Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài giảng nội dung cơ bản của luật hiến pháp và luật hành chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.13 KB, 29 trang )



Chương 2.
Chương 2.
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
LUẬT HIẾN PHÁP VÀ LUẬT HÀNH CHÍNH
LUẬT HIẾN PHÁP VÀ LUẬT HÀNH CHÍNH
1
1
2.1. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT HIẾN PHÁP
2.2. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH
2.1
2.1
.
.
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT HIẾN PHÁP
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT HIẾN PHÁP
2.1.1 Chế độ ctrị, KT, XH, VH, GD, KHCN, MT, bvệ tquốc
VNXHCN
a. Chế độ ctrị
* Là NN đlập, có chủ quyền, thống nhất & toàn vẹn lthổ.
* Bđảm & ko ngừng phát huy quyền làm chủ về mọi mặt của
ND.
* ĐCSVN là lực lượng lđạo NN &XH.
* Tất cả qlực NN thuộc về ND; nền tảng là liên minh GCCN,
nông dân & đngũ trí thức.
* Là NN thống nhất của các dtộc, t/hiện CS đại đkết toàn dân.

T/hiện CS đngoại hoà bình, hữu nghị, mở rộng giao lưu &
htác


2
2
b. Chế độ KT, XH, VH, GD, KHCN, MT
* Về chế độ kinh tế
-
Xdựng nền ktế đlập, tự chủ;
- T/hiện nhất quán CS ptriển nền KTTT định hướng XHCN;
- Cơ cấu ktế nhiều tphần, bđẳng giữa các TPKT;
- MĐ CS ktế của NN: làm cho dân giàu nước mạnh trên csở phát
huy nguồn lực, phát huy mọi tiềm năng của các TPKT.
- Đa dạng chế độ SH, SHTD &SHTT là nền tảng
* Về chế độ văn hoá
- NN & XH bảo tồn, ptriển nền vhoá VN tiên tiến, đậm đà bản sắc
dtộc;
- Nghiêm cấm truyền bá tư tưởng, vhóa phản động & các hvi
khác
3
3
* Về chế độ giáo dục
-
Ptriển GD là qsách hàng đầu, đtư cho GD là đtư cho ptriển.
- NN & XH ptriển GD nhằm nâng cao dtrí, đtạo nhân lực, bdưỡng nhân
tài.
- NN thống nhất qlý hthống GDQD về mtiêu, chương trình, ND,
KHGD
* Về chế độ khoa học và công nghệ
- Ptriển KH & CN là qsách hàng đầu.
- KH & CN giữ vtrò then chốt trong SNo ptriển KT- XH của đất nước
c. Chế độ bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
- Là SNo của toàn dân & là nvụ chiến lược của Đảng & NN.

- NN củng cố & tăng cường nền QP TD & ANND nòng cốt là các lực
lượng VTND.
- NN xdựng CAND CM, cquy, tinh nhuệ, từng bước hđại.
4
4
2.1.2 Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
a. Quyền
- Bầu cử & ứng cử vào CQQLNN (Điều 54);
- Tgia vào QLNN, QLXH (Điều 53);
- Tự do kdoanh theo qđịnh của PL (Điều 57)
- Được hưởng chế độ bvệ skhoẻ (Điều 61)……
b. Nvụ
- Phải trung thành với Tquốc (Điều 76);
- Bvệ Tquốc (Điều 77);
- Đóng thuế & lđộng công ích theo qđịnh của PL (Điều 80);
- Tuân theo HP, PL……
*** Lưu ý: có những ndung vừa là quyền vừa là nvụ như: bảo vệ tổ
quốc, lao động, học tập, bầu cử…
5
5
6
6
2.1.3 Bộ máy nhà nước
a. Hthống cquan QLNN
* Quốc hội
- Vị trí:
+ CQ ĐB cao nhất
+ CQ QLNN cao nhất
+ Nơi tập trung sức mạnh của khối ĐĐK toàn dân.
- Chức năng:

+ Q’định các vđề qtrọng của đnước;
+ Lập hiến, lập pháp;
+ Gsát tối cao tbộ hđộng của BMNN.
- Cơ cấu: UBTVQH; HĐ DT & các UB của QH; ĐBQH; Đoàn
ĐBQH.
- Về nkỳ & chế độ làm việc: mỗi khóa thường là 5 năm; họp thường
2 kỳ/năm & ckhai (trừ TH đbiệt).
* HĐND các cấp
- Vị trí:
+ CQ QLNN ở Đp;
+ Đdiện cho ý chí, quyền làm chủ của ND Đp
+ Do ND Đp t/tiếp bầu.
+ Chịu TN trước ND Đp & CQNN cấp trên
- Chức năng:
+ Q’định các vđề qtrọng của Đp
+ GS hđộng các CQNNCC & việc tuân theo PL của mọi c/thể ở ĐP.
+ Bhành NQ.
7
7
- Cơ cấu: HĐND cấp T; HĐND cấp H; HĐND cấp X
- Về nkỳ & chế độ làm việc: mỗi khóa thường là 5n; họp 2 kỳ/năm
& ckhai (trừ TH đbiệt).
b. Chủ tịch nước
- Vị trí:
+ Đứng đầu NN;
+ Thay mặt NN về đnội và đngoại.
- Nhiệm vụ, q/hạn:
+ Đnội: công bố HP, Luật, Plệnh; thống lĩnh các LLVTND;
bnhiệm, miễn nhiệm, cách chức các cvụ cao cấp.
+ Đngoại: Cử, triệu hồi; tiếp nhận Đại sứ; ký kết ĐƯQT; cho nhập

or thôi qtịch…
8
8
-
Nkỳ :
+ Theo nkỳ của QH. Khi QH hết nkỳ, CTN tiếp tục làm nhiệm
vụ cho đến khi QH khoá mới bầu CTN mới.
+ CTN là ĐBQH, chịu TN & bcáo ctác trước QH.
c. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước
* Chính phủ
- Vị trí:
+ CQ chấp hành của QH;
+ CQ HCNN cao nhất.
- Chức năng:
+ Thống nhất qlý việc t/hiện các nhiệm vụ trên các lvực;
+ Bđảm hlực của BMNN;
9
9
10
10
+ Bđảm việc tôn trọng & chấp hành HP &PL;
+ P/huy quyền làm chủ của ND.
- Thành phần:
TTg, các Phó TTg, các BT & Thủ trưởng CQNB.
- Về cơ cấu:
Các Bộ, các CQNB.
- Nkỳ: Theo nkỳ của QH. QH hết nkỳ, CP vẫn làm nhiệm vụ đến
khi QH khoá mới tlập CP mới.
- Về c/độ làm việc: theo ngtắc tập trung dchủ.
CP làm việc theo chế độ k/hợp TN của tập thể với việc đề cao

q/hạn & TN cá nhân.
Hđộng của t/thể tqua phiên họp thường kỳ (trừ TH đbiệt).
* UBNDCC
-
Vị trí:
+ CQ chấp hành của HĐNDCC;
+ CQHCNN ở Đp;
+ Chịu TN trước HĐNDCC & CQNN cấp trên.
-
Chức năng:
+ Tổ chức & chỉ đạo việc thi hành HP, Luật, VB của CQNN cấp
trên và NQ của HĐNDCC.
+ T/hiện c/năng QLHCNN ở Đp.
- TP & CQ chuyên môn:
+ TP gồm: CT, PCT & ủy viên.
+ Sở, phòng, cán bộ chuyên môn.
11
11
- Cơ cấu:
UBND cấp T; UBND cấp H; UBND cấp X.
- Nkỳ & c/độ làm việc:
+ Theo Nkỳ của HĐNDCC (trừ TH đbiệt).
+ Hquả hđộng được bđảm bằng hquả hđộng của t/thể UBND,
CT, các tviên khác & CQ CM.
+ UBND chịu TN & bcáo ctác trước HĐNDCC & UBND cấp
trên TT ( CP)
+ UBND mỗi tháng họp ít nhất một lần.
d. Hệ thống cơ quan toà án
- Vị trí: CQ đặc thù.
12

12
- Chức năng:
+ X/xử các vụ án HS, DS, HC…
+ GQ các cviệc khác.
- Hệ thống:
+ TAND: Tối cao; cấp T & cấp H.
+ TAQS: TW; QK & tương đương; KV.
+ Các TA khác.
+ TA đbiệt.
- Cơ cấu TAND:
+ TAND tối cao: HĐTP; TAQSTW; các tòa chuyên trách, có các
chức danh: CA, PCA….
+ TAND cấp T: UBTP; các toà chuyên trách; BM giúp việc ; có
chức danh: CA, PCA…
+ TAND cấp H: CA, PCA; BM giúp việc…
- Nkỳ của CA TANDTC theo nkỳ của QH. QH hết nkỳ, CA tiếp
tục làm nhiệm vụ đến khi QH mới bầu CA mới.
đ. Hệ thống cơ quan kiểm sát
-Chức năng
+ Thực hành quyền công tố.
+ KS các hđộng tư pháp.
- Hệ thống:
+ VKSND: Tối cao; cấp tỉnh & cấp huyện.
+ VKSQS: TW; QK & tương đương; KV.
14
14
- Cơ cấu VKSND:
+ VKSNDTC: UBKS, các cục, vụ, viện, VP & trường đtạo bồi
dưỡng nghiệp vụ KS, VKSQSTW; có các chức danh: VT,
PVT, KSV, ĐTV…

+ VKS cấp T: UBKS, các phòng & VP; có các chức danh: VT,
PVT, KSV
+ VKS cấp H: VT, PVT, bộ máy giúp việc…
-
Nkỳ của VT VKSNDTC theo nkỳ của QH. QH hết nkỳ, VT
tiếp tục làm nhiệm vụ đến khi QH mới bầu VT mới.
-
VT VKSND các ĐPvà QS CC chịu sự lđạo thống nhất của
VTVKSNDTC.
15
15
2.2
2.2
.
.
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH
2.2.1 Chủ thể của LHC
a. Chủ thể quản lý
CQ, TC, cá nhân tgia hđộng chấp hành, đ/hành (mang yếu
tố quyền lực)
- CQ HC:
+ CP & UBNDCC.
+ Bộ & CQNB. sở, phòng.
- Tổ chức: CT; CT – XH, KT
Được NN trao quyền quản lý HC.
- Cbộ, công chức, VC:
16
16
+ Cbộ: được bcử, p/chuẩn, bổ nhiệm giữ cvụ, c/danh theo nkỳ

trong CQ của ĐCS, NN, TCCT- XH ở TW, cấp T, cấp H, biên
chế & hưởng lương NSNN.
+ Cbộ cấp X:
Được bcử giữ cvụ theo nkỳ trong: thường trực HĐND, UBND,
BT, PBT ĐU, người đứng đầu TCCT-XH;
C/chức cấp X được tdụng giữ một c/danh CM, nvụ thuộc
UBND.
+ Công chức:
Được tdụng, bổ nhiệm vào ngạch, cvụ, c/danh trong CQ: ĐCS,
NN, TCCT-XH ở TW, cấp T, cấp H; QĐND, CAND mà ko là sĩ
quan, quân nhân chuyên nghiệp; trong BM lđạo, qlý ĐVSNo
công lập…. bchế & hưởng lương từ NSNN (từ quỹ lương ĐVSN
công lập).
17
17
+ Vchức:
Được tdụng theo vtrí việc làm, lviệc tại ĐVSN công theo chế
độ HĐLV, hưởng lương từ qlương của Đvị.
b. Chủ thể bị qlý
CQ, TC, cá nhân nhân danh mình tgia qhệ CH-ĐH với tư cách
là đtượng chịu sự qlý của NN (chủ yếu là cdân)
2.2.2 Vi phạm hành chính & trách nhiệm hành chính
a. VPHC
* K/niệm & d/hiệu
Là hvi có lỗi do cá nhân, TC t/hiện, VP qđịnh của PL về
QLNN mà ko phải là tội phạm & theo qđịnh của PL phải bị
XPVPHC.
18
18
- Dấu hiệu :

+ Là hvi ít nguy hiểm cho XH hơn s/với TPHS;
+ Tính trái PL của hvi;
+ Tính có lỗi của chủ thể t/hiện hvi;
+ Chủ thể t/hiện hvi phải có NLHVHC;
+ Phải bị XPHC.
* Các yếu tố cấu thành của vi phạm hành chính
- MKQ: b/hiện bên ngoài của VPHC; HVVP là ytố rất qtrọng & ko
thể thiếu. Có thể tính đến một số ytố: tgian, địa điểm, hoàn cảnh,
ptiện VP.
Nếu VP đã gây ra hquả, cần xđịnh mối QH NQ giữa HV & hquả
của hvi.
19
19
- MCQ: b/hiện tâm lý bên trong của chủ thể VP, bgồm: lỗi, động cơ,
mđích. Lỗi là d/hiệu plý bắt buộc.
- KT: QHXH trong lvực QLNN được xlập & bvệ bởi QPPLHC, bị
HVVPHC xâm phạm. Kthể ấn định t/chất, mức độ nguy hiểm cho
XH của HVVP.
- Chủ thể: cá nhân hoặc TC có NLHVPLHC (loại trừ: tình thế cấp
thiết, PVCĐ….).
b. Trách nhiệm hành chính
* K/niệm & đặc điểm
- K/niệm:
Là sự p/ứng của NN đvới cá nhân, t/chức VPHC thể hiện ở AD
chế tài PLHC đvới c/thể VP, c/thể t/hiện VPHC phải chịu những
hquả bất lợi, t/hại về VC, tinh thần svới tình trạng trước đó của họ.
20
20
21
21

- Đặc điểm:
+ AD đvới cá nhân, TC có HVVPHC trong lvực QLNN
+ Chủ thể có tquyền AD c/yếu là CQHC và cbộ, công chức của các
CQ đó;
+ Đtượng bị AD là các TC, cá nhân khi VPHC & được AD trên c/sở
qđịnh XP.
+ Được t/hành theo t/tự t/tục HC.
* Các nguyên tắc XLVPHC
- Nhóm ntắc XPVPHC
+ Mọi VPHC phải được p/hiện, ngăn chặn k/thời & bị xlý nghiêm,
hquả do VP gây ra phải k/phục theo đúng qđịnh;
+ Việc XP được tiến hành nhanh, ckhai, kquan, c/bằng, đúng tquyền
& qđịnh;
+ Việc XP c/cứ: t/chất, mđộ, hquả, đtượng, tình tiết nhẹ-nặng;
+ Chỉ XP khi có HVVP do PL qđịnh. 01 HVVP chỉ XP 01 lần.
Nhiều người cùng t/hiện 01 HVVP thì mỗi người bị XP về
HVVP đó. 01 người t/hiện nhiều HVVP hoặc VP nhiều lần thì bị
XP về từng HV;
+ Người có tquyền XP phải c/minh VP. Cá nhân, tổ chức bị XP có
quyền c/minh mình ko VP;
+ Cùng 01 HV mức phạt tiền đvới TC bằng 02 lần cá nhân.
- Nhóm ntắc AD các BPXLHC
+ Cá nhân chỉ bị AD BPXLHC nếu thuộc một trong các đối tượng
tại Điều 90, 92, 94 & 96 Luật XLVPHC năm 2012;
+ Việc AD các BPXLHC được t/hành nhanh, công khai, kquan,
công bằng, đúng tquyền & qđịnh;
+ Việc qđịnh t/hạn AD BPXLHC căn cứ: t/chất, mđộ, hquả, nhân
thân & tình tiết nhẹ-nặng;
+ Người có tquyền XP phải chứng minh VP. Cá nhân, tổ chức bị XP
có quyền chứng minh mình ko VP.

* Các hình thức XLVPHC
- Các hình thức XP
+ Cảnh cáo:
VP ko nghiêm trọng, có tình tiết giảm nhẹ & PL qđịnh AD.
Người đủ 14 tuổi tới dưới 16 tuổi (cố ý).
+ Phạt tiền: (trừ lvực CK, Thuế….KV nội thành của TP trực thuộc
TW cao hơn & ko quá 02 lần mức chung).
Mức phạt cá nhân: 50.000 đồng - 1.000.000.000 đ
Mức phạt TC: 100.000 đồng đến 2.000.000.000 đ
23
23
+ Tước QSD giấy phép, chứng chỉ hành nghề có t/hạn or đình
chỉ hđộng có t/hạn:
+ Tịch thu tang vật, phương tiện VPHC:
+ Trục xuất: chỉ AD với người nước ngoài VPHC.
!!! Cảnh cáo & PT luôn là hình thức XPC
!!! 03 HTXP còn lại có thể là chính or bsung.
- Các bpháp khắc phục hquả
+ Buộc kphục lại tình trạng bđầu; cải chính thông tin sai sự
thật or gây nhầm lẫn; thu hồi sphẩm, h/hóa ko bđảm
c/lượng……
!!! Ngoài ra, LHC còn qđịnh các BPXLHC; BP ngăn chặn &
bđảm XLVP.
2.2.3 Tố tụng hành chính
a. Msố ND cbản
* Các ntắc cbản của TTHC
- ĐB quyền q’định & tự định đoạt của người KK;
- C/cấp c/cứ, c/minh trong TTHC
- TN c/cấp tliệu, c/cứ của cá nhân, CQ, TC có tquyền;
- BĐ về quyền & nvụ trong TTHC;

- BĐ quyền bvệ quyền & lợi ích hpháp của đsự
- Đối thoại trong tố TTHC;
- BĐ quyền k/nại, t/cáo trong TTHC.
* Chủ thể
- Chủ thể tiến hành
+ Toà án nhân dân

×