Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra CKII - Toán 1(90.1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.07 KB, 3 trang )

Thứ ngày tháng năm 2010
kiểm tra cuối học kì II
Môn : toán - lớp 1
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : Lớp :
Giám thị :
Giám khảo : ..
Bài 1. (2điểm)
a) Điền số thích hợp vào mỗi vạch của tia số :
35 38 41
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
30 ; 40 ; ; ; 70 ; ; 90 ;
c) Viết các số 53 ; 86 ; 100 ; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn

d) Vẽ một đoạn thẳng dài 6cm :

Bài 2. (1điểm)
37 + 42 81 40 + 8 25 + 24
86 - 24 60 + 2 67 23 21 + 15
Bài 3. (4điểm)
a) Đặt tính rồi tính :
43 + 26 35 + 12 86 - 36 74 21
b) Tính :
34 + 3 - 2 = 58 - 30 - 4 =
18cm + 20 cm = 59 cm 42cm

+ 10cm =
Bài 4. (2điểm)
a) Viết tiếp vào lời giải :
Điểm
Lời phê của thầy cô


giáo
>
<
=
ứng hòa Hà Nội
Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao
nhiêu học sinh ?
Bài giải
Tất cả số học sinh lớp em có là :

Đáp số :
b) Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển
vở còn bao nhiêu trang cha viết ?
Bài 5. (1điểm)
Các hình vẽ bên có :
a) hình tam giác.
b) hình tròn
c) Vẽ một điểm mà điểm
đó nằm trong 3 hình tròn.
Hớng dẫn đánh giá, cho điểm
Toán 1 CKII
Bài 1. (2điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5đ
a) ; b) Điền đúng 1-2 số thích hợp vào mỗi vạch của tia số : cho 0,25đ
đúng từ 3 trở lên cho 0,5đ

c) Viết các số 53 ; 86 ; 100 ; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn
53 ; 84 ; 86 ; 100
d) Vẽ một đoạn thẳng dài 6cm :
Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài tơng đối 6 2mm cho 0,5 đ
Bài 2. (1điểm) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,25đ

Bài 3. (4điểm)
Bài giải
a) Đặt tính rồi tính úng mỗi phép tinh cho 0,5đ:
b) Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 đ
4. (2điểm)
a) Viết đúng phép tính cho 0,25đ
Tính đúng kết quả cho 0,5đ
Đáp số cho 0,25đ
b) Viết câu trả lời đúng cho 0,25đ
Viết đúng phép tính cho 0,25đ
Tính đúng kết quả cho 0,25đ
Đáp số cho 0,25đ
Bài 5. (1điểm)
Mỗi phần làm đúng cho 0,3đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×