Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đáp án đề thi học sinh giỏi toán lớp 12 trường THPT Lý Thái Tổ năm học 2014 và 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.01 KB, 5 trang )

Trang 1/5

Câu Đáp án Điểm

1
(5.0 điểm)

1. (3.0 điểm) Xác định m …
Hoành độ giao điểm của d và
m
(C )
là nghiệm của phương trình:
2
1
3 2
3 3
1
3 3 1 0 1
x
x m
x m
m
mx
g(x) x mx ( )

 


  




   

do
0
m


d cắt
m
(C )
tại hai điểm phân biệt
1
( )

có hai nghiệm phân biệt khác 1
/ m


2
2
1
3
0
1 0
9 12 0
0
g
m
m

m

 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


(luôn đúng)
Vậy d luôn cắt
m
(C )
tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m khác 0.
1.0
Giả sử
3 3 3 3
A A B B
A(x ; x m),B(x ; x m)
  với
A B
x ,x
là hai nghiệm của (1)

Do đó:
A B
x x m
 

1 3
A B
x x / .
 
Ta có:
2 2 2
3 3 10
B A B A B A
AB (x x ) ( x x ) (x x )
     

2 2
40
10 40 10
3
A B A B
(x x ) x x m    
Suy ra:
2
3
1 1 40
10
2 2 3
10
OAB

m
S d(O;AB).AB m


    
1.0
Mặt khác ta có:
0 0 3
C(m; ),D( ; m)

với
0
m

.
Tam giác OCD vuông tại O
1 1
3
2 2
OCD
S OC.OD m . m

   
0.5
2
3
1 40
2 10 3
2 3
10

OAB OCD
m
S S m m . m
 

      

2
40 2
10 2 10
3 3
m m m
      

0.5
2. (2.0 điểm) Chứng minh rằng đồ thị hàm số có ba điểm cực trị …
TXĐ:
3 2
4 2 2 2
D ;y ' x ax x( x a)
    


Hàm số có ba điểm cực trị
0
y '
 
có 3 nghiệm phân biệt 0
a (* )
 


0.5
Khi đó:
2
0 0
0
2 4
x y
y '
a a
x y

  

 


    



Giả sử ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là:
2 2
0 0
2 4 2 4
a a a a
A( ; ), B ; , C ;
   
 
  

   
   
   

Ta có:
4
2 2
16 2 2
a a a
AB AC ; BC a

     

0.5
Do tam giác ABC cân tại A nên tam giác ABC là một tam giác nhọn khi và chỉ
khi

A
nhọn

2 2 2
0 0
cosA AB AC BC
     

0.5
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM 2014 - 2015

Môn: TOÁN; Khối 12
(Đáp án – thang điểm gồm 05 trang)
Trang 2/5

4
2 0
8
a
a a
   
3
0
8 0 2
2
a
a(a ) a
a


      

 

(thỏa mãn (*)) (đpcm)
0.5
2
(5.0 điểm)

1. (2.5 điểm) Giải phương trình:
PT

2 2
2 3 2 1 4 2 2 2 1 0
cosx cos x sinx( cosx ) cos x cosx ( cos x )
       


2 1 3 2 1 2 2 2 1 0
cosx( cosx ) sinx( cosx ) cos x( cosx )
      


2 1 3 2 2 0
( cosx )(cosx sinx cos x)
    


1 2
2
2 3
3 2 2
cosx x k
cosx sin x cos x (* )


      




 



1.5
Giải (*)
1 3
2 2
2 2 3
cosx sinx cos x cos x cos x
 

     
 
 


2 2 2
3 3
2
2 2
3 9 3
x x k x k
k
x x k x
 
 
       
 
 
 
  

 
      
 
 

1.0
2. (2.5 điểm) Giải hệ phương trình:
Điều kiện: x,y


.
PT(1)




2 2 2
3 3
2
9 9
2 2 6 6 9
9
y y x x
x y x y ln ln
x x
   
     
 







3 3 2 2
2 2 6 9 6 9
x y x y ln y y ln x x
         






3 2 3 2
2 6 9 2 6 9
x x ln x x y y ln y y
         

0.5
Xét hàm số:


3 2
2 6 9
f (t) t t ln t t
    
với
t





2 2
2 2
6 2 2
3 2 3
3
9 9
f '(t) t t
t t
 
      
 
 
 
 

Xét hàm số:
2 2
3
9
g(u) u
u
  

với
0
u




3 3
1 1
1 1 0
9 9
g'(u)
(u )
     



Hàm số g(u) đồng biến trên
0 0 0
[ ; ) g(u) g( )
   

Suy ra:
2
3 0
f '(t) g(t )
  
Hàm số f(t) đồng biến trên
.


Mà 1
( ) f(x) f(y) x y
   


1.0
Thay
x y

vào PT (2) ta được:

3 3 3 3
34 3 1 34 3 1
x x x x
        




3 3
3
34 3 3 34 3 34 3 1
x x (x )( x) x x
          


3
2
3
37 3 34 3 1 31 102 12
(x )( x) x x
        


2 2

61
31 102 1728 31 1830 0
30
x
x x x x
x

 
        




0.5
Thử lại ta thấy
61 30
x ; x
  
là nghiệm của phương trình.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là:
30 30 61 61
( ; ),( ; ).
 

0.5
Trang 3/5
3
(3.0 điểm)

Tìm tọa độ giao điểm …

Gọi
M AI BC.
 

Giả sử
0
AB x (x ),
 
R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội
tiếp tam giác ABC.
Do tam giác ABC đều nên
2 2
3 3
3 2
4 4
ABC
x x
S x

    

1.0
Do tam giác ABC đều nên trực tâm I là tâm đường tròn ngoại tiệp và nội tiếp
tam giác ABC
1 1 3
3
3 3 3
r IM AM     
Giả sử
1

2 2 1
I( a ;a) d (a )
  

Do
2
d
tiếp xúc với đường tròn nội tiếp tam giác ABC nên:
2
d(I;d ) r


6 2 6
3 2 2 3 6
3
1
3 6 6 6
3
3
9 9
2
( a ) a
a (loaïi)
a
a (tm)


  
 


      






Suy ra:
2 2
I( ; )

1.0
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I và bán kính
2 2 3
3 3
R AM 

phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC là:
2 2
4
2 2
3
(x ) (y )
   

Tung độ giao điểm của
1
d
và (C) là nghiệm của phương trình:
2 2 2

4 4
2 2 2 2 2
3 15
( y ) (y ) (y )
       


2 4
2 2
15 15
y x     

Vậy tọa độ giao điểm của
1
d
và (C) là:
2 4 2 4
2 2 2 2
15 15 15 15
; , ;
   
   
   
   

1.0
4
(3.0 điểm)

Tìm


để thể tích khối chóp S.ABCD là lớn nhất.
S
A
B
C
D
H
M
φ

2 2
2
HM (a h ) /
   và
2 2
2
BC (a h )
 
1.0
Tam giác SHM vuông tại H nên
2 2
2
HM a h
tan
SH
h

  


2 2 2 2 2 2 2
2
2 1 2
1 2
a
h tan a h h ( tan ) a h
tan
         
 

Suy ra:
 
2 2
2 2 2 2 2
2
4
2 4
1 2
a tan
BC a h h tan
tan

    
 

1.0
Do hình chóp đều nên H là giao
điểm của AC và BD.
Gọi M là trung điểm của CD


CD

(SHM)

(SHM)

(SCD)

SM là hình chiếu của SH lên mặt
phẳng (SCD) .
Vậy

HSM
 
với 0
2

  

Đặt
2 2 2
SH h HC a h
   

Trang 4/5

Vậy
3 2
2
2 3

1 1 4
3 3
1 2
S.ABCD
a tan
V SH.BC
( tan )

  
 


Đặt
2
1 2
t tan
  
với
3
2
1 2 1
1
2 3
S.ABCD
t a t
t ( ; ) tan V
t t
 
       


Xét hàm số:
3
2 1
3
a t
f (t)
t t

 
trên 1
( ; )



3 3
3
2
3
1
2
3
0 3
3 3
2
t t t(t )
a a ( t)
f '(t) ; f '(t) t
t
t t
 

 
 

 
      

Bảng biến thiên:






Vậy
3
1
4
9 3
S.ABCD
( : )
a
V max=max f (t)


khi
3 1 45
o
t tan .
      


1
3


f’(t)

+ 0



f(t)


f(3)



0


0

1.0
5
(3.5 điểm)

1. (1.5 điểm) Tính …
Ta có:
2014 0 1 2 2 2013 2013 2014 2014
2014 2014 2014 2014 2014

1
( x) C C x C x C x C x
      



2014 0 1 2 2 3 2013 2014 2014 2015
2014 2014 2014 2014 2014
1
x( x) C x C x C x C x C x
       


0.5
Lấy đạo hàm hai vế ta được:
2014 2013
1 2014 1
( x) ( x) .x
  

0 1 1 2 2 2013 2013 2014 2014
2014 2014 2014 2014 2014
2 3 2014 2015
C C x C x C x C x
     


0.5
Lấy
1

x

ta được:
2014 2013 0 1 2 2013 2014
2014 2014 2014 2014 2014
2 2014 2 2 3 2014 2015. C C C C C      



2014 2013 2014
2 2014 2 1008 2
. S S .    

0.5
2. (2.0 điểm) Có bao nhiêu số …
Số phần tử của không gian mẫu là:
5
9 .
 

Gọi A là biến cố cần tìm xác suất, ta có:
Số cách chọn 3 chữ số phân biệt a, b, c từ 9 chữ số khác 0 là
3
9
C

Chọn 2 chữ số còn lại từ 3 chữ số đó, có 2 trường hợp rời nhau sau đây:
0.5
▪ TH1: Hai chữ số còn lại cùng là chữ số a hoặc b hoặc c có: 3 cách.
Xếp 3 chữ số giống nhau vào 3 vị trí trong 5 vị trí có:

3
5
C
cách.
Xếp 2 chữ số còn lại vào 2 vị trí còn lại có: 2 cách.


Số các số thỏa mãn TH1 là:
3
5
3 2 60
.C .

(số)
0.5
▪ TH2: Hai chữ số còn lại là chữ số a, b hoặc b, c hoặc c, a có: 3 cách.
Xếp hai chữ số giống nhau thứ nhất vào 2 vị trí trong 5 vị trí có:
2
5
C
cách.
Xếp hai chữ số giống nhau thứ hai vào 2 vị trí trong 3 vị trí còn lại có:
2
3
C
cách.
Xếp chữ số còn lại vào có: 1 cách.

Số các số thỏa mãn TH2 là:
2 2

5 3
3 1 90
.C .C .

(số)
0.5
Do đó:
3
9
90 60
A
( ).C
  
Vậy
3
9
5
90 60
0 213
9
A
( ).C
P(A) ,


  


0.5
Trang 5/5

6
(1.5 điểm)

Tìm giá trị lớn nhất của k …
Ta có:
2 2 2
1 1 1 1 1 1
x y y z z x
P
y z x
        
  
2 2 2
1 1 1 1 1 1
x y z
x y z
 
 
     
 
 
 
 
(1)
0.5
Mà:
2 2 2
1 1 1 1 1 1
x y y z z x
y z x

        
 


     
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1x y z
x y y z x z
   
 
        
   
 
 
   


     
2 2 2
1 1 1 2
x y z ( )
xy yz xz
     
Từ (1) và (2) suy ra:
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 3
P ( )
x y z xy yz zx

x y z
 
        
 
 

0.5
Ta có:
2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 4
( )
xy yz zx
x y z
     


2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 3
x y z xy yz zx x y z
   
        
   
   
(5)
0.5
Từ (3), (4), (5) suy ra:
3 1 2 3 1
P .

    

Vậy GTNN của P là
3 1
.

Dấu “=” xảy ra khi
3
x y z .
  
0.5

×