Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề kiểm tra ma trận mới năm 2010- 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.3 KB, 8 trang )

Trờng THCS Mậu Duệ
Họ và tên:
Lớp: 6.
Kiểm tra :Môn Vật lý
Năm học 2010 2011
Thời gian 45 phút
Điểm Lời phê
I. Trắc nghiệm.( 2 điểm )
Khoanh tròn vào đáp án ở đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: ( 1 điểm ). Các chất rắn sau chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất.
A. Rắn B. Khí
C. Lỏng D. Cả 3 chất nở vì nhiệt nh nhau.
Câu 2: (1điểm). Ngời ta dùng nhiẹt kế ytế để đo:
A. Nhiệt độ cơ thể ngời.
B. Nhệt độ nớc đang sôi.
C. Nhiệt độ không khí.
D. Nồng độ rợu.
Câu 3: (1điểm). Các nhiệt độ dới đây nhiệt độ nào là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến.
A. 327
0
B. 1300
0
C. 80
0
D. 960
0
Câu 4: (1điểm). Đối với các chất rắn, lỏng, khí khi ta tăng nhiệt độ thì chúng sẽ.
A. Nở ra. B. Co lại
C. Không thay đổi. D. Lúc nở ra lúc co lại.
II. Tự luận. ( 8 điểm )
Câu 5.( 2 điểm )


Điền từ hoặc cụm từ trong ngoặc( khác nhau; nóng lên; ít nhất ; lạnh đi; nhiều nhất; Farenhai ;
Xenxiut; 212
0
F )
1.Chất rắn ,lỏng ,khí nở ra khi ; co lại khi
2. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt
3. Chất rắn nở vì nhiệt ;chất khí nở vì nhiệt
4. Trong nhiệt giai nhiệt độ

của nớc đá đang tan là 0
0
C, của hơi nớc đang sôi là
100
0
C.
5. Trong nhiệt giai nhiệt độ

của nớc đá đang tan là 32
0
F, của hơi nớc đang sôi là

Câu 6: ( 6 điểm ). Hãy tính xem, 72
0
C , 14
0
C và 94
0
C ứng với bao nhiêu độ F?
Bài làm





























Trờng THCS Mậu Duệ
Họ và tên:
Lớp: 7.

Kiểm tra :Môn Hình Học
Năm học 2010 2011
Thời gian 45 phút
Điểm Lời phê
Đề bài:
I. Trắc nhiệm( 2 đ )
Bài 1: Điền dấu X thích hợp vào chỗ trống:
STT
Câu Đúng Sai
1
2
3
4
5
6
* Tam giác vuông có một góc bằng 45
0
là tam giác vuông cân
* Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong kề với nó
* Nếu ba góc của tam giác này bằng với ba góc của tam giác kia thì hai tam
giác đó bằng nhau
* Tam giác cân có một góc bằng 60
0
là tam giác đều
* Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
* Nếu
B

là góc ở đáy của tam giác cân thì

B

là góc nhọn
II. Phần
tự luận
( 8 đ )
Bài 2: Cho hình vẽ.
Biết
0
68

=
A
. Tính
các góc còn lại của
ABC∆
?
Bµi 3: Cho
ABC∆

5 , 8AB AC cm BC cm= = =
. KÎ AH vu«ng gãc víi BC (
H BC∈
)
a) Chøng minh:
HB HC=

· ·
BAH CAH=
b) TÝnh ®é dµi AH

c) KÎ HD vu«ng gãc víi AB (
D AB

), kÎ HE vu«ng gãc víi AC (
E AC∈
). Chøng minh
HDE


lµ tam gi¸c c©n.
Bµi lµm


































Trờng THCS Mậu Duệ
Họ và tên:
Lớp: 7.
Kiểm tra :Môn Vật lý
Năm học 2010 2011
Thời gian 45 phút
Điểm Lời phê
BI
I . Phần trắc nghiệm ( 2 đ )
Cõu 1. Cú my loi in tớch ? Mt vt mang in tớch õm, dng khi no ?(1 đ)
Câu 2. Hãy chọn từ hoặc câu ở cột A nối với cột B để đợc câu đúng? (1 đ)
A B Nối A với B
1.Tác dung sinh lý.
2. Tác dụng nhiệt.
3. Tác hóa học .
4. Tác dụng phát sáng.

5. Tác dụng từ .
a. Bóng đèn bút thử điện sáng.
b. Mạ điện.
c. Chuông điện kêu.
d. Dây tóc bóng đèn sáng.
e. Cơ co dật.
1
2
3
4
5
II . Phần tự luận (8 đ )
Cõu 2. V s mch in gm mt búng ốn, cụng tc m, 4 pin ? Búng ốn sỏng hay tt ? Mun
ốn sỏng ta phi lm th no ?
Câu 3. Nêu một số tác dụng chính của dòng điện. Nếu sơ ý để dòng điện đi qua cơ thể người sẽ có
tác hại gì ?
Bµi lµm

















































Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ TL
TNKQ
TL
1. Phân số.
Phân số
bằng nhau.
Tính chất
cơ bản của
phân số.
(13 tiết)
Nhận
biết đợc
phân số.
Biết tìm
các cặp
phân số

bằng
nhau.
Vận dụng
đợc tính
chất cơ bản
của phân số
Biết áp
dụng tính
chất cơ
bản của
phân số
để biến
đổi PS,
QĐMS.
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %:
1
0,5
(5%)
1
0,5
(5%)
2
2
(20%)
1
0,5
(5%)
5

3,5
(35%)
2. Các phép
tính về
phân số.
(7 tiết)
Biết các
quy tắc
cộng, trừ,
nhân,
chia PS.
Vận dụng
đợc quy tắc
cộng, trừ,
nhân, chia
phân số.
Biết vận
dụng
trong các
trờng hợp
đặc biệt.
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
0,5
(5%)
2
2
(20%)

3
3
(25%)
3. Hỗn số.
Số thập
phân.
Phần trăm.
(4 tiết)
Biết các
khái
niệm :
Hỗn
số ; Số
thập
phân ;
Phần
trăm.
Tìm đợc
trong các
cách viết
đợc hỗn
số ; số
thập
phân.
Viết đợc
một phân
số dới dạng
hỗn số và
ngợc lại.
Biết tính

hợp lí
các phép
tính với
phân số,
hỗn số,
STP
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
0,5
(5%)
1
0,5
(5%)
2
1
(10%)
4. Ba bài
toán cơ bản
về phân số
(8 tiết)
Biết cách
tìm giá trị
phân số của
một số cho
trớc.
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %

2
2
(20%)
2
2
(20%)
5. Biểu đồ
phần trăm
(2 tiết)
Vẽ đợc
biểu đồ
phần trăm
dới dạng
cột và ô
vuông.
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1
(10%)
1
1
(10%)
Tổng số câu
Tổng số điểm.
Tỉ lệ %
2
1
(10%)

2
1
(10%)
7
7
(70%)
2
1,0
(10%)
14
10
100%

×