Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiết 58. Hệ thức ViÉt và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.98 KB, 8 trang )


Tiết 58: Hệ thức vi ét và ứng dụng
1, Hệ thức vi ét
Định lí: Nếu x
1;
x
2
là nghiệm của phương trình ax
2
+ bx +c = 0
(a 0) thì








=

=+
a
c
x.x
a
b
xx
21
21
Bài tập: Không giải phương trình hãy tính tổng và tích các


nghiệm của phương trình.
a, 4x
2
+ 2x – 5 = 0
b, 5x
2
+ x +2 = 0

Tiết 58: Hệ thức vi ét và ứng dụng
1, Hệ thức vi ét
Bài tập: Không giải phương trình hãy tính tổng và tích các
nghiệm của phương trình.
a, 4x
2
+ 2x – 5 = 0
b, 5x
2
+ x +2 = 0
Đáp án: a, Phương trình 4x
2
+ 2x – 5 = 0 luôn có nghiệm vì
hệ số a, c trái dấu.
Nên : x
1
+ x
2
= x
1
.x
2

=
b, Phương trình 5x
2
+ x +2 = 0

Phương trình vô nghiêm
2
1

4
5

0392541
2
<∆−=−=∆

2
1

4
5


Tiết 58: Hệ thức vi ét và ứng dụng
1, Hệ thức vi ét
?2 : Cho phương trình
2x
2
- 5x +3 = 0
a, Xác định hệ số a, b,c rồi

tính
a + b + c
b, Chứng tỏ rằng x
1
= 1 là
nghiệm Của phương trình
c, Dùng định lí vi ét để tìm
x
2
?3 cho phương trình
3x
2
+ 7x +4 = 0
a, Chỉ rõ các hệ số a, b, c rồi
tính a - b + c
b, Chứng tỏ x
1
= -1 là nghiệm
của phương trình.
c, Tìm nghiệm x
2


?2 : Cho phương trình
2x
2
- 5x +3 = 0 (1)
a, a = 2 , b = -5 , c = 3
ta có :
a + b + c = 2 + (- 5) + 3 = 0

b, thay x
1
= 1 vào vế trái của pt(1)
ta được :2.1
2

5.1+3=0= VP
Vậy 1 là nghiệm của pt
c, Áp dụng định lí vi ét với x
1
= 1

ta có: 1.x
2
= 3/2 ; x
2
= 3/2
hoặc:1 + x
2
= -(-5)/2
nên x
2
= 5/2 – 1 = 3/2
?3: Cho phương trình
3x
2
+ 7x +4 = 0 (2)
a, a = 3 , b = 7 , c = 4 ta có :
a - b + c = 3 - 7 + 4 = 0
b, thay x

1
= -1 vào vế trái của

pt(2) ta được :
3.(-1)
2
+ 7.(-1)+4 = 0 = VP
Vậy -1 là nghiệm của pt (2)
c, Áp dụng định lí vi ét với

x
1
= -1 ta có: (-1).x
2
= 4/3 ;
x
2
= -4/3
hoặc: -1 + x
2
= -7/3
nên x
2
= -7/3 + 1 = -4/3


Tiết 58: Hệ thức vi ét và ứng dụng
1, Hệ thức vi ét
a
c

Tổng quát:
1, Nếu a + b + c = 0 thì phương trình ax
2
+ bx +c = 0 (a 0)
Có hai nghiệm x
1
= 1; x
2
= c/a
2, Nếu a- b + c = 0 thì phương trình ax
2
+bx +c = 0 có hai
nghiệm x
1
= -1; x
2
= -c/a

?4 Tính nhẩm nghiệm của phương trình
a, -5x
2
+ 3x +2 = 0
b, 2004x
2
+ 2005x +1 = 0

Tiết 58: Hệ thức vi ét và ứng dụng
1, Hệ thức vi ét
?4
Tính nhẩm nghiệm của phương trình

a, -5x
2
+ 3x +2 = 0
b, 2004x
2
+ 2005x +1 = 0
Đáp án: a, Phương trình -5x
2
+ 3x +2 = 0 có
-5 + 3 + 2 = 0 nên phương trình có hai nghiệm
x
1
= 1; x
2
= -2/5
b, Phương trình : 2004x
2
+ 2005x +1 = 0
Có: 2004 - 2005 + 1 = 0 nên phương trình có nghiệm
x
1
= - 1 x
2
= -1/2004

Tiết 58: Hệ thức vi ét và ứng dụng
1, Hệ thức vi ét
2, Tìm hai số biết tổng và tích của nó
Nếu hai số có tổng bằng S và có tích bằng P thì hai số
đó là hai nghiệm của phương trình: x

2
- Sx+ P = 0
Điều kiện để có hai số đó là s
2
– 4p 0

?5: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 1 và tích của
chúng bằng 5

Tiết 58: Hệ thức vi ét và ứng dụng
1, Hệ thức vi ét
?5: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 1 và tích của
chúng bằng 5
Đáp án: Hai số cần tìm là hai nghiệm của
phương trình x
2
– x + 5 = 0;
ta có
phương trình vô nghiệm. Vậy không tìm được
hai sô theo yêu cầu của ?5
( )
0
0192015141
2
<∆
<−=−=−−=∆

×