Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

CHƯƠNG 2 - TÍNH MÓNG M1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.16 KB, 22 trang )

Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 429

CHƯƠNG 2: TÍNH MÓNG M1

I. TẢI TRỌNG TRUYỀN XUỐNG MÓNG
Tải truyền xuống móng được lấy ra từ kết quả giải khung. Kết quả tải trọng
truyền xuống móng tại khung 6/C như sau:

Tr/hợp N(kN) M
x
(Tm) M
y
(Tm) V
x
(T) V
y
(T)
N
max

23169
125 57 30 111
M
xmax
22980
984


42 24 241
M
ymax
22867 951
441
102 257
V
xmax
22298 59 435
102
109
V
ymax
22867 951 441 102
257
Ta nhận thấy trường hợp M
ymax
có các giá trò nội lực gần bằng giá trò cực đại .
Vậy để an toàn ta có thể coi các giá trò lớn nhất của nội lực xảy ra đồng thời. Xem
nội lực tiêu chuẩn bằng nội lực tính toán chia 1.15, ta có nội lực tiêu chuẩn tính
toán truyền xuống móng như sau:
N (kN) M
x
(kNm) M
y
(kNm) V
x
(kN) V
y
(kN)

Tính toán 23169 984 441 102 257
Tiêu chuẩn 20147 856 383 89 223

II. CHỌN LOẠI CỌC VÀ KÍCH THƯỚC ĐÀI
¾ Chọn cọc
Cọc khoan nhồi có đặc điểm sau:
Kích thước:

D = 1 m
L = 35 m
Vật liệu:
Thép CII
Bêtông mác 300
¾ Chọn kích thước đài:
Chiều cao đài h
đ
= 2 m
Diện tích mặt đài a
đ
*b
đ
= 4.2*4.2 m
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 430

Độ sâu đặt móng D

f
= 2 m

III. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
1.TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU LÀM CỌC
Tính theo công thức:
P
vl
=R
u
A
b
+R
an
A
a

Trong đó:
R
u
: Cường độ tính toán của bêtông cọc nhồi.
R
u
=R/4.5 =30/4.5 =6 66 N/mm
2
phải ≤ 6.0 N/mm
2
, lấy R
u
=6.0 N/mm

2
R
an
: Cường độ tính toán của thép.
R
an
=R
c
/1.5=300/1.5=200 N/mm
2

(R
c
giới hạn chảy của cốt thép CII = 300 Mpa= 300N/mm
2
)
A
b
=πD
2
/4=1.131 m
2
, diện tích tiết diện ngang của cọc.
A
a
: Diện tích thép dọc trong cọc không bé hơn 0.4%A
b
khi cọc có chòu tải
trọng ngang
Dự kiến dùng 12Þ22, F

a
= 4561 mm
2
> 0.4/100* A
b
= 4524 mm
2
Vậy: P
vl
=R
u
A
b
+R
an
A
a

=6.0*1.131*10
6
+200*4561 =7698200 N = 7798.2 kN


2.TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN
Lớp 4b
-8.1m
-7.0 m
-5 m
Lớp 4a
2000

Lớp TK
-9.5m
Lớp 4a
-17.4m
-42m
1100140025100 7900
35000
Tầng hầm

Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 431

Sức chòu tải của cọc theo đất nền được xác đònh theo công thức sau:
Q
u
=Q
s
+Q
p
=A
s
f
s
+A
p
q

p

Sức chòu tải cho phép của cọc Q
a
:
Q
a
=Q
s
/FS
s
+Q
p
/FS
p
hay Q
a
=Q
u
/FS
Trong đó:
FSs: Hệ số an toàn cho phần sức chòu ma sát bên của cọc, lấy bằng 1.5 - 2
FSp: Hệ số an toàn cho phần sức chòu tải mũi cọc, lấy bằng 2 – 3

¾ Tính sức chòu tải do ma sát xung quanh cọc
Q
s
=UΣ(L
i
f

si
)
Trong đó:
U=πD=3.769m là chu vi cọc.
L
i
: Chiều dày mỗi lớp đất mà cọc đi qua.
f
si
: ứng suất do ma sát mặt bên cọc, lấy tại giữa lớp đất.
f
si
=C
ai
+σ’
hi
tgϕ
ai

C
a
: Lực dính giữa thân cọc và đất, đối với cọc bêtông cốt thép lấy C
a
=C
σ’
hi
=K
si
σ’
vi

là ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuông góc với mặt bên
cọc tại độ sâu giữa đoạn cọc thứ i.
σ’
vi
: là ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương thẳng đứng tại độ sâu giữa đoạn
cọc thứ i.
ϕ
a
: góc ma sát giữa cọc và đất nền, đối với cọc bêtông cốt thép lấy ϕ
a

K
si
=1-sinϕ
i
(đối với cọc khoan nhồi)
Ta có bảng tính sau:
z
i1
z
i2
L
i
cọc c
φ
γ ' K
si

σ
'

vi
σ '
hi
f
si

Q
si

Đoạn
cọc
thứ i
Thuộc
lớp đất
m m m kN/m2
o
kN/m3 kN/m
2
kN/m
2
kN/m
2
kN
1 Lớp 4a
7 8.1 1.1 2.7 27 9.11 0.546 23.231 12.684 9.163 38.00
2 Lớp TK
8.1 9.5 1.4 14.5 15 10.03 0.741 35.262 26.136 21.503 113.49
3 Lớp 4a
9.5 17.4 7.9 2.7 27 9.11 0.546 78.268 42.735 24.474 728.91
4 Lớp 4b

17.4 42 24.6 2.9 29 9.91 0.515 236.145 121.660 70.337 6523.04

Q
s
= ΣQ
si
7403.44
¾ Tính sức chòu tải mũi cọc
Qp=A
p
q
p

Trong đó:
A
p
=πD
2
/4=1.131 m
2
, là diện tích tiết diện ngang mũi cọc.
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 432

q
p

: cường độ chòu tải của đất dưới mũi cọc.
q
p
=CN
c
+ σ’
vp
N
q
+γd
p
N
γ

C = 2.9 KN/m
2
, lực dính của đất từ độ sâu mũi cọc trở xuống.
σ’
vp
= 236.145 + 9.91*24.6/2 = 358.308 KN/m
3
, ứng suất hữu hiệu thẳng đứng
do trọng lượng bản thân của đất gây ra tại mũi cọc.
γ = 9.91 KN/m
3

d
p
=1.2m, đường kính kính cọc.
N

c
, N
q
, N
γ
các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong của dất dưới mũi cọc.
Với ϕ=29
o
, tra bảng 3.5 trang 24 sách Nền móng- Châu Ngọc Ẩn ta có:
N
c
=34.242, N
q
=19.981, N
γ
=17.7
Q
p
=2.9*34.242+ 358.308*19.981 + 9.91*1.2*17.7 = 8441.30 kN
Vậy: Qa=Qs/2+Qp/3 =7403.44/2+ 8441.3/3 = 6515.49 kN

Khả năng chòu tải của một cọc là:
P
a
=min(Q
vl
,Q
a
)=6515.49 kN
IV. XÁC ĐỊNH SỐ CỌC VÀ BỐ TRÍ CỌC

Chọn sơ bộ số cọc theo công thức:

9.3
49.6515
23169*1.1
===
a
tt
c
Q
kN
n
Chọn số cọc là 4, bố trí cọc như hình vẽ:
1000
1000
300
1200 1200 900
1200 1200 1200 300
4200
x
y
900
300
1200 1200 900
1200 1200 1200 300
4200
900


Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ

P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 433

V. KIỂM TRA TẢI TRỌNG ĐỨNG TÁC DỤNG LÊN CÁC CỌC
Diện tích thực của đài cọc: F
đ
= 4.2*4.2=17.64 m
2

Trọng lượng bản thân đài cọc: N
tt
đ
= 17.64*2*25*1.1= 970.2 kN
Lực dọc tính toán tại đế đài: N
tt
= 23169 +970.2 =24139.2 kN
Moment tính toán tại đế đài:
M
x
tt
=M
ox
+H
y
h
đ
= 984+257*2 =1498 kNm

M
y
tt
=M
oy
+H
x
h
đ
= 441+102*2 =645 kNm
Lực tác dụng vào các đầu cọc:
kN 6481.21
1.2*4
1.2*645
1.2*4
1.2*1498
4
24139
x
xM
y
y*M
n
N
p
222
i
max
tt
y

2
i
max
tt
x
c
tt
tt
max
=++=

+

+=
kN 5588.29
1.8*4
1.8*645
1.8*4
1.8*1498
4
23169
x
xM
y
y*M
n
N
p
222
i

max
tt
y
2
i
max
tt
x
c
tt
tt
min
=−−=



−=
Ta nhận thấy: P
max
<P
a
và P
min
>0, vậy các cọc đủ khả năng chòu lực.

VI. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG NGANG TÁC DỤNG DỌC THEO
THÂN CỌC
1. Chuyển vò và góc xoay tại đầu cọc



Hệ số biến dạng:
5
bcbd
I/EKbα =
K: hệ số tỷ lệ có thứ nguyên là kN/m
4
, phụ thuộc vào đất quanh cọc, lấy trong
khoảng từ 5 đến 10 lần đường kính cọc (từ 6m đến 12m) kể từ đầu cọc. Trong
trường hợp của đòa chất này, đất đang xét tương ứng với lớp 4b (cát vừa đến
mòn lẫn bột), Tra Bảng G1-TCXD 205-1998 ta có K=500(T/m
4
) =5000(kN/m
4
).
N
M
Q
lo
L

Z
Y
o
ψ
ψ
o

n
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P

hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 434

=>
156
bd
0.33m0.102*10*2.2/2.9*500α

==
I=π*1.2
4
/64=0.102 m
4
, moment quán tính tiết diện ngang của cọc.
Theo TCXD 205-1998, khi d≥ 0.8m thì b
c
=D+1m=2.2m, bề rộng qui ước của
cọc.
E
b
=2.9*10
7
kN/m
2
là môđun đàn hồi của bêtông.
Chiều dài cọc trong đất tính đổi: L
e


bd
L=0.33*32=11.55 m
Tra Bảng G2-TCXD 205-1998, với L
e
> 4m ta có: A
o
=2.441, B
o
=1.621,
C
o
=1.751
Các chuyển vò δ
HH
, δ
HM
, δ
MM
của cọc ở cao trình mặt đất (cao độ tầng hầm) do các
ứng lực H
o
=1, M
o
=1 đặt ở cao trình này:
(m/kN)10*2.2962.441
0.102*10*2.9*0.33
1
A
IEα
1

δ
5
73
o
b
3
bd
HH

===

)(kN10*0.5031.621
0.102*10*2.9*0.33
1
B
IEα
1
δ
1)5
72
o
b
2
bd
MH
−−
===
)(kNm10*0.1791.751
0.102*10*2.9*0.33
1

C
IEα
1
δ
15
7
o
bbd
MM
−−
===
Moment uốn và lực ngang tại cao trình đáy đài
H
ox
=V
x
= 102/4 = 25.5 kN
M
oy
= 0 (do trong trường hợp này, momen chủ yếu gây lực kéo và nén
trong thân cọc, tạo ra cặp ngẫu lực cân bằng với momen)
H
oy
=V
y
= 257/4 = 64.25 kN
M
ox
= 0
Chuyển vò ngang y

o
và góc xoay ψ
o
tại cao trình đáy đài
y
ox
=H
ox
δ
HH
+M
oy
δ
HM
= 25.5*2.296*10
-5
= 0.585*10
-3
m
ψ
0y
=H
0x
δ
MH
+ M
oy
δ
MM
= 25.5*0.503*10

-5
= 0.128*10
-3
rad
y
oy
=H
oy
δ
HH
+M
ox
δ
HM
= 64.25*2.296*10
-5
= 1.475*10
-3
m
ψ
0x
=H
0y
δ
MH
+ M
ox
δ
MM
= 64.25*0.503*10

-5
= 0.323*10
-3
rad
Ta có: y
omax
= 1.475*10
-3
= 0.143 cm < [y
o
]=1 cm => THOẢ
ψ
0max
= 0.323*10
-3
< 2*10
-3
=> THỎA

2. Tính áp lực σ
x
, σ
y
(kN/m
2
), moment uốn M
x
, M
y
(kNm), lực cắt Q

x
, Q
y
(kN)
)D
IEα
H
IEα
M
B
α
ψ
A(yZ
α
K
σ
I
b
3
bd
0
b
2
0
I
bd
o
I0e
bd
z

bd
++−=
3
bd
0
3030bbd30b
2
bdz
D
α
H
CMBIψEαAIyEαM ++−=
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 435

4040bd4ob
2
bd40b
3
bdz
DHCMαBIψEαAIyEαQ ++−=
Các hệ số A
1
, B
1
, C

1
, D
1,
A
2
, B
2
, C
2
, D
2,
A
3
, B
3
, C
3
, D
3
tra Bảng G3-TCXD 205-
1998
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 436


BẢNG TÍNH MOMEN UỐN DỌC THÂN CỌC PHƯƠNG NGANG MẶT BÊN CỌC

Z Ze A3 B3 C3 D3 M
x
(kNm) M
y
(kNm)
0.00 0 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000 0.000
0.30 0.1 0.000 0.000 1.000 0.100 19.470 7.727
0.61 0.2 -0.001 0.000 1.000 0.200 38.465 15.266
0.91 0.3 -0.004 -0.001 1.000 0.300 56.825 22.553
1.21 0.4 -0.011 -0.002 1.000 0.400 73.286 29.086
1.52 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.500 88.954 35.304
1.82 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.600 103.193 40.954
2.12 0.7 -0.057 -0.020 0.996 0.699 115.335 45.771
2.42 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 125.924 49.971
2.73 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 134.532 53.384
3.03 1 -0.167 -0.083 0.975 0.994 140.404 55.709
3.33 1.1 -0.222 -0.122 0.960 1.090 145.277 57.636
3.64 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 148.601 58.946
3.94 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 149.582 59.323
4.24 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 148.937 59.052
4.55 1.5 -0.559 -0.420 0.811 1.437 146.782 58.178
4.85 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 143.638 56.908
5.15 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 139.113 55.084
5.45 1.8 -0.956 -0.867 0.530 1.612 133.289 52.739
5.76 1.9 -1.118 -1.074 0.385 1.640 127.086 50.239
6.06 2 -1.295 -1.314 0.207 1.646 119.882 47.335
6.36 2.1 -1.487 -1.590 -0.010 1.627 112.040 44.171
6.67 2.2 -1.693 -1.906 -0.271 1.575 103.736 40.816
6.97 2.3 -1.912 -2.263 -0.582 1.486 94.984 37.275
7.27 2.4 -2.141 -2.663 -0.949 1.352 86.279 33.745

7.58 2.5 -2.379 -3.109 -1.379 1.165 77.486 30.172
7.88 2.6 -2.621 -3.600 -1.877 0.917 69.105 26.753
8.18 2.7 -2.865 -4.137 -2.452 0.598 60.455 23.219
8.48 2.8 -3.103 -4.718 -3.108 0.197 52.561 19.976
8.79 2.9 -3.331 -5.340 -3.852 -0.295 44.625 16.709
9.09 3 -3.540 -6.000 -4.688 -0.891 37.443 13.734
9.39 3.1 -3.722 -6.690 -5.621 -1.603 29.955 10.632
9.70 3.2 -3.864 -7.403 -6.653 -2.443 23.790 8.050
10.00 3.3 -3.955 -8.127 -7.785 -3.424 17.856 5.558
10.30 3.4 -3.979 -8.847 -9.016 -4.557 12.880 3.447
10.61 3.5 -3.919 -9.544 -10.340 -5.854 8.606 1.618
10.91 3.6 -3.757 -10.196 -11.751 -7.325 4.698 -0.058
11.21 3.7 -3.471 -10.776 -13.235 -8.979 1.336 -1.503
11.52 3.8 -3.036 -11.252 -14.774 -10.821 -0.672 -2.392
11.82 3.9 -2.427 -11.585 -12.854 -12.854 -2.337 -3.118
12.12 4 -1.614 -11.731 -15.075 -15.075 -2.702 -3.294

Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 437


Mx (kNm)
0
2
4
6

8
10
12
14
-20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160
z (m)

My (kNm)
0
2
4
6
8
10
12
14
-10 0 10 20 30 40 50 60 70
z (m)

Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 438


BẢNG TÍNH LỰC CẮT DỌC THÂN CỌC
Z Ze A4 B4 C4 D4 Q
x

(kN) Q
y
(kN)
0.00 0 0.000 0.000 0.000 1.000 25.500 64.250
0.30 0.1 -0.005 0.000 0.000 1.000 25.189 63.467
0.61 0.2 -0.020 -0.003 0.000 1.000 24.380 61.428
0.91 0.3 -0.045 -0.009 -0.001 1.000 23.073 58.135
1.21 0.4 -0.080 -0.021 -0.003 1.000 21.391 53.900
1.52 0.5 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 19.433 48.970
1.82 0.6 -0.180 -0.072 -0.016 0.997 17.199 43.345
2.12 0.7 -0.245 -0.114 -0.030 0.994 14.812 37.337
2.42 0.8 -0.320 -0.171 -0.051 0.989 12.371 31.195
2.73 0.9 -0.404 -0.243 -0.082 0.980 9.886 24.946
3.03 1 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 7.358 18.590
3.33 1.1 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 4.890 12.390
3.64 1.2 -0.716 -0.575 -0.259 0.917 2.566 6.555
3.94 1.3 -0.838 -0.730 -0.356 0.876 0.325 0.932
4.24 1.4 -0.967 -0.910 -0.479 0.821 -1.678 -4.086
4.55 1.5 -1.105 -1.116 -0.630 0.747 -3.652 -9.030
4.85 1.6 -1.248 -1.350 -0.815 0.652 -5.319 -13.193
5.15 1.7 -1.396 -1.613 -1.036 0.529 -6.815 -16.922
5.45 1.8 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -8.077 -20.055
5.76 1.9 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -9.215 -22.873
6.06 2 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -10.078 -24.990
6.36 2.1 -1.992 -2.956 -2.379 -0.345 -10.791 -26.728
6.67 2.2 -2.125 -3.360 -2.849 -0.692 -11.252 -27.827
6.97 2.3 -2.243 -3.785 -3.379 -1.104 -11.573 -28.568
7.27 2.4 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -11.721 -28.871
7.58 2.5 -2.407 -4.683 -4.632 -2.161 -11.698 -28.743
7.88 2.6 -2.437 -5.140 -5.355 -2.821 -11.551 -28.299

8.18 2.7 -2.420 -5.591 -6.143 -3.580 -11.252 -27.476
8.48 2.8 -2.346 -6.023 -6.990 -4.445 -10.896 -26.509
8.79 2.9 -2.200 -6.420 -7.892 -5.423 -10.386 -25.163
9.09 3 -1.969 -6.765 -8.840 -6.520 -9.770 -23.554
9.39 3.1 -1.638 -7.034 -9.822 -7.739 -9.179 -22.022
9.70 3.2 -1.187 -7.204 -10.822 -9.082 -8.370 -19.955
10.00 3.3 -0.599 -7.243 -11.819 -10.549 -7.605 -18.019
10.30 3.4 0.147 -7.118 -12.787 -12.133 -6.760 -15.907
10.61 3.5 1.074 -6.789 -13.692 -13.826 -5.850 -13.663
10.91 3.6 2.205 -6.212 -14.496 -15.613 -4.876 -11.298
11.21 3.7 3.563 -5.338 -15.151 -17.472 -3.868 -8.893
11.52 3.8 5.173 -4.111 -15.601 -19.374 -2.841 -6.493
11.82 3.9 7.059 -2.473 -15.779 -21.279 -1.673 -3.803
12.12 4 9.244 -0.358 -15.610 -23.140 -0.457 -1.067

Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 439

Qx (kN)
0
2
4
6
8
10
12

14
-20 -10 0 10 20 30
z (m)

Qy (kN)
0
2
4
6
8
10
12
14
-40 -30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70
z (m)

Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 440


BẢNG TÍNH ỨNG SUẤT PHƯƠNG NGANG MẶT BÊN CỌC
Z Ze A1 B1 C1 D1 σ
x
(kN/m
2
) σ

y
(kN/m
2
)
0.00 0 1.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.30 0.1 1.000 0.100 0.005 0.000 0.828 2.085
0.61 0.2 1.000 0.200 0.020 0.001 1.538 3.874
0.91 0.3 1.000 0.300 0.045 0.004 2.131 5.366
1.21 0.4 1.000 0.400 0.080 0.011 2.607 6.565
1.52 0.5 1.000 0.500 0.125 0.021 2.966 7.469
1.82 0.6 0.999 0.600 0.180 0.036 3.205 8.068
2.12 0.7 0.999 0.700 0.245 0.057 3.333 8.388
2.42 0.8 0.997 0.799 0.320 0.085 3.338 8.397
2.73 0.9 0.995 0.899 0.405 0.121 3.223 8.102
3.03 1 0.992 0.997 0.499 0.167 2.995 7.525
3.33 1.1 0.987 1.095 0.604 0.222 2.635 6.613
3.64 1.2 0.979 1.192 0.718 0.288 2.135 5.347
3.94 1.3 0.969 1.287 0.841 0.365 1.509 3.764
4.24 1.4 0.955 1.379 0.974 0.456 0.741 1.825
4.55 1.5 0.937 1.468 1.115 0.560 -0.172 -0.482
4.85 1.6 0.913 1.553 1.264 0.678 -1.253 -3.212
5.15 1.7 0.882 1.633 1.421 0.812 -2.513 -6.394
5.45 1.8 0.843 1.706 1.584 0.961 -3.956 -10.036
5.76 1.9 0.795 1.770 1.752 1.126 -5.583 -14.141
6.06 2 0.735 1.823 1.924 1.308 -7.428 -18.797
6.36 2.1 0.662 1.863 2.098 1.506 -9.498 -24.018
6.67 2.2 0.575 1.887 2.272 1.720 -11.782 -29.779
6.97 2.3 0.470 1.892 2.443 1.950 -14.330 -36.203
7.27 2.4 0.347 1.874 2.609 2.195 -17.098 -43.180
7.58 2.5 0.202 1.830 2.765 2.454 -20.136 -50.839

7.88 2.6 0.033 1.755 2.907 2.724 -23.430 -59.138
8.18 2.7 -0.162 1.643 3.030 3.003 -26.942 -67.983
8.48 2.8 -0.385 1.490 3.128 3.288 -30.661 -77.347
8.79 2.9 -0.640 1.290 3.196 3.574 -34.594 -87.249
9.09 3 -0.928 1.037 3.225 3.858 -38.669 -97.501
9.39 3.1 -1.251 0.723 3.207 4.133 -42.796 -107.882
9.70 3.2 -1.612 0.343 3.132 4.392 -46.962 -118.354
10.00 3.3 -2.011 -0.112 2.991 4.626 -50.990 -128.470
10.30 3.4 -2.450 -0.648 2.772 4.826 -54.803 -138.036
10.61 3.5 -2.928 -1.272 2.463 4.980 -58.209 -146.567
10.91 3.6 -3.445 -1.991 2.050 5.075 -61.030 -153.616
11.21 3.7 -4.000 -2.813 1.520 5.097 -63.022 -158.564
11.52 3.8 -4.590 -3.742 0.857 5.029 -63.947 -160.809
11.82 3.9 -5.210 -4.784 0.047 4.853 -63.434 -159.417
12.12 4 -5.854 -5.941 -0.927 4.548 -61.147 -153.541

Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 441

σ
x
(kN/m
2
)
0
2

4
6
8
10
12
14
-100 -90 -80 -70 -60 -50 -40 -30 -20 -10 0 10
z (m)

σ
y
(kN/m
2
)
0
2
4
6
8
10
12
14
-170 -160 -150 -140 -130 -120 -110 -100 -90 -80 -70 -60 -50 -40 -30 -20 -10 0 10 20
z (m)

Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi

Trang 442

VII. KIỂM TR A ỔN ĐỊNH NÊN XUNG QUANH CỌC
Điều kiện ổn đònh nền xunh quanh cọc khi có áp lực ngang do cọc chòu uốn tác
động có dạng sau:
)ξCtg(σ
cos
4
ηη
II
'
υ
I
21
)(
+<
ϕ
ϕ
σ
z

Trong đó:
σ’
v
: ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu z. Vì L
e
=11.55
m>5m ta kiểm tra tại vò trí z=0.85/α
bd
=2.576m

=> σ’
v
= 9.11*3.1+10.03*1.4+9.11*0.576=47.53 kN/m
2
γ
I
, C
I
, ϕ
I
: Trọng lượng, lực dính, góc ma sát trong tính toán của đất. γ
I
=9.11
kN/m
3
, C
I
=2.7 kN/m
2
, ϕ
I
=27
o

ζ=0.6 (đối với cọc nhồi)
η
1
=1

vp

vp
2
MnM
MM
η
+
+
=

n=2.5
M
p
: moment do tải thường xuyên; M
v
: moment do tải tạm thời.
Để an toàn ta có thể lấy giá trò nhỏ nhất có thể của η
2
là η
2
=
5.2
1
=0.4

2222
y
2
xmax
8.08kN/m7.8491.94σσσ =+=+=


[]
2o
o
46.39kN/m2.7)*0.6tg27*(47.53
cos27
4
0.4*1σ =+=
σ
max
< {σ}=> Thoả điều kiện ổn đònh nềân xung quanh cọc

VIII. KIỂM TRA NỀN DƯỚI MÓNG CỌC
1. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH NỀN ĐẤT DƯỚI KHỐI MÓNG QUI ƯỚC
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 443

Lớp 4b
-8.1m
-7.0 m
-5 m
Lớp 4a
2000
Lớp TK
-9.5m
Lớp 4a
-17.4m

-42m
1100140025100 7900
35000
Tầng hầm
ϕtb

Móng khối qui ước được xác đònh bằng cách vẽ một đường thẳng từ mép ngoài
của cọc ngoài cùng một góc ϕ
tb
/4
Trongđó:
O
n21
nn2211
tb
27.8
35
24.5*297.9*271.4*151.1*27
h hh
h hh
=
+++
=
+++
+++
=
ϕϕϕ
ϕ

Kích thước của móng khối qui ước:

l

= b

= b + 2Ltgϕ
tb
/4 = 3.6 + 2*35*tg(27.8/4)=12.133 m
Khả năng chòu tải tiêu chuẩn của nền tại đáy khối móng quy ước

)DC*Bhγ(Abγ
K
mm
R
tctc
tc
21
tc
++=
Với ϕ=29, tra Bảng 1.21-Nền móng-Châu Ngọc n, được A=1.065; B= 5.261;
D=7.762
R
tc
=1*[1.065*12.133*9.91+ 5.261*(3.1*9.11+1.4*10.03
+7.9*9.11+25.1*9.91)+7.762*2.9]
= 2060 kN/m
2

Tải trọng tiêu chuẩn tại chân cột làø:
N
tc

(kN) M
x
tc
(kNm) M
y
tc
(kNm) V
x
tc
(kN) V
y
(kN)
tc

20147 856 383 89 223
Độ lệch tâm: e
y
=M
tc
x
/N
tc
=0.042 m; e
x
=M
tc
y
/N
tc
=0.019 m

Ứùng suất dưới đáy móng:
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 444

σ
tb
=N
tc
/(l

b

) + Q/F

qutb
qu
y
qu
x
ququ
tc
max
/FQ)
b
6e
l

6e
(1
lb
N
σ +++=

qutb
qu
y
qu
x
ququ
tc
min
/FQ)
b
6e
l
6e
(1
lb
N
σ +−−=

Q
tb

: Trọng lượng bản thân đất và trọng lượng bêtông (có xét tính đẩy nổi) trong
khối móng qui ước
Thể tích đài móng: V

đ
= 4.2*4.2*2 = 35.28 m
3

Tổng diện tích tiết diện của cả 4 cọc là: A
p
=4*π/4*1.2
2
= 4.524 m
2

Dung trọng đẩy nổi của bêtông: 25-10 = 15 kN/m
3
=> Q = [9.11*(12.133
2
*2.5)+(15-9.11)*35.28]+[9.11*12.133
2
+(15-9.11)*4.524]*1.1
+[10.03*12.133
2
+(15-10.03)*4.524]*1.4 +[9.11*12.133
2
+(15-9.11)*4.524]*7.9
+[9.91*12.133
2
+(15-9.91)*4.524]*24.5= 54275 kN
22
2
qutb
ququ

tc
tb
kN/m 505.55 /12.13354275
133.21
20147
/FQ
lb
N
σ =+=+=

2
2
2
qutb
qu
y
qu
x
ququ
tc
max
509.68kN/m
133.2/154275)
133.21
0.019*6
133.21
0.042*6
(1
133.21
20147

/FQ)
b
6e
l
6e
(1
lb
N
σ
=
+++=+++=

2
2
2
qutb
qu
y
qu
x
ququ
tc
min
kN/
m
501.42
133.2/154275)
133.21
0.019*6
133.21

0.042*6
(1
133.21
20147
/FQ)
b
6e
l
6e
(1
lb
N
σ
=
+−−=+++=

Ta thấy:
σ
tb
< R
tc
= 2060 kN/m
2
σ
max
<1.2R
tc
= 2472 kN/m
2


σ
min
>0

Vậy nền dưới cọc đủ khả năng chòu áp lực do tải truyền xuống.

2. KIỂM TRA ĐỘ LÚN CỦA KHỐI MÓNG QUI ƯỚC
Ta tính lún đất nên của khối móng qui ước theo phương pháp cộng lún các lớp
phân tố:
S = Σs
i

Với s
i
là độ lún của mỗi lớp phân tố: s
i
=
i
1i
2i1i
h
e1
ee
+


h
i:
là chiều dày các lớp chia
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ

P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 445

e
1i
, e
2i
là các giá trò hệ số rỗng ta sẽ trong biểu đồ P-e có được khi thí
nghiệm nén cố kết mẫu đất tại lơp đất đang xét ứng với ứng suất p
1i
, p
2i

p
1i
= σ
bt
(z)
p
2i
= σ
bt
(z) + σ (z)
σ
bt
(z) p lực bản thân của đất tại độ sâu z so với đáy móng khối qui ước
σ (z) p lực tại độ sâu z so với đáy móng khối qui ước do áp lực gây lún σ

gl

σ(z) = σ
gl
k
o

Ta chỉ cần tính lún cho các lớp phân tố từ đáy khối móng qui ước cho đến
độ sâu z có σ
bt
(z)≥ σ(z)
p lực bản thân của đất tại đáy móng khối qui ước:
σ
bt
= 3.1*9.11+1.4*10.03+7.9*9.11+24.5*9.91 = 357.047 kN/m
2

p lực gây lún tại đáy móng khối qui ước:
σ
gl

tb

bt
=505.55 -357.047 =148.5 kN/m
2

Với l

/b

ư
= 1, lấy hệ số k
o
trong Bảng III-2 Cơ học đất- Vũ Công Ngữ
Giá trò e
1i
, e
2i
sẽ được lấy trong kết quả thí nén cố kết Mẫu 1-45
Mẫu số: 1-45
Độ sâu (m): 44.5-45
p suất
P = kN/m
2

Hệ số rỗng
e
0 0.727
25 0.705
50 0.689
100 0.669
200 0.642
400 0.613
800 0.58

Việc tính toán kể cả nội suy các giá trò k
o
, e
1i
, e

2i
sẽ được thực hiện trên Excel vì
vậy ta sẽ chia thành các lớp có bề dày nhỏ để được kết quả chính xác hơn.
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 446


BẢNG TÍNH LÚN KHỐI MÓNG QUI ƯỚC
Lơp
phân
tố z
i1
z
i2
h
i

z/b
giữa lớp
ko
giữa lớp
γ '
σ
bt

(z)

giữa lớp
σ
(z)
giữa lớp
σ
bt(z)
/
σ
(z)
p
1i
p
2i

e
1i
e
2i
S
m m m
kN/m
3
kN/m
2
kN/m
2


kN/m
2

kN/m
2

cm
1 0.00 0.10 0.10 0.004 0.999 9.910 357.543 148.379 2.410 357.543 505.922 0.619 0.604 0.092
2 0.10 0.20 0.10 0.012 0.998 9.910 357.742 148.138 2.415 357.742 505.880 0.619 0.604 0.092
3 0.20 0.30 0.10 0.021 0.996 10.910 358.141 147.896 2.422 358.141 506.037 0.619 0.604 0.092
4 0.30 0.40 0.10 0.029 0.994 11.910 358.738 147.655 2.430 358.738 506.393 0.619 0.604 0.091
5 0.40 0.50 0.10 0.037 0.993 12.910 359.532 147.414 2.439 359.532 506.946 0.619 0.604 0.091
6 0.50 0.60 0.10 0.045 0.991 13.910 360.524 147.172 2.450 360.524 507.696 0.619 0.604 0.09
7 0.60 0.70 0.10 0.053 0.989 14.910 361.712 146.931 2.462 361.712 508.643 0.619 0.604 0.09
8 0.70 0.80 0.10 0.062 0.988 15.910 363.096 146.689 2.475 363.096 509.786 0.618 0.604 0.089
9 0.80 0.90 0.10 0.070 0.986 16.910 364.676 146.448 2.490 364.676 511.123 0.618 0.604 0.088
10 0.90 1.00 0.10 0.078 0.985 17.910 366.449 146.206 2.506 366.449 512.656 0.618 0.604 0.088
11 1.00 1.10 0.10 0.086 0.983 18.910 368.417 145.965 2.524 368.417 514.382 0.618 0.604 0.087
12 1.10 1.20 0.10 0.094 0.981 19.910 370.577 145.724 2.543 370.577 516.301 0.617 0.603 0.086
13 1.20 1.30 0.10 0.103 0.980 20.910 372.930 145.482 2.563 372.930 518.412 0.617 0.603 0.085
14 1.30 1.40 0.10 0.111 0.978 21.910 375.475 145.241 2.585 375.475 520.716 0.617 0.603 0.084
15 1.40 1.50 0.10 0.119 0.976 22.910 378.211 144.999 2.608 378.211 523.211 0.616 0.603 0.082
16 1.50 1.60 0.10 0.127 0.975 23.910 381.138 144.758 2.633 381.138 525.896 0.616 0.603 0.081
17 1.60 1.70 0.10 0.135 0.973 24.910 384.255 144.517 2.659 384.255 528.771 0.615 0.602 0.08
18 1.70 1.80 0.10 0.144 0.972 25.910 387.561 144.275 2.686 387.561 531.836 0.615 0.602 0.079
19 1.80 1.90 0.10 0.152 0.970 26.910 391.055 144.034 2.715 391.055 535.089 0.614 0.602 0.077
20 1.90 2.00 0.10 0.160 0.968 27.910 394.738 143.792 2.745 394.738 538.530 0.614 0.602 0.076
21 2.00 2.10 0.10 0.168 0.967 28.910 398.608 143.551 2.777 398.608 542.159 0.613 0.601 0.074
22 2.10 2.20 0.10 0.177 0.965 29.910 402.664 143.309 2.810 402.664 545.974 0.613 0.601 0.073
23 2.20 2.30 0.10 0.185 0.963 30.910 406.907 143.068 2.844 406.907 549.975 0.612 0.601 0.073
24 2.30 2.40 0.10 0.193 0.962 31.910 411.335 142.827 2.880 411.335 554.161 0.612 0.600 0.073
25 2.40 2.50 0.10 0.201 0.959 32.910 415.946 142.480 2.919 415.946 558.426 0.612 0.600 0.073
26 2.50 2.60 0.10 0.209 0.953 33.910 420.726 141.501 2.973 420.726 562.227 0.611 0.600 0.072

27 2.60 2.70 0.10 0.218 0.946 34.910 425.664 140.521 3.029 425.664 566.185 0.611 0.599 0.072
28 2.70 2.80 0.10 0.226 0.940 35.910 430.755 139.542 3.087 430.755 570.297 0.610 0.599 0.071
29 2.80 2.90 0.10 0.234 0.933 36.910 435.999 138.562 3.147 435.999 574.561 0.610 0.599 0.071
30 2.90 3.00 0.10 0.242 0.926 37.910 441.391 137.582 3.208 441.391 578.973 0.610 0.598 0.071
31 3.00 3.10 0.10 0.250 0.920 38.910 446.930 136.603 3.272 446.930 583.532 0.609 0.598 0.07
32 3.10 3.20 0.10 0.259 0.913 39.910 452.612 135.623 3.337 452.612 588.235 0.609 0.597 0.07
33 3.20 3.30 0.10 0.267 0.907 40.910 458.436 134.644 3.405 458.436 593.079 0.608 0.597 0.069
34 3.30 3.40 0.10 0.275 0.900 41.910 464.398 133.664 3.474 464.398 598.062 0.608 0.597 0.069
35 3.40 3.50 0.10 0.283 0.893 42.910 470.496 132.684 3.546 470.496 603.180 0.607 0.596 0.068
36 3.50 3.60 0.10 0.291 0.887 43.910 476.727 131.705 3.620 476.727 608.432 0.607 0.596 0.068
37 3.60 3.70 0.10 0.300 0.880 44.910 483.088 130.725 3.695 483.088 613.814 0.606 0.595 0.067
38 3.70 3.80 0.10 0.308 0.874 45.910 489.578 129.746 3.773 489.578 619.324 0.606 0.595 0.067
39 3.80 3.90 0.10 0.316 0.867 46.910 496.193 128.766 3.853 496.193 624.959 0.605 0.594 0.066
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 447

BẢNG TÍNH LÚNỐI MÓNG QUI ƯỚC (tt)
Lơp
phân
tố z
i1
z
i2
h
i


z/b
giữa lớp
ko
giữa lớp
γ '
σ
bt

(z)
giữa lớp
σ
(z)
giữa lớp
σ
bt(z)
/
σ
(z)
p
1i
p
2i

e
1i
e
2i
S
m m m
kN/m

3
kN/m
2
kN/m
2


kN/m
2
kN/m
2

cm
40 3.90 4.00 0.10 0.324 0.861 47.910 502.930 127.786 3.936 502.930 630.717 0.605 0.594 0.066
41 4.00 4.10 0.10 0.333 0.854 48.910 509.788 126.807 4.020 509.788 636.594 0.604 0.593 0.065
42 4.10 4.20 0.10 0.341 0.847 49.910 516.762 125.827 4.107 516.762 642.589 0.603 0.593 0.065
43 4.20 4.30 0.10 0.349 0.841 50.910 523.852 124.848 4.196 523.852 648.699 0.603 0.592 0.064
44 4.30 4.40 0.10 0.357 0.834 51.910 531.053 123.868 4.287 531.053 654.921 0.602 0.592 0.064
45 4.40 4.50 0.10 0.365 0.828 52.910 538.364 122.888 4.381 538.364 661.253 0.602 0.591 0.063
46 4.50 4.60 0.10 0.374 0.821 53.910 545.782 121.909 4.477 545.782 667.691 0.601 0.591 0.063
47 4.60 4.70 0.10 0.382 0.814 54.910 553.304 120.929 4.575 553.304 674.233 0.600 0.590 0.062
48 4.70 4.80 0.10 0.390 0.808 55.910 560.927 119.950 4.676 560.927 680.877 0.600 0.590 0.062
49 4.80 4.90 0.10 0.398 0.801 56.910 568.650 118.970 4.780 568.650 687.620 0.599 0.589 0.061
50 4.90 5.00 0.10 0.406 0.793 57.910 576.463 117.835 4.892 576.463 694.298 0.598 0.589 0.061
51 5.00 5.10 0.10 0.415 0.786 58.910 584.358 116.656 5.009 584.358 701.014 0.598 0.588 0.06

ΣSi =
3.8107

Vậy ta có S = 3.81 cm < S

gh
= 8cm => thoả

IX. TÍNH KẾT CẤU MÓNG
1. KIỂM TRA XUYÊN THỦNG
Vẽ hình chóp chọc thủng với góc mở 45
o
2000 500
1000
1600
1600 1600


Ta thấy cả 4 cọc đều nằm trong tháp xuyên thủng, khả năng đài cọc bò
xuyên thủng không có.
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 448



2. TÍNH CỐT THÉP TRONG ĐÀI
¾ Tính cốt dọc
Nhận thấy momen uốn quanh trục x có giá trò lớn hơn nên ta sẽ tính cốt thép dọc
theo phương y rồi bố trí theo phương còn lại
700
4200

x
y
850
4200
II

Trọng lượng đài móng: Q
đ
= 4.2*4.2*25*1.1 = 485.1 kN
Lực nén tác dụng lên hai cọc biên là:
kN 12451.2
1.2*4
1.2*2*1498
2
485.123169
y
2y*M
2
QN
P
22
i
max
tt
xd
tt
tt
max
=+
+

=

+
+
=
Môment tương ứng tại vò trí ngàm I-I:
M
I
=P
t
max
L
i
=12451.2*0.85=10583.52 (kNm)
Dùng Bêtông mác 350, R
n
= 15.5 N/mm
2
R
k
= 1.1 N/mm
2

Cốt thép CII R
a
= 260 N/mm
2

cm 90010010002ahh
o

=−
=
−=
0.045
1900*4200*15.5
10*10583.52
bhR
M
A
2
6
2
on
I
===
976.0)211(5.0 =−+= A
γ

22
6
ao
I
a
219.51cm21951mm
260*1900*0.976
10*10583.52
Rγh
M
F ====
Chọn 27 Þ32 F

achọn
= 217.15 cm
2
, F
achọn
–F
a
/F
a
=1%≤ 5% => thoả
Bố trí Þ32a150

Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 449

¾ Tính cốt đai
Lực cắt lớn nhất tại mặt ngàm I-I : Q
max
= 12451 kN
Điều kiện bê tông tông không bò phá hoại:
Q≤ k
o
R
n
bh
o

= 0.35*15.5*4200*1900 = 43292*10
3
N = 43292 kN => THỎA
Khả năng chòu lực cắt của bêtông:
k
1
R
k
bh
o
= 0.6*1.1*4200*1900 = 5266.8*10
3
N= 5266.8 kN
Q
max
< k
1
R
k
bh
o
=> Cần phải đặt cốt đai
Chọn cốt đai một nhánh ∅12, móc vào lưới thép, đặt khắp mặt bằng đài
móng, khoảng cách 300 theo cả phương x và y
Xét tại mặt ngàm I-I, khả năng chòu lực cắt của đai và bê tông :
[Q] = (R

nf
d
8R

k
bh
o
2
/u)
0.5
R

= 210 N/mm
2

n:số nhánh đai, trong trường hợp này là lượng cốt đai trong mặt cắt I-I
n = (4200-100)/300 +1 = 14.6 ≈ 15 nhánh
f
d
= π/4*10
2
= 78.5 mm
2
[Q ]= (210*15*113*8*1.1*4200*1900
2
/300)
0.5
= 12585*10
3
N= 12582 kN
Ta có [Q] > Q
max
= 12451kN=> THOẢ


3. TÍNH CỐT THÉP TRONG CỌC
¾ Khi cọc chòu nén:
Cọc chòu nén lớn nhất là tiết diện tại vò trí đầu cọc:
P
max
=6481.21 kN
Khả năng chòu lực của bêtông trong cọc là:
P
vl
=R
u
A
b
=6.0*1.131*10
6
=6786000 N=6786 kN >P
max

Vậy bản thân bêtông trong cọc đủ chòu lực nén, không cần có sự tham gia
chòu lực nén của cốt thép.
¾ Khi cọc chòu uốn:
Môment lớn nhất của cọc khi chòu tải ngang là: M
max
=149.58 kNm
Ta xem đổi cọc tròn thành cọc vuông có diện tích tương đương để tính toán
cốt thép chòu uốn:
πD
2
/4=b
2

=> b= 1.063m
2

=
Chọn a= 70 mm => h
o
=1063 -70=993 mm
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 2:Tính móng M1 SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 450

0.0238
993*1063*6.0
10*149.58
bhR
M
A
2
6
2
0n
===
988.0)211(5.0 =−+= A
γ

2
6

ao
a
mm 645
260*993*0.988
10*149.58
Rγh
M
F === = 6.45 cm
2
Khi bố trí cốt thép trong cọc tròn, cốt thép được bố trí theo chu vi cọc. Cốt thép
bố trí trên một cạnh hình vuông tương ứng với cốt thép bố trí trên một phần bốn
đường tròn. Do đó diện tích cốt thép cần để bố trí trong cọc tròn là 4*6.45 = 25.8
cm
2
.
Vậy bố trí 12Þ22, F
a
= 45.6 cm
2
là đủ điều kiện chòu uốn dọc thân cọc
¾ Khi cọc chòu cắt:
Lực cắt lớn nhất trong cọc Q
max
= 64.25 kN
Ta xem đổi cọc tròn thành cọc vuông có diện tích tương đương để tính toán
cốt thép chòu cắt
πD
2
/4=b
2

=> b= 1.063m
2

=
Chọn a= 70 mm => h
o
=1063 -70=993 mm
Điều kiện bê tông tông không bò phá hoại:
Q≤ k
o
R
n
bh
o
= 0.35*6.0*1063*993 = 2217*10
3
N = 2217 kN => THỎA
Khả năng chòu lực cắt của bêtông:
Q
max
< k
1
R
k
bh
o
= 0.6*1*1063*993= 633*10
3
N= 633 kN
=> Đặt cốt đai theo cấu tạo để góp phần tạo hình cho betông dưới hố và

chống phình khi cọc chòu lực nén.
Đặt cốt đai xoắn ∅8a200
Đặt cốt đai đònh vò ∅14a2000


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×