TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG KIỂM TRA CHƯƠNG IV (ĐỀ SỐ 1)
Họ Và Tên:………………… Môn: TOÁN
Lớp: 9 Thời gian: 45 phút
Điểm Lời nhận xét của GV
I/ Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) =
1
5
−
x
2
thì f(
5
) bằng:
A. 1 B. – 1 C.
5
D. 5
Câu 2: Cho hàm số y = ax
2
( a
≠
0 ) có đồ thị là (P). Nếu (P) đi qua điểm A(-1;-2) thì a bằng:
A. – 2 B. 2 C. – 1 D. 1
Câu 3: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn
A. x
3
+ 4x
2
+ - 2 = 0 B. 4x – 5 = 0 C. 2x
2
+ 5 x = 0 D. x
4
– 3x + 7 = 0
Câu 4: Biệt thức
∆
của phương trình 5x
2
+13x -7 = 0 bằng:
A. 29 B. 309 C. 204 D. 134
Câu 5 : Phương trình x
2
+ mx +5 = 0 có một nghiệm bằng 5 thì m bằng:
A. 6 B. - 6 C. 25 D. 30
Câu 6: Tổng hai nghiệm của phươnt trình: 2x
2
– 3 x – 1 = 0 là:
A.
3
2
B. -
3
2
C.
1
2
D. -
1
2
II/ Tự luận ( 7đ ):
Câu 7: Giải phương trình ( 2,0 đ)
a. x
2
+ 5 x + 4 = 0 b. x
2
– 7 x + 3 = 0 c. x
2
- 3x = 0
Câu 8 : Cho các hàm số y = - x
2
và y = 2x - 3. Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một hệ trục
tọa độ vuông góc và xác định tọa độ giao điểm của chúng. (2,5 đ)
Câu 9 : Cho phương trình x
2
+ 2( m – 1)x + m
2
= 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = - 1 (1đ)
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt (1đ)
c) Gọi x
1
,x
2
là 2 nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x
1
2
+ x
2
2
- x
1
x
2
. (0,5 đ)
TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG KIỂM TRA CHƯƠNG IV (ĐỀ SỐ 2)
Họ Và Tên:………………… Môn: TOÁN
Lớp 9 Thời gian: 45 phút
Điểm Lời nhận xét của GV
I/ Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) =
1
2
−
x
2
thì f(
2
) bằng:
A. -1 B. 2 C.
2
D. 1
Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn
A. x
3
+ 4x
2
+ - 2 = 0 B. 4x – 5 = 0 C. 2x
2
+ 5 x = 0 D. x
4
– 3x + 7 = 0
Câu 3: Phương trình bậc hai 3x
2
- 2x -1 = 0 có tích hai nghiệm nghiệm bằng:
A. 1 B. -1 C. -
1
3
D.
2
3
Câu 4: Phương trình: x
2
– 5x – 6 = 0 có tổng hai nghiệm là nghiệm là:
A. 1 B. 5 C. 6 D. – 6
Câu 5 : Biệt thức
∆
của phương trình 5x
2
- 13x -7 = 0 bằng:
A. – 309 B. 29 C. 204 D. 309
Câu 6 : Phương trình x
2
+ mx +16 = 0 có một nghiệm bằng 2 thì m bằng:
A. 8 B. - 8 C. 10 D. - 10
II/ Tự luận ( 7đ ):
Câu 7: Giải phương trình ( 2,0đ)
a. x
2
– 11x + 30 = 0 b. x
2
+ 3x + 1 = 0 c. 3x
2
- 2x = 0
Câu 8: ( 2,5 đ): Cho các hàm số y = x
2
và y = - x + 2. Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một hệ
trục tọa độ vuông góc và xác định tọa độ giao điểm của chúng.
Câu 9 : Cho phương trình x
2
– 2( m – 1)x + m
2
= 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = -1 (1đ)
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm. (1đ)
c) Gọi x
1
,x
2
là 2 nghiệm của phương trình (1).Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x
1
2
+ x
2
2
– x
1
x
2
(0,5đ)
TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG KIỂM TRA CHƯƠNG IV (ĐỀ SỐ 3)
Họ Và Tên:………………… Môn: TOÁN
Lớp: 9 Thời gian: 45 phút
Điểm Lời nhận xét của GV
I/ Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = - x
2
thì f(-1) bằng:
A. 1 B. – 1 C. 2 D. – 2
Câu 2: Cho hàm số y = ax
2
( a
≠
0 ) có đồ thị là (P). Nếu (P) đi qua điểm A(-1;-2) thì a bằng:
A. – 2 B. 2 C. – 1 D. 1
Câu 3: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn
A. x
4
– 3x + 7 = 0 B. x
3
+ 4x
2
+ - 2 = 0 C. 4x
2
– 5 = 0 D. 2x
+ 5 = 0
Câu 4: Biệt thức
∆
của phương trình 5x
2
+13x -7 = 0 bằng:
A. 29 B. 309 C. 204 D. 134
Câu 5 : Phương trình x
2
+ mx + 6 = 0 có một nghiệm bằng -2 thì m bằng:
A. 5 B. - 5 C. 1 D. – 1
Câu 6: Tổng hai nghiệm của phươnt trình: 2x
2
– 3 x – 1 = 0 là:
A.
3
2
B. -
3
2
C.
1
2
D. -
1
2
II/ Tự luận ( 7đ ):
Câu 7: Giải phương trình ( 2,0 đ)
a. x
2
+ 7 x + 6 = 0 b. x
2
– 7 x + 3 = 0 c. x
2
+ x = 0
Câu 8 : Cho các hàm số y = 2x
2
và y = 3 x – 1 . Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một hệ trục
tọa độ vuông góc và xác định tọa độ giao điểm của chúng. (2,5 đ)
Câu 9 : Cho phương trình x
2
+ 2( m – 1)x + m – 3 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 0 (1đ)
c) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm khi m thay đổi (1đ)
c) Gọi x
1
,x
2
là 2 nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x
1
2
+ x
2
2
. (0,5 đ)
TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG KIỂM TRA CHƯƠNG IV (ĐỀ SỐ 4)
Họ Và Tên:………………… Môn: TOÁN
Lớp 9 Thời gian: 45 phút
Điểm Lời nhận xét của GV
I/ Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) =
1
2
−
x
2
thì f(
2
) bằng:
A. -1 B. 2 C.
2
D. 1
Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn
A. x
3
+ 4x
2
+ - 2 = 0 B. 4x – 5 = 0 C. 2x
2
+ 5 x = 0 D. x
4
– 3x + 7 = 0
Câu 3: Phương trình bậc hai 3x
2
- 2x -1 = 0 có tích hai nghiệm nghiệm bằng:
A. 1 B. -1 C. -
1
3
D.
2
3
Câu 4: Phương trình: x
2
– 5x – 6 = 0 có tổng hai nghiệm là nghiệm là:
A. 1 B. 5 C. 6 D. – 6
Câu 5 : Biệt thức
∆
của phương trình 5x
2
- 13x -7 = 0 bằng:
A. – 309 B. 29 C. 204 D. 309
Câu 6 : Phương trình x
2
+ mx +16 = 0 có một nghiệm bằng 2 thì m bằng:
A. 8 B. - 8 C. 10 D. - 10
II/ Tự luận ( 7đ ):
Câu 7: Giải phương trình ( 2,0đ)
a. x
2
– 11x + 10 = 0 b. x
2
+ 3x + 1 = 0 c. 3x
2
- 4x = 0
Câu 8: ( 2,5 đ): Cho các hàm số y = - 2x
2
và y = - 3x + 1. Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một
hệ trục tọa độ vuông góc và xác định tọa độ giao điểm của chúng.
Câu 9 : Cho phương trình x
2
– 2( m – 1)x + m – 3
= 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 0 (1đ)
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm khi m thay đổi. (1đ)
c) Gọi x
1
,x
2
là 2 nghiệm của phương trình (1).Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x
1
2
+ x
2
2
(0,5đ)