trúc,
hình thành một tổ chức hay một chế độ chính
trị, xã hội, kinh tế).
+ vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm: khơng thể
thay thế cho nhau vì nghĩa của chúng khơng
giống nhau hồn tồn. Vàng xuộm chỉ màu
vàng đậm của lúa đã chín. Vàng hoe chỉ màu
vàng nhạt, tươi, ánh lên. Vàng lịm chỉ màu
vàng của quả chín, gợi cảm giác rất ngọt.
- 1 HS đọc yc của BT1. Cả lớp theo dõi
SGK.
- 1HS đọc các từ in đậm đã được cơ viết
trên bảng lớp.
- HS làm việc theo cặp rồi phát biểu ý kiến
. Các từ đoạn a: cùng có nghĩa là xây dựng
. Các từ đoạn b: cùng chỉ màu vàng
- 1 HS đọc yc của BT
- HS làm việc cá nhân
- HS phát biểu ý kiến. Cả lớp nhận xét.

Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trường tiểu học Phổ Quang
c) Phần ghi nhớ:
- YC HS học thuộc nội dung cần ghi nhớ.
d) Phần luyện tập:
Bài tập 1:
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

+ nước nhà – non sơng
+ hồn cầu – năm châu
Bài tập 2:
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng, bổ sung ý
kiến của HS.
Bài tập 3:
- Mỗi HS phải đặt 2 câu, mỗi câu chứa một từ
trong cặp từ đồng nghĩa.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS
học tốt.
- YCHS về nhà học thuộc phần Ghi nhớ trong
bài.
- Ba HS đọc thành tiếng nội dung cần ghi
nhớ trong SGK. Cả lớp đọc thầm lại.
- 1 HS đọc yc của BT
- 1HS đọc những từ in đậm có trong đoạn
văn: nước nhà-hồn cầu-non sơng-năm
châu.
- Cả lớp suy nghĩ, phát biểu ý kiến. Nhận
xét
- 1 HS đọc yc của BT
- HS làm việc cá nhân
- HS đọc kết quả bài làm. Cả lớp nhận xét.

- 1 HS đọc yc của BT
- HS làm bài cá nhân
- HS tiếp nối nói những câu văn các em đã
đặt. Cả lớp nhận xét.
- Viết vào vở 2 câu văn đã đặt đúng với

một cặp từ đồng nghĩa.
Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trường tiểu học Phổ Quang
Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ đồng nghĩa
I- Mục đích, u cầu:
Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc và đặt câu với một từ tìm được
-Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học
-Chọn được từ thích hợp để hòan chỉnh bài văn
II- Đồ dùng dạy - học:
- VBT tiếng Việt 5, tập một
- Vài trang từ điển pho to nội dung liên quan đến BT1 (nếu có).
III- Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra (2HS):- Thế nào là từ đồng nghĩa ?
- Thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn? Nêu VD.
- Thế nào là từ đồng nghĩa khơng hồn tồn? Nêu VD.
2. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, YC của giờ học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1:
Tìm các từ đồng nghĩa
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng,bổ sung.
Bài tập 2:
Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài
tập 1
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng, bổ sung
ý kiến của HS.

Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp để hồn chỉnh bài văn
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết
học, biểu dương những HS học tốt.
- 1 HS đọc yc của BT
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Cả lớp nhận xét xem nhóm nào tìm được
đúng, nhanh, nhiều từ.
- HS viết vào VBT với mỗi từ đã cho khoảng
4-5 từ đồng nghĩa.
- 1 HS đọc yc của BT
- HS làm việc cá nhân
- HS từng tổ tiếp nối nhau chơi trò thi tiếp
sức-mỗi em đọc nhanh 1 hoặc 2 câu đã đặt
với những từ cùng nghĩa mình vừa tìm được.
- Cả lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.

- 1 HS đọc yc của BT và đọc đoạn văn Cá
hồi vượt thác
- Đọc thầm lại đoạn văn, làm bài cá nhân
- Vài HS trình bày bài làm. Cả lớp nhận xét.
- Vài HS đọc lại đoạn văn đã hồn chỉnh với
những từ đúng.
- Cả lớp sửa lại bài theo lời giải đúng.
Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Luyn t v cõu
M rng vn t: T quc

I- Mc ớch, yờu cu:
- Tỡm c mt s t ng ngha vi t t quc trong bi T hoc CT ó hc ( BT 1);
tỡm thờm mt s t ng ngha vi t T Quc (BT2); tỡm c mm\t s t cú ting
quc (BT 3)
- t cõu c vi mt trong nhng t ng núi v T quc, quờ hng( BT 4)

II- dựng dy - hc:
-Vi trang t in pho to ni dung liờn quan n bi hc (nu cú).
III- Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
- GV kim tra HS lm bi tp 1 hoc 2ca tit hc trc.
3. Dy bi mi:
a) Gii thiu bi: - Nờu M, YC ca gi hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
b) Hng dn hc sinh lm bi tp:
Bi tp 1:
Tỡm cỏc t ng ngha vi t T quc
- Giao cho mt na lp c thm bi Th gi
cỏc hc sinh, na cũn li c thm bi Vit
Nam thõn yờu tỡm cỏc t ng ngha vi t
T quc.
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
Bi tp 2:
Tỡm thờm nhng t ng ngha vi t T
quc
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng, b sung
ý kin ca HS.
* t nc, quc gia, giang sn, quờ
hng

Bi tp 3: Tỡm thờm nhng t cha ting quc
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng,b sung.
Bi tp 4: t cõu vi mt trong nhng t ng
- Gii thớch: cỏc t ng quờ hng, quờ m,
quờ cha t t, ni chụn rau ct rn
- Nhn xột nhanh, khen ngi nhng HS t
c nhng cõu vn hay.
4. Cng c, dn dũ:- GV nhn xột tit
- 1 HS c yc ca BT
- HS lm vic cỏ nhõn
- HS phỏt biu ý kin
- C lp nhn xột, loi b nhng t khụng
thớch hp.
- HS sa bi theo li gii ỳng.
- 1 HS c yc ca BT
- HS trao i theo nhúm (7HS)
- Cỏc nhúm tip ni nhau lờn bng thi tip
sc.
- C lp nhn xột, kt lun nhúm thng cuc
l nhúm tỡm c nhiu t ng ngha vi
T quc.
- C lp sa bi theo li gii ỳng.
- HS trao i nhúm lm bi
- Cỏc nhúm thi lm bi, c kt qu
- C lp nhn xột
- HS vit vo v khong 5-7 t cha ting
quc.
- 1HS c yc ca BT
- HS lm bi vo VBT
- HS tip ni nhau phỏpt biu ý kin

Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trường tiểu học Phổ Quang
học, biểu dương những HS học tốt.
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ đồng nghĩa
I- Mục đích, u cầu:
- Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn ( BT 1); xếp được các từ vào các nhóm từ
đồng nghĩa ( BT2)
- Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa( BT 3)
II- Đồ dùng dạy - học:
- VBT tiếng Việt 5, tập một. Từ điển HS (nếu có).
- Bút dạ, một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1.
III- Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra HS làm lại BT 2-4 (tiết LTVC trước)
2. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài:- Nêu MĐ, YC của tiết học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1:Tìm những từ đồng nghĩa trong
đoạn văn
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
mẹ, má, u, bu, bầm, mạ là các từ đồng nghĩa
Bài tập 2: Xếp các từ đã cho thành những
nhóm từ đồng nghĩa
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
+ bao la, mênh mơng, bát ngát, thênh thang
+ lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp lống,
lấp lánh
+ vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt,

hiu hắt
Bài tập 3: Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5
câu, trong đó có dùng một số từ đã nêu ở bài
tập 2
- GV nhận xét, biểu dương, khen ngợi
những đoạn viết hay, dùng từ đúng chỗ.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS
học tốt.
- YC những HS viết đoạn văn (BT3) chưa đạt
về nhà viết lại cho hồn chỉnh; những HS viết
bài chưa hay viết lại cho hay hơn.
- 1 HS đọc yc của BT
- HS đọc thầm đoạn văn, làm việc cá nhân
- HS phát biểu ý kiến
- 1HS làm bài trên bảng
- Cả lớp nhận xét
- 1 HS đọc yc của BT
- HS làm việc nhóm đơi
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Cả lớp nhận xét. 1HS đọc lại kết quả

- 1 HS đọc yc của BT
- HS làm bài vào VBT
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn đã viết
- Cả lớp nhận xét
Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Luyn t v cõu
M rng vn t: Nhõn dõn

I- Mc ớch, yờu cu:
- Xp c t ng cho trc v ch im Nhõn dõn vo nhúm thớch hp; nm c mt s
thnh ng, tc ng núi v phm cht tt p ca ngi Vit Nam; hiu ngha t ng bo, tỡm
c mt s t bt u bng ting ng, t c cõu vi mt t cú ting ng va tỡm c
II- dựng dy - hc:
- Bỳt d, mt s t phiu k bng phõn loi HS lm BT1, 3b
-Vi trang t in pho to ni dung liờn quan n bi hc (nu cú).
III- Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
- GV kim tra HS c li on vn miờu t (BT4) ca tit hc trc.
3. Dy bi mi:
a) Gii thiu bi:- Nờu M, YC ca gi hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
b) Hng dn hc sinh lm bi tp:
Bi tp 1:
- Phỏt phiu cho mt s nhúm nh
* tiu thng: ngi buụn bỏn nh
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
Bi tp 2:
GV nhc HS: Cú th dựng nhiu t ng
ngha gii thớch cho cn k, y ni
dung mt thnh ng hoc tc ng.
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
Bi tp 3:
- Phỏt phiu cho hs lm bi 3b
- Khuyn khớch HS tỡm c nhiu t
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
4. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc, biu dng nhng HS

hc tt.
- YC HS v nh HTL cỏc thnh ng , tc ng
BT2, ghi nh cỏc t bt u bng ting
ng (cú ngha l cựng) va tỡm c.
- 1 HS c yc ca BT
- HS trao i nhúm ụi, lm bi vo phiu
- i din mt s cp trỡnh by kt qu
- C lp cha bi theo li gii ỳng.
- 1 HS c yc ca BT
- HS lm vic cỏ nhõn, suy ngh, phỏt biu ý
kin.
- C lp nhn xột.
- HS thi HTL cỏc thnh ng, tc ng
- 1 HS c yc ca BT
- C lp c thm li truyn Con rng chỏu
tiờn , suy ngh tr li cõu hi 3a
- Trao i cựng bn bờn cnh lm bi 3b,
phỏt biu
- C lp nhn xột, vit vo v khong 5-6 t
bt u bng ting ng (cú ngha l cựng)
- HS tip ni nhau lm ming BT3c
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trường tiểu học Phổ Quang
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ đồng nghĩa
I- Mục đích, u cầu:
- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp; hiểu ý nghĩa chung của một số tục ngữ
- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em u, viết được đoạn văn miêu tả sự vật có sử
dụng 1,2 từ đồng nghĩa
II- Đồ dùng dạy - học:

- VBT tiếng Việt 5, tập một.
- Bút dạ, một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1.
III- Các hoạt động dạy - học
1.Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra HS làm lại BT 3b,c (tiết LTVC trước)
2.Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC của tiết học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1:Tìm từ trong ngoặc đơn thích hợp
với mỗi ơ trống
- Dán lên bảng một số(3 tờ) phiếu khổ to viết
nội dung BT1
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Lệ đeo ba lơ, Thư xách túi đàn, Tuấn vác
thùng giấy, Tân và Hưng khiêng lều trại,
Phượng kẹp báo.
Bài tập 2: Chọn ý thích hợp trong ngoặc đơn
để giải thích ý nghĩa chung của các câu tục
ngữ
- Giảng nghĩa từ “cội” (gốc) trong câu Lá
rụng về cội
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
* Gắn bó với q hương là tình cảm tự nhiên.
Bài tập 3: Viết một đoạn văn miêu tả màu sắc

- GV nhận xét, biểu dương, khen ngợi .
- 1 HS đọc yc của BT
- HS đọc thầm nội dung BT1
- HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK,
làm bài vào vở.

- 3HS đại diện cho 3 tổ trình bày bài làm
- Cả lớp nhận xét
- Vài HS đọc lại đoạn văn sau khi đã điền
đúng
- HS đọc nội dung của BT
- 1 HS đọc lại 3 ý đã cho
- Cả lớp trao đổi, thảo luận, phát biểu
- Cả lớp nhận xét.
- Học thuộc lòng 3 câu tục ngữ
- HS đọc yc của BT, suy nghĩ chọn 1 khổ thơ
trong bài Sắc màu em u để viết thành một
đoạn văn miêu tả (khơng chọn khổ thơ cuối).
- Vài HS khá, giỏi nói một vài câu làm mẫu
- HS làm bài vào VBT
- HS tiếp nối nhau đọc bài viết của mình
- Cả lớp nhận xét, bình chọn người viết được
đoạn văn miêu tả màu sắc hay nhất.
4. Củng cố, dặn dò- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS học tốt. YC những
HS viết đoạn văn (BT3) chưa đạt về nhà viết lại cho hồn chỉnh; những HS viết bài chưa hay
viết lại cho hay hơn.
Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Luyn t v cõu
T trỏi ngha
I- Mc ớch, yờu cu:
- Bc u hiu th no l t trỏi ngha, tỏc dng ca nhng t trỏi ngha khi t cnh nhau
- Nhn bit c cp t trỏi ngha trong cỏc thnh ng, tc ng; bit tỡm t trỏi ngha vi t
cho trc
II- dựng dy - hc:
- VBT ting Vit 5, tp mt

-Vi trang t in pho to ni dung liờn quan n bi hc (nu cú).
- Bng lp vit ni dung BT 1,2,3- Phn luyn tp.
III- Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
- GV kim tra HS c li on vn miờu t (BT3) ca tit hc trc.
3. Dy bi mi:
a) Gii thiu bi:
- Nờu M, YC ca gi hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
b) Phn nhn xột:
Bi tp 1:
- Vit trờn bng lp:
+ phi ngha
+ chớnh ngha
- Hng dn HS so sỏnh ngha ca 2 t trờn
- GV nhn xột, cht li
* Phi ngha v chớnh ngha l 2 t cú ngha
trỏi ngc nhau. ú l nhng t trỏi ngha.
Bi tp 2:
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
sng / cht ; vinh / nhc
Bi tp 3:
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
* Cỏch dựng t trong cõu tc ng trờn to ra 2
v tng phn, lm ni bt quan nim sng rt
cao p ca ngi Vit Nam- th cht m
c ting thm cũn hn sng m b ngi
i khing b.
c) Phn ghi nh:

- YC HS hc thuc ni dung cn ghi nh.
d) Phn luyn tp:
- 1 HS c yc ca BT1. C lp theo dừi
SGK.
- 1HS c cỏc t in m ó c cụ vit trờn
bng lp.
- HS lm vic theo cp ( cú th dựng t in),
ri phỏt biu ý kin
- 1 HS c yc ca BT
- HS lm vic cỏ nhõn
- HS phỏt biu ý kin. C lp nhn xột.

- 1 HS c yc ca BT
- HS lm vic cỏ nhõn
- HS phỏt biu ý kin. C lp nhn xột.
- Ba HS c thnh ting ni dung cn ghi
nh trong SGK. C lp c thm li.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Bi tp 1:
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
*c/trong; en/sỏng; rỏch/lnh; d/hay
Bi tp 2:
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
*hp/rng; xu/p; trờn/di
Bi tp 3:
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng, b sung
ý kin ca HS.
Bi tp 4:
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.

4. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc, biu dng nhng HS
hc tt.
- YCHS v nh hc thuc cỏc thnh ng, tc
ng trong bi ,phn Ghi nh trong bi.
- 1 HS c yc ca BT
- 4HS lờn bng - mi HS gch chõn cp t
trỏi ngha trong mt thnh ng, tc ng.
- C lp nhn xột
- 1 HS c yc ca BT
- 3HS lờn bng lm BT
- C lp nhn xột.

- HS c yc ca BT
- Cỏc nhúm trao i ri lm bi (thi tip sc).
- C lp nhn xột.
- 1 HS c yc ca BT
- HS lm vic cỏ nhõn
- HS phỏt biu ý kin. C lp nhn xột.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Luyn t v cõu
Luyn tp v t trỏi ngha
I- Mc ớch, yờu cu:
- Tỡm c cỏc t trỏi ngha theo yờu cu ca BT1, BT2, BT3
- Bit tỡm nhng t trỏi ngha miờu t theo yờu cu ca BT4; t c cõu phõn bit 1
cp t trỏi ngha tỡm c BT4
II- dựng dy - hc:
- VBT ting Vit 5, tp mt
- Vi trang t in pho to ni dung liờn quan n bi hc (nu cú).

- Bỳt d , 2-3 t phiu kh to vit ni dung bi tp 1,2,3
III- Cỏc hot ng dy - hc:
1. Kim tra bi c:
- GV kim tra HS c thuc lũng cỏc thnh ng, tc ng BT1,2 v lm ming
BT 3,4 ( phn luyn tp tit LTVC trc).
2. Dy bi mi:
a) Gii thiu bi:- Nờu M, YC ca gi hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
b) Hng dn hc sinh lm bi tp:
Bi tp 1:
Tỡm cỏc t trỏi ngha nhau trong cỏc thnh
ng, tc ng
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
Bi tp 2:
in vo mi ụ trng mt t trỏi ngha vi
t in m
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
* Cỏc t trỏi ngha vi t in m: ln, gi,
di, sng
Bi tp 3:
Tỡm t trỏi ngha thớch hp vi mi ụ trng
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng
* Cỏc t trỏi ngha thớch hp vi mi ụ trng:
nh, vng, khuya
Bi tp 4:
Tỡm nhng t trỏi ngha nhau
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng, b sung
Bi tp 5:
t cõu phõn bit cỏc t trong mt cp
t trỏi ngha em va tỡm c bi tp trờn

- GV nhn xột, cht li li gii ỳng
4. Cng c, dn dũ:- GV nhn xột tit hc,
biu dng nhng HS hc tt. YCHS v nh
hc thuc cỏc thnh ng, tc ng trong bi.
- 1 HS c yc ca BT
- HS lm vo VBT
- 2HS lờn bng thi lm bi vo giy kh to
- C lp nhn xột .
- HS hc thuc 4 thnh ng, tc ng.
- 1 HS c yc ca BT
- HS lm vic cỏ nhõn
- Vi HS trỡnh by bi lm.C lp nhn xột.

- 1 HS c yc ca BT
- HS lm vic cỏ nhõn
- Vi HS trỡnh by bi lm.C lp nhn xột.
- HS hc thuc 3 thnh ng, tc ng.
- HS c yc ca BT
- Cỏc nhúm trao i ri lm bi (thi tip sc).
- C lp nhn xột.
- 1 HS c yc ca BT
- HS lm vic cỏ nhõn
- HS phỏt biu ý kin. C lp nhn xột.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trường tiểu học Phổ Quang
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hồ bình
I- Mục đích, u cầu:
- Hiểu nghĩa của từ hòa bình (BT1): tìm được từ đồng nghĩa với từ hòa bình ( BT 2)
- Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền q hoặc thành phố ( BT 3)

II- Đồ dùng dạy - học:
- Bút dạ, một số tờ phiếu viết nội dung của BT1,2.
-Vài trang từ điển pho to nội dung liên quan đến bài học (nếu có).
III- Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra HS làm lại BT3, 4 của tiết LTVC tuần trước.
2. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, YC của giờ học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1:
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2:
Giúp HS hiểu:
+ thanh thản (tâm trạng nhẹ nhàng, thoả
mái, khơng có điều gì áy náy, lo nghĩ)
+ thái bình (n ổn khơng có chiến tranh,
loạn lạc)
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3:
- Thu 5-7 bài chấm
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS
học tốt.
- YC những HS viết đoạn văn chưa đạt hoặc
viết chưa xong về nhà tiếp tục hồn chỉnh
đoạn viết.
- 1 HS đọc yc của BT

- HS trao đổi nhóm đơi, làm bài
- Đại diện một số HS trình bày kết quả
- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng:
Ý B (trạng thái khơng có chiến tranh).
- 1 HS đọc yc của BT
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, phát biểu ý
kiến.
- Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Các từ đồng nghĩa với hồ bình: bình n,
thanh bình, thái bình.
- 1 HS đọc yc của BT
- HS làm việc cá nhân, viết vào vở một đoạn
văn khoảng 5-7câu về cảnh thanh bình của
địa phương hoặc của một làng q, thành phố
em thấy trên tivi.
Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trường tiểu học Phổ Quang
Luyện từ và câu
Từ đồng âm
I- Mục đích, u cầu:
- Hiểu thế nào là từ đồng âm
- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm; đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm; bước đầu
hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện vui và các câu đố
II- Đồ dùng dạy - học:
- Một số tranh, ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động, có tên gọi giống nhau.
III- Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra HS đọc lại đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của địa phương hoặc
của một làng q, thành phố em thấy trên tivi.

3. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, YC của giờ học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
b) Phần nhận xét:
- Chọn dòng nêu đúng nghĩa của mỗi từ câu
Chốt: Hai từ câu ở hai câu văn trên phát âm
hồn tồn giống nhau (đồng âm) song nghĩa
rất khác nhau. Những từ như thế được gọi là
những từ đồng âm.
c) Phần ghi nhớ:
- YC HS học thuộc nội dung cần ghi nhớ.
d) Phần luyện tập:
Bài tập 1:
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2:
- GV nhận xét, bổ sung ý kiến của HS,chốt lại
lời giải đúng.
Bài tập 3:
- GV nhận xét, bổ sung ý kiến của HS,chốt lại
lời giải đúng.
Bài tập 4:
- 1 HS đọc yc của BT1. Cả lớp theo dõi
SGK.
- HS làm việc cá nhân rồi phát biểu ý kiến
- Cả lớp nhận xét. Chốt ý đúng.
+ Câu (cá): bắt cá, tơm, bằng móc sắt nhỏ
(thường có mồi)
+ Câu (văn): đơn vị của lời nói diễn đạt một
ý trọn vẹn

- Ba HS đọc thành tiếng nội dung cần ghi
nhớ trong SGK. Cả lớp đọc thầm lại.
- 1 HS đọc yc của BT
- HS làm việc theo cặp.
- Đại diện một số HS trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét
- 1 HS đọc yc của BT
- HS làm việc cá nhân
- HS phát biểu ý kiến. Cả lớp nhận xét.

- HS đọc yc của BT
- HS làm việc cá nhân
- HS phát biểu ý kiến. Cả lớp nhận xét.
Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
4. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc,.
- YCHS v nh hc thuc cỏc cõu li
bn bố, ngi thõn , hc thuc phn Ghi nh
trong bi.
- HS lm vic cỏ nhõn .
- HS thi gii cõu nhanh. C lp nhn
xột.cht li li gii ỳng:
+ Cõu a: con chú thui; t chớn trong cõu
cú ngha l nng chớn ch khụng phi l s
chớn.
+ Cõu b: cõy hoa sỳng v khu sỳng (khu
sỳng cũn c gi l cõy sỳng).
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh

Trường tiểu học Phổ Quang
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
I- Mục đích, u cầu:
Hiểu được nghĩa của các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích hợp theo
u cầu của BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo u cầu BT3, BT4
II- Đồ dùng dạy - học:
- Vài trang từ điển pho to nội dung liên quan đến bài học (nếu có).
III- Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra HS nêu định nghĩa về từ đồng âm; đặt câu phân biệt nghĩa của từ
đồng âm .
3. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài:- Nêu MĐ, YC của giờ học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1:
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2:
Giúp HS hiểu:
+ thanh thản (tâm trạng nhẹ nhàng, thoả
mái, khơng có điều gì áy náy, lo nghĩ)
+ thái bình (n ổn khơng có chiến tranh,
loạn lạc)
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3:
- Thu 5-7 bài chấm
- GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS
học tốt.
- YC những HS viết đoạn văn chưa đạt hoặc
viết chưa xong về nhà tiếp tục hồn chỉnh
đoạn viết.
- 1 HS đọc yc của BT
- HS trao đổi nhóm đơi, làm bài
- Đại diện một số HS trình bày kết quả
- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng:
Ý B (trạng thái khơng có chiến tranh).
- 1 HS đọc yc của BT
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, phát biểu ý
kiến.
- Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Các từ đồng nghĩa với hồ bình: bình n,
thanh bình, thái bình.
- 1 HS đọc yc của BT
- HS làm việc cá nhân, viết vào vở một đoạn
văn khoảng 5-7câu về cảnh thanh bình của
địa phương hoặc của một làng q, thành phố
em thấy trên tivi.
Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Luyn t v cõu
Dựng t ng õm chi ch
I- Mc ớch, yờu cu:
- Bc u bit hin tng dựng t ng õm chi ch
- Nhn bit c hin tng dựng t ng õm chi ch qua mt s vớ d c th; t cõu vi
1 cp t ng õm theo yờu cu ca BT2
II- dựng dy - hc:

- Bng ph vit 2 cỏch hiu cõu H mang bũ lờn nỳi.
- Phiu photụ phúng to ni dung BT1, phn luyn tp.
III- Cỏc hot ng dy - hc:
1. Kim tra bi c:
- GV kim tra HS lm li BT3,4 tit trc.
2. Dy bi mi:
a) Gii thiu bi:
- Nờu M, YC ca gi hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
b) Phn nhn xột:
Treo bng ph vit 2 cỏch hiu cõu H
mang bũ lờn nỳi.
GV gii thiu: Cõu vn cú th hiu
theo nhiu cỏch nh vy ngi vit ó s
dng hin tng ng õm (h mang) chi
ch. Nh ú, c theo nhng cỏch ngt ging
khỏc nhau cú th to nờn nhng cỏch hiu cõu
vn trờn khỏc nhau tht bt ng, thỳ v.
c) Phn ghi nh:
- YC HS hc thuc ni dung cn ghi nh.
d) Phn luyn tp:
Bi tp 1:
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
Bi tp 2:
- YC HS cú th t 2 cõu, mi cõu cha 1 t
ng õm, cng cú th t 1 cõu cha 2 t
ng õm.
- GV nhn xột, b sung ý kin ca HS,cht ý
ỳng
3. Cng c, dn dũ:- GV nhn xột tit hc

- HS c cõu H mang bũ lờn nỳi, tr li
cõu hi trong SGK
- C lp nhn xột.
- HS núi li ni dung ghi nh
- Nờu yc ca bi
- HS lm vic theo cp.Tỡm cỏc t ng õm
trong mi cõu.
- i din mt s HS trỡnh by kt qu.
- C lp nhn xột, cht ý ỳng
- 1 HS c yc ca BT
- HS lm cỏ nhõn.
- HS phỏt biu ý kin. C lp nhn xột
HS nhc li tỏc dng ca cỏch dựng t ng
õm chi ch.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Luyn t v cõu
T nhiu ngha
I- Mc ớch, yờu cu:
1. Nm c kin thc s gin v t nhiu ngha (ND ghi nh).
2. Nhn bit c t mang ngha gc trong cỏc cõu vn cú dựng t nhiu ngha
(BT1,mc III); tỡm c vớ d v s chuyn ngha ca 3 trong s 5 t ch b phn c th ngi
v ng vt (BT2) .
II- dựng dy - hc:
- Mt s tranh, nh v cỏc s vt, hin tng, hot ng, minh ho cho cỏc t nhiu
ngha. Vớ d: tranh v HS ro bc trờn ng, b bn gh, cnh bu tri tip giỏp vi mt
t ging gii ngha cỏc t ( chõn ngi, chõn bn, chõn nỳi, chõn tri, )
III- Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:

- GV kim tra HS t cõu phõn bit ngha ca cỏc cp t ng õm (BT2) tit trc
3. Dy bi mi:
a) Gii thiu bi:
- Nờu M, YC ca gi hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
b) Phn nhn xột:
Bi tp 1:
Tỡm hiu ngha ct B thớch hp vi mi t
ct A
Cỏc ngha va xỏc nh cho cỏc t rng, mi,
tai l ngha gc (ngha ban u) ca mi t.
Bi tp 2:
? Chỳng cũn ch b phn ca ngi na
khụng ?
- Chớnh cỏc cõu th ó núi v s khỏc nhau
gia nhng t in m trong kh th vi cỏc t
BT1. Nhng ngha ny hỡnh thnh trờn c
s ngha gc ca cỏc t rng, mi, tai (BT1)
Ta gi ú l ngha chuyn.
Bi tp 3:
c) Phn ghi nh:
- YC HS hc thuc ni dung cn ghi nh
d) Phn luyn tp:
- HS lm vic cỏ nhõn ri phỏt biu ý kin
- C lp nhn xột. Cht ý ỳng.
Tai ngha a; rng ngha b; mi ngha c
- c t ct A ri c ln lt cỏc dũng
nờu ngha ỳng ct B
- Nờu yc ca bi
- Khụng

- HS lm vic theo cp.
- i din mt s HS trỡnh by kt qu.
- C lp nhn xột, cht ý ỳng
Ngha ca t rng, mi, tai BT1 v BT2
ging nhau.
- Ba HS c thnh ting ni dung cn ghi
nh trong SGK. C lp c thm li.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Bi tp 1:
Gch mt gch di nhng t mang ngha
gc, hai gch di nhng t mang ngha
chuyn.
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
Bi tp 2:
- GV nhn xột, b sung ý kin ca HS,cht li
li gii ỳng.
4. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc
- Dn HS v nh vit thờm vo v vớ d v
ngha chuyn ca cỏc t li, ming, c, tõy,
lng BT2, phn luyn tp.
- 1 HS c yc ca BT
- HS lm cỏ nhõn.
- HS phỏt biu ý kin. C lp nhn xột cht ý
ỳng.
Ngha gc Ngha chuyn
a) Mt trong ụi mt
ca bộ m to.
b) Chõn trong Bộ au

chõn
c) u trong Khi vit,
em ng ngoo u.
Mt trong Qu na m
mt.
Chõn trong Lũng ta
king ba chõn.
u trong Nc sui
u ngun rt trong.
- 1 HS c yc ca BT
- HS lm vic theo nhúm 4
- Cỏc nhúm thi lm bi
- C lp nhn xột, cht ý ỳng.
Vớ d:
+ li: li lim, li hỏi, li cy,
+ ming: ming bỏt, ming h, ming tỳi,
+ c: c l, c ỏo, c tay, c chai, c bỡnh,
+ tay: tay ỏo, tay gh, tay tre, tay quay,
+ lng: lng gh, lng nỳi, lng tri,
- 1HS nhc li ghi nh ni dung bi hc
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Th nm ngy 25 thỏng 10 nm 2007
Luyn t v cõu
Luyn tp v t nhiu ngha
I- Mc ớch, yờu cu:
1. Nhn bit c ngha chung v cỏc ngha khỏc nhau ca t chy(BT1,BT2); hiu ngha
gc ca t n v hiu c mi quan h gia ngha gc v ngha chuyn trong cỏc cõu BT3.
Phõn bit c ngha gc v ngha chuyn trong mt s cõu vn cú dựng t nhiu ngha.
2. t c cõu phõn bit ca cỏc t nhiu ngha l ng t (BT4).

II- dựng dy - hc: - VBT Ting Vit 5
III- Cỏc hot ng dy - hc:
1. Kim tra bi c:
- GV kim tra HS nhc li kin thc v t nhiu ngha, lm BT2 phn luyn tp tit
LTVC trc.
2. Dy bi mi:
a) Gii thiu bi:- Nờu M, YC ca gi hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
b) Hng dn hc sinh lm bi tp:
Bi tp 1:
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
Bi tp 2:

- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
Bi tp 3:
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng
Bi tp 4:

- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
3. Cng c, dn dũ
- GV nhn xột tit hc
- Dn HS ghi nh nhng kin thc ó hc v
- HS lm vo VBT
- 2HS lm bi trờn bng
- C lp nhn xột . Cht ý ỳng.
- 1 HS c yc ca BT
- HS lm vic cỏ nhõn
- Vi HS phỏt biu.C lp nhn xột.
Li gii: Dũng b (s vn ng nhanh).
- 1 HS c yc ca BT

- HS lm vic nhúm ụi
- Vi HS trỡnh by bi lm.C lp nhn xột.
Li gii: t n trong cõu c c dựng vi
ngha gc
- HS c yc ca BT
- Cỏc nhúm trao i ri trỡnh by bi lm.
- C lp nhn xột.
VD: li gii v phn a)
+ Ngha 1: Bộ Ti ang tp i./ B em i rt
chm.
+ Ngha 2: M nhc Nam i tt vo cho m.
Nam thớch i giy.
b) + Ngha 1: Chỳ b i ng gỏc.
C lp ng nghiờm cho c.
+Ngha2:M ngli ch Bớch/Tri ng giú
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
t hiu ngha.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trường tiểu học Phổ Quang
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
I- Mục đích, u cầu:
1. Mở rộng, hệ thống hố vốn từ chỉ các sự vật, hiện tượng của thiên nhiên; làm quen
với các thành ngữ, tục ngữ mượn các sự vật, hiện tượng thiên nhiên để nói về những vấn đề
của đời sống, xã hội.
2. Nắm được một số từ ngữ miêu tả thiên nhiên
* Tích hợp BVMT.
II- Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2.
- Phiếu để HS làm BT3- 4 theo nhóm.
III- Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra HS làm lại BT 4 tiết LTVC trước .
2. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC của giờ học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1:
Tìm ý giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng .
Bài tập 2:
Tìm những từ chỉ chỉ các sự vật, hiện tượng
trong thiên nhiên
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- GV giải thích các thành ngữ, tục ngữ.
Bài tập 3:
Tìm những từ ngữ miêu tả khơng gian. Đặt
câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
- GV nhận xét.
Bài tập 4:
Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
- GV nhận xét.
* Cung cấp cho HS một số hiểu biết về MT
TN Việt Nam và nước ngồi - bồi dưỡng tình
cảm u q , gắn bó với mơi trường sống.
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết
học, biểu dương những HS học tốt.

- HS đọc thầm đề bài, làm bài cá nhân.
- HS phát biểu.
- Cả lớp nhận xét chốt ý đúng. Lời giải:
Ý b- Tất cả những gì khơng do con người tạo
ra.
- HS làm bài theo nhóm đơi
- Đại diện một số HS trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét chốt ý đúng. Lời giải:
Thác - ghềnh ; gió - bão ; nước - đá;
khoai đất - mạ đất.
- HS thi đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục
ngữ.
- HS làm việc theo nhóm, ghi kết quả vào
giấy khổ to, dán lên bảng lớp.
- Đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét bổ
sung.
- HS làm việc theo nhóm, ghi kết quả vào
giấy khổ to, dán lên bảng lớp.
- Đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét bổ
sung.
Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Th nm ngy 07 thỏng 10 nm 2010
Luyn t v cõu
Luyn tp v t nhiu ngha
I- Mc ớch, yờu cu:
1. Phõn bit c nhng t ng õm., t nhiu ngha trong s cỏc t nờu BT1
2. Hiu c ngha gc, ngha chuyn ca t nhiu ngha (BT2) bit t cõu phõn bit
cỏc ngha ca 1 t nhiu ngha (BT3).
3. Bit t cõu phõn bit cỏc ngha ca mt s t nhiu ngha l tớnh t.

II- dựng dy - hc: - VBT Ting Vit 5
III- Cỏc hot ng dy - hc:
1. Kim tra bi c: GV kim tra HS lm li BT3-4 tit LTVC trc.
2. Dy bi mi:
a) Gii thiu bi:- Nờu M, YC ca gi hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
b) Hng dn hc sinh lm bi tp:
Bi tp 1:
? Th no l t ng õm, t nhiu ngha?
+ Chia nhúm, giao nhim v hc tp cho HS
- Yc HS trỡnh by: nhng t no l t ng
õm, nhng t no l t nhiu ngha ?
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
Bi tp 2:

- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
Bi tp 3:t cõu phõn bit ngha
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng
3. Cng c, dn dũ GV nhn xột tit hc
- Dn HS ghi nh nhng kin thc ó hc.
- HS tip ni c yờu cu v ni dung bt1
- HS lm bi theo nhúm 4
- HS tng nhúm trỡnh by. C lp nhn xột
a) chớn (1):hoa, qu, ht phỏt trin n lỳc n
c; chớn (2): s th t; chớn (3):suy ngh k
- chớn (2) l t ng õm vi t chớn cõu (1,3)
- t chớn trong cõu (1,3) l t nhiu ngha
b) t ng trong cõu (1): thc n cú v ngt
ng (2): ng dõy liờn lc; ng (3):
ccon ng i

- ng (1) l t ng õm vi t ng (2,3)
- t ng trong cõu (2,3) l t nhiu ngha
c) t vt (1): mnh t trng trt trờn nỳi; vt
(2): pht i, gt i, o;vt (3) mnh, thõn ỏo
- vt (2) l t ng õm vi t vt cõu (1,3)
- vt (1,3) l t nhiu ngha
- HS trao i nhúm ụi lm bi
- HS phỏt biu.C lp nhn xột.
Cõu a) T xuõn th nht ch mựa u tiờn
trong 4 mựa. ngha gc
T xuõn th hai ch s ti tr- ngha chuyn
Cõu b) T xuõn ch tui. ngha chuyn
-3HS lm bng-mi HS lm 1 phn.Nhn xột
- HS tip ni trỡnh by bi lm.C lp nhn
xột.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trường tiểu học Phổ Quang
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
I- Mục đích, u cầu:
- Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hóa trong mẫu chuyện Bầu trời mùa
thu (BT1,BT 2)
- Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp q hương, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh, nhân
hóa khi miêu tả
II- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn các từ ngữ tả bầu trời ở BT1.
III- Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra HS làm lại BT 3a, 3b tiết LTVC trước .

3. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, YC của giờ học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1:
- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm .
Bài tập 2:

- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3:Hướng dẫn HS hiểu đúng u cầu
của bài tập:
- Viết một đoạn văn tả cảnh đẹp của q em
hoặc nơi em ở.
- Cảnh đẹp đó có thể là một ngọn núi hay
cánh đồng, cơng viên, vườn cây,
- Chỉ cần viết đoạn văn khoảng 5 câu.
- Trong đoạn cần sử dụng các từ ngữ gợi tả,
gợi cảm.
- HS tiếp nối đọc một lượt bài Bầu trời mùa
thu
- HS làm việc theo nhóm, ghi kết quả vào
giấy khổ to, dán lên bảng lớp.
- Đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét bổ
sung. Lời giải:
. Những từ ngữ thể hiện sự so sánh: xanh
như mặt nước mệt mỏi trong ao.
. Những từ ngữ thể hiện sự nhân hố: được
rửa mặt sau cơn mưa / dịu dàng / buồn bã /
trầm ngâm nhớ tiếng hót của bầy chim sơn

ca / ghé sát mặt đất / cúi xuống lắng nghe để
tìm xem chim én đang ở trong bụi cây hay ở
nơi nào.
. Những từ ngữ khác: rất nóng và cháy lên
những tia sáng của ngọn lửa / xanh biết /
cao hơn.
- HS làm việc cá nhân, viết vào vở một đoạn
văn khoảng 5câu tả một cảnh đẹp ở q em
hoặc nơi em ở.
Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trường tiểu học Phổ Quang
Có thể sử dụng lại một đoạn văn tả cảnh mà
em đã viết trước đây nhưng cần thay những từ
ngữ chưa hay bằng những từ gợi tả, gợi cảm
hơn.
- GV nhận xét, chấm điểm một số bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS
học tốt.
- YC những HS viết đoạn văn chưa đạt hoặc
viết chưa xong về nhà tiếp tục hồn chỉnh
đoạn viết.
- HS đọc đoạn văn.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn đoạn văn hay
nhất.
* HS thể hiện được tình cảm gắn bó với mơi
trường sống qua bài viết của mình.
Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Luyn t v cõu

i t
I- Mc ớch, yờu cu:
- Hiu i t l t dựng xng hụ hay thay th danh t, ng t , tớnh t (hoc cm
danh t, cm ng t, cm tớnh t ) trong cõu khi lp (ND Ghi nh )
- Nhn bit c mt s i t thng dựng trong thc t (BT1,BT2), bc u bit
dựng i t thay th cho danh t b lp li nhiu ln (BT3)
II- dựng dy - hc:
- Giy kh to vit ni dung BT 2, BT3 phn luyn tp.
III- Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
- GV kim tra HS c on vn t cnh p quờ em hoc ni em sinh sng.
3. Dy bi mi:
a) Gii thiu bi:
- Nờu M, YC ca gi hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
b) Phn nhn xột:
Bi tp 1:Cỏc t in m c dựng lm gỡ?
- Trong 2 on a v b, nhng t no c in
m ? Cỏc t ny dựng ch ai? Ch con gỡ?
Chỳng c dựng lm gỡ?
- Nhn xột
+ Nhng t núi trờn c gi l i t; i t
cú ngha l t thay th.
Bi tp 2:
Hng dn nh BT1
+ vy v th cng l i t.
c) Phn ghi nh:
- YC HS hc thuc ni dung cn ghi nh.
d) Phn luyn tp:

Bi tp 1:
- GV nhn xột, cht li li gii ỳng.
- HS lm vic cỏ nhõn ri phỏt biu ý kin
- C lp nhn xột. Cht ý ỳng.
+ on a: (t, cu ) c dựng xng hụ
+ on b: (nú) dựng xng hụ ng thi
thay th cho danh t (chớch bụng) trong cõu
cho khi lp li t y.
- HS lm vic cỏ nhõn ri phỏt biu ý kin
- C lp nhn xột. Cht ý ỳng.
+ T vy thay cho t thớch; t th thay cho t
quý.
+ Cỏch dựng cỏc t ny cng ging cỏch
dựng cỏc t nờu BT1( Thay th cho t khỏc
khi lp)
- Ba HS c thnh ting ni dung cn ghi
nh trong SGK. C lp c thm li.
- HS phỏt biu ý kin
- C lp nhn xột, cht ý ỳng.
+ cỏc t in m trong on th c dựng
ch Bỏc H.
+ Nhng t ú c vit hoa nhm biu l
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Bi tp 2:
- Bi ca dao l li i ỏp gia ai vi ai?
- GV nhn xột, cht ý ỳng.
Bi tp 3:
- YC HS phỏt hin danh t lp li nhiu ln
trong cõu chuyn.

- Tỡm i t thớch hp thay th cho t
chut
- GV nhn xột bi lm ca HS
4. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc
- Dn HS v nh xem li BT2,3 phn luyn
tp.
thỏi tụn kớnh Bỏc.
i ỏp gia nhõn vt t xng l ụng
vi cũ.
- HS lm cỏ nhõn.
- HS phỏt biu ý kin. C lp nhn xột cht ý
ỳng.
+ Cỏc i t trong bi ca dao l: my (ch cỏi
cũ), ụng (ch ngi ang núi), tụi (ch cỏi
cũ), nú (ch cỏi dit).
- 1 HS c yc ca BT
chut
- HS phỏt biu ý kin
- C lp nhn xột, cht ý ỳng.
L t nú - thng dựng ch vt
- HS lm bi vo v.
Li gii:
Con chut tham lam
Chut ta gm vỏch nh. Mt cỏi khe h hin ra. chut
chui qua khe v tỡm c rt nhiu thc n. L mt
con chut tham lam nờn nú n nhiu quỏ, nhiu n
mc bng nú phỡnh to ra. n sỏng, chut tỡm ng
tr v , nhng bng to quỏ, nú khụng sao lỏch qua
khe h c.

- Vi Hs c bi ó thay th t.
- 1HS nhc li ghi nh ni dung bi hc
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×