Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
Lòch báo giảng buổi
sáng tuần 33
Thứ ngày Tiết Môn học Tên bài dạy
2-25/4/2011
1
2
3
4
Chào cờ
Toán
Tập đọc
TĐ-Kể chuyện
Tuần 33.
Kiểm tra
Cóc kiện Trời
Cóc kiện Trời.
3-26/4/2011
1
2
3
Toán
Tập đọc
TN và XH
Ôn tập các số đến 100 000.
Mặt trời xanh của tôi.
Các đới khí hậu.
4-27/4/2011
1
2
3
Toán
Luyện từ- øCâu
Chính tả
Ôn tập các số đến 100 000.
Nhân hóa.
Nghe viết:Cóc kiện Trời.
5-28/4/2011
1
2
3
Toán
Tập viết
TN và XH
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000á
n chữ hoa Y
Bề mặt trái đất.
6-29/4/2011
1
2
3
Toán
Tập làm văn.
Chính tả
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000á
Ghi chép sổ tay.
Nghe viết : Quà của đồng nội.
N¨m Häc: 2010 - 2011
1
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
Toán Tiết 161 : KIỂM TRA
I . Mục tiêu: Tập trung vào các kiến thức và kó năng:
+ Đọc viết các số có đến năm chữ số .
+ Tìm số liền sau của số năm chữ ; sắp xếp 4 số có năm chữ số thứ tự từ bé đến lớn ;
thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số, nhân số có năm chữ số với
số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp), chia số có năm chữ số cho số có 1 chữ số.
+ Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
+ Giải bài toán có đến 2 phép tính.
II . Chuẩn bò:
III . Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A . O Å n đònh
B . Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bò của HS
- GV nhận xét
C . Bài mới:
1.Giới thiệu bài “ Kiểm tra “ - Ghi tựa.
2. Hướng dẫn kiểm tra
- GV viết bài kiểm tra lên bảng :
Bài 1 : Số liền sau của 68457 ; là :
a) 68467 ; b) 68447 ; c) 68456 ; d) 68458 .
Bài 2 : các số 48617 ; 47861 ; 48716 ; 47816 sắp xếp
theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3 : Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là :
a) 75865 ; b) 85865 ; c) 76335 ; d) 86325 .
Bài 4 : Ngày đầu cửa hàng bán được 230m vải. Ngày
thứ hai bán được 340m vải Nhày thứ ba bán được bằng
3
1
số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày
thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
- GV nhắc nhở HS đọc kó đề làm vào giấy nháp trước
khi làm vàò vở. Không được nhìn bài của bạn.
D . Củng cố - Dặn dò:
- GV thu bài kiểm tra
- 3 HS nhắc tựa
- HS làm bài vào vở.
N¨m Häc: 2010 - 2011
2
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- GV nhận xét
Tập đọc- kể chuyện: Cóc kiện Trời.
I . Mục tiêu:
A . Tập đọc
Biết phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật (Cóc, Trời).
Hiểu nội dung truyện : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau, đấu tranh cho
lẽ phải nên cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm
mưa cho hạ giới.( trả lời được các câu hỏi SGK)
B . Kể chuyện
Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được một đoạn của câu chuyện Cóc
kiện Trời bằnglời nhân vật trong truyện.( HSKG biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo
lời của một nhân vật)
II . Chuẩn bò:
Tranh minh hoạ truyện trong SGK (phóng to)
III . Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A . Ổn đònh
B . Kiểm tra :
- GV nhận xét – Ghi điểm
C. Bài mới:
Gv giới thiệu chủ điểm:
Giới thiệu bài:
Con cóc là cậu ông trời
Hễ ai đánh nó thì trời đánh cho.
Truyện cóc kiện trời các em đọc hôm nay là
cách giải thích của nhân dân ta thời xưa về hiện
tượng lí thú cóc báo trời mưa, đồng thới nói lên
mơ ước của nhân dân ta : lẽ phải bao giớ cũng
thắng.
- GV ghi tựa
* Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.
- Luyện đọc
+ GV treo tranh bài :
+ GV đọc toàn bài :
- 2HS đọc bài “Cuốn sổ tay” và trả
lời câu hỏi 1 và 3 trong bài.
- 3 HS nhắc lại
N¨m Häc: 2010 - 2011
3
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Hướng dẫn HS quan sát tranh.
+ Hỏi bức tranh vẽ gì ?
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghóa
từ
a) Đọc từng câu
- GV phát hiện lỗi phát âm của HS để sửa cho
các em.
- GV hướng dẫn các em đọc các từ khó
b) Đọc từng đoạn
+ Bài có mấy đoạn ?
- GV treo bảng phụ hướng dẫn đọc câu văn dài.
- Từng nhóm thi đọc đoạn.
- GV nhận xét cách đọc của HS
(GV đi đến từng nhóm động viên… tích cực đọc)
c) Hướng dẫn tìm hiểu nội dung
+ Vì sao cóc phải kiện trời ?
+ Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi
đánh trống ?
+ Sau cuộc chiến thái độ của trời như thế nào ?
GV nói thêm : Trời hẹn như vậy vì không muốn
+ Theo em, Cóc có những điểm gì đáng khen ?
c) Luyện đọc lại .
… HS trả lời về tranh
- HS đọc từng câu trong bài (hai
lượt)
… có 3 đoạn
- 2 HS đọc lại đoạn được hướng
dẫn trước lớp.
- 4 HS thi đọc 4 đoạn trước lớp
- HS nhận xét
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
(Không đọc đồng thanh)
- 1 HS đọc - Cả lớp đọc thầm đoạn
1 và trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc - Cả lớp đọc thầm đoạn
2 và trả lời.
… cóc bố trí lực lượng ở những chỗ
bất ngờ, phát huy được sức mạnh
của mỗi con
- 1HS đọc – Cả lớp đọc thầm đoạn
3
… Trời mời cóc và thương lượng,
nói rất dòu dàng, lại còn hẹn với
cóc lần sau muốn mưa chỉ nghiến
răng báo hiệu.
- HS trao dổi rồi trả lời.
… Cóc có gan lớn dám kiện Trời,
mưu trí khi chiến đấu chống quân
nhà trời
- HS chia thành nhóm, phân
N¨m Häc: 2010 - 2011
4
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
* Kể chuyện
- GV nêu nhiệm vụ :Dựa vào trí nhớ và tranh
minh hoạ HS kể lại bằng lời được từng đoạn của
một nhân vật trong truyện.
* Hướng dẫn kể chuyện
- HS quan sát tranh. Các em có thể nêu vắn tắt,
nhanh nội dung từng tranh.
- GV nhắc các em kể bằng lời của ai cũng phải
xưng “tôi”
- GV nhận xét .
- GV nhận xét lời kể của mỗi bạn (về ý, diễn
đạt) bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất
D . Củng cố – Dặn dò
- Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng ta ?
vai( người dẫn chuyện, Cóc, Trời)
- Vài nhóm thi đọc theo phân vai
Một HS đọc cả bài
- 2 HS đọc lại đoạn 2
- Từng cặp HS tập kể
Một vài HS thi kể trước lớp.
- 2 HS đại diện 2 dãy kể toàn bộ
câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn người
kể hay.
Hs trả lời.
Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011.
Toán
Tiết 162 : Ôn tập các số trong phạm vi 100 000
I . Mục tiêu:
- Đọc, viết các số trong phạm vi 10 000.
- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vò và ngược lại.
- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
Bài tập: Bài 1,2, Bài 3(a, cột 1 câu b), và bài 4.
II .Chuẩn bò:
III Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A . Ổn đònh
B . Bài cũ :
- GV nhận xét bài kiểm tra
C . Bài mới:
2. Giới thiệu bài - Ghi tựa.
- 3 HS nhắc tựa
N¨m Häc: 2010 - 2011
5
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 :
Bài 2 :
Bài 3 :
a)
Mẫu : 9725= 9000 + 700 + 20 + 5
b)
Viết các tổng (theo mẫu)
4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- GV nhận xét – chấm 1 số bài
D. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét kết quả hoạt động của HS
-Về nhà ôn bài và làm lại bài tập
- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc yêu cầu
- 2HS đại diện 2 dãy viết tiếp các
số thích hợp vào chỗ trống. Lớp cổ
vũ cho 2 bạn.
- HS lần lượt đọc các số : 36 982 ;
54 175 ; 14 034 ; 8066 ; 71 459 ; 48
307 ; 2003 ; 10 005.
- HS đọc yêu cầu.
… tìm số lít mật ong trong 1 can.
… phép tính chia (10 : 5 = 2 [can])
Hs dựa theo mẫu viết số thành tổng
các hàng.
HS đọc yêu cầu :
- HS lần lượt điền các số thích hợp
vào chỗ chấm.
- Cả lớp làm bài cá nhân vào vở
Tập đọc
Mặt trời xanh của tôi.
I . Mục tiêu:
- Biết đọc ngắt nhòp hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “mặt trời xanh” và
những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ, ( trả lời được các câu hỏi
SGK).
- (HSKG bước đầu biết đọc giọng có biểu cảm).
- II .Chuẩn bò: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
N¨m Häc: 2010 - 2011
6
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
III .Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A .Ổn đònh
B . Bài cũ:
- GV nhận xét - ghi điểm.
C .Bài mới :
- Giới thiệu bài : Cho HS quan sát tranh minh
hoạ, từ đó giới thiệu bài thơ.
- GV ghi tựa
- GV đọc diễn cảm - Gợi ý cách đọc : (giọng
tha thiết, trìu mến)
- Tóm tắt : Qua hình ảnh “mặt trời xanh” va
những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng
cọ, thấy được tình yêu quê hương của tác giả.
- GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghóa.
- Đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp .
- GV lắng nghe phát hiện sửa lỗi cho các em .
- GV giúp các em hiểu các từ ngữ chú giải
cuối bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
*Hướng dẫn tìm hiểu bài:
+ Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với
những âm thanh nào ?
GV : Tác giả thấy tiếng mưa rừng cọ giống
tiếng thác,
+ Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vò ?
+ Vì sao tác giả thấy lá cọ giống nhu mặt
trời ?
- 3HS đọc nối tiếp bài“Cóc kiện
Trời” Sau trả lời các câu hỏi .
HS lắng nghe.
-3 HS nhăc lại tựa bài.
HS quan sát và đọc.
- HS đọc nối tiếp mỗi em 2dòng đến
hết bài (2 lần).
- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
trước lớp
- HS đọc nhóm đôi từng đoạn
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- 1 HS đọc 2 khổ thơ đầu – Cả lớp
đọc thầm
… với tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi
ào ào.
… nằm dưới rừng cọ nhìn lên, nhà
thơ thấy trời xanh qua từng kẽ lá.
- 1 HS đọc – Cả lớp đọc khổ thơ
cuối.
… lá cọ hình quạt, có gân lá xoè ra
N¨m Häc: 2010 - 2011
7
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
+ Em có thích gọi lá cọ là “mặt trời xanh”
không ? Vì sao ?
* Học thuộc lòng bài thơ.
- GV và cả lớp bình chọn những bạn đọc hay
nhất
D . Củng cố – Dặn dò
- GV gọi từng tổ lên đọc thi cả bài.
- Dặn dò về nhà chuẩn bò bài sau :“Rước đèn
ông sao ”
- GV nhận xét tiết học.
như các tia nắng nên tác giả thấy nó
giống mặt trời.
… thích cách gọi ấy vì cách gọi ấy
rất đúng – lá cọ giống như mặt trời
mà lại có màu xanh. …
- 1HS đọc lại bài thơ.
- HS tự chọn khổ thơ mình thích
nhẩm đọc thuộc khổ thơ.
- HS nối tiếp nhau đọc thuộc khổ thơ
- HS đọc trong nhóm. Các bạn khác
nhận xét góp ý
Tự nhiên xã hội Các đới khí hậu.
I .Mục tiêu:
* Sau bài học HS có khả năng.
- Kể tên được ba đới khí hậu trên Trái Đất Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
( nêu được đặc điểm chính của các đới khí hậu).
II .Chuẩn bò:
- Các hình trong sách giáo khoa trang 124, 125
- Quả đòa cầu.
- Tranh, ảnh về thiên nhiên và con người ở các đới khí hậu khác nhau.
- Một số hình vẽ phóng tương tư như hình 1 SGK trang 124 và 6 dải màu.
III . Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A . Ổn đònh
B . Bài cũ
- GV nhận xét
C . Bài mới : Giới thiệu bài : “Các đới khí hậu”
- Ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
- 3 HS nhắc lại tựa bài.
N¨m Häc: 2010 - 2011
8
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
Cách tiến hành :
Bước 1 : GV hướng dẫn HS quan sát hình 1
trang 124, SGK và trả lời với bạn theo gợi ý sau
:
- Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu
và Nam bán cầu ?
- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
- Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến Bắc
cực và từ xích đạo đến Nam cực ?
- Em thử tìm vò trí của Hà Nội và La Ha – ba-
na trên quả đòa cầu
* Hoạt động 2 : Thực hành theo nhóm
Cách tiến hành :
Bước 1 : GV hướng dẫn HS cách chỉ vò trí các
đới khí hậu : nhiệt đới, ôn đới và hàn đới trên
quả đòa cầu.
- GV yêu cầu HS tìm đường xích đạo trên quả
đòa cầu.
- GV xác đònh trên quả đòa cầu có 4 đường ranh
giới giữa các đới khí hậu.
GV giới thiệu hoặc khai thác vốn hiểu biết của
HS nhằm giúp cho các em biết đặc điểm chính
của các đới khí hậu.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
thảo luận theo gợi ý :
- HS các nhóm thảo luận
* Bước 2 : Làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả làm việc. Các nhóm khác
nhận xét .
Bước 2 : HS thực hành trước lớp.
- HS khác nhận xét phần làm thực
hành của bạn.
HS làm việc trong nhóm theo gợi ý
- Chỉ trên quả đòa cầu vò trí của
Việt Nam và cho biết nước ta nằm
trong đới khí hậu nào ?
- HS trong nhóm lần lượt chỉ các
đới khí hậu trên đòa cầu.
- HS trưng bày các hình ảnh thiên
nhiên và con người ở các đới khí
hậu khác nhau (mỗi nhóm chọn
một cách trưng bày riêng)
Bước 3 :
- Đại diện các nhóm trình bày kết
N¨m Häc: 2010 - 2011
9
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
* Kết luận : Trên Trái Đất, những nơi càng ở
gần xích đạo càng nóng,
Hoạt động 3 : Chơi trò chơi tìm vò trí các đới
khí hậu
* Cách tiến hành :
Bước 1 : Chia nhóm và phát cho mỗi nhóm vẽ
tương tự như hình 1 trong SGK trang 124và 6
dải màu
Bước 2 :
Khi GV hô “bắt đầu” HS trong nhóm bắt đầu
trao đổi với nhau và dán các dải màu vào hình
vẽ.
Bước 3 :
GV đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm.
D . Củng cố - Dặn dò :
- Dặn dò về nhà ôn bài và chuẩn bò bài để tiết
sau.
- GV nhận xét tiết học.
quả làm việc của nhóm mình.
- HS nhận xét phần trình bày của
từng nhóm .
HS trưng bày sản phẩm của nhóm
trước lớp.
-Nhóm nào làm xong trước, đúng
và đẹp, nhóm đó thắng cuộc.
Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011.
Toán: Ôn tập các số trong phạm vi 100 000
Giúp HS :
- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Củng cố về sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác đònh.
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A . Ổn đònh
B . Kiểm tra bài cũ :
-GV nhận xét – Ghi điểm
C. Bài mới :
- 4 HS làm bài tập 3 – nhận xét
- Lớp theo dõi nhận xét .
N¨m Häc: 2010 - 2011
10
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Giới thiệu bài “Ôn tập các số đến 100 000
”
- Ghi tựa.
* Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 : (> = <)
GV nhận xét
Bài 2 : Tìm số lớn nhất trong các số sau :
Bài 4 : Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
D . Củng cố – Dặn dò
-Hỏi lại bài - Nhận xét tiết học
- 3HS nhắc tựa bài
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài bảng con .
- Lớp nhận xét
a) Số lớn nhất trong các so álà : 42360
b) Số lớn nhất trong các số là : 27 998
- Thứ tự các số từ bé đến lớn.
96 400 ; 94 600 ; 64 900 ; 46 900.
Luyện từ và câu: Nhân hóa.
I .Mục tiêu:
- Nhận biết hiện tượng nhân hoá trong các đoạn thơ, đoạn văn ; những cách
nhân hoá được tác giả sử dụng (BT1).
- Viết được một đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hóa(BT2)
II . Chuẩn bò
- Phiếu khổ to viết sẵn bảng tổng hợp kết quả bài tập 1.
III . Hoạt động dạy học;
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A . Ổn đònh
B . Kiểm tra
- GV nhận xét
C .Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
- Ghi tựa
2. Hướng dẫn làm bài :
Bài 1 :
HS viết ghiấy nháp câu liền nhau,
ngăn cách với nhau bằng dấu hai
chấm trong BT1
- Lớp nhận xét
- 3HS nhắc lại
- 2HS đọc yêu cầu bài tập và đoạn thơ
đoạn văn trong bài tập. Cả lớp theo
N¨m Häc: 2010 - 2011
11
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
GV chốt lời giải đúng :
Sự vật
được
nhân
hoá
Nhân hoá
bằng các từ
ngữ chỉ
người, bộ
phận của
người
Nhân hoá bằng
các từ ngữ chỉ
hoạt động, đặc
điểm của người
Mầm
cây
Tỉnh giấc
Hạt mưa Mải miết, trốn
tìm
Cây đào mắt Lim dim, cười
- GV mời một số HS trình bày, mỗi em tìm
hình ảnh nhân hoá và cách nhân hoá trong
một câu.
GV nhận xét chốt lời giải đúng. GV ghi lời
giải vào bảng tổng hợp kết quả trên phiếu:
Sự vật
được
nhân
hoá
Nhân hoá
bằng các từ
ngữ chỉ
người, bộ
phận của
người
Nhân hoá bằng
các từ ngữ chỉ
hoạt động, đặc
điểm của người
Cơn
dông
Kéo đến
Lá(cây)g
ạo
Anh em Múa, réo, chào
Cây gạo Thảo, hiền,
đứng, hát
Bài 2 :
GV nhác HS chú ý :
dõi SGK :
- HS trao đổi nhóm để tìm các sự vật
được nhân hoá và cách nhân hoá trong
đoạn thơ ở BT1 (đoạn a)
- các nhóm cử người trình bày - cả lớp
nhận xét.
- HS làm bài độc lập để tìm các sự vật
được nhan6 hoá và cách nhân hoá
trong đoạn thơ ở BT1 (đoạn b). các em
chỉ cần ghi tên các sự vật được nhân
hoá, cạnh đó viết những từ ngữ dùng
để nhân hoá chúng
- HS nêu cảm nghó của các em về các
hình ảnh nhân hoá :Thích hình ảnh
nào? Vì sao?
- 2 HS đọc yêu cầu của bài tập – cả
lớp đọc thầm theo.
- HS làm giấy nháp
- HS nhắc lại tên lại những bài thơ có
những câu thơ tả vườn cây
- Cả lớp viết bài vào vở
N¨m Häc: 2010 - 2011
12
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
+ Sử dụng phép nhân hoá khi viết đoạn văn
tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cây.
+ Nếu chọn đề tả một vườn cây, các em có
thể tả một vườn ở làng quê. GV
3 . Củng cố – Dặn dò
- GV biểu dương những HS học tốt.
- Yêu cầu nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét tiết học .
Chính tả (nghe viết)
NGÔI NHÀ CHUNG
I . MỤC TIÊU
Rèn kỹ năng viết chính tả :
Nghe viết chính xác, trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ một đoạn bài :
“Cóc kiện Trời”.
Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam Á.
Điền đúng vào chỗ trống các âm vần dễ lẫn s/x ; o/ô.
II . CHUẨN BỊ :
Bảng quay viết các từ ngữ ở bài tập3a.
II . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . Ổn đònh :
2 . Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét chung sau kiểm tra.
3 . Bài mới :
Giới thiệu bài : - GV ghi tựa bài
* Hướng dẫn HS nghe - viết
- Đọc mẫu lần 1 đoạn viết.
+ Những từ nào trong bài chính tả được viết
hoa ? Vì sao ?
- 3 HS viết bảng cả lớp làm giấy
nháp các từ : vừa vặn, dùi trống, về,
dòu giọng,…
- 1 tổ nộp vở
- Vài HS nhắc lại.
HS theo dõi.
… 2 HS đọc lại – Cả lớp theo dõi SGK
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tìm
những chữ dễ viết sai:
- HS viết bảng con các từ khó.
N¨m Häc: 2010 - 2011
13
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- GV nhận xét sửa sai.
- Hướng dẫn HS nắm nội dung vá cách thức
trình bày chính tả :
- GV đọc cho HS viết bài
- Chấm chữa bài
+ Cho HS đổi vở, dùng bút chì dò lỗi chính
tả.
GV treo bảng phụ, đọc chậm cho HS theo dõi
và dò lỗi).
- Cho HS báo lỗi. Nhận xét – tuyên dương.
- Thu một số vở – chấm, ghi điểm.
Luyện tập :
Bài 3a :
GV chốt lời giải đúng :
a) Bru-nây, Đông-ti-mo, In –đô-nê-xi-a, Lào,
Cam-pu-chia,…
b) chín mọng, - mơ mộng – hoạt động – ứ
đọng.
4 .Củng cố :
- GV nhận xét – tuyên dương.
- Về nhà xem sửa lại những lỗi chính tả, làm
các bài tập luyện tập vào vở
* Nhận xét tiết học
… các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu
câu và các tên riêng Cóc, Trời, Cua,
Cọp, Ong, Cáo đều phải viết hoa.
- HS viết bài
- HS đổi vở, dùng bút chì dò lỗi chính
tả
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân vào giấy nháp
- 2 HS lên làm bảng lớp
- Cả lớp nhận xét (về chính tả, phát
âm)
- 3 HS nêu miệng kết quả
- HS nhận xét chéo giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc tên 5 nước Đông Nam
Á.
Thứ năm ngày tháng năm 2011.
Toán
Tiết 164 : ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
I . MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm , viết) các số trong phạm vi 100 000.
- Giải bài toán bằng các cách kháac nhau.
N¨m Häc: 2010 - 2011
14
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . Ổn đònh
2 . Kiểm tra
- GV nhận xét – Ghi điểm
3 . Bài mới
Giới thiệu bài :“Ôn tập … phạm vi 10 000
”
- Ghi tựa
* Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 : Tính nhẩm :
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
Bài 3 :
- Gv chấm điểm một số bài.
- GV nhận xét.
4 . Củng cố - Dặn dò :
- Hỏi lại bài
- Về nhà học và làm bài tập3 trang
167.
-3 HS lên làm bài tập 3
- 1tổ nộp vở
- 3 HS nhắc lại
- 2 HS đọc bài toán
- HS lần lượt đứng dậy nêu kết quả bằng
miệng các phép tính.
- 2 HS đọc yêu cầu bài toán
- HS làm giấy nháp – 8 HS lên bảng làm.
Dãy a)
39178 + 25706 ; 86271 – 43954
412 x 5 ; 25968 : 6
Dãy b)
58427 + 40753 ; 26883 – 7826
6247 x 2 ; 36296 : 6
- 2 HS đọc bài toán .
Giải (C1)
Số bóng đèn chuyển đi 2 lần là :
38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại là :
80 000 – 64 000 = 16 000(bóng đèn)
Giải (C2)
Số bóng đèn còn lại sau lần chuyển thứ
nhất :
80 000 – 38 000 = 42 000 (bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại sau 2 lần chuyển là :
42 000 – 26 000 = 16 000 (bóng đèn)
Đáp số : 16 000 bóng đèn
- HS nhận xét bài làm của bạn.
N¨m Häc: 2010 - 2011
15
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- GV hướng dẫn làm bài
TẬP VIẾT
Ôn chữ hoa Y
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố cách viết chữ hoa X
- HS viết đúng tên riêng : Phú Yên
- Viết câu ứng dụng :Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / Kính già, già để tuổi cho bằng
chữ cỡ nhỏ.
II . CHUẨN BỊ:
- Mẫu các chữ Y
- Tên riêng Phú Yên và câu ca dao trên viết trên dòng kẻ ô li
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . Ổn đònh
2 . Kiểm tra
- GV nhận xét.
3 . Bài mới :
- Giới thiệu bài ôn chữ hoa Y
- Luyện viết chữ hoa Y
- GV chốt ý : Các chữ hoa trong bài là :
P, Y, K
* GV giới thiệu chữ mẫu
- GV viết mẫu hướng dẫn HS quan sát từng nét.
- GV hướng dẫn HS viêt bảng con .
- GV nhận xét
b) Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng)
GV giới thiệu : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven
biển miền Trung.
GV viết mẫu tên riêng theo cỡ nhỏ. Sau đó
- HS nộp vở tập viết để kiểm tra
bài ở nhà.
- Một HS nhắc lại từ và câu ứng
dụng đã học ở bài trước.
- Hai HS viết bảng lớp các tư ø:
Đồng Xuân, Tốt , Xâu.
- HS tìm các chư õhoa có trong bài
P, Y, K
- HS quan sát chữ mẫu – 3 HS
nhắc lại
- HS viêt bảng con chữ : Y
- HS đọc từ ứng dụng : Phú Yên
N¨m Häc: 2010 - 2011
16
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
hướng dẫn các em viết bảng con (1-2 lần)
c) Luyện viết câu ứng dụng .
GV giúp các em hiểu nội dung câu tuc ngữ :
Câu tục ngữ khuên người ta yêu trẻ em, kính
trọng người già và nói rộng ra là sống tốt với
mọi người. Yêu trẻ thì được trẻ yêu. Trong
người già thì sẽ được sống lâu như người già.
Sống tốt với mọi người thì sẽ được đền đáp.
- GV nêu yêu cầu viết theo cỡ chữ nhỏ :
+ Viết chữ Y 1 dòng
+ Viết chữ P và P 1 dòng
+ Viết tên riêng : Phú Yên 2 dòng
+ Viết câu ca dao : 2 lần.
GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV theo dõi HS viết bài
-GV thu vở chấm nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò
-Về nhà viết bài ở nhà
- Chuẩn bò bài sau
- HS viết bảng con : Kính , Yêu
- HS đọc câu ứng dụng
- HS quan sát từng con chữ .
- HS viết bảng con : Yêu , Kính
- HS đọc đúng câu ứng dụng :
Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà
Kính già, già để tuổi cho.
-Lớp lắng nghe .
-HS lấy vở viết bài
-HS ngồi đúng tư thế khi viết bài
-HS nộp vở tập viết
Tự nhiên xã hội
Bài 66 : BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
I . MỤC TIÊU
Sau bài học HS có khả năng :
- Phân biệt được lục đòa, đại dương.
- Biết trên bề mặt trái đất có 6 châu .
- Một năm thường có bốn mùa.
II . CHUẨN BỊ
- Các hình trong sách giáo khoa trang 126, 127.
- Tranh ảnh về lục đòa và đại dương.
- Một số lược đồ phóng to.
III . LÊN LỚP
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
N¨m Häc: 2010 - 2011
17
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
1 .Ổn đònh
2 . Bài cũ
- GV nhận xét
3 . Bài mới: Giới thiệu bài - Ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp
Mục tiêu : nhận biết thế nào là lục đòa,đại dương
Cách tiến hành :
Bước 1 : GV yêu cầu hS chỉ đâu là nước và đâu là
đất trong hình 1 SGK trang 126.
Bước 2 :
- GV chỉ cho HS biết phần đất và phần nước trên
quả đòa cầu (màu xanh lơ hoặc xanh lam thể hiện
phần nước).
- GV hỏi : Nước hay đất chiếm phần lớn trên bề
mặt trái đất.
Bước 3 : GV giiải thích một cách đơn giản kết hợp
minh hoạ bằng tranh ảnh để các em biết thế nào là
lục đòa, thế nào là đại dương.
+ Lục đòa : là những khối đất liền lớn trên bề mặt
trai đất.
+ Đại dương : Là những khoảng nước rộng mênh
mông bao bọc phần lục đòa.
Kết luận : Trên bề mặt trái đất có chỗ là đất, có
chỗ là nước. Nước chiếm phần lớn hơn trên bề mặt
trái đất. Những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái
Đất gọi là lục đòa. Phần lục đòa được chia thành 6
châu lục. Những khoảng nước rộng mênh mông
bao bọc lục đòa gọi là đại dương. Trên bề mặt Trái
Đất có 4 đại dương.
* Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm
Mục tiêu : Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương
trên thế giới.
- Chỉ được vò trí 6 châu lục và 4 đại dương trên
lược đồ.
- Em cho biết thời gian Trái Đất
quay một vòng quanh mình nó ?
- HS nhắc lại tựa bài.
- Nhóm trưỏng điều khiển các
bạn thảo luận.
- Một số HS trả lời trước lớp .
- Các nhóm khác sửa chữa, bổ
sung
N¨m Häc: 2010 - 2011
18
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
Cách tiến hành
Bước 1 :
Bước 2 :
Kết luận : trên thế giới có 6 châu lục : châ Ác-si-
mét, Châu u, Ch Mó, châu Phi, châu Đại
dương, châu Nam Cực và 4 đại dương : Thái Bình
Dương, n Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng
Dương.
Hoạt động 3 : Chơi trò chơi tìm vò trí các châu lục
vá các đại dương
Mục tiêu : Giúp HS nhớ và nắm vững vò trí các
châu lục và các đại dương.
Cách tiến hành :
Bước 1 : Chai nhóm và phát cho mỗi nhóm một
lược đồ câm, 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu lục
và đại dương.
Bước 2 : Khi Gv hô “bắt đầu” HS trong nhóm trao
đổi với nhau và dán các tấm bìa đó vào lược đồ
câm.
Bước 3 :
- GV đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm.
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà ôn bài và chuẩn bò bài tiết sau
- HS trong nhóm làm việc theo
gợi ý
+ Có mấy châu lục ? Chỉ và nói
tên các châu lục trên lược đồ
hình 3
+ Có mấy đại dương ? Chỉ và
nói tên các đại dương trên lược
đồ hình 3.
+ Chỉ vò trí nước Việt Nam trên
lược đồ. Việt Nam ở châu lục
nào ?
- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả làm việc của nhóm
mình .
- HS trong nhóm làm xong thì
trưng bày sản phẩm của nhóm
trước lớp.
- Nhóm nào xong trước, đúng và
đẹp, nhóm đó thắng cuộc.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011.
Toán
Tiết 165 : ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
N¨m Häc: 2010 - 2011
19
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
I . MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm và viết).
- Củng cố tìm số hạng chưa biết và tìm thừa số chưa biết.
- Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vò.
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . Ổn đònh
2 . Kiểm tra
- GV nhận xét – ghi điểm
3 . Bài mới
- GTB – ghi tựa
* Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 : Tính nhẩm
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
+ Bài 2 củng cố cho ta gì ?
Bài 3 : Tìm x
Bài 4 :
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán yêu cầu ta tìm gì ?
- 3 HS nhắc tựa
- 2 HS đọc yêu cầu bài .
- 6HS lần lượt tính nhẩm và nêu miệng kết
quả.
- Lớp nhận xét .
Dãy a) 4083 + 3269 ; 8763 – 2469
3608 x 4 ; 40068 : 7
Dãy b) 37246 + 1765 ; 6000 – 879
6047 x 5 ; 6004 : 5
… củng cố về cách đặt tính rồi tính về các phép
công, trừ, nhân chia các số trong phạm vi 100
000.
- 2 HS đọc bài toán
- 2 HS đại diện 2 dãy làm bảng phụ cả lớp làm
bảng con .
1999 + X = 2005 b) X x 2 = 3998
X = 2005 – 1999 X = 3998 : 2
X = 6 X = 1999
- 2 HS đọc bài toán
… mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28500
đồng
… mua 8 quyển phải trả bao niêu tiền ?
N¨m Häc: 2010 - 2011
20
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
4 . Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về làm BT3 trang 168 SGK
Giải
Số tiền mua một cuốn sách làø :
28500 : 5 = 5700 (đồng)
Số tiền mua 8 cuốn sách là :
5700 x 8 = 45600 (đồng)
Đáp số 45600 đồng
Tập làm văn (nghe – kể)
GHI CHÉP SỔ TAY
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1 . Rèn kó năng đọc hiểu :
- Đọc bài báo Alô, Đô-rê-mon thần thông đây !, hiểu nội dung, nắm được ý chính
trong các câu trả lời của Đô-rê-mon (về sách đỏ ; các loài động , thực vật có
nguy cơ tuyệt chủng).
- Rèn luyện kó năng viết : Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời
của Đô -rê-mon.
II . ĐỒ DÙNG D HỌC
- Tranh, ảnh một số loài động vật quý hiếm được nêu trong bài.
- Một cuốn truyện tranh Đô-rê-mon để HS biết nhân vật Đô-rê-mon.
- Vài tờ giấy A
4
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . Ổn đònh
2 .Kiểm tra bài cũ :
- GV nhận xét - Ghi điểm
B .Dạy bài mới
GT :
- Ghi tựa
2 .Hướng dẫn HS làm bài
Bài tập 1 :
+ GV giối thiệu một số tranh ảnh về các loại
động vật, thực vật q hiếm được nêu tên trong
bài.
Bài tập 2 : Hướng dẫn HS làm bài
-3HS nhắc lại
- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô-rê-
mon …
- 2HS đọc theo cách phân vai :
- Một vài HS kể trước lớp.
- HS khác nhận xét bổ sung.
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập 2
N¨m Häc: 2010 - 2011
21
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
GV phát phiếu A
4
cho vài HS viết bài.
GV nhận xét, chốt lại. Cả lớp viết vào sổ tay.
VD : sách đỏ : loại sách nêu tên các loài dộng,
thực vật q hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần bảo
vệ.
Ở Việt Nam những loài động , thực vật có nguy
cơ tuyệt chủng như : sói đỏ, cáo, gấu chó, gấu
ngựa, hổ, báo, báo hoa mai, tê giác,… các loài
thực vật q hiếm ở Việt Nam như : trầm hương,
trắc, kơ-nia, sâm ngọc linh, tam thất, …
Các loài động vật q hiếm trên thế giới : chim
kền kền ở mó còn 70 con, cá heo xanh Nam Cực
còn 500 con, gấu trúc Trung quốc còn khoảng hơn
700 con, … VD : Các loài q hiếm có nguy cơ
tuyệt chủng.
Khu
vực
Động vật Thực vật
Việt
Nam
Sói đỏ, cáo, gấu
chó, gấu ngựa,
báo hoa mai, tê
giác
Trầm hương, trắc,
kơ-nia, sâm ngọc
linh, tam thất.
Thế
giới
Chim kền kền
Mó (70) cá heo
xanh Nam Cực
(500) Gấu trúc
Trung quốc
(700)
GV kiểm tra chấm điểm một số bài viết, nhận xét
về các mặt : nội dung (nêu được ý chính, viết cô
đọng ngắn gọn) về hình thức (trình bày sáng tạo,
rõ).
4 . Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- HS trao đổi theo cặp, phát biểu
ý kiến. Những HS làm trên giấy
A
4
dán bài lên bảng lớp.
- 1 số HS đọc bài viết .
- Cả lớp nhận xét (về lời kể, diễn
đạt) bình chọn bạn kể hay, hấp
dẫn người nghe.
- HS đọc yêu cầu của bài
- Một số HS đọc trước lớp kết
quả ghi chép những ý chính trong
câu trả lời của Mon.
N¨m Häc: 2010 - 2011
22
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Những em viết chưa xong bài về nhà tiếp
tục hoàn chỉnh đoạn văn.
CHÍNH TẢ (nghe– viết)
Bài : QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1.Rèn kó năng viết chính tả :
- Nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài Quà của đồng nội
- Làm đúng các bài tập có âm, vần dễ lẫn s/x hoặc o/ô
II . ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
- Bảng lớp ghi nội dung bài tập 2a
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn đònh
2 . Kiểm tra bài cũ :
GV nhận xét – sửa sai
3 .Dạy bài mới :
- Ghi tựa
* Hướng dẫn nghe viết chính tả
a.Hướng dẫn chuẩn bò
- GV đọc 1 lần đoạn viết.
+Yêu cầu HS tìm những chữ khó khi viết.
- GV nhắc các em nhớ viết những tiếng đầu
dòng thơ cách lề 2 ô li
- GV đọc để HS viết
c) Chấm chữa bài
-3HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
vào bảng con các từ : Bru-nây,
Cam-pu-chia, Đông-ti-mo, In-nê-
đô-si-a, lào.
- 3HS nhắc tựa
-2HS đọc lại. Cả lớp theo dõi
trong SGK
- HS viết ra giấy nháp rồi bảng
con các từ dễ viết sai chính tả. lúa
non, giọt sữa, phảng phất, hương
vò,… .
N¨m Häc: 2010 - 2011
23
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
-Chấm 5-7 bài, nhận xét từng bài về các mặt :
nội dung bài chép (đúng /sai),chữ viết (đúng/sai,
sạch /bẩn, đẹp/ xấu), cách trình bày (đúng/sai,
đẹp/ xấu).
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a GV yêu cầu HS đọc đề.
HS làm đến đâu GV sửa đến đó .
- GV chốt lại lời giải đúng
2a) nhà xanh, đố xanh (lời giải đố cái bánh
chưng)
2b) ở trong- rộng mênh mông – cánh đồng.
(thung lũng)
4 . Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học, nhắc nhở về đọc lại BT3 ghi
nhớ chính tả để không viết sai.
- HS nghe viết bài
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề
vở
- HS đọc đềbài 2a
- 1HS lên bảng viết bảng quay -
lớp làm vở nháp
N¨m Häc: 2010 - 2011
24