Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đại số 7 (chuẩn KTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.92 KB, 20 trang )

Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Tuần 1 Ngày soạn: 09/08/10
Tiết 1 Ngày dạy: 11/08/10
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Biết được số hữu là số viết được dưới dạng
b
a
với a,b

Z, b

0. Bách biểu diễn số
hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp
số: N

Z

Q. Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
* Kĩ năng: Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số
bằng nhau. Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bằy.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Phân số bằng nhau.
Tính chất cơ bản của phân số. Quy đồng mẫu các phân số.
Biểu diễn số nguyên trên trục số.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:


1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỉ (10 phút)
- Ta đã biết: Các phân số
bằng nhau là các cách viết
khác nhau của cùng 1 số.
? Viết các số: 3; -0.5; 0;
2
7
5
dưới dạng các phân số
bằng nhau?
! Ta nói các số 3; -0.5; 0;
2
7
5
là các số hữu tỉ
- Cho HS làm ?1 sd?2
⋅⋅⋅==


==
⋅⋅⋅=

===
⋅⋅⋅=

=


=

=−
⋅⋅⋅====
14
38
7
19
7
19
7
5
2
3
0
2
0
1
0
0
4
2
2
1
2
1
5.0
3
9

2
6
1
3
3
?1 các số 0,6; -1,25;
3
1
1
là các số hữu tỉ vì:
.
3
4
3
1
1;
4
5
25,1;
10
6
6,0 =

=−=
?2 số nguyên a là số hữu tỉ vì:
1
a
a =
Nghĩa là các số trên đều viết
được dưới dạng phân số

b
a
1. Số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng phân số
b
a
với a,b

Z, b

0.
Tập hợp các số hữu tỉ được ký
hiệu là Q.
GV: Vũ Văn Phương Năm học: 2010 – 2011

CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
1
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (15 phút)
- Cho HS làm ?3
! Tương tự như số nguyên,
ta có thể biểu diễn mọi số
hữu tỉ trên trục số.
- Hướng dẫn HS cách biễu
diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Làm ?3 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số:
Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ
4

5
trên
trục số.
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
3
2

trên trục số.
* Trên trục số, điểm biểu diễn số
hữu tỉ x được goi là điểm x.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (10 phút)
- Cho HS làm ?4
- Cho HS tự nghiên cứu
phần này.
- Cho HS làm ?5
- So sánh hai phân số :
3
2−

5
4

- Những số hữu tỉ dương là:
5
3
;
3
2



- Những số hữu tỉ âm là:
4;
5
1
;
7
3



-
2
0

không phải là số hữu tỉ
dương cũng không phải là số
hữu tỉ âm, vì
2
0

= 0.
3. So sánh hai số hữu tỉ
Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta
luôn có: hoặc x = y hoặc x < y
hoặc x < y.
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết
chúng dưới dạng phân số rồi so
sánh 2 phân số đó.
Hoạt động 4: Củng cố: (9 phút)
- Cho HS làm các bài tập 1,

2 trang 7 SGK.
- Làm các bài tập 1, 2 trang 7
SGK.
Hoạt động 5: Dặn dò: (1 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 3, 4 trang 8 SGK.
V. Rút kinh nghiệm:
GV: Vũ Văn Phương Năm học: 2010 – 2011

2
• •
-1
1
0
M
4
5

• ••
-1
0 1 2
0
N

-1
1
3
2
3
2


=


• ••
-1
0 1 2
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Tuần 1 Ngày soạn: 10/08/10
Tiết 2 Ngày dạy: 11/08/10
§ 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ.
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Hiểu các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu
tỉ
* Kĩ năng: Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy
tắc “chuyển vế”.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Thế nào là số hữu tỉ? So sánh các số hữu tỉ:
7
2

=x

11
3−
=y
.
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (15 phút)
? Nhắc Lại Các Quy
Tắc Cộng Trừ Phân
Số?
- Tương Tự Như Phép
Cộng Phân Số, GV
Đưa Ra Quy Tắc
Cộng, Trừ Hai Số Hữu
Tỉ.
? Các Tính Chất Của
Phép Cộng Phân Số?
- Cho HS Làm ?1
c
ba
c
b
c
a ±

-- Phép cộng phân số có 3

tính chất: giao hoán, kết
hợp, cộng với số 0.
- Làm ?1
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Quy tắc:
Với
),0,,,(, >∈== mZmba
m
b
y
m
a
x
Ta có:
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

=−=−

+
=+=+
- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của
phép cộng phân số.
- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
Ví dụ:
4
9
4
)3()12(
4
3
4
12
4
3
)3)(
21
37
21
12)49(
21
12
21
49
7
4
3
7
)


=
−−−
=



=






−−−

=
+−
=+

=+

b
a
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế. (15 phút)
? Nhắc Lại Quy Tắc
“Chuyển Vế” Trong
-
- Nhắc lại quy tắc 2. Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế

GV: Vũ Văn Phương Năm học: 2010 – 2011

3
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Z?
! Trong Q Ta Cũng Có
Quy Tắc “Chuyển Vế”
Tương Tự Như Trong
Z.
- Cho HS làm ?2
! Chú ý câu b.
7
2
4
3
7
2
4
3
4
3
7
2
+==>
−−=−=>
−=−
x
x
x
- Hướng dẫn đến đây

rồi cho HS làm tiếp.
- Nêu phần chú ý trong
SGK.
- Với mọi
:,, Zzyx ∈
yzxzyx
−==>=+
- Làm ?2. Tìm x biết:
6
1
2
1
3
2
3
2
2
1
)
=+

=

=−
x
xa

28
29
4

3
7
2
4
3
7
2
)
=+=

=−
x
xb
- Đọc chú ý
kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số
hạng đó.
Với mọi
:,, Zzyx ∈
yzxzyx −==>=+
Ví dụ: Tìm x, biết
3
1
7
3
=+− x
Theo quy tắc nguyển vế, ta có:

21
16
21

9
21
7
7
3
3
1
=
+=
+=

Vậy
21
16
=x
.
Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng
đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng,
đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một
cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z.
Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút)
- Cho HS làm bài tập 6
trang 10 SGK
- Làm bài tập 6 trang 10
SGK
Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK. Làm các bài tập 7, 8, 9 trang 10 SGK.
V. Rút kinh nghiệm:
Tuần 2 Ngày soạn: 16/08/10
GV: Vũ Văn Phương Năm học: 2010 – 2011


4
x
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Tiết 3 Ngày dạy: 18/08/10
§ 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Hiểu các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
* Kĩ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. Giải được các bài tập vận dụng các quy
tắc trên.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất
của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:

2. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
- Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ; phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q.
- Áp dụng tính :







−+






−+













−+







−+
2
3
5
2
3
4
);
5
3
2
5
7
3
) ba
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (12 phút)
? Quy tắc nhân, chia phân số?
! Vì mọi số hữu tỉ đều viết
được dưới dạng phân số nên ta
có thể nhân, chia hai số hữu tỉ
x, y bằng cách viết chúng dưới
dạng phân số rồi áp dụng quy
tắc nhân, chia phân số.
? Đổi hỗn số ra phân số?
! Áp dụng quy tắc vừa học để
nhân.
- Ta có
c
d

b
a
d
c
b
a
db
ca
d
c
b
a
⋅=
=⋅
:
.
.
- Đổi 2
2
1
ra phân số.
2
5
2
1
2 =
1. Nhân hai số hữu tỉ
với
d
c

y
b
a
x == ,
ta có:

db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
=⋅=⋅
ví dụ :
8
15
2.4
5).3(
2
5
4
3
2
1
2
4
3 −

=

=⋅

=⋅

Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (15 phút)
GV: Vũ Văn Phương Năm học: 2010 – 2011

5
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
- Hướng dẫn tương tự như phần
1.
? Cách đổi phân số từ số thập
phân?
- Cho HS làm ?
- Nêu chú ý và đưa ví dụ.

- 0,4 =
10
4−
? Tính :

46
5
)2(23
1).5(
2
1
23

5
1
2
:
23
5
)2(:
23
5
10
49
5.2
)7.(7
5
7
2
7
5
7
10
35
5
2
1.5,3
=


=




=
−−
=−

−=

=






−⋅=






−⋅=









2. Chia hai số hữu tỉ.
với
d
c
y
b
a
x == ,
(y ≠ 0) ta có:

cb
da
c
d
b
a
d
c
b
a
yx
.
.
:: =⋅==
Ví dụ:
5
3
)2.(5
3).2(
2

3
5
2
3
2
:
10
4
3
2
:4,0
=


=



=
−−
=






−−
Chú ý : Thương của phép chia
số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y


0)
gọi là tỉ số của hai số x và y, kí
hiệu là
y
x
hay x:y
Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12
và 10,25 được viết là
25,10
12,5−
hay –5,12:10,25.
Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút)
- Nhắc lại các quy tắc nhân,
chia hai số hữu tỉ.
- Làm bài tập 11 trang 12 SGK.
- Nhắc lại quy tắc
- Làm bài tập
Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 12,13,14,16 trang 12+13 SGK.
V. Rút kinh nghiệm:
GV: Vũ Văn Phương Năm học: 2010 – 2011

6
a)
b)
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Tuần 2 Ngày soạn: 19/08/10
Tiết 4 Ngày dạy: 20/08/10

§ 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
* Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:

2. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
- Giá trị tuyệt đối của một
số nguyên a là gì?
- Tìm : |5| ; |-3| ; |0|.
- Tìm x biết |x| = 2
- HS1: Trả lời
Tìm : |5| ; |-3| ; |0|.
- HS2:

Tìm x biết |x| = 2
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. (15 phút)
! Tương tự như giá trị
tuyệt đối của một số
nguyên, giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ x là
khoảng cách từ điểm x đến
điểm O trên trục số.
? Dựa và định nghĩa trên,
hãy tìm:
|3,5| ;
2
1−
; |0| ; |-2|
- Cho HS làm ?1 phần b
(SGK)
- Điền vào chỗ trống (. . .)
- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt
đối của số hữu tỉ x.
- Làm:

22
2
1
2
1
5,35,3
=−
=


=
1. Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
x là khoảng cách từ điểm x đến
điểm O trên trục số. Ký hiệu là |
x|.
Ta có :




=
x
x
x
Ví dụ
3
2
3
2
=
(Vì
0
3
2
>
)
|-5,75| = -(-5,75) = 5,75
GV: Vũ Văn Phương Năm học: 2010 – 2011


7
nếu x ≥ 0
nếu x < 0
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
! Công thức xác định giá
trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ tương tự như đối với
số nguyên.
- Cho HS làm ?2
- Điền để có kết luận.
Nếu x > 0 thì |x| = x
Nếu x = 0 thì |x| = 0
Nếu x < 0 thì |x| = -x
- Làm ?2
(Vì –5,75 < 0)
Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. (15 phút)
! Để Cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân ta có thể viết
chúng dưới dạng phân số
thập phân rồi làm theo quy
tắc các phép tính đã biết về
phân số.
- Hướng dẫn tương tự đối
với các ví dụ còn lại.
! Khi cộng, trừ hoặc nhân
hai số thập phân ta áp
dụng quy tắc về giá trị
tuyệt đối và về dấu tương
tự như đối với số nguyên.

- Nêu quy tắc chia hai số
thập phân.
- Yêu cầu HS làm ?3.

-Viết các số trên dưới dạng phân
số rồi thực hiện phép tính.
- Làm theo cách khác.
328,16)14,3.2,5(
14,3).2,5)(
889,1
)245,0314,2(
)314,2(245,0
314,2245,0)
394,1)264,013,1(
)264,0()13,1)(
−=−=

−=
−−=
−+=

−=+−=
−+−
c
b
a
- Nhắc lại quy tắc.
- HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên
bảng làm.
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập

phân.
Ví dụ:
394,1
1000
1394
1000
)264(1130
1000
264
100
113
)264,0()13,1)(
−=

=
−+−
=

+

=
−+−a
328,16
1000
16328
100
314
10
52
14,3).2,5)(

889,1
1000
1889
1000
2134245
1000
2134
1000
245
134,2245,0)
−=

=⋅

=

−=

=

=−=

c
b
Ví dụ:
a) (-0,408):( -0,34) = +
(0,408:0,34) = 1,2
b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34)
= -1,2
a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853

b) = +(3,7.2,16) = 7,992
Hoạt động 4: Củng cố: (5 phút)
- Cho HS làm bài tập 17
trang 15 SGK.
- Làm bài tập 17 trang 15 SGK.
Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK.
V. Rút kinh nghiệm:
GV: Vũ Văn Phương Năm học: 2010 – 2011

8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×