Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

Đại số 7 ( chuẩn )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.53 KB, 104 trang )

Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
Tuần : 1
Tiết : 1
Ch ơng I : Số hữu tỉ-số thực
Tập hợp Q - Các số hữu tỉ
A.Mục tiêu
-Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,so
sánh các số hữu tỉ .Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số :
N Z Q.
-Học sinh biết biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ.
B.Chuẩn bị của GV và HS:
-GV : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số : N, Z, Q
Thớc thẳng có chia khoảng
-HS : Thớc thẳng có chia khoảng.
Ôn các kiến thức : Phân số bằng nhau, T/c cơ bản của phân số,
quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu
diễn số nguyên trên trục số
C.Các hoạt động trên lớp:
1. ổn định :
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt đông1: Số hữu tỉ (15').
- GV : Giới thiệu chơng trình đại số lớp 7
( 4 chơng )
- Giới thiệu sơ lợc về chơng 1

- GV : Giả sử ta có các số :3 , -0,5 ;0 ;
3
2


7
5
2
.
Em hãy viết mỗi số trên thành 3 số bằng nó.
? Em có thể viết mỗi số trên thành bao
Học sinh lắng nghe
HS : 3 =
1
3
=
2
6
=
3
9


=
-0,5 =
2
1
=
2
1

=
4
2


3
2
=
6
4
=
6
4


=
3
2



2
7
5
=
7
19
=
7
19


=
14
38


-Em có thể viết đợc vô số phân số bằng
Trang - 4
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
nhiêu số bằng nó?
GV: ở lớp 6 ta đã biết những phân số bằng
nhau là cách viết của cùng một số,số đó gọi
là số hữu tỉ . Vậy các số 3, -0,5 ; 0;
3
2
;
7
5
2

đều là số hữu tỉ?
?Thế nào là số hữu tỉ ?
GV : Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là: Q

? Yêu cầu HS làm ?1
GV nhận xét
Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
? Số nguyên a có thể là số hữu tỉ không? Vì
sao?.
? Số tự nhiên n có thể là số hữu tỉ
không?.
? Vậy em có nhận xét gì về mối quan
quan hệ giữa 3 tập hợp số:N,Z,Q.
-GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ

giữa ba tập hợp

Q Z
N
GV yêu cầu học sinh làm bài1/7SGK

nó.
Học sinh trả lời theo sách giáo khoa.
HS lên bảng làm.
HS Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng
phân số a/b với a,b Z , b khác 0
HS lên bảng làm
HS nhận xét
n

N

n

Q
HS : Với a Z thì a =
1
a


a

Q
n


N

n

Q
HS :N

Z

Q
-1HS lên bảng làm
-Các học sinh khác làm trên giấy nháp.
-3

N ; -3

Z ; -3

Q
N

Z

Q
3
2

Z ;
3
2



Q
N

Z

Q
Hoạt động 2: Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số(12').
GV hãy biểu diễn các số nguyên -2;-1 ;2 Học sinh đọc
Trang - 5
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
trên trục số.
-2 -1 0 2
Tơng tự nh đối với số nguyên ta có thể biểu
diễn mọi số hữu tỉ trên trục số
*Ví dụ1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số.
* Chú ý : chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu
số, xác địng điểm biểu diễn số hữu tỉ theo
tử số
-Yêu cầu học sinh lên bảng biểu diễn
*Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
3
2

trên
trục số?.
-Viết

3
2

dới dạng phân số có mẫu
dơng?
? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy
phần? .
? Điểm biểu diễn số
3
2
xác định nh
thế nào?.
GV nhận xét
Học sinh làm theo
HS lên bảng biểu diễn
HS đọc sách giáo khoa cách biểu diễn

số.
0 1
4
5
2
HS :
3
2

=
3
2
HS : chia đoạn thẳng đơn vị thành 3

phần.
Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng
2
đơn vị mới.

3
2

- 1 0 1
2 HS lên bảng thực hiện.
HS nhận xét
GV : Trên trục số , điểm biểu diễn số hữu
tie x đợc gọi là điểm x
-GV yêu cầu học sinh làm bài tập 2/7.
hữu tỉ x đợc gọi là điểm x.
HS làm
HS nhận xét
Trang - 6
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ(10').
?4 : So sánh 2 phân số :
3
2

5
4

? Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế
nào ?

*VD: So sánh 2 số hữu tỉ: -0,6 và
2
1

? Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?.
-Hãy so sánh -0,6 và
2
1

*So sánh 2 số hữu tỉ 0 và
2
1
3
? Vậy qua hai ví dụ trên em hãy cho biết để
so sánh 2 số hữu tỉ ta làm
nh thế nào?.
GV giới thiệu số hữu tỉ dơng số hữu
tỉ âm, số 0
-Cho HS làm bài ?5
Giáo viên nhận xét
0>
b
a
nếu a, b cùng dấu
0<
b
a
nếu a, b khác dấu
HS :
3

2
=
15
10
;
5
4

=
5
4
=
15
12
-10 > -12


15
12
15
10
>


Vậy
5
4
3
2


>


HS ta viết chúng dới dạng phân số rồi
so sánh 2 phân số đó.
HS: -0,6 =
10
6
;
10
5
2
1
=

Vì -6< -5

10
5
10
6
<

Vậy -0,6<
2
1

HS tự làm vào vở.
- HS làm.
HS đứng tại chỗ trả lời.

+ Viết hai số hữu tỉ dới dạng hai phân
số có cùng mẫu dơng
+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử
lớn hơn thì lớn hơn .
-1HS lên bảng làm.
HS nhận xét
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (6 ').
? Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ ?.
? Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm nh
thế nào?.
Cho HS hoạt động nhóm bài tập 2/7.
GV : nhận xét
-HS trả lời tại chỗ.
-HS hoạt động nhóm bài tập 2.
HS nhận xét
Trang - 7
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà(2' ).
-Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu
tỉ
-Làm bài tập 3,4,5 SGK/8 ; 1,3,4,8 (3-4/ SBT).
-Ôn tập quy tắc cộng,trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc " chuyển vế" ở lớp 6.
Tuần :1
Tiết : 2
Bài 2: Cộng - trừ số hữu tỉ
A.Mục tiêu
-HS nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc" chuyển vế " trong tập hợp số
hữu tỉ.
-Có kỹ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.

B.Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ , quy tắc chuyển vế.
HS: Bảng phụ hoạt động nhóm.
Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số , quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu
Trang - 8
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
ngoặc
C.Các hoạt động trên lớp
1. ổn định :
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ( 10' ).
HS1 : Thế nào là một số hữu tỉ?Cho ví
dụ 3 số hữu tỉ?.
-Chữa bài tập 3(8/SGK).
GV nhận xét
-HS2: Chữa bài tập5.
Nh vậy trên trục số ,giữa hai điểm hữu tỉ
khác nhau bất kì bao giời cũng có ít nhất
một điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập hợp số
hữu tỉ giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kì có
vô số số hữu tỉ . Đây là sự khác nhau căn
bản của tập hợp Z và Q
HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu
của GV.
Bài tập 3 ( 8/SGK )
a.
77
22

7
2
7
2
=

=

=x

77
21
11
3
=

=y
Vì -22 < -21 và 77 > 0
11
3
7
2
77
21
77
22
<




<


b. -0,75 =
4
3
c.







=

>

300
216
25
15
300
213
HS nhận xét
-HS2 Chữa bài tập 5(8/SGK).
Ta có :
m
ba
z

m
b
y
m
a
x
2
;
2
2
;
2
2 +
===

bbbaaaba
+<+<+<
m
b
m
ba
m
a
bbaa
2
2
22
2
22
<

+
<
<+<
hay x<y<z
Hoạt động 2: Cộng, trừ 2 số hữu tỉ (13') .
GV:Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết
đợc dới dạng phân số
b
a
với
Zba ,

0b
? Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế -HS : Ta viết dới dạng phân số rồi áp
Trang - 9
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
nào?
?Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ,
hai phân số khác mẫu ?
Nếu
)0,,,(;; == mZmba
m
b
y
m
a
x
hãy
hoàn thành:


?
?
=
=+
yx
yx

? Hãy nhắc lại tính chất phép cộng phân
số ?
-áp dụng: Hãy tính
a,
7
4
3
7
+
b,(-3 )- (
)
4
3

-Yêu cầu học sinh làm ?1
GV nhận xét
dụng quy tắc cộng, trừ phân số
HS trả lời
HS: x+y=
m
ba
m

b
m
a +
=+
m
ba
m
b
m
a
yx

==
HS nhắc lại
-HS cả lớp làm ra giấy nháp.
2HS lên bảng thực hiện.
a,
21
37
21
1249
21
12
21
49
7
4
3
7
=

+
=+

=+
b,
( )
4
9
4
312
4
3
4
12
)
4
3
(3

=
+
=+

=
HS cả lớp làm vào vở ?1
2HS lên bảng làm.
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế(10' ).
Xét bài tập sau: Tìm số nguyên x, biết
x+5=17


? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z.
GV: Tơng tự ta cũng có quy tắc chuyển vế
trong Q.
-Gọi một HS đọc quy tắc
Qzyx ,,
x+y=z

x=z-y
-Làm ?2
GV nhận xét
-GV đọc chú ý SGK.
HS: x+5=17
x=17-5
x=12
-HS đứng tại chỗ nhắc lại
-HS đọc quy tắc SGK/9.

2HS lên bảng làm
a,x=
6
1
; b,
28
29
=x
-1HS đứng tại chỗ đọc chú ý SGK/9.
Hoạt động 4: Luyện tập -Củng cố(10' ).
-Bài tập 8/10SGK 2HS lên bảng thực hiện.
Trang - 10
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7

Ngày soạn : 20/10/ 2008
HS cả lớp làm vào vở.
-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài
tập 9(a,c), bài10/10SGK.
GV:Kiểm tra bài làm của 1 vài nhóm
? Muốn cộng trừ các số hữu tỉ ta làm nh thế
nào ?
? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q?
a,
70
42
70
175
70
30
)
5
3
()
2
5
(
7
3
+

+=++
=
70
187

=
70
47
2
b,
10
7
)
7
2
(
5
4

=
70
27
70
47
70
20
70
56
=+
HS hoạt động theo nhóm.
Bài 9-Kết quả:
a,
12
5
=x

b,
21
4
=x
Bài 10.Cách 1:
A=
6
151418
6
91030
6
6436 +

+

+
=
2
1
2
2
5
6
15
6
193135
=

=


=

Cách 2:
A=
2
5
3
7
3
2
3
3
5
5
2
1
3
2
6 +++
=
)
2
5
2
3
2
1
()
3
7

3
5
3
2
()356( +++
=
2
1
2
2
1
02 =
HS nhắc lại
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà(2').
-Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
-Bài tập về nhà: 7,8,9/10SGK, bài12,13/5SBT.
-Ôn tập quy tắc nhân,chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân
phân số.

Trang - 11
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
Tuần :2
Tiết : 3
Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
A .Mục tiêu:
-HS nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ.
-Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: bảng phụ.

- HS: Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân
phân số, định nghĩa tỉ số ( lớp 6 ).
C.Các hoạt động trên lớp:
1. ổn định :
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(7').
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ x,y ta
2HS lên bảng kiểm tra
HS1 : -Phát biểu quy tắc
Trang - 12
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
làm nh thế nào?Viết công thức tổng
quát.
-Chữa bài tập số8d/10SGK
HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế
Viết công thức?.
-Chữa bài tập 9d/10SGK
-Bài 8d/10

3
2



















+

8
3
2
1
4
7
=
24
9124216
8
3
2
1
4
7
3

2 +++
=+++
=
24
7
3
24
79
=
HS2 Phát biểu công thức nh SGK
-BT 9/10SGK
d.
3
1
7
4
= x
x=
21
5
Hoạt động 2: Nhân 2 số hữu tỉ(10').
GV:Trong tập hợp Q các số hữu tỉ cũng có
phép tính nhân, chia 2 số hữu tỉ.
Ví dụ
.
4
3
2,0
? Theo em thực hiện nh thế nào?
GV:Một cách tổng quát:

x=
)0,(, = dc
d
c
y
b
a
x.y=
d
c
b
a
.
=
db
ca
.

VD:
?
2
1
2.
4
3
=
? Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất
nh vậy
Với x, y, z,


Q
x.y = y.x
( x.y).z = x.(y.z)
HS:Ta viết chúng dới dạng phân số rồi
áp dụng qui tắc nhân phân số.
20
3
4
3
.
10
2
4
3
.2,0

=

=
HS ghi
1HS lên bảng làm
8
15
2
5
4
3
2
1

2
4
3
=

=

HS : T/C giao hoán, kết hợp, nhân với
1, t/c phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, các số khác 0 đều có số
nghịch đảo
HS ghi vở
Trang - 13
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
x.1 = 1.x
x.1/x = 1 ( x

0)
z.( y + z ) = xy + xz

Cho học sinh làm bài tập số 11/12SGK
GV nhận xét
HS cả lớp làm vào vở; 3 học sinh lên
bảng làm.
Kết quả a,
4
3
b,
10

9
c,
6
1
1
6
7
=
Hoạt động 3: Chia 2 số hữu tỉ(12').
GV: Với x=
)0(, = y
d
c
y
b
a
áp dụng quy tắc chia phân số,hãy viết công
thức chia x cho y
Ví dụ:
4,0
:
5
3
2
3
10
4
)
3
2

( =

=

GV nhận xét
Làm ? SGK /11
Tính :
a,3,5.
)
5
2
1(

b,
)2(:
23
5



Làm bài tập 12/12SGK
Ta có thẻ viết số hữu tỉ
16
5
dới dạng sau
a,Tích của 2 số hữu tỉ:
8
1
2
5

16
5


=

b,Thơng của 2 số hữu tỉ:
8:
2
5
16
5
=

Với mỗi câu hãy tìm thêm một ví dụ.
1HS lên bảng viết
x=
)0(; = y
d
c
y
b
a
bc
ad
c
d
b
a
d

c
b
a
yx === ::
-HS đứng tại chỗ làm ví dụ
Học sinh cả lớp làm vào vở, 2 HS lên
bảng làm
4,0
:
5
3
2
3
10
4
)
3
2
( =

=
Kết quả a,
46
5
,;
10
9
4 b

Học sinh tìm thêm cách viết khác

Bài 12/12SGK
HS làm
HS nhận xét
Hoạt động 4:Chú ý(3').
GV gọi học sinh đọc phần chú ý/11SGK.
GV ghi bảng.
HS đọc sách giáo khoa
Trang - 14
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
Với x,y

Q, y
0
Tỉ số của x và y kí hiệu là:
y
x
hay x: y
-Lấy ví dụ về tỉ số của 2 số?.
VD:
5,3
4
3
:
3
1
2,
2
1
:

Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (10 )
Bài tập 13/12 SGK Tính:
a,
6
25
5
12
4
3





b,
)
8
3
(
4
7
21
38
)2(




kết quả
c,









5
3
16
33
:
12
11
Bài 14/12SGK: Tổ chức trò chơi.Điền các
số hữu tỉ thích hợp vào ô trống
Luật chơi: Tổ chức 2 đội, mỗi đội 2 ngời
chuyền tay nhau bút, mỗi ngời làm một
phép tính trong bảng .Đội làm đúng và
nhanh là thắng.
GV: Nhận xét cho điểm mỗi đội.
HS thực hiện vào vở.
3HS lên bảng thực hiện.
a,
2
1
7
b,
8

2
2
c,
15
4
HS chơi"Trò chơi".
-1/32 x 4 =
-1/8
: x :
-8 : -1/2 =
16
= = =
1/156
x
2
=
-1/128
HS nhận xét bài làm của 2 đội
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà(3 )
- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
- Bài tập về nhà số15,16/13SGK, số 10,11, 14, 15/4-5SBT.
- Hớng dẫn bài 15a/13 SGK.
các số ở lá 10,-2, 4, -25; Các số ở bông hoa:-105
- Dùng các phép tính cộng trừ nhân chia dấu ngoặc.
Trang - 15
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
Tuần :2
Tiết : 4
Bài 4 : Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ

Cộng,trừ,nhân,chia số thập phân
A.Mục tiêu:
- HS hiểu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân.
- Có ý thức vận dụng các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ vẽ hình trúc số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
-HS: + Bút dạ , bảng nhóm.
+ Ôn tập giá trị tuyệt đối của số một số nguyên a, cộng , trừ , nhân , chia số thập
phân
+ Cách viết số thập phân dới dạng phân số thập phân và ngợc lại
+ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
C.Tiến trình dạy học:
1. ổn định :
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 )
GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS1:
? Giá trị tuyệt đối của số a là gì?
Tìm
0;3;15
2HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu
của GV
HS 1: Trả lời câu hỏi
Kết quả
00;33;1515 ===
Trang - 16
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7

Ngày soạn : 20/10/ 2008
HS2: Vẽ trục số, biểu diễn trên tục số các
số hữu tỉ
2;
2
1
;5,2

GV nhận xét và cho điểm
-1/2
-2 -1 0 1 2 3 3,5
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ(15').
GV : Tơng tự nh số nguyên , giá trị tuyệt
đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm
x tới điểm 0 trên trục số .
Kí hiệu
x
.
Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm
2;0;
2
1
;5,3


-Cho HS làm ?1.
Điền vào ô trống( ).
GV nêu:
=x







0;
0;
xx
xx

-Gv yêu cầu học sinh làm ?2
GV treo bảng phụ: Bài giải sau đây đúng
hay sai?
a,
0x
với mọi x

Q
b,
xx
với mọi x

Q
c,
22 == xx
d,
xx =
0 x
e,

xx
0 x
Qua bài này giáo viên nhấn mạnh nhận xét
SGK/14.
HS nhắc lại định nghĩa trong SGK.
HS:
5,35,3 =
;
2
1
2
1
=

;
00 =
;
22 =
HS điền để đợc kết luận:
Nếu x> 0thì
xx =
Nếu x= 0 thì
0=x
Nếu x< 0 thì
xx =
2HS lên bảng làm
HS đứng tại chỗ trả lời
a, đúng
b, đúng
c,sai

= 2x
không có giá trị nào của
x
d, Sai
e,Đúng
Hoạt động 3: Cộng,trừ,nhân,chia số thập phân. (15 )
*VD ( -1,13 )+ (-0,264 )
GV yêu cầu 2 học sinh lên bảng thực hiện
HS1:Viết dới dạng phân số thập phân rồi
tính?
2HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu
của
GV
Trang - 17
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
HS2: áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên để
tính.
GV: Trong thực hành khi cộng 2 số thập
phân ta áp dụng quy tắc tơng tự nh cộng 2
số nguyên
VD : a, 0,245 - 2134
b,(5,2). 3,14
c, (-0,408): (-0,34)
GV nêu quy tắc chia 2 số thập phân :
Thơng của 2 số thập phân x và y là thơng
của
x

y

với dấu (+) dằng trớc nếu x và
y cùng dấu và dâu(-) nếu x và y khác dấu
-Yêu cầu Hs làm ?3 .Tính
a,-3,116+0,623
b, (-3,7) . (-2,16)
HS1: (-1,13)+(-0,264)
=
1000
)264(1130
1000
264
100
113 +
=

+

=
394,1
1000
1394
=

HS2:(-1,13) + (-0,264)
= -(1,13+0,624)
=-1,394
3HS lên bảng:
HS1: a. 0,245 - 2,134
= 0,245+ ( -2,134 )
=- (2,134 - 0,245) = -1,889

HS2: b. ( -5,2 ).3,14
= -(5,2.3,14)
=-16,238
HS3:c (-0,408) : (-0,34 )
= (0,408 : 0,34 ) =1,2
HS cả lớp l;àm vào vở
2HS lên bảng thực hiện
HS làm vở
2 HS lên bảng làm
Kết quả
a. = -2,853
b. = 7,992
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố(8').
-GV yêu cầu học sinh nêu công thức xác
định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Bài 20/15SGK: Tính nhanh
a, 6,3 + (-3,7 ) + 2,4 + (-0,3)
b, (-4,9) + 5,5 +4,9 +(-5,5 )
c, 2,9 +3,7 +(-4,2 ) +(-2,9 ) +4,2
d,(-6,5 ) .2,8 + 2.8. (-3,5 )
HS:
x=





0;
0;
xx

xx
2HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào
vở
a, =(6,3 + 2,4 ) +
) )
]
((
[
3,07,3 +

= 8,7+ (-4 )=4,7
Trang - 18
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
b,
)
]
(
[
9,49,4 +
+
)
]
(
[
5,55,5 +
=0+0=0
c, = 3,7
d, =2,8.
) )

]
((
[
5,35,6 +

=2,8.(-10 )
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà(2').
-Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của mỗi số hữu tỉ, ôn so
sánh số hữu tỉ.
-Bài tập 21,22,24/15-16SGK, 24,25,27/7-8SBT.
-Mang máy tính bỏ túi để tiết sau luyện tập.
Trang - 19
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
Tuần :3
Tiết : 5
Luyện tập
A.Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng so sánh số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển t duy HS qua dạng tóan tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức.
B.Chuẩn bị của GV và HS:
-GV: Bảng phụ ghi bài 26 , máy tính bỏ túi
-HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi
C. Hoạt động trên lớp:
1. ổn định :
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(8 ').
GV kiểm tra

HS1:
? Nêu công thức giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ?
Chữa bài tập24/7SBT
GV nhận xét
HS2 Chữa bài tập 27(a,c,d)/8-SBT
HS 1 lên bảng: Nêu công thức
Chữa bài tập
Kết quả:
a,x=
1,2
b,x=
4
3
c,Không có giá trị nào của x
d,x= 0,35
HS2 lên bảng thực hiện
a,(-3,8)+
)
]
(
[
8,37,5 +
=
)
]
(
[
)7,5(8,38,3 ++
=0+5,7

c,
)
] [
)
]
((
[
5,16,95,46,9 +++
=
)(
[
6,96,9 +
]
+
)
]
(
[
5,15,4 +
=0+3 =3
d,
) )
]
((
[
8,379,4 +
+
8,29,1 +
=
)

]
( )
]
(
[[
8,28,379,19,4 +++
=(-3) + (-35 ) =-38
HS nhận xét bài làm của bạn
Trang - 20
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
GV cho điểm nhận xét
Hoạt động 2: Luyện tập(35').
Dạng 1 :Tính giá trị biểu thức
Bài 28/8-SBT:Tính giá trị biểu thức sau khi
đã bỏ dấu ngoặc:
A=(3,1 - 2,5) - (2,5 + 3,1 ).
Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc, đằng trớc có
dấu cộng, dấu trừ?.
C=- (251,3+ 281) +3,251- (1-281 )
Bài 24/16SGK
áp dụng các tính chất các phép tính để tính
nhanh :
GV mời đại diện của một nhóm lên trình
bày giải của nhóm mình.
GV: Kiểm tra thêm vài nhóm khác, cho
điểm khuyến khích nhóm làm bài tốt.
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi:
Bài 26/16 SGK
GV đa bảng phụ viết bài 26 (SGK) lên bảng

yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm
theo hớng dẫn
Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính câu a và c
GV nhận xét
Dạng 3: So sánh số hữu tỉ
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn
dần
- 0.3 ;
6
5
;
875.0;0;
13
4
;
3
2
1
Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so
sánh:
HS làm bài tập vài vở
2HS lên bảng làm:
A=3,1-2,5+2,5-3,1=0
C=-251,3-281+3,251-1+28
=(-251,3 +251,3) + (-281+281 )-1
=-1
HS hoạt động nhóm
Bài làm của nhóm:
a,(-2,5.0,38.0,4)-
)

]
(
[
8.15,3.125,0
=
)(
]
)(
][[
51,3.512,0.883,0.4,0.5,2
=(-1).0,38+3,15 = 2,77
b.
) )
]
)
]
(
[
((
[
5,0.35,35,0.47,2:2,0.71,92,0.38,20
+
=
)
]
)
]
(
[
(

[
5,0.35,347,2:2,0.71,983.20 +
=(-6):3
=-2
Đại diện một nhóm lên trình bày.
HS sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị
các biểu thức theo hớng dẫn.
áp dụng :
Kết quả :
a. -5,5497
b. -0,42
HS nhận xét
-0.3=
10
3
; -0,875=
8
7
1000
875
=
8
7
>
6
5

8
7
=

6
5
8
7
6
5
24
20
24
21
<

=>
13
4
130
40
130
39
10
3
=<=
Trang - 21
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
GV nhận xét
Dạng 4: Tìm x
Bài 25/16 SGK. Tìm x biết
a, x-1,7 =2,3
Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3

b, | x+
0
3
1
Ư
4
3
=
Dạng 5: Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất
Bài 32/8 SBT
a, A=0,5-
5,3x

GV
5,3x
có giá trị nh thế nào ?.
Vậy -
5,3x
có giá trị nh thế nào?.

A=0,5-
5,3x
có giá trị nh thế nào?.
b, GV yêu cầu học sinh đứng tại chỗ làm
GV nhận xét
Sắp xếp:
13
4
10
3

0
6
5
8
7
3
2
1 <<<

<

<
13
4
3,00
6
5
875,0
3
2
1 <<<

<<
HS làm bài 25/16 SGK
HS:Số 2,3 và -2,3 có giá trị tuyệt đối
bằng
2,3.




=
=

3,27,1
3,27,1
x
x




=
=

6,0
4
x
x
b,
3
1
4
3
=+ x
*x+
12
5
3
1
4

3
== x
* x+
12
13
3
1
4
3
=

= x
HS làm bài 32/8 SBT
05,3 x
với mọi x.
-
05,3 x
với mọi x.
A= 0,5-
5,05,3 x
với mọi x.
A có giá trị bằng lớn nhất bằng 0,5.
Khi x-3,5=0
5,3= x

b,B =
224,1 x


B có giá trị lớn nhất = -2

4,1= x
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà(2')
Trang - 22
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
Xem các bài tập đã làm.
-Làm bài tập 26 b,d/7-SGK;28,30,31,33,34/8-9SGK.
-Ôn tập : định nghĩa luỹ thừa bậc n của a , nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Tuần :3
Tiết : 6
Bài 5 : Luỹ thừa của một số hữu tỉ
A.Mục tiêu
-HS hiểu đợc khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy
tắc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa
-Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán
Trang - 23
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
B.Chuẩn bị của GV và HS
GV: + Bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng
cơ số , quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, máy tính bỏ túi
HS: + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc
nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
+ Bảng nhóm, máy tính bỏ túi
C. Các hoạt động trên lớp
1. ổn định :
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(8').
HS1:Tính giá trị của biểu thức

D











+



+=
5
2
4
3
5
3
5
3
F = 3,1. (3-5,7)
HS2:Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc
n của a là gì?Cho ví dụ?
Viết các kết quả sau đây dới dạng một luỹ
thừa

54
3.3
;
28
5:5

GV nhận xét
HS1lên bảng thực hiện theo yêu cầu
của GV.
D
1
5
2
4
3
4
3
5
3
=+=
F
37,8)7,2.(1,3 ==
HS2 lên bảng.
Trả lời câu hỏi
-Tính
954
33.3 =
;
628
55:5 =

HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên(7').
GV Tơng tự đối với số tự nhiên, hãy nêu
định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x?
Công thức

n
n
xxxx =
Với
x
Q; n

N ;n>1
x là cơ số ; n là số mũ
GV giới thiêu quy ớc
x
1
= x
x
0
=1<x
0
GV
? Nếu x
)0,,( = bZba
b
a
thì
HS

Lũ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích
của n thừa số x .
Trang - 24
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
x
n
n
b
a






=
có thể tính nh thế nào ?

GV ghi lại
n
n
n
b
a
b
a
=







-Cho Hs làm ?1
Gv cùng làm với học sinh 1 phần sau đó gọi
học sinh lên bảng làm
HS :x

n
n
n
b
a
b
a
b
a
b
a
=






= .



n
n
bbb
aaa


=


n
n
bbb
aaa


=
n
n
b
a
HS làm ?1
a,
16
9
4
)3(
4
3
2
2

2
=

=







(-0,5)
2
=(-0,5). (-0,5)=0,25
125
8
5
)2(
5
2
3
3
3

=

=








(-0,5)
125,0)5,0).(5,0).(5,0(
3
==
Hoạt động 3: Tích và thơng 2 luỹ thừa cùng cơ số ( 8 )
Cho a

N; m và n

N,m

n
thì a
?. =
nm
a
a
?. =
nm
a
GV Tơng tự với x

Q; m và n

N ta cũng có
công thức:

x
nmnn
xx
+
=.
x
)(: nmxx
nmnm
=

-Yêu cầu học sinh làm ?2
GV nhận xét :
GV treo bảng phụ ghi đề bài 49
Hãy chọn câu trả lời đúng?
GV kiểm tra hoạy động của các nhóm
HS:
a
nmnm
aa
+
=.
nmnm
aaa

=:
HS làm ? 2
(-3)
5323.2
)3()3()3.( ==
+

(0,25)
23535
)25,0()25,0()25,0(: ==

HS hoạt động nhóm
Kết quả :
a,B đúng b, A đúng
c,D đúng d,E đúng
Trang - 25
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
GV nhận xét:
HS nhậm xét
Hoạt động 4:Luỹ thừa của luỹ thừa ( 10 )
GV yêu cầu học sinh làm ?3 :Tính và so
sánh
a,(2
32
)
và 2
6
b,
5
2
2
1

















10
2
1







? Vậy khi tính luỹ thừa ta làm nh thế nào?
Công thức:
( )
nm
n
m
xx
.

=
-Làm ?4 Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a,







=















4
3
4
3

2
3

b,
( )
[ ]
( )
84
1,01,0 =

GV đa bài tập đúng hay sai HS
a,
( )
?22.2
4
343
=

b,
( )
?55.5
3
232
=

GV nhấn mạnh : nói chung
a
m
.a
n


(a
m
)
n
HS: Ta giữ nguyên cơ số và nhân số mũ
a.( 2
2
)
3
= 2
2
. 2
2
. 2
2
= 2
6
b.
10
22222
5
2
2
1
2
1
.
2
1

.
2
1
.
2
1
.
2
1
2
1







=




































=
















HS : Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa
ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
HS lên bảng điền
a, 6
b, 2
a, Sai vì
743
22.2 =
còn
( )
12
4
3
22 =
b. Sai vì
( )
3
232
55.5
Hoạt động 5: Củng cố luyện tập(10' )

GV nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của
số hữu tỉ.Nêu quy tắc nhân chia 2 luỹ thừa
cùng cơ số.
GV treo bảng phụ tổng hợp ba công thức .
? Yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời ?
Y/C HS làm bài tập 28 (Tr 19 SGK)
HS nghe
HS phát biểu
HS hoạt động nhóm làm
Kết quả :
Trang - 26
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
GV nhận xét
? Luỹ thừa bậc chẵn , lẻ của một số âm là
một số nh thế nào ?
8
1
2
1
;
4
1
2
1
32

=








=







32
1
2
1
;
16
1
2
1
54

=








=







HS nhận xét
HS trả lời
Hoạt động 6 : Hớng dẫn về nhà ( 2 )
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc
- Bài tập về nhà : 29, 30, 31, 32 ( SGK )
- Bài ttập : 39, 40, 42 ( T 9 SBT )
- Đọc mục Có thể em cha biết ( T 20 _ SGK )
- Hớng dẫn bài 33 sử dụng mãy tính bỏ túi
+ Tính theo cách thông thờng theo hớng dẫn SGK
3,5
2
= 12,25
( - 0,12)
3
= 0,001728
+ Tính theo cách khác
1,5 SHIFT x
y
4 = 5,0625
Tuần : 4

Tiết : 7
Bài 6 : Luỹ thừa của một số hữu tỉ(tiếp )
A.Mục tiêu:
- HS nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và một thơng.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ ghi bài tập và ghi các công thức .
HS : Bảng nhóm.
C.Các hoạt động trên lớp:
1. ổn định :
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Trang - 27
Nguyễn Minh Giảng Trờng THCS Thái Đô - Bài soạn : Đại số 7
Ngày soạn : 20/10/ 2008
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(8').
GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS1: Định nghĩa và viết công thức luỹ
thừa bậc n của một số hữu tỉ x ?
?Chữa bài tập 39 ( T 9 SBT)
GV nhận xét
HS2: Viết công thức tính tích và
thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ
thừa của luỹ thừa?
Chữa bài tập30 /195SGK
GV nhận xét
HS1-Phát biểu định nghĩa
-Chữa bài tập 39/SBT
Kết quả:

( )
256
113
2
4
1
1;625,155,2
4
1
12
2
1
3;1
2
1
4
3
20
=






=
=







=







HS2: -Viết công thức
-Chữa bài tập30
Kết quả:a,
a.
16
1
2
1
.
2
1
3
=















=x
b,
16
9
4
3
:
4
3
57
=













=x
HS nhận xét
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích( 10 )
Chúng ta có thể tính nhanh tích
(0,125)
3
.8
3
nh thế nào ?
Để trả lời câu hỏi này chúng ta càn biết
về công thức luỹ thừa của một tích .
Cho HS làm ?1
Tính và so sánh
a,
( )
2
5.2

1
22
5.2

b,
3
4
3
.
2
1







và v
33
4
3
.
2
1













HS nghe
HS thực hiện, 2HS lên bảng
a,
( )

100105.2
2
2
==
10025.45.2
22
==
( )
22
2
5.25.2 =
b,
512
27
8
3
4
3
.
2
1
33
=






=







Trang - 28

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×