Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKII - LỚP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.98 KB, 29 trang )

GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN : Nguyễn Thị Lệ Hà



Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số lớn nhất có năm chữ số : 0 , 2 , 4 ,
6 , 8 là:

A. 86024

B. 84602

C. 86420

D.84206


Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Viết số 37056 thành tổng :

A.

37 nghìn + 0 trăm + 56 đơn vị

B.

3 nghìn + 7 trăm + 56 đơn vị

C. 370 nghìn + 0 trăm + 56 đơn vị
D. 37 nghìn + 0 trăm + 6 đơn vị



Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả
lời đúng:

3582 + 5079 - 5326 = ?
A. 3335

B. 3345

C. 3435

D. 3336


Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước câu
trả lời đúng:
9073 – ( 468 + 1532) = ?
A. 7072

B. 7074

C. 7073

D. 7083


Câu 5.

Tìm y:


y : 8 = 1027 (dư7)
A. 8209

B. 8216

C. 8233

D. 8223


Câu 6. Tính giá trị của biểu thức:
a, 7368 – 4256 : 8
b, 1658 + 753 x 9


Câu 7. Điền dấu ( <, >, = ) vào ô trống:

a/ 1348 x 5

3 x 1789

b/ 3626 x 4

7252 x 2

c/ 2 x 3525

4 x 2546



Câu 8: Tính diện tích và chu vi hình
vng biết cạnh của nó là 6cm.


Câu 9.

1 kg thịt nạc giá 32 000 đồng. Mẹ
mua 3 kg thịt nạc. Hỏi cô bán hàng phải
trả lại cho mẹ bao nhiêu tiền, biết rằng
mẹ đưa cho cô ấy tờ giấy bạc 100 000
đồng?


Câu 10: Tính diện tích, chu vi hình chữ
nhật biết chiều dài 56 cm, chiều rộng
kém chiều dài 7 lần.


Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau:
a/ 3063 x 8 + 502

= 24504 + 502
= 25024

b/ 2742 + 3133 x 2 = 5875 x 2

= 11750


Câu 12. Đặt tính và tính:


56214 + 36987
27945 + 56421

15983 + 18354
65432 + 15632


Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tìm số đứng liền trước, liền sau các
số sau:
..... ; 23587 ; .....
..... ; 56242 ; .....
..... ; 10000 ; .....
..... ; 58741 ; .....


Câu 14. Thùng thứ nhất đựng 13216 lít

dầu, thúng thứ hai đựng nhiều hơn thùng
thứ nhất 6587 lít dầu. Hỏi cả hai thùng
đựng được bao nhiêu lít nước?


Câu 15. Có 170 viên thuốc chia đều trong

5 vỉ. Hỏi 8 vỉ như thế có bao nhiêu viên
thuốc?




Câu 1. Tìm từ ngữ nhân hố trong các câu thơ sau
và điền vào ô trống cho phù hợp:
Trong dãy số tự nhiên
Số khơng vốn tinh nghịch
Cậu ta trịn núc ních
Những nghèo chẳng có gì
Tên sự vật Từ gọi sự vật Từ ngữ tả sự vật
như gọi người như tả người


Câu 2. Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi
“Khi nào?”
a, Đầu tháng tư cả làng nô nức vào mùa gặt.
b, Chúng em tan học ra về lúc 17 giờ.
c, Trong đêm tối, đèn thành phố lấp lánh như sao sa.
d, Bảy giờ sáng hằng ngày, chúng em cắp sách tới
trường học tập.
e, Em đã làm xong bài toán khó nhất sau hai mươi
phút.


Câu 3. Gạch bỏ từ khơng cùng nhóm nghĩa với
các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
a, Non nước, giang sơn, non sông, quê hương, Tổ
quốc, đất nước, làng xóm.
b, Bảo tồn, bảo ban, bảo vệ, gìn giữ, giữ gìn.
c, Xây dựng, tơn tạo, kiến thiết, dựng xây.
d, Tươi đẹp, hùng vĩ, xanh tốt, gấm vóc



Câu 4. Điền tiếp vào chỗ trống để hoàn chỉnh
các câu thành ngữ dưới đây:
a, ..... vàng ..... bạc
b, Quân với dân như ..... với ......
c, Non ..... vước ......
d, ..... với nước .... với dân
e, ..........gấm vóc
g, Vì ...........qn mình


Câu 6. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong
các câu sau:
a, Bên cạnh cửa sổ bố để bàn học cho hai con.
b, Giữa đám lá xanh to bản một búp xanh vươn lên.
c, Xa xa giữa cánh đồng đàn trâu đang thung thăng
gặm cỏ.
d, Trên bến đò cây gạo là cột tiêu cho những con
thuyền và người đi xa hướng về nơi chơn nhau cắt
rốn của mình.


Câu 7. Điền vào chỗ trống:
-

a, l hay n ?
...àm ... ụng; ...anh ... ợi; ...iên miên ...an man.
...ao động; ... áo động; ... ắng đọng.
... ản chí; ...eo đơn; ... ão ... ề; ...on ton.

b, út, ụt hay uc, úc, ục ?
b... gỗ; máy x...; phong t...
Nghiêng b...; ch... chít; m... nát
C...hứng; r... rè; l... nh...; m... đồng


Câu 8. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm sau:
a, Thuyền ra khỏi bời thì hây hẩy gió đơng nam, sóng
vỗ rập rình.
b, Đàn cá khi thì bơi lội tung tăng, khi thì lao vun vút
như những con thoi.
c, Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm ngây
ngất
d, Trước cửa nhà em có một bồn hoa xinh xinh.


×