Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Câu hỏi kiểm tra kĩ năng giao tiếp cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.54 KB, 7 trang )


B câu h i ki m tra K năng giao ti p c a b nộ ỏ ể ỹ ế ủ ạ
1. Đ truy n t i m t thông đi p khi giao ti p tr c ti p hi u qu , kênh nào sau đây chi m vaiể ể ả ộ ệ ế ự ế ệ ả ế
trò quan tr ng nh t?ọ ấ
a. N i dung thông đi pộ ệ
b. Gi ng nóiọ
c. Hình nh và c chả ử ỉ
Đáp án: c. Theo nh nghiên c u v kh năng ti p nh n thông tin c a con ng i, hi u qu c aư ứ ề ả ế ậ ủ ườ ệ ả ủ
m t thông đi p đ c truy n t i đ c quy t đ nh b i 55% là hình nh và c ch , 38% là gi ngộ ệ ượ ề ả ượ ế ị ở ả ử ỉ ọ
nói và ch có 7% là n i dung c a thông đi p.ỉ ộ ủ ệ
2. B n hãy cho bi t nh ng đ nh nghĩa nào sau đây mô t chính xác nh t b n ch t c a giaoạ ế ữ ị ả ấ ả ấ ủ
ti p?ế
a. Giao ti p là s t ng tác và trao đ i thông tin gi a ng i nói và ng i ngheế ự ươ ổ ữ ườ ườ
b. Giao ti p ch mang tính ch t th i đi m khi nh ng đ i t ng giao ti p ti p xúc cùng nhauế ỉ ấ ờ ể ữ ố ượ ế ế
c. Giao ti p là quá trình truy n t i thông đi p m t cách chính xác t ng i nói đ n ng iế ề ả ệ ộ ừ ườ ế ườ
nghe.
d. Giao ti p bao g m s t ng tác gi a ng i nói và ng i nghe trong m t hoàn c nh nh tế ồ ự ươ ữ ườ ườ ộ ả ấ
đ nhị
e. Giao ti p là m t quá trình truy n t i, chia s thông đi p t ng i nói đ n ng i nghe nh mế ộ ề ả ẻ ệ ừ ườ ế ườ ằ
đ m b o thông đi p đ c truy n đi m t cách chu n xác nh t, tránh gây hi u nh m. ả ả ệ ượ ề ộ ẩ ấ ể ầ
Đáp án: e. Giao ti p là m t quá trình, không ph i là m t th i đi m nh m truy n t i m t thôngế ộ ả ộ ờ ể ằ ề ả ộ
đi p t ng i nói đ n ng i nghe, thông đi p trong quá trình truy n t i đó ph i đ c các bênệ ừ ườ ế ườ ệ ề ả ả ượ
tham gia hi u chính xác tránh nh ng s nh m l n.ể ữ ự ầ ẫ
3. Theo b n, hi u su t l ng nghe trung bình c a nh ng ng i tham gia vào quá trình giao ti pạ ệ ấ ắ ủ ữ ườ ế
là bao nhiêu?
a. 80%
b. 30%
c. 50%
d. 20%
Đáp án: b. L ng nghe b chi ph i b i r t nhi u y u t , các k t qu nghiên c u cho th y, hi uắ ị ố ở ấ ề ế ố ế ả ứ ấ ệ
qu l ng nghe trung bình c a con ng i trong quá trình giao ti p ch đ t t 25 – 30%.ả ắ ủ ườ ế ỉ ạ ừ


4. Khi giao ti p v i nhau, theo b n nh ng y u t nào sau đây nh h ng l n nh t đ n s saiế ớ ạ ữ ế ố ả ưở ớ ấ ế ự
l ch c a thông đi p truy n t i? (Hãy ch n 2 đáp án đúng)ệ ủ ệ ề ả ọ
a. Ti ng n khi giao ti pế ồ ế
b. Tâm tr ng th i đi m giao ti pạ ờ ể ế
c. S khác bi t v ngôn ng và văn hóaự ệ ề ữ
d. B l c thông tin c a ng i tham gia giao ti pộ ọ ủ ườ ế
e. Thi u t tin khi giao ti pế ự ế
Đáp án: c, d. S khác bi t v ngôn ng gi a các ch th giao ti p khi n quá trình truy n t iự ệ ề ữ ữ ủ ể ế ế ề ả
thông đi p g p nhi u khó khăn. Bên c nh đó, b l c thông tin c a m i ng i s quy t đ nhệ ặ ề ạ ộ ọ ủ ỗ ườ ẽ ế ị
thông tin nào s đ c ch p nh n. S khác bi t v ngôn ng và b l c thông tin c a m iẽ ượ ấ ậ ự ệ ề ữ ộ ọ ủ ỗ
ng i s quy t đ nh quá trình giao ti p thành công hay th t b i.ườ ẽ ế ị ế ấ ạ
5. Quy trình nào sau đây mô t ph ng pháp gi i quy t xung đ t trong giao ti p m t cách hi uả ươ ả ế ộ ế ộ ệ
qu nh t khi hai đ ng nghi p c a b n xung đ t v i nhau?ả ấ ồ ệ ủ ạ ộ ớ
a. L ng nghe – Đ t câu h i thu th p thông tin – Đ a ra gi i phápắ ặ ỏ ậ ư ả
b. Tách ra – U ng n c – L ng nghe – Đ t câu h i – Đ a ra gi i phápố ướ ắ ặ ỏ ư ả
c. Đ t câu h i – L ng nghe – Đ a ra gi i phápặ ỏ ắ ư ả

d. M i ng i – L ng nghe – Đ a ra gi i phápờ ồ ắ ư ả
e. Đ t câu h i – Đ a ra gi i pháp – C m nặ ỏ ư ả ả ơ
Đáp án: b. Khi hai đ ng nghi p c a b n xung đ t, y u t khi n h căng th ng là hình nh c aồ ệ ủ ạ ộ ế ố ế ọ ẳ ả ủ
nhau (55%). Là m t ng i hòa gi i, đ u tiên b n c n tách hai ng i ra. Ti p theo b n c nộ ườ ả ầ ạ ầ ườ ế ạ ầ
m i h u ng m t c c n c l nh đ cho c n nóng gi n h nhi t và b t đ u l ng nghe ý ki nờ ọ ố ộ ố ướ ạ ể ơ ậ ạ ệ ắ ầ ắ ế
c a t ng ng i. Hãy nh , b n ch đ t câu h i đ thu th p thông tin và tìm ra nguyên nhânủ ừ ườ ớ ạ ỉ ặ ỏ ể ậ
xung đ t. Và cu i cùng b n hãy đ a ra gi i pháp ho c đ chính h đ a ra gi i pháp cho mình.ộ ố ạ ư ả ặ ể ọ ư ả
6. L ng nghe và nghe th y là hai khái ni m gi ng nhau theo b n đúng hay sai?ắ ấ ệ ố ạ
a. Đúng
b. Sai
Đáp án: b. L ng nghe là m t quá trình đòi h i s ch đ ng, t p trung và hi u đ c ý nghĩa c aắ ộ ỏ ự ủ ộ ậ ể ượ ủ
thông đi p. Nghe th y là m t quá trình hoàn toàn t nhiên không đòi h i s n l c.ệ ấ ộ ự ỏ ự ỗ ự
7. Trong quá trình giao ti p, b n có bao nhiêu th i gian đ gây n t ng t t cho ng i khác?ế ạ ờ ể ấ ượ ố ườ

a. 20 giây
b. 5 phút
c. 1 phút
Đáp án: a. Khi giao ti p, b n ch có 20 s đ gây n t ng v i đ i tác qua trang ph c, nét m tế ạ ỉ ể ấ ượ ớ ố ụ ặ
và c ch c a mình.ử ỉ ủ
8. Khi giao ti p xã giao v i ph n , theo b n ai s là ng i ch đ ng đ c quy n b t tayế ớ ụ ữ ạ ẽ ườ ủ ộ ượ ề ắ
ng i kia?ườ
a. B nạ
b. Ph nụ ữ
Đáp án: b. Trong giao ti p, b n c n tuân th nguyên t c u tiên dành cho ph n . N u b nế ạ ầ ủ ắ ư ụ ữ ế ạ
mu n b t tay ph n b n c n đ ngh và n u đ c phép b n m i có quy n b t tay h .ố ắ ụ ữ ạ ầ ề ị ế ượ ạ ớ ề ắ ọ
9. Theo b n, k năng giao ti p t t s quy t đ nh bao nhiêu s thành công c a b n trong côngạ ỹ ế ố ẽ ế ị ự ủ ạ
vi c và cu c s ng?ệ ộ ố
a. 20%
b. 50%
c. 85%
d. 70%
Đáp án: c. K t qu đi u tra c a Vi n xã h i M năm 2008 cho th y, k năng giao ti p và cácế ả ề ủ ệ ộ ỹ ấ ỹ ế
m i quan h c a b n trong cu c s ng quy t đ nh 85% s thành công trong công vi c c a m iố ệ ủ ạ ộ ố ế ị ự ệ ủ ỗ
ng i. Nh ng y u t khác nh b ng c p, trí thông minh ch chi m 15%.ườ ữ ế ố ư ằ ấ ỉ ế
10. Theo b n các y u t nào sau đây s quy t đ nh đ n s thành công c a b n trong quá trìnhạ ế ố ẽ ế ị ế ự ủ ạ
giao ti p? Hãy ch n 3 đáp án. ế ọ
a. Thông đi p truy n t i rõ ràngệ ề ả
b. K năng l ng nghe hi u quỹ ắ ệ ả
c. S khéo léo trong x lý tình hu ng giao ti pự ử ố ế
d. Đ a v xã h iị ị ộ
e. B ng c p và trình đ ằ ấ ộ
Đáp án: a, b, c. Hi u qu c a quá trình giao ti p đ c quy t đ nh b i 3 y u t : kh năngệ ả ủ ế ượ ế ị ở ế ố ả
truy n t i thông đi p, k năng l ng nghe và s khéo léo trong ng x các tình hu ng giao ti pề ả ệ ỹ ắ ự ứ ử ố ế
c a b n. Các y u t khác nh đ a v xã h i, trình đ hay b ng c p c a b n s góp ph n t oủ ạ ế ố ư ị ị ộ ộ ằ ấ ủ ạ ẽ ầ ạ

đi u ki n cho quá trình giao ti p c a b n thu n l i h n.ệ ệ ế ủ ạ ậ ợ ơ
11. Cách t duy nào sau đây s luôn giúp b n thành công h n trong quá trình giao ti p?ư ẽ ạ ơ ế

a. Hãy đ n gi n hóa v n đơ ả ấ ề
b. Luôn nhìn ng i khác v i con m t tích c cườ ớ ắ ự
c. Xem ng i khác sai gì đ mình tráchườ ể
d. Luôn xem mình có th h c đ c gì t ng i khác và mình s giao ti p nh th nào đ t tể ọ ượ ừ ườ ẽ ế ư ế ể ố
h nơ
Đáp án: d. B n c n t p cho mình thói quen t duy luôn bi t cách h c h i, rút kinh nghi m tạ ầ ậ ư ế ọ ỏ ệ ừ
ng i khác. Hãy bi n nh ng tr i nghi m c a ng i khác thành c a mình s giúp phong cáchườ ế ữ ả ệ ủ ườ ủ ẽ
giao ti p c a b n hoàn thi n hàng ngày.ế ủ ạ ệ
12. Ba bí quy t nào sau đây s luôn giúp b n thành công, luôn đ c nh ng ng i khác yêuế ẽ ạ ượ ữ ườ
m n trong cu c s ng và công vi c?ế ộ ố ệ
a. Góp ý th ng th n, L ng nghe và Tôn tr ngẳ ắ ắ ọ
b. Luôn t i c i, H c cách khen ng i, L ng ngheươ ườ ọ ợ ắ
c. Đ t câu h i, Giúp đ nhi t tình, Phê bình khi có sai sótặ ỏ ỡ ệ
Đáp án: b. Trong cu c s ng và công vi c, ai cũng mong mu n nh n đ c nh ng n c i,ộ ố ệ ố ậ ượ ữ ụ ườ
nh ng câu khen ng i và đ c l ng nghe khi mình chia s . Đ đ c đ ng nghi p yêu m n,ữ ợ ượ ắ ẻ ể ượ ồ ệ ế
b n hãy rèn luy n thói quen luôn t i c i, khen ng i chân thành và l ng nghe trong giao ti p.ạ ệ ươ ườ ợ ắ ế
13. Đáp án nào sau đây mô ph ng chu n xác nh t quy trình l ng nghe trong giao ti p?ỏ ẩ ấ ắ ế
a. T p trung – Tham d - Hi u – Ghi nh - H i đáp – Phát tri nậ ự ể ớ ồ ể
b. T p trung – Hi u – H i đápậ ể ồ
c. T p trung – Hi u – Tham d - H i đáp – Phát tri nậ ể ự ồ ể
d. T p trung – Quan sát – Hi u – H i đáp – Tham dậ ể ồ ự
Đáp án: a. L ng nghe là m t chu trình khép kin g m 5 b c c b n: t p trung, tham d , th uắ ộ ồ ướ ơ ả ậ ự ấ
hi u, ghi nh , h i đáp và phát tri n câu chuy n.ể ớ ồ ể ệ
14. Theo b n đâu là t th ng i th hi n b n là ng i l ng nghe chuyên nghi p?ạ ư ế ồ ể ệ ạ ườ ắ ệ
a. M t nhìn th ng, l ng t a vào gh , chân v t chéoắ ẳ ư ự ế ắ
b. M t nhìn th ng, ng i ng v phía tr cắ ẳ ườ ả ề ướ
c. M t nhìn th ng, tay đ trên bànắ ẳ ể

d. M t nhìn th ng, Ng i h ng v phía tr c, tay đ trên bàn, đ u g t theo l i kắ ẳ ườ ướ ề ướ ể ầ ậ ờ ể
Đáp án: d. M t ng i l ng nghe chuyên nghi p trong giao ti p ph i có t th : m t nhìn th ngộ ườ ắ ệ ế ả ư ế ắ ẳ
vào đ i tác, đ ng i h ng v phía tr c th hi n s h ng thú, tay nên đ trên bàn và đ uố ể ườ ướ ề ướ ể ệ ự ứ ể ầ
g t theo nh p k c a ng i giao ti p.ậ ị ể ủ ườ ế
15. n t ng đ u tiên b n ghi đi m v i ng i giao ti p v i mình là y u t nào sau đây?Ấ ượ ầ ạ ể ớ ườ ế ớ ế ố
a. Dáng đi u, c ch và trang ph cệ ử ỉ ụ
b. Cách nói chuy n hài h cệ ướ
c. L i chào thân áiờ
d. Cách m đ u câu chuy n c a b nở ầ ệ ủ ạ
Đáp án: a. Ng i x a nói “Nh t dáng nhì da th ba là nét m t”, dáng đi u và c ch là y u tườ ư ấ ứ ặ ệ ử ỉ ế ố
đ u tiên tác đ ng đ n ng i giao ti p v i b n. Khi giao ti p b n c n chu n b m t tác phongầ ộ ế ườ ế ớ ạ ế ạ ầ ẩ ị ộ
ch ng tr c, dáng th ng, c ch chu n m c, trang ph c l ch s đ t o n t ng t t v i đ i tác.ữ ạ ẳ ử ỉ ẩ ự ụ ị ự ể ạ ấ ượ ố ớ ố
16. K năng l ng nghe hi u qu s giúp b n đi u gì trong quá trình giao ti p?ỹ ắ ệ ả ẽ ạ ề ế
a. Ch đ ng h n trong giao ti pủ ộ ơ ế
b. Khi n ng i nghe nghĩ r ng b n hi u nh ng gì h đang nóiế ườ ằ ạ ể ữ ọ
c. Giúp b n th u hi u thông đi p m t cách tr n v nạ ấ ể ệ ộ ọ ẹ
d. Giúp b n gây n t ng v i m i ng i nh ki n th c sâu r ng c a mìnhạ ấ ượ ớ ọ ườ ờ ế ứ ộ ủ
Đáp án: c. M c đích c a l ng nghe là s th u hi u. Khi b n có m t k năng l ng nghe t t sụ ủ ắ ự ấ ể ạ ộ ỹ ắ ố ẽ
giúp b n th u hi u đ c thông đi p truy n t i t ng i nói tr n v n.ạ ấ ể ượ ệ ề ả ừ ườ ọ ẹ

17. T i sao vi c đ a ra ý ki n ph n h i trong giao ti p l i quan tr ng?ạ ệ ư ế ả ồ ế ạ ọ
a. Giúp ng i tham gia giao ti p có th ch p thu n ho c bác b thông đi p.ườ ế ể ấ ậ ặ ỏ ệ
b. Nó cho phép ng i g i xác nh n thông đi p rõ h n.ườ ử ậ ệ ơ
c. Nh ng ng i làm vi c v i con s c n thông tin chính xácữ ườ ệ ớ ố ầ
d. Đó quá trình đánh giá giúp ng i nói ki m ch ng xem ng i nghe có l ng nghe mình nóiườ ể ứ ườ ắ
hay không.
Đáp án: a. Nhi u cu c giao ti p th t b i do không có s ph n h i khi n các ch th giao ti pề ộ ế ấ ạ ự ả ồ ế ủ ể ế
không có đ thông tin ra quy t đ nh. Khi ph n h i b n s giúp ng i nghe có c s đ đ ng ýủ ế ị ả ồ ạ ẽ ườ ơ ở ể ồ
hay bác b m t thông đi p.ỏ ộ ệ
18. Giao ti p không hi u qu s d n đ n h u qu chính nào?ế ệ ả ẽ ẫ ế ậ ả

a. X y ra hi u nh mả ể ầ
b. M i ng i không l ng nghe nhauọ ườ ắ
c. Ng i nói không th đ a ra ch d n rõ ràngườ ể ư ỉ ẫ
d. M i ng i không làm theo b nọ ườ ạ
Đáp án: a. Khi b n giao ti p không hi u qu , b n s d hi u nh m thông đi p mà ng i khácạ ế ệ ả ạ ẽ ễ ể ầ ệ ườ
mu i nói v i b n, đi u đó s d n đ n s xung đ t gi a nh ng ng i tham gia giao ti p.ố ớ ạ ề ẽ ẫ ế ự ộ ữ ữ ườ ế
19. Áp d ng đ c các k năng giao ti p hi u qu s mang l i cho b n nh ng l i ích gì? Hãyụ ượ ỹ ế ệ ả ẽ ạ ạ ữ ợ
ch n ra 3 đáp ánọ
a. Các ch d n đ a ra rõ ràng, d hi u và d theo dõiỉ ẫ ư ễ ể ễ
b. Hi u đ c các thông tin quan tr ng đ c truy n t iể ượ ọ ượ ề ả
c. Giao ti p đ c b ng ngôn ng c thế ượ ằ ữ ơ ể
d. L ng nghe hi u quắ ể ả
Đáp án: a, b, d. Giao ti p hi u qu s giúp b n đ a ra đ c các ch d n rõ dàng, d hi u, cácế ệ ả ẽ ạ ư ượ ỉ ẫ ễ ể
thông tin quan tr ng đ c truy n t i thông su t và b n có th hi u đ c các ngôn ng khôngọ ượ ề ả ố ạ ể ể ượ ữ
l i đ c phát đi t ng i nói.ờ ượ ừ ườ
20. Xác đ nh đ c các y u t quan tr ng trong giao ti p s giúp b n giao ti p hi u qu h nị ượ ế ố ọ ế ẽ ạ ế ệ ả ơ
nh th nào?ư ế
a. T o, th u hi u, chia s c m xúc qua thông đi p, ph n h i thông đi p m t cách tích c c vàạ ấ ể ẻ ả ệ ả ồ ệ ộ ự
đ ng th i nh n bi t đ c các y u t gây nhi uồ ờ ậ ế ượ ế ố ễ
b. Giúp b n ti t ki m th i gian khi giao ti pạ ế ệ ờ ế
c. Giúp giao ti p d dàng h nế ễ ơ
d. L ng nghe hi u qu h nắ ệ ả ơ
Đáp án: a. Khi b n xác đ nh đ c các y u t quan tr ng trong giao ti p s giúp b n t o đ cạ ị ượ ế ố ọ ế ẽ ạ ạ ượ
các thông đi p rõ ràng, bi t cách th u hi u và chia s c m xúc c a mình qua thông đi p, bi tệ ế ấ ể ẻ ả ủ ệ ế
cách ph n h i các thông đi p theo h ng tích c c và đ ng th i nh n th c đ c các y u t gâyả ồ ệ ướ ự ồ ờ ậ ứ ượ ế ố
nhi u đ tìm gi i pháp giao ti p hi u qu h n.ễ ể ả ế ệ ả ơ
Câu 21: Đ t o ra m t thông đi p hi u qu , b n s làm theo h ng d n nào sau đây?ể ạ ộ ệ ệ ả ạ ẽ ướ ẫ
a. S d ng bi t ng và t đ a ph ngử ụ ệ ữ ừ ị ươ
b. Dùng ngôn t khó hi uừ ể
c. S d ng ti ng lóngử ụ ế

d. L a ch n t phù h p, d hi uự ọ ừ ợ ễ ể
Đáp án: d. M t thông đi p hi u qu ph i đ m b o s d hi u, rõ ràng nh m t o thu n l i choộ ệ ệ ả ả ả ả ự ễ ể ằ ạ ậ ợ
ng i ti p nh n. B i v y khi t o m t thông đi p giao ti p b n nên ch n các ngôn t phù h pườ ế ậ ở ậ ạ ộ ệ ế ạ ọ ừ ợ
và d hi u v i ng i nghe.ễ ể ớ ườ
Câu 22. Giao ti p công vi c n i công s th ng không s d ng hình th c nào sau đây? ế ệ ơ ở ườ ử ụ ứ

a. Giao ti p đi n tho iế ệ ạ
b. Giao ti p qua emailế
c. Giao ti p tr c ti pế ự ế
d. Giao ti p b ng văn b nế ằ ả
e. Giao ti p b ng faxế ằ
Đáp án: e. Trong công s , giao ti p qua fax là hình th c ít ph bi n nh t hi n nay. Hình th cở ế ứ ổ ế ấ ệ ứ
giao ti p qua fax đang đ c thay th d n b ng email.ế ượ ế ầ ằ
Câu 23. T i sao khi giao ti p b n nên t p trung vào ngôn ng hành vi và các bi u hi n c a cạ ế ạ ậ ữ ể ệ ủ ơ
th ?ể
a. C ch và hành vi truy n đ t thông đi p quan tr ngử ỉ ề ạ ệ ọ
b. R t ít thông đi p đ c truy n đ t qua hành viấ ệ ượ ề ạ
c. Ngôn ng hành vi th ng khó hi uữ ườ ể
d. Ngôn ng hành vi ph thu c vào văn hóaữ ụ ộ
Đáp án: a. Trong quá trình giao ti p, các ngôn ng phi ngôn t nh c ch , hành vi… chi mế ữ ừ ư ử ỉ ế
55% hi u qu c a m t thông đi p đ c truy n t i.ệ ả ủ ộ ệ ượ ề ả
Câu 24. Trong các y u t gây nhi u quá trình giao ti p, đâu là các y u t chính?ế ố ễ ế ế ố
a. Môi tr ng n àoườ ồ
b. Y u t bên trongế ố
c. Thi u t p trungế ậ
d. S c kh eứ ỏ
Đáp án: b. Các y u t bên trong nh tâm lý, b l c thông tin, ngôn ng là nguyên nhân chínhế ố ư ộ ọ ữ
d n đ n nhi u trong quá trình giao ti p.ẫ ế ễ ế
Câu 25. Giai đo n gi i mã thông đi p di n ra khi nào?ạ ả ệ ễ
a) Khi b n di n đ t suy nghĩ và ý t ng c a mình. ạ ễ ạ ưở ủ

b) Khi ng i nghe ti p nh n thông tin. ườ ế ậ
c) Khi ng i nghe lý gi i thông tin. ườ ả
d) Khi các thông tin đ c truy n t i đi. ượ ề ả
Đáp án: c. Gi i mã thông đi m là quá trình ng i nh n s d ng các k năng c a mình hi uả ể ườ ậ ử ụ ỹ ủ ể
đúng ý c a thông đi p, giai đo n này b t đ u khi ng i nghe lý gi i các thông đi p đó theoủ ệ ạ ắ ầ ườ ả ệ
ngôn ng c a mình.ữ ủ
Câu 26. B n nên th c hi n nh ng ạ ự ệ ữ ch d n nào sau đây đ đ m b o truy n t i thông tin thànhỉ ẫ ể ả ả ề ả
công? Hãy ch n 2 đáp án.ọ
a) Trình bày m t cách thân thi n. ộ ệ
b) Trình bày m t cách tr nh th ng. ộ ị ượ
c) Quan sát và l ng nghe đ xem m i ng i có chú ý vào thông tin b n trình bày không. ắ ể ọ ườ ạ
d) Ch cám n ng i nghe khi h đ t câu h i. ỉ ơ ườ ọ ặ ỏ
Đáp án: a, c. Thông đi p mu n truy n t i thành công ph i thu hút đ c s chú tâm c a ng iệ ố ề ả ả ượ ự ủ ườ
nghe. Đ làm đ c đi u đó, b n c n trình bày m t cách thân thi n, hãy quan sát và l ng ngheể ượ ề ạ ầ ộ ệ ắ
cách ng i nghe theo dõi thông đi p c a b n.ườ ệ ủ ạ
Câu 27. Giao ti p tr c ti p có nh ng l i ích gì h n so v i giao ti p qua đi n tho i?ế ự ế ữ ợ ơ ớ ế ệ ạ
a) Thông tin đ c truy n t i t i m t th i đi m và không gian c th . ượ ề ả ạ ộ ờ ể ụ ể
b) Ng i giao ti p không b m t t p trung. ườ ế ị ấ ậ
c) Giao ti p di n ra nhanh chóng, d dàng và ti n l i. ế ễ ễ ệ ợ

d) Nh ng thông tin ph c t p đ c truy n t i chính xác h n. ữ ứ ạ ượ ề ả ơ
e) B n có th đ t đ c nhi u m c đích trong m t kho ng th i gian ng n h n. ạ ể ạ ượ ề ụ ộ ả ờ ắ ơ
Đáp án: a, b, d. Khi giao ti p tr c ti p, b n có th lo i b đ c các y u t gây nhi u doế ự ế ạ ể ạ ỏ ượ ế ố ễ
không gian, công ngh gây ra. Giao ti p tr c ti p s khi n ng i giao ti p luôn t p trung,ệ ế ự ế ẽ ế ườ ế ậ
thông tin truy n t i c n đ c đ a đi vào m t th i đi m c th và đ m b o s giao ti p di nề ả ầ ượ ư ộ ờ ể ụ ể ả ả ự ế ễ
ra nhanh chóng, d dàng và thu n l i.ễ ậ ợ
Câu 28. Cách t t nh t đ ki m tra xem thông tin có đ c hi u đúng nghĩa không là?ố ấ ể ể ượ ể
a) Quan sát ngôn ng c th c a ng i nghe. ữ ơ ể ủ ườ
b) Đ t các câu h i m cho ng i nghe ặ ỏ ở ườ
c) H i ng i nghe xem h có hi u b n không. ỏ ườ ọ ể ạ

d) Ch khi nào ng i nghe đ t câu h i, b n m i bi t h hi u b n. ỉ ườ ặ ỏ ạ ớ ế ọ ể ạ
Đáp án: b. M i khi b n không hi u m t thông đi p, hãy đ t câu h i v i ng i nói đ xác đ nhỗ ạ ể ộ ệ ặ ỏ ớ ườ ể ị
xem cách hi u c a b n nh th nào là chính xác.ể ủ ạ ư ế
Câu 29. B n nên tuân theo nh ng ch d n nào sau đây khi truy n t i thông tin? Hãy ch n 3 đápạ ữ ỉ ẫ ề ả ọ
án
a) Trình bày khái quát n i dung thông tin. ộ
b) Gi i thích các thông tin c n thi t đ t o ra m t ng c nh c th cho n i dung. ả ầ ế ể ạ ộ ữ ả ụ ể ộ
c) Gi i thích lý do thông tin này đóng vai trò quan tr ng đ i v i b n. ả ọ ố ớ ạ
d) Sau khi trình bày xong m i đ t và tr l i các câu h i ớ ặ ả ờ ỏ
Đáp án: a, b, c, Khi truy n t i m t thông đi p b n c n trình bày khái quát n i dung thông tin,ề ả ộ ệ ạ ầ ộ
gi i thích thông tin mà b n truy n t i trong m t ng c nh c th và gi i thích t i sao nó l i làả ạ ề ả ộ ữ ả ụ ể ả ạ ạ
quan tr ng khi b n mu n truy n t i m t thông đi p thành công.ọ ạ ố ề ả ộ ệ
Câu 30. Khi nào thì giao ti p b ng văn b n phù h p h n giao ti p tr c ti p?ế ằ ả ợ ơ ế ự ế
a) Khi b n mu n đ a ra nhi u câu h i. ạ ố ư ề ỏ
b) Khi b n mu n nhanh chóng nh n đ c ý ki n tr l i v m t v n đ . ạ ố ậ ượ ế ả ờ ề ộ ấ ề
c) Khi b n mu n trình bày m t ý t ng ph c t p. ạ ố ộ ưở ứ ạ
d) Khi b n mu n tránh nói chuy n v i ai đó. ạ ố ệ ớ
Đáp án: c. Giao ti p b ng văn b n có nhi u l i ích, nó là ph ng th c giao ti p hi u qu nh tế ằ ả ề ợ ươ ứ ế ệ ả ấ
khi b n mu n trình bày m t v n đ ph c t p, đòi h i th i gian nghiên c u.ạ ố ộ ấ ề ứ ạ ỏ ờ ứ
Câu 31. Cách t t nh t đ chu n b cho m t cu c ố ấ ể ẩ ị ộ ộ giao ti p qua đi n tho iế ệ ạ là gì?
a) Nghĩ tr c ho c chu n b tr c n i dung cu c g i. ướ ặ ẩ ị ướ ộ ộ ọ
b) Không chu n b gì c .ẩ ị ả
c) Nghĩ tr c m t vài câu h i ng i giao ti p có th s h i. ướ ộ ỏ ườ ế ể ẽ ỏ
Đáp án: a. Đ giao ti p qua đi n tho i thành công, b n c n nghĩ và chu n b tr c n i dungể ế ệ ạ ạ ầ ẩ ị ướ ộ
tr c khi g i.ướ ọ
Câu 32. u đi m c a vi c giao ti p qua đi n tho i là gì?Ư ể ủ ệ ế ệ ạ
a) B n có th ti t ki m đ c th i gian và công s c đi l i. ạ ể ế ệ ượ ờ ứ ạ
b) Có th có nh ng y u t gây sao nhãng mà b n không th phát hi n ra. ể ữ ế ố ạ ể ệ
c) B n có th tránh vi c g p m t tr c ti p. ạ ể ệ ặ ặ ự ế
d) B n có kh năng ti p c n v i nhi u ng i ch trong m t kho ng th i gian ng n. ạ ả ế ậ ớ ề ườ ỉ ộ ả ờ ắ


Đáp án: a, c, d. Giao ti p qua đi n tho i s giúp b n ti t ki m th i gian và công s c đi l i soế ệ ạ ẽ ạ ế ệ ờ ứ ạ
v i giao ti p tr c ti p. Trong nh ng tình hu ng nh y c m, b n có th không c n g p tr cớ ế ự ế ữ ố ạ ả ạ ể ầ ặ ự
ti p mà v n đ m b o hi u qu giao ti p đ ng th i cũng giúp b n có th ti p xúc v i nhi uế ẫ ả ả ệ ả ế ồ ờ ạ ể ế ớ ề
ng i trong m t kho ng th i gian ng n.ườ ộ ả ờ ắ
Câu 33. B n c n bao nhiêu giây đ có th thu hút s chú ý c a ng i nghe b ng gi ng nói vàạ ầ ể ể ự ủ ườ ằ ọ
ngôn t c a b nừ ủ ạ khi giao ti p qua đi n tho iế ệ ạ ?
a. 6 giây
b. 5 giây
c. 3 giây
d. 4 giây
Đáp án: d. Đ c tr ng c a giao ti p qua đi n tho i là ng n g n. B n ch có 4 giây đ gây nặ ư ủ ế ệ ạ ắ ọ ạ ỉ ể ấ
t ng v i ng i nghe qua gi ng nói, l i gi i thi u c a mình.ượ ớ ườ ọ ờ ớ ệ ủ
Câu 34. Y u t nào sau đây không nh h ng đ n quá trình giao d ch tr c ti p v i khách hàng,ế ố ả ưở ế ị ự ế ớ
đ i tác giao ti p v i b n?ố ế ớ ạ
a. Gi ng nóiọ
b. Cách l a ch n t ngự ọ ừ ữ
c. Cú pháp
d. Đi u bệ ộ
e. T thư ế
Đáp án: c. Khi giao ti p tr c ti p, cú pháp mà b n s d ng th ng không nh h ng tr c ti pế ự ế ạ ử ụ ườ ả ưở ự ế
đ n hi u qu giao ti p.ế ệ ả ế
Câu 35. N u b n mu n th hi n r ng b n đang l ng nghe ng i nói b n nên duy trì giao ti pế ạ ố ể ệ ằ ạ ắ ườ ạ ế
b ng m t trong kho ng th i gian bao lâu?ằ ắ ả ờ
a. 100% th i gian nói chuy n.ờ ệ
b. 90% th i gian nói chuy n.ờ ệ
c. 70% th i gian nói chuy n.ờ ệ
d. 50% th i gian nói chuy n.ờ ệ
Đáp án: b. Khi giao ti p b n nên duy trì giao ti p b ng m t t 80 – 90% v i ng i nói đ thế ạ ế ằ ắ ừ ớ ườ ể ể
hi n b n đang l ng nghe h . B n dùng 10% s chú ý còn l i c a mình đ chú ý đ n các y uệ ạ ắ ọ ạ ự ạ ủ ể ế ế

t khác.ố
Câu 36. Trong khi khách hàng đang nói chuy n v i b n, b n nênệ ớ ạ ạ … Hãy ch n 3 đáp ánọ
a. Ng i ho c đ ng th ngồ ặ ứ ẳ
b. Li c nhìn chi c đ ng h trên t ng.ế ế ồ ồ ườ
c. Luôn t i c i và th ng xuyên g t đ u.ươ ườ ườ ậ ầ
d. Duy trì kho ng cách giao ti p là 1 cánh tayả ế
Đáp án: a, c, d. Khi khách hàng đang nói chuy n, b n nên ng i ho c đ ng th ng l ng, luônệ ạ ồ ặ ứ ẳ ư
t i c i và th ng xuyên g t đ u theo nh p k và duy trì kho ng cách giao ti p là m t cánhươ ườ ườ ậ ầ ị ể ả ế ộ
tay.
Câu 37. Nh ng hành đ ng nào sau đây th ng g n li n v i ph ng pháp l ng nghe ch đ ng?ữ ộ ườ ắ ề ớ ươ ắ ủ ộ
Hãy ch n 3 đáp án.ọ
a. Trình bày l i thông tin nh n đ cạ ậ ượ
b. Ph n ng l i thông tin nh n đ cả ứ ạ ậ ượ
c. Đ t câu h iặ ỏ
d. Tóm t t thông tin nh n đ cắ ậ ượ
e. Ng t l i ng i đ i tho iắ ờ ườ ố ạ

×