Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tóm tắt công thức Toán THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.43 KB, 12 trang )

Chương 1
Đại số - Lượng giác - Giải tích
1.1 Tam thức bậc 2
Tam thức bậc hai
f (x) =ax
2
+bx +c =0, (a =0)
có hai nghiệm x
1
, x
2
• Định lí Viete:
S = x
1
+x
2
=−
b
a
; P =x
1
x
2
=
c
a
• ∆ <0 thì f (x) cùng dấu với a
• f (x) ≥0,∀x ∈R ⇔

∆ ≤0
a >0


• f (x) ≤0,∀x ∈R ⇔

∆ ≤0
a <0
• x
1
<α <x
2
⇔a f (α) <0
• α <x
1
<x
2








∆ >0
a f (α) >0
S
2
−α >0
• x
1
<x
2

<α ⇔







∆ >0
a f (α) >0
S
2
−α <0


α <x
1
<x
2
x
1
<x
2



∆ >0
a f (α) >0
• x
1

<α <β <x
2


a f (α) <0
a f (β) <0
• α <x
1
<β <x
2


a f (α) >0
a f (β) <0


x
1
<α <x
2

α <x
1
<β <x
2
⇔ f (α). f (β) <0
• α <x
1
<x
2

<β ⇔



















∆ >0
a f (α) >0
a f (β) >0
S
2
−α >0
S
2
−β <0
1.2 Bất đẳng thức

1.2.1 Bất đẳng thức có dấu trị tuyệt đối
• −
|
a
|
≤a ≤
|
a
|
∀a ∈R

|
x
|
≤a ⇔−a ≤x ≤ a

|
x
|
>a ⇔ x <−a

x > a

|
a
|

|
b
|

<
|
a +b
|
<
|
a
|
+
|
b
|
1.2.2 Bất đẳng thức Cauchy

a +b
2


ab dấu bằng xảy ra khi a =b

a +b +c
3

3

abc dấu bằng xảy ra khi a =b =c
1.2.3 Bất đẳng thức Bunyakovsky
• ab +cd ≤

(a

2
+c
2
)(b
2
+d
2
)
Dấu “ =” xảy ra khi ad =bc
• a
1
b
1
+a
2
b
2
+c
3
b
3



a
2
1
+a
2
2

+a
2
3

b
2
1
+b
2
2
+b
2
3

Dấu “ =” xảy ra khi
a
1
b
1
=
a
2
b
2
=
a
3
b
3
1

1.3 Cấp số cộng
• Số hạng thứ n : u
n
=u
1
+(n −1)d
• Tổng của n số hạng đầu tiên:
S
n
=
n
2
(u
1
+u
n
) =
n
2
[2u
1
+(n−)d]
1.4 Cấp số nhân
• Số hạng thứ n: u
n
=u
1
.q
n−1
• Tổng của n số hạng đầu tiên: S

n
=u
1
1 −q
n
1 −q
1.5 Phương trình, bất phương
trình chứa giá trị tuyệt đối

|
A
|
=
|
B
|
⇔ A =±B

|
A
|
=B ⇔

B ≥0
A =±B

|
A
|
<B ⇔


A <B
A >−B

|
A
|
<
|
B
|
⇔ A
2
<B
2

|
A
|
>B ⇔

A >B
A <−B
1.6 Phương trình, bất phương
trình chứa căn thức:


A =

B ⇔


A ≥0 hoặc B ≥0
A =B


A =B ⇔

B ≥0
A =B
2


A <

B ⇔

A ≥0
A <B


A <B ⇔



A ≥0
B >0
A <B
2



A >B ⇔






B <0
A ≥0

B ≥0
A >B
2
1.7 Nhị thức Newton
1.7.1 Công thức khai triển
• (a +b)
n
=
n

k=0
C
k
n
a
n−k
b
k
• (a +b)
n

=C
0
n
a
n
+C
1
n
a
n−1
b +···+C
n−1
n
ab
n−1
+C
n
n
b
n
1.7.2 Các dạng đặc biệt của nhị thức
Newton
• (1 +x)
n
=C
0
n
+C
1
n

x +C
2
n
x
2
+···+C
n
n
x
n
• (1 −x)
n
=C
0
n
−C
1
n
x +C
2
n
x
2
−···+(−1)
n
C
n
n
x
n

• (x +1)
n
=C
0
n
x
n
+C
1
n
x
n−1
+C
2
n
x
n−2
+···+C
n
n
• 2
n
=(1 +1)
n
=C
0
n
+C
1
n

+C
2
n
+···+C
n
n
1.8 Lũy thừa
• a
α
.a
β
=a
α+β

a
α
a
β
=a
α−β
• (a
α
)
β
=a
αβ

β

a

α
=a
α
β

a
α
b
α
=

a
b

α
• a
α
b
α
=(a.b)
α
• a
−α
=
1
a
α

n


m

a
k
=
n.m

a
k
=a
k
n.m
2
1.9 Logarit
• log
a
N =M ⇔ N =a
M
• log
a
a
M
=M
• a
log
a
N
=N
• N
1

log
a
N
2
=N
2
log
a
N
1
• log
a
(N
1
N
2
) =log
a
N
1
+log
a
N
2
• log
a

N
1
N

2

=log
a
N
1
−log
a
N
2
• log
a
N
α
=αlog
a
N
• log
a
α
N =
1
α
log
a
N
• log
a
N =
log

b
N
log
b
a
• log
a
b =
1
log
b
a
1.10 Phương trình, bất phương
trình logarit
• log
a
f (x) =log
a
g (x) ⇔



0 <a =1
f (x) >0 hoặc g (x) >0
f(x)=g(x)
• log
a
f (x) >log
a
g (x) ⇔








0 <a =1
f (x) >0
g (x) >0
(a −1)

f (x) −g (x)

>0
1.11 Phương trình, bất phương
trình mũ
• a
f (x)
=a
g (x)







0 <a =1
f (x) =g (x)


a =1
f (x), g (x)có nghĩa
• a
f (x)
>a
g (x)


a >0
(a −1)

f (x) −g (x)

>0
1.12 Phương trình, bất phương
trình mũ
• a
f (x)
=a
g (x)







0 <a =1
f (x) =g (x)


a =1
f (x), g (x) có nghĩa
• a
f (x)
>a
g (x)


a >0
(a −1)

f (x) −g (x)

>0
1.13 Côngthức lượng giác cơ bản
• sin
2
x +cos
2
x =1
• tan x =
sin x
cos x
• cot x =
cos x
sin x
• tan x.cotx =1
• 1 +tan
2

x =
1
cos
2
x
• 1 +cot
2
x =
1
sin
2
x
1.14 Cung liên kết
1.14.1 Cung đối
• cos(−x) =cos x
• sin(−x) =−sin x
• tan(−x) =−tan x
• cot(−x) =−cot x
1.14.2 Cung bù
• sin(π −x) =sin x
• cos(π −x) =−cos x
• tan(π −x) =−tan x
• cot(π −x) =−tan x
3
1.14.3 Cung phụ
• sin(
π
2
−x) =cos x
• cos(

π
2
−x) =sin x
• tan(
π
2
−x) =cot x
• cot(
π
2
−x) =tan x
1.14.4 Hơn kém nhau π
• sin(π +x) =−sin x
• cos(π +x) =−cos x
• tan(π +x) =tan x
• cot(π +x) =cot x
1.14.5 Hơn kém nhau
π
2
• sin

π
2
+x

=cos x
• cos

π
2

+x

=−sin x
• tan

π
2
+x

=−cot x
• cot

π
2
+x

=−tan x
1.15 Công thức cộng
• sin(x ±y) =sinx cos y ±sin y cos x
• cos(x ±y) =cosx cos y ∓sin x sin y
• tan x(x ±y) =
tan x ±tan y
1 ∓tan x tan y
1.16 Công thức nhân đôi
• sin2x =2sinx cos x
• cos2x =cos
2
x −sin
2
x

=2cos
2
x −1
=1 −2sin
2
x
• tan2x =
2tan x
1 −t g
2
x
• cos
2
x =
1 +cos2x
2
• sin
2
x =
1 −cos2x
2
1.17 Công thức nhân ba
• sin3x =3sinx −4si n
3
x
• cos3x =4cos
3
x −3cosx
• tan3x =
3tan x −tan

3
x
1 −3tan
2
x
• cos
3
x =
3cos x +cos3x
4
• sin
3
x =
3sin x −sin3x
4
1.18 Công thức
Đặt t =tan
x
2
thì
• sin x =
2t
1 +t
2
• cos x =
1 −t
2
1 +t
2
• tan x =

2t
1 −t
2
1.19 Công thức biến đổi
1.19.1 Tích thành tổng
• cos x.cos y =
1
2

cos(x −y)+cos(x +y)

• sin x.sin y =
1
2

cos(x −y)−cos(x +y)

• sin x.cos y =
1
2

sin(x −y)+sin(x +y)

4
1.19.2 Tổng thành tích
• cos x +cos y =2 cos
x +y
2
cos
x −y

2
• cos x −cos y =−2 sin
x +y
2
sin
x −y
2
• sin x +sin y =2 sin
x +y
2
cos
x −y
2
• sin x −sin y =2 cos
x +y
2
sin
x −y
2
• tan x +tan y =
sin(x +y)
cos x cos y
• tan x −tan y =
sin(x −y)
cos x cos y
• cot x +cot y =
sin(x +y)
sin x sin y
• cot x −cot y =
sin(x −y)

sin x sin y
• sin x +cos x =

2sin(x +
π
4
) =

2cos

x −
π
4

• sin x −cos x =

2sin

x −
π
4

=−

2cos

x +
π
4


• 1 ±sin2x =(sin x ±cos x)
2
1.20 Phương trình lượng giác
1.20.1 Phương trình cơ bản
• sin x =sinu ⇔

x =u +k2π
x =π −x +k2π
• cos x =cosu ⇔

x =u +k2π
x =−u +k2π
• tan =tanu ⇔ x =u +kπ
• cot =cotu ⇔ x =u +kπ
1.20.2 Công thức nghiệm thu gọn
• sin x =1 ⇔ x =
π
2
+k2π
• sin x =−1 ⇔ x =−
π
2
+k2π
• sin x =0 ⇔ x =kπ
• cos x =1 ⇔ x =+k2π
• cos x =−1 ⇔ x =π+k2π
• cos x =0 ⇔ x =
π
2
+kπ

1.21 Hệ thức lượng trong tam
giác
1.21.1 Định lý cosin
• a
2
=b
2
+c
2
−2bc cos A
• b
2
=a
2
+c
2
−2ac cosB
• c
2
=a
2
+b
2
−2ab cosC
• cos A =
b
2
+c
2
−a

2
2bc
• cosB =
a
2
+c
2
−b
2
2ac
• cosC =
a
2
+b
2
−c
2
2ab
1.21.2 Định lý hàm số sin
a
sin A
=
b
sinB
=
c
sinC
=2R
1.21.3 Công thức tính độ dài đường
trung tuyến

• m
2
a
=
b
2
+c
2
2

a
2
4
• m
2
b
=
a
2
+c
2
2

b
2
4
• m
2
c
=

a
2
+b
2
2

c
2
4
1.21.4 Công thức độ dài đường phân
giác trong
• l
a
=
2bc cos
A
2
b +c
5
• l
b
=
2ac cos
B
2
a +c
• l
c
=
2ab cos

C
2
a +b
1.21.5 Công thức tính diện tích tam giác
• S =
1
2
a.h
a
=
1
2
b.h
b
=
1
2
c.h
c
• S =
1
2
bc.sin A =
1
2
ab.sinC =
1
2
ac.sinB
• S = p.r =

abc
4R
• S =

p(p −a)(p −b)(p −c)
1.22 Đạo hàm
1.22.1 Đạo hàm các hàm đơn giản
• (x
α
)

=α.x
α−1
• (

x)

=
1
2

x


1
x


=−
1

x
2
• (sin x)

=cos x
• (cos x)

=−sin x
• (t g x)

=
1
cos
2
x
• (cot g x)

=−
1
sin
2
x
• (e
x
)

=e
x
• (a
x

)

=a
x
ln a
• (ln x)

=
1
x
• (log
a
x)

=
1
x.lna
1.22.2 Đạo hàm hàm hợp
• (u
α
)

=α.u
α−1
.u

• (

u)


=
u

2

u


1
u


=−
u

u
2
• (sinu)

=u

.cosu
• (cosu)

=−u

.sinu
• (t g u)

=

u

cos
2
u
• (cot gu)

=−
u

sin
2
u
• (e
u
)

=u

e
u
• (a
u
)

=u

a
u
ln a

• (lnu)

=
u

u
• (log
a
u)

=
u

u. lna
1.23 Nguyên hàm


d x = x +C


x
α
d x =
x
α+1
α +1
+C (α =1)


d x

x
=ln
|
x
|
+C


d x
x
2
=−
1
x
+C


e
x
d x =e
x
+C


a
x
d x =
a
x
ln a

+C


cos xd x =sinx +C


sin xd x =−cos x +C


d x
cos
2
x
=tan x +C
6


d x
sin
2
x
=−cot x +C
1.24 Diện tích hình phẳng- Thể
tích vật thể tròn xoay
1.24.1 Công thức tính diện tích
S =
a

b



f (x) −g (x)


d x
1.24.2 Công thức tính thể tích
• Hình phẳng quay quanh trục Ox
V =π
a

b


f
2
(x) −g
2
(x)


d x
• Hình phẳng quay quanh trục O y:
V =π
a

b


f
2

(y) −g
2
(y)


d y
7
Chương 2
Hình học
2.1 Tọa độ của vectơ, tọa độ điểm

−→
AB =(x
B
−x
A
, y
B
−y
A
)
• Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k =1:
−−→
M A
MB
=k ⇔ M

x
M
=

x
A
−kx
B
1−k
y
M
=
y
A
−k y
B
1−k
• Điểm I là trung điểm của AB:
I

x
I
=
x
A
+x
B
2
y
I
=
y
A
+y

B
2
• Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC:
G





x
G
=
x
A
+x
B
+x
C
3
y
G
=
y
A
+y
B
+y
C
3
• Cho tam giác ABC có

−→
AB =(a
1
; a
2
),
−→
AC =(b
1
;b
2
)
⇒S
∆ABC
=
1
2
|
a
1
b
2
−a
2
b
1
|
2.2 Phương trình đường thẳng ∆
• Phương trình tổng quát: ∆ : Ax +B y +C =0
Vectơ pháp tuyến

−→
n =(A;B); A
2
+B
2
=0
• Phương trình tham số: ∆ :

x = x
0
+at
y = y
0
+bt
Vectơ chỉ phương
−→
u =(a;b), qua điểm M(x
0
; y
0
)
• Phương trình chính tắc: ∆ :
x −x
0
a
=
y −y
0
b
• Phương trình đoạn chắn: ∆ qua A(a;0);B(0;b)

∆ :
x
a
+
y
b
=1
2.3 Góc tạo bởi hai đường thẳng:
Góc tạo bởi d : Ax +B y +C =0 và ∆ : A

x +B

y +C

=0
là ϕ xác định bởi
cosϕ =


A.A

+B.B




A
2
+B
2

.

A

2
+B

2
2.4 Khoảng cách
Khoảng cách từ một điểm M(x
0
; y
0
) đến đường
thẳng ∆ : ax +bx +c =0:
d(M,∆) =


Ax
0
+B y
0
+C



A
2
+B
2

2.5 Phương trình đường phân
giác
Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi d :
Ax +B y +C =0 và ∆ : A

x +B

y +C

=0 là:
AX +B y +C

A
2
+B
2

A

x +B

y +C


A

2
+B

2

Xác định phương trình đường phân giác trong và
phân giác ngoài
• Khoảng cách đại số
t
1
=
Ax
1
+B y
1
+C

A
2
+B
2
; t
2
=
A

x
2
+B

y
2
+C



A

2
+B

2
• Hai điểm M(x
1
; y
1
) và M

(x
2
; y
2
) nằm cùng phía
so với ∆⇔t
1
.t
2
>0: phân giác ngoài.
• Hai điểm M(x
1
; y
1
) và M

(x
2

; y
2
) nằm khác phía
so với ∆⇔t
1
.t
2
<0: phân giác trong.
8
2.6 Đường tròn
• Phương trình đường tròn có tâm I(a;b) và bán
kính R
(C) :
(
x −a
)
2
+

y −b

2
=R
2
• Phương trình có dạng
(C) : x
2
+y
2
−2ax −2by +c =0

Với a
2
+b
2
−c >0 là phương trình đường tròn (C)
có tâm I (a;b) và bán kính R =

a
2
+b
2
−c
2.7 Elip
• Phương trình chính tắc Elip
(E) :
x
2
a
2
+
y
2
b
2
=1
với a
2
=b
2
+c

2
• Tiêu điểm: F
1
(−c;0), F
2
(c;0)
• Đỉnh trục lớn: A
1
(−a;0), A
2
(a;0)
• Đỉnh trục nhỏ: B
1
(0;−b), B
2
(0;b)
• Tâm sai: e =
c
a
<1
• Phương trình đường chuẩn: x =±
a
e
• Bán kính qua tiêu điểm:
MF
1
=a +ex
M
, MF
2

=a −ex
M
• Phương trình tiếp tuyến tại M
0
(x
0
; y
0
) ∈(E)
x
0
x
a
2
+
y
0
y
b
2
=1
• Điều kiện tiếp xúc của (E) :
x
2
a
2
+
y
2
b

2
=1 và
∆ : Ax +B y +C =0 là: A
2
a
2
+B
2
b
2
=C
2
2.8 Vectơ trong không gian
Trong không gian cho các vectơ
−→
u
1
=

x
1
, y
1
, z
1

,
−→
u
2

=

x
2
, y
2
, z
2

và số k tùy ý

−→
u
1
=
−→
u
2




x
1
= x
2
y
1
= y
2

z
1
= z
2

−→
u
1
±
−→
u
2
=

x
1
±x
2
, y
1
±y
2
, z
1
±z
2

• k
−→
u

1
=

kx
1
,k y
1
,kz
1

• Tích có hướng:
−→
u
1
.
−→
u
2
=x
1
.x
2
+y
1
.y
2
+z
1
.z
2

−→
u
1

−→
u
2

−→
u
1
.
−→
u
2
=0 ⇔x
1
.x
2
+y
1
.y
2
+z
1
.z
2
=0




−→
u
1


=

x
2
1
+y
2
1
+z
2
1
• Gọi ϕ là góc hợp bởi hai vectơ

0

ϕ 180


cosϕ =
−→
u
1
.
−→

u
2


−→
u
1


.


−→
u
2


=
x
1
x
2
+y
1
y
2
+z
1
z
2


x
2
1
+y
2
1
+z
2
1
.

x
2
2
+y
2
2
+z
2
2

−→
AB =

x
B
−x
A
, y

B
−y
A
, z
B
−z
A

AB =

(
x
B
−x
A
)
2
+

y
B
−y
A

2
+
(
z
B
−z

A
)
2
• Tọa độ các điểm đặc biệt:
 Tọa độ trung điểm I của AB:
I

x
A
+x
B
2
,
y
A
+y
B
2
,
z
A
+z
B
2

 Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC:
G

x
A

+x
B
+x
C
3
,
y
A
+y
B
+y
C
3
,
z
A
+z
B
+z
C
3

 Tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD:
• Tích có hướng của hai vectơ là 1 vectơ vuông
góc cả hai vectơ xác định bởi
−→
u =

−→
u

1
,
−→
u
2

=





y
1
z
1
y
2
z
2




,




z

1
x
1
z
2
x
2




,




x
1
z
1
x
2
z
2





• Một số tính chất của tích có hướng


−→
a và
−→
b cùng phương ⇔

−→
a ,
−→
b

=
−→
0
A,B,C thẳng hàng ⇔

−→
AB,
−→
AC

=
−→
0
9
 Ba vectơ
−→
a ,
−→
b ,

−→
c đồng phẳng

−→
a ,
−→
b

.
−→
c =0
A,B,C, D không đồng phẳng

−→
AB,
−→
AC

.
−−→
AD =
−→
0





−→
a ,

−→
b




=


−→
a


.



−→
b



.sin

−→
a ,
−→
b

• Các ứng dụng của tích có hướng

 Diện tích hình bình hành:
S
ABC D
=




−→
AB,
−−→
AD




 Diện tích tam giác: S
ABC
=
1
2




−→
AB,
−→
AC





 Thể tích khối hộp:
V
ABC D.A

B

C

D

=




−→
AB,
−−→
AD

.
−−→
AA





 Thể tích tứ diện: V
ABC D
=
1
6




−→
AB,
−→
AC

.
−−→
AD



2.9 Phương trình mặt phẳng
• Phương trình tổng quát
(
α
)
: ax +by +cz +d = 0
với (a
2
+b
2

+c
2
=0).
• Phương trình mặt phẳng
(
α
)
qua M

x
0
, y
0
, z
0


có vectơ pháp tuyến
−→
n =(a,b,c)
(
α
)
: a
(
x −x
0
)
+b


y −y
0

+c
(
z −z
0
)
=0
• Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn:
(
α
)
qua A(a,0,0); B(0,b,0);C(0,0,c)
(
α
)
:
x −x
0
a
+
y −y
0
b
+
z −z
0
c
=1, với a,b,c =0

2.9.1 Vị trí tương đối hai mặt phẳng
Cho
(
α
)
: a
1
x +b
1
y +c
1
z +d
1
=0 và

β

: a
2
x +b
2
y +c
2
z +
d
2
=0

(
α

)
cắt

β

⇔a
1
: b
1
: c
1
=a
2
: b
2
: c
2

(
α
)
song song

β


a
1
a
2

=
b
1
b
2
=
c
1
c
2
=
d
1
d
2

(
α
)
trùng

β


a
1
a
2
=
b

1
b
2
=
c
1
c
2
=
d
1
d
2

(
α
)
vuông góc

β

⇔a
1
a
2
+b
2
b
2
+c

1
c
2
=0
2.10 Phương trình đường thẳng
Cho đường thẳng d qua M
0

x
0
, y
0
, z
0

và có vectơ chỉ
phương là
−→
u =(a,b,c). Khi đó:
• Phương trình tham số của d
d :



x = x
0
+ at
y = y
0
+ bt

z = z
0
+ ct
• Phương trình chính tắc của d (khi abc =0)
d :
x −x
0
a
=
y −y
0
b
=
z −z
0
c
2.10.1 Vị trí tương đối giữa hai đường
thẳng
Đường thẳng d
1
qua M
1
và có vectơ chỉ phương là
−→
u
1
, d
2
qua M
2

và có vectơ chỉ phương là
−→
u
2
thì:
• d
1
trùng d
2


−→
u
1
,
−→
u
2

=

−→
u
1
,
−−−−→
M
1
M
2


=
−→
0
• d
1
song song d
2







−→
u
1
,
−→
u
2

=
−→
0

−→
u
1

,
−−−−→
M
1
M
2

=
−→
0
• d
1
và d
2
cắt nhau ⇔






−→
u
1
,
−→
u
2

.

−−−−→
M
1
M
2
=0

−→
u
1
,
−→
u
2

=
−→
0
• d
1
và d
2
chéo nhau ⇔

−→
u
1
,
−→
u

2

.
−−−−→
M
1
M
2
=0
2.11 Góc
• Góc giữa hai mặt phẳng: Cho mặt phẳng
(
α
)

vectơ pháp tuyến là
−→
n
α
, mặt phẳng

β

có vectơ
pháp tuyến
−→
n
β
, khi đó góc giữa
(

α
)


β

được
tính bằng
cos

(
α
)
,

β

=


cos

−→
n
α
,
−→
n
β




=


−→
n
α
.
−→
n
β




−→
n
α


.


−→
n
β


• Góc giữa hai đường thẳng: Cho hai đường

thẳng d
1
và d
2
có các vectơ chỉ phương là
−→
u
1

−→
u
2
, khi đó góc giữa d
1
và d
2
tính bằng
cos
(
d
1
,d
2
)
=


cos

−→

u
2
,
−→
u
2



=


−→
u
1
.
−→
u
2




−→
u
1


.



−→
u
2


10
• Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: Cho
đường thẳng d có vectơ chỉ phương là
−→
u , mặt
phẳng
(
α
)
có vectơ pháp tuyến là
−→
n , khi đó góc
giữa d và
(
α
)
là ϕ được tính bằng
sinϕ =


−→
u .
−→
n





−→
u


.


−→
n


2.12 Khoảng cách
• Khoảng cách từ điểm A

x
0
, y
0
, z
0

tới
(
α
)
: ax +by +cz +d =0 là

d
(
A,
(
α
))
=


ax
0
+by
0
+cz
0
+d



a
2
+b
2
+c
2
• Khoảng cách từ điểm M tới đường thẳng ∆ qua
M
0
và có vectơ chỉ phương
−→

u là
d(A,∆) =




−−−→
M M
0
,
−→
u






−→
u


• Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

1
và ∆
2
biết ∆
1
qua M

1
và có vectơ chỉ phương
−→
u
1
; ∆
2
qua M
2
và có vectơ chỉ phương
−→
u
2
d
(

1
,∆
2
)
=




−→
u
1
,
−→

u
2

.
−−−−→
M
1
M
2






−→
u
1
,
−→
u
2



• Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(
α
)



β

song
song nhau là khoảng cách từ M
0

(
α
)
tới

β

.
• Khoảng cách giữa hai đường thẳng ∆
1
và ∆
2
song song nhau là khoảng cách từ M
1
∈ ∆
1
tới

2
.
• Khoảng cách giữa đường thẳng d và mặt phẳng
(
α

)
song song nhau là khoảng cách từ điểm M
0

d tới
(
α
)
.
2.13 Phương trình mặt cầu
• Mặt cầu tâm I(a,b,c), bán kính R có phương
trình
(S) : (x −a)
2
+(y −b)
2
+(z −c)
2
=R
2
• Phương trình x
2
+y
2
+z
2
−2ax −2by −2cz +d =0
có a
2
+b

2
+c
2
> d là phương trình mặt cầu với
tâm I (a,b, c) bán kính R =

a
2
+b
2
+c
2
−d.
2.13.1 Vị trí tương đối giữa mặt cầu và
mặt phẳng
Cho
(
α
)
và S(I ,R), khi đó nếu
• d(I ,
(
α
)
) >R : mặt phẳng không cắt mặt cầu.
• d(I ,
(
α
)
) = R : mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu, khi

đó mặt phẳng còn gọi là tiếp diện của mặt cầu.
Tọa độ tiếp điểm M
0
là tọa độ hình chiếu vuông
góc của I xuống
(
α
)
.
• d(I ,
(
α
)
) < R : mặt phẳng cắt mặt cầu theo một
đường tròn C(I

,r ), còn gọi là đường tròn giao
tuyến, khi đó
 Tâm I

là tọa độ hình chiếu vuông góc của I
xuống mặt phẳng
(
α
)
 Bán kính r =

R
2
−I I

2
.
2.13.2 Vị trí tương đối đường thẳng và
mặt cầu
Cho đường thẳng d :



x = x
0
+ t a
1
y = y
0
+ t a
2
z = z
0
+ t a
3
và mặt
cầu (S) : (x −a)
2
+(y −b)
2
+(z −c)
2
=R
2
. Xét vị trí tương

đối của d và (S) ta dùng một trong hai cách:
1. Lập phương trình giao điểm (phương trình (∗))
của d và (S), bằng cách lấy x, y, z từ phương trình
đường thẳng thay vào phương trình (S) và giải
phương trình theo ẩn t
• Phương trình (∗) vô nghiệm: d và (S) không
có điểm chung.
• Phương trình (∗) có 1 nghiệm: d tiếp xúc với
(S).
• Phương trình (∗) có 2 nghiệm phân biệt: d
cắt (S) tại 2 điểm phân biệt.
2. So sánh khoảng cách d
(
I ,d
)
và R
• d
(
I ,d
)
>R: d và (S) không có điểm chung.
11
• d
(
I ,d
)
=R: d tiếp xúc với (S).
• d
(
I ,d

)
<R: d cắt (S) tại 2 điểm phân biệt.
Khi cần tìm chính xác tọa độ giao điểm d và (S) ta
dùng cách thứ 1.
2.13.3 Vị trí tương đối hai mặt cầu
Cho hai mặt cầu S
1
(
I
1
,R
1
)
và S
2
(
I
2
,R
2
)
• I
1
I
2
<
|
R
1
−R

2
|

(
S
1
)
,
(
S
2
)
trong nhau.
• I
1
I
2
>
|
R
1
−R
2
|

(
S
1
)
,

(
S
2
)
ngoài nhau.
• I
1
I
2
=
|
R
1
−R
2
|

(
S
1
)
,
(
S
2
)
tiếp xúc trong.
• I
1
I

2
=R
1
+R
2

(
S
1
)
,
(
S
2
)
tiếp xúc ngoài.

|
R
1
−R
2
|
< I
1
I
2
<R
1
+R

2

(
S
1
)
,
(
S
2
)
cắt nhau theo
một đường tròn.
12

×