Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

de kiem tra hoa 10 hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.07 KB, 1 trang )

S GD-T BC GIANG
TRUNG TM GDTX -VIT YấN
THI CHT LNG HC Kè II(2010-2011)
MễN :HểA 10
Thi gian: 45p(khụng k thi gian giao )
CHNH THC
I.PHN TRC NGHIM(3)
1. Thuốc thử dùng để nhận biết ion clorua là :
A. AgBr B. Ca(NO
3
)
2
C. AgNO
3
D.Na
2
SO
4
2. Nớc Gia-ven đợc dùng để tẩy trắng vải, sợi vì
A. có tính oxi hoá mạnh B. có tính khử mạnh
C. có khả năng hấp thụ màu D. có tính axit mạnh
3. Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : NaF, NaCl, NaBr, NaI. Chỉ dùng một hoá
chất có thể nhận biết đợc từng lọ trên, hoá chất đó là :
A. . Ca(NO
3
)
2
C. CuSO
4
B. AgNO
3


D. Cả A và B đều đúng
4. Sục khí SO
2
d vào dung dịch brom :
A. Dung dịch bị vẩn đục. B. Dung dịch chuyển màu vàng.
C. Dung dịch vẫn có màu nâu. D. Dung dịch mất màu.
5. Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc ngời ta làm nh sau :
A. đổ nhanh axit vào nớc. B. đổ nhanh nớc vào axit.
C. đổ từ từ axit vào nớc. D. đổ từ từ nớc vào axit.
6. Cho các PTHH sau :
SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O (1)
SO
2
+ 3Br
2
+ 4H
2
O


H
2
SO
4
+ 6HBr (2)
SO
2
+ NaOH

NaHSO
3
(3)
SO
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2H
2
O

2H
2
SO
4
+ 2FeSO

4
(4)
SO
2
đóng vai trò là oxit axit trong phản ứng :
A. (2) B. (1) C. (3) D. (4)
II.PHN TRC NGHIM(7)
Bi 1 (2).Hon thnh PTHH (ghi rừ iu kin nu cú):
Cl
2


HCl

CuCl
2


BaCl
2


BaSO
4
Bi 2 (2).Bng phng phỏp húa hc hóy phõn bit cỏc l dung dch mt nhón sau
:NaCl, HCl, Na
2
SO
4
,BaSO

4
.Vit PTHH xy ra nu cú.
Bi 2 (1).Cõn bng PTHH bng phng phỏp thng bng electron.
) MnO
2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Bi 4 (2).Nung núng 4,93g hn hp bt cỏc kim loi Zn v Fe trong bt S d. Cht
rn thu c sau phn ng c ho tan bng dung dch H
2
SO
4
loóng, nhn thy cú
1,792l khớ (ktc) thoỏt ra.
a/vit PTHH xy ra
b/ Tớnh khi lng mi kim loi trong hn hp u.?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×