Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
i
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ii
DANH MỤC BẢNG ii
LỜI MỞ ĐẦU iii
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGÀNH SƠN 1
1.1. QUY MÔ 1
1.2. NGUYÊN LIỆU: 3
1.3. MÁY MÓC THIẾT BỊ VÀ TRÌNH ĐỘ CÔNG NGHỆ 3
1.4. SẢN PHẨM 4
CHƢƠNG 2: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ CÁC LOẠI CTNH CỦA NGÀNH
SƠN 5
2.1 QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT SƠN VÀ CÁC LOẠI CHẤT THẢI PHÁT SINH 5
5
t 9
2.1.3 c 12
2.1.4 Các quá trình ph tr 15
2.2 CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐỐI VỚI CTNH TẠI CHỖ 15
22.1 pháp lý 15
2.2.2 Công tác qun lý 16
CHƢƠNG 3: QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI TẠI NHÀ MÁY SẢN XUẤT
SƠN CÔNG TY CỔ PHẦN L.Q.JORTON 18
3.1 GIỚI THIỆU CHUNG 18
3.1.1 Thông tin v Doanh nghip 18
3.1.2 Quy trình sn xut 19
3.2 QUY MÔ SẢN XUẤT VÀ NHU CẦU NGUYÊN LIỆU 22
3.2.1 Sn phm, công sut và th ng tiêu th 22
3.2.2 Nhu cu nguyên liu sn xut 22
3.3 CÁC NGUỒN CHẤT THẢI VÀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, XỬ LÝ 22
3.3.1 c thi 22
3.3.2 Không khí 23
3.3.3 Cht thi rn 23
3.3.4 Bin pháp qun lý CTR và CTNH 24
3.3.5 Mt s công ngh x lý cht thi nguy hi 27
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
ii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1 T l các lo Vit Nam 2
Hình 2 công ngh sn xu 6
Hình 3 Công ngh sn xung quát 19
c trng 20
c pha màu 21
t mt cp 28
Hình 7 t nhit phân 29
Hình 8 t thùng quay 30
Hình 9 Công ngh t quay ca Nht Bn dùng x lý các bùn thi có cha du 31
Hình 10 công ngh nh hoá rn 31
DANH MỤC BẢNG
Bng 1 S doanh nghi Vit Nam 1
Bng 2 Các loi cht thi nguy hi phát sinh t n trong quá trình sn xut
8
Bng 3 Các loi cht thi nguy hi phát sinh t n trong quá trình sn xut
t 12
Bng 4 Các loi cht thi nguy hi phát sinh t n trong quá trình sn xut
c 14
Bng 5 Danh mc phân b din tích c 18
Bng 6 Sn phm, công sut tiêu th ca nhà máy 22
Bng 7 Nguyên ph lic s dng ti nhà máy 22
Bng 8 CTNH phát sinh trong quá trình sn xut c 23
B lý t ch 26
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
iii
LỜI MỞ ĐẦU
V qun lý cht thi nguy hi nói chung và x lý cht thi nguy hi nói riêng
hi ht sc bi vi công tác bo v ng ca các
c trên Th gia Vit Nam. Cùng vi s phát trin công nghip
hoá, hin , các ngành sn xut, kinh doanh và dch v
c m rng và phát trin nhanh chóng, mt phc cho s phát
trin kinh t cc, mt khác to ra mt s ng ln cht thi rn bao gm:
cht thi sinh hot, cht thi công nghip, cht thi y t, cht thi nông nghip, cht
thi xây d cht thi nguy h
nguyên nhân gây ô nhing, t quy mô nhn ng trên quy mô
rng l ng xu ti sc kho i s i và ch ng môi
ng chung.
t trong nhng ngành phát sinh nhiu cht thi nguy hi do trong
quá trình, công ngh sn xut s dng nhiu hp cht hóa hc. Cùng vi sng
phát trin, nhu cu v tính ng dng, thm m và ch nên sng
gày càng lc hi n lý Cht thi nguy
h c các CTNH cn pháp
qun lý.
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
iv
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGÀNH SƠN
,
hàng.
1.1. QUY MÔ
1
Năm
2002
2004
2006
2008
Số doanh
nghiệp
60
120
166
200
Ngun: Tng cc Thng kê, 2008
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
2
.
Hình 1
Xu hướng phát triển ngành:
9-12 4-
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
3
1.2. NGUYÊN LIỆU:
- Chất tạo màng
- Phụ gia
- Bột màu
- Các pha phân tán:
phân tán có th
pha loãng.
clo hoá,
1.3. MÁY MÓC THIẾT BỊ VÀ TRÌNH ĐỘ CÔNG NGHỆ
mà
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
4
1.4. SẢN PHẨM
, v.v
g tia EB và
UB
Phân
,
quang,
,
Phân lo
,
Phân loại sơn đƣợc dựa theo nguyên liệu sử dụng:
môi khác nhau
dung môi
-
ô
g
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
5
CHƢƠNG 2: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ CÁC LOẠI CTNH
CỦA NGÀNH SƠN
2.1 QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT SƠN VÀ CÁC LOẠI CHẤT THẢI PHÁT SINH
2.1.1. Sơn dung môi hữu cơ
Sơ đồ công nghệ:
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
6
Hình 2
Thuyết minh công nghệ:
Chuẩn bị và muối ủ:
-
-
-
tán.
Sn phm
Dung môi
Ph gia
Cht to màng
n
Dung môi b
CTNH: Dung môi vệ sinh thiết
bị
Cặn sơn
Giẻ lau dính sơn
Bao bì, thùng đựng nguyên
vật liệu ban đầu sau sử dụng
Dung môi, phụ gia, chất tạo
màng, sơn bị rơi vãi, bị thải bỏ
Bao bì kim loi
Bao bì giy
Nhãn mác
Dung môi b
Ting n
Nhãn mác hng
CTNH: Vỏ thùng, bao bì
hỏng
Sơn bị rơi vãi
n
Nghi
c làm mát thit
b
n
Chun b và mui bt
Bi nguyên liu
Dung môi b
CTNH: Dung môi vệ sinh thiết
bị
Cặn sơn
Bao bì, thùng đựng nguyên
vật liệu ban đầu sau sử dụng
Dung môi, phụ gia, chất tạo
màng, bột màu bị rơi vãi, bị
thải bỏ
Cht to màng, bt màu,
cht ph gia, dung môi
Nc sau làm lnh thit b
Dung môi b
Ting n
CTNH: Dung môi vệ sinh thiết bị
Cặn sơn
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
7
+ CTNH: Dung môi v sinh thit b, c, bng nguyên
vt liu sau s dng, dung môi, ph gia, cht to màng, bt màu b
b thi b
Nghiền:
-
-
7
o
C.
-
+ CTNH: Dung môi v sinh thit b, c
Pha sơn
-
bi
dung môi,
-
+ CTNH: Dung môi v sinh thit b, c, gi n, bao bì, thùng
ng nguyên vt liu sau s dng, dung môi, ph gia, cht t
b thi b
Đóng thùng sản phẩm
-
-
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
8
-
-
+ Dung môi b
+ Nhãn mác hng
+CTNH: V thùng, bao bì h
Các loại chất thải nguy hại phát sinh từ các công đoạn trong quá trình sản
xuất sơn dung môi
2
STT
Mã CTNH
Tên chất thải
Chuẩn bị và muối bột
01
08 01 01
C
02
08 01 05
Dung môi trong quá trình làm v sinh các bn cha
và các dng c sn xut.
03
17 08 03
Dung môi trong quá trình sn xut b thi b.
04
18 01 01
Bao bì thi có cha hoc b nhim các thành phn
nguy hi
05
19 07 02
Thùng cha hóa cht t quá trình nhp nguyên liu
sn xut.
06
19 05 03
ng hóa ch i b trong quá
trình sn xut.
07
19 05 04
ng hóa cht h i b trong quá
trình sn xut.
Nghiền sơn
01
08 01 01
C
02
08 01 05
Dung môi trong quá trình làm v sinh các bn cha
và các dng c sn xut.
Pha sơn
01
08 01 01
C
02
08 01 05
Dung môi trong quá trình làm v sinh các bn cha
và các dng c sn xut.
03
17 08 03
Dung môi trong quá trình sn xut b thi b.
04
18 01 01
Bao bì thi có cha hoc b nhim các thành phn
nguy hi
05
18 02 01
Gi lau dính hóa cht, gi lau dính du nht t quá
trình bo trì máy móc thit b.
06
19 07 02
Thùng cha hóa cht t quá trình nhp nguyên liu
sn xut.
07
19 05 03
ng hóa ch i b trong quá
trình sn xut.
08
19 05 04
ng hóa cht h i b trong quá
trình sn xut.
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
9
Đóng thùng
01
08 01 01
02
18 01 01
Bao bì, thùng thi có cha hoc b nhim các thành
phn nguy hi.
2.1.2. Sơn bột
Sơ đồ công nghệ:
Các côn
2.2.:
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
10
Hình 2.2. Sơ đồ công nghệ sản xuất sơn bột
Thuyết minh công nghệ:
Trộn
-
-
+ CTNH: Dung môi v sinh thit b, cbng nguyên vt
liu sau s dng, ph gia, cht to màng, bt màu, bn b
thi b.
Đùn, cán làm lạnh và nghiền thô
-
Sn phm
Nc làm mát
thit b
n
Ting n
CTNH: Bụi của hỗn hợp bột
khô
Dung môi vệ sinh thiết bị
Cặn sơn
Bi nguyên liu khi cp liu
Bi nguyên liu khi trn
CTNH:
- Dung môi vệ sinh thiết bị
-Cặn sơn
- Bao bì, thùng đựng nguyên vật
liệu ban đầu sau sử dụng
- Phụ gia, chất tạo màng, bột
màu, bột độn bị rơi vãi, bị thải
bỏ
Tr
lnh và
nghin thô
Nghin tinh
n
Không khí làm
mát
Ting n
CTNH: Bụi sơn bột
Dung môi vệ sinh thiết bị
Cặn sơn
Bao bì giy
Tem nhãn
Nhãn mác hng
CTNH: Bụi sơn sản phẩm
Giẻ lau dính sơn
Vỏ thùng, bao bì hỏng
Sơn bị rơi vãi
Cht to màng,
Ph gia,
Bt màu,
Bn
n
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
11
nh-
-
-
+ Ting n
+ CTNH:
Nghiền
-
-
-
+ CTNH: , dc.
Đóng thùng
-
-
-
-
+ CTNH: Bm, gi thùng, bao bì h
.
Các loại chất thải nguy hại phát sinh từ các công đoạn trong quá trình sản
xuất sơn bột
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
12
3 Các l
STT
Mã CTNH
Tên chất thải
Trộn sơ bộ
01
08 01 01
C
02
08 01 05
Dung môi trong quá trình làm v sinh các bn cha
và các dng c sn xut.
03
18 01 01
Bao bì thi có cha hoc b nhim các thành phn
nguy hi
04
19 07 02
Thùng cha hóa cht t quá trình nhp nguyên liu
sn xut.
05
19 05 03
ng hóa ch i b trong quá
trình sn xut.
06
19 05 04
ng hóa cht h i b trong quá
trình sn xut.
Đùn, cán làm lạnh và nghiền thô
01
08 01 01
C
02
08 01 01
Bt
03
08 01 05
Dung môi trong quá trình làm v sinh các bn cha
và các dng c sn xut.
Nghiền sơn
01
08 01 01
C
02
08 01 01
Bt
03
08 01 05
Dung môi trong quá trình làm v sinh các bn cha
và các dng c sn xut.
04
18 02 01
Gi lau dính hóa cht, gi lau dính du nht t quá
trình bo trì máy móc thit b.
Đóng thùng
01
08 01 01
02
08 01 01
Bn phm
03
18 01 01
Bao bì, thùng thi có cha hoc b nhim các thành
phn nguy hi.
2.1.3 Sơn nhũ tƣơng gốc nƣớc
Sơ đồ công nghệ:
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
13
Thuyết minh công nghệ:
Muối ủ
-
(CaCO
3
, .,
-acrylic, styrene-
n trong
Pha sơn
-
Sn phm nhp kho
n
ng nguyên vt li
cht ph tr và cht bo qun.
Dung môi, ph gia, cht to màng, bt
màu b thi b.
Gi và các thành phn nguy
hi khác (cht ph tr và cht bo qun).
Bi bt màu, bn bay lên
Chun b và
Mui bt
Bt màu, bc
cht ph gia, cht to màng
Gi lau dính các thành phn nguy h
ph gia, cht bo qun)
ng nguyên vt liu ban
u sau s dng
Dung môi, ph gia, cht to màng, bt
màu b thi b.
n
C
Lc
c sch
Cht to màng,
Ph gia
Cht bo qun
n
c làm mát
Nhp kho sn phm
Bao bì nha
Nhãn mác
Bao bì kim loi
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
14
Lọc
-
Đóng gói sản phẩm và nhập kho
-
Các loại chất thải nguy hại phát sinh từ các công đoạn trong quá trình sản
xuất sơn nhũ tương gốc nước
4 Các ltrong quá trình s
STT
Mã
CTNH
Tên chất thải
Chuẩn bị và muối ủ bột
01
18 01
01
Bao bì thi có cha hoc b nhim các thành
phn nguy hi
02
19 07
02
Thùng cha hóa cht t quá trình nhp
nguyên li sn xut.
03
19 05
03
ng hóa cht b i b trong quá
trình sn xut.
04
19 05
03
Bi bt màu, bn bay lên.
05
18 02
01
Gi lau dính hóa cht, gi lau dính du nht
t quá trình bo trì máy móc thit b.
06
15 02
05
Du thi
Pha sơn
01
18 01
01
Bao bì thi có cha hoc b nhim các thành
phn nguy hi
02
18 02
01
Gi lau dính hóa cht, gi lau dính du nht
t quá trình bo trì máy móc thit b.
03
19 05
03
ng hóa cht b i b trong quá
trình sn xut.
04
19 07
02
Thùng cha hóa cht t quá trình nhp
nguyên li sn xut.
05
15 02
05
Du thi
Lọc
01
08 01
01
C
02
18 02
01
Gi lau dính hóa cht, gi lau dính du nht
t quá trình bo trì máy móc thit b.
03
15 02
05
Du thi
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
15
2.1.4 Các quá trình phụ trợ
Vệ sinh
Tùy theo nguyên liu s dng
và lon phi ta s d v sinh thit b.
c hay dung môi t quá trình v sinh cha các hóa cht, cht màu cha kim loi
nng gây ô nhing.
Làm mát
n
o
Máy lạnh, khí nén
Chƣng cất dung môi
2.2 CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐỐI VỚI CTNH TẠI CHỖ
22.1 Cơ sở pháp lý
Văn bản pháp luật
- Hic CHXHCN Vi
c, xí nghip, h thc hin
chính sách bo v, ci to và tái sinh các tài nguyên thiên nhiên, bo v và ci to
ng su 29).
- Lut bo v c Quc hc CHXHCN Vit
Nam thông qua ngày 29/11/2005 ti k hp th 8, khóa XI và có hiu lc thi hành
vào ngày 01/07/2006.
- Lut Tiêu chun và Quy chun k thut S 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006.
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
16
- Ngh nh s - a Chính Ph
c Cng Hòa Xã Hi Ch t Nam v vinh chi ting
dn thi hành lut bo v ng.
- Ngh -CP ngày 09/04/2007 ca Chính ph v qun lý cht
thi rn.
- Ngh nh s -CP ca Chính ph
phí bo v i vi cht thi rn.
- Ngh nh s -CP ngàa Chính Ph
c Cng Hòa Xã Hi Ch t Nam v si, b sung mt s u ca
Ngh nh s -a Chính ph v vic
nh chi ting dn thi hành mt s u ca Lut Bo v ng.
- 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 ca B ng B Tài
ng v nh v qun lý cht thi nguy hi
Quy chuẩn, Tiêu chuẩn Việt Nam
QCVN 07:2009/BTNMT-Quy chun v ng cht thi nguy hi.
2.2.2 Công tác quản lý
Thu gom chất thải nguy hại
- Quá trình thu gom cht thi nguy hc thc hin bi chính các công nhân
sn xut trong nhà máy. Tùy thuc vào dây chuyn sn xut và b ng ca mi
nhà máy sn xut s có mc thu gom khác nhau. Có th thu gom theo
tng ca, ngày hay tun tùy thuc vào bn cht ca quá trình sn xut. Vic thu gom
bi Công ty qun lý cht thi t n khu x lý s c tin hành theo tha
thun gia nhà sn xut và ch thu gom x lý.
Quá trình phân loại chất thải nguy hại
-
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
17
- Theo danh sách lic ban hành kèm theo Quynh s 155/1999/QD(-TTg
ca Th ng Chính ph.
Dán nhãn và sử dụng biển báo chất thải nguy hại
Vic dán nhãn trên các thùng chng. Thc hin tt công
tác này s c các s c trong quá trình bc d, phân b cht thi trong
, vn chuyn.
Lƣu trữ chất thải nguy hại
Vi, tn tr cht thi nguy hi là mt vic làm cn thit. Trong quá
, các v c u kin thích hp
. Vi nht thit phn tính
a các loi cht thi nguy hng thi góp ph
c tránh các s c gây n vic phân khu v.
B trí khu v ng sn xun sn
xut dùng cho cht không d bt la ti thiu là 3 mét và phi cách cht d cháy hay
ngun d bt la ít nht là 10 mét.
cht thi nguy hi ngoài tri ph ng. Các thùng
cha pht thng trên g lót, ph các thùng sao cho luôn ng
cha cháy.
Khu v cht thi ph tách bit khu v cht thi
nguy hi vi khu vng xuyên
- Các thùng chc lót bên trong b tin thu gom. Cht
thi sau khi thu gom s c bo qun cn th xy ra tình trng các thùng
cha cht thi b phân hy bt tri (các tm kim loi d b
- Trong mi khu vc ti các nhà máy sn xu hong
xu cht thi rn tràn lan hay b phân hy bi các thành phn trong môi
ng. Các cng rãnh ti nhà máy có th cht th c no vét
ng xuyên.
- Tuy các vt dng có kh vào khu vc này nh
cm s dng thuc lá, la trong khu vc này.
- Khu vc này s c làm v ng xuyên hng ngày.
Giám sát chất thải nguy hại
- Kim soát quá trình phân loi cht thi nguy hi phát sinh mi ngày.
- Kim soát v trí tp knh. i vi cht thi rn nguy hi
pha và ph ngun thi ti S ng.
- Tn sut giám sát: 03 tháng/ln.
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
18
CHƢƠNG 3: QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI TẠI NHÀ
MÁY SẢN XUẤT SƠN CÔNG TY CỔ PHẦN L.Q.JORTON
3.1 GIỚI THIỆU CHUNG
3.1.1 Thông tin về Doanh nghiệp
Tên nhà máy: Nhà máy sn xu a Chi nhánh Công ty C phn
L.Q.JOTON
Ch doanh nghip: CÔNG TY C PHN L.Q.JOTON
Tên giao dch : L.Q JOTON JOINT STOCK COMPANY.
a ch : 62/6A Tri, xã Xuân Thn Hóc Môn, TP HCM.
n thoi: 08.38910224 Fax: 08.37108132
Th
Tng s i vi 14 n
m hong: Tng din tích ca Nhà máy là 8.000 m
2
ti s 62/6A Trn
i, xã Xuân Thn Hóc Môn, Tp HCM. C th
5
STT
Danh mục sử dụng
Diện tích
(m
2
)
Tỷ lệ
(%)
1
u
720
9
2
c
810
10,12
3
Nhà bo v
10
0,12
4
Xây d
200
2,5
5
Kho nguyên liu
800
10
6
2 kho thành phm
1.525
19,06
7
Kho bao bì
730
9,12
8
Nhà xe
40
0,5
9
Phòng thí nghim
70
0,87
10
Khu v sinh
80
1
11
Trm x c thi
50
0,62
12
Khu cha rác thi sinh hot
20
0,25
13
Khu cha rác thi nguy hi
30
0,37
14
ng ni b
3.015
36,47
Tổng cộng
8.000
100
(Ngun: Chi nhánh Công ty C phn L.Q.JOTON, 2011)
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
19
3.1.2 Quy trình sản xuất
chung ca
Hình 3 Công
i vi tng loi sn phm, công ngh sn xu
Công nghệ sản xuất sơn dầu trắng và sơn nước trắng
c trng sn xut ti
C
1.
2.
Dung môi, ph
3.
4. -
Dung
môi
gia
Hỗn hợp sơn
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
20
Hình 4
Công nghệ sản xuất sơn dầu màu và sơn nước pha màu
c pha màu sn xut ti
C
1.
2.
Tank
kho
Quản lý chất thải nguy hại phát sinh từ ngành sản xuất Sơn
21
khu
3.
4. -
Hình 5
Bao bì cha màu
ch tán
Tank
Pha màu
kho
ng