ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 3 THÁNG 05/2014
Môn: TOÁN
Câu 1: a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
32
35y x x
(C)
Tập xác định:
D
2
' 3 6y x x
21
'0
05
xy
y
xy
'' 6 6yx
'' 0 1 3y x y
(1;3)I
là điểm uốn của (C) .
lim ; lim
xx
yy
Bảng biến thiên:
x
0
2
'y
+
0
0
+
y
5
1
Hàm số tăng trên khoảng
( ;0);(2; )
và hàm số giảm trên khoảng
(0;2)
Hàm số đạt cực đại là 5 khi
0x
. Hàm số đạt cực tiểu là 1 khi
2x
Bảng giá trị:
x
1
0
1
2
3
y
1
5
3
1
5
Đồ thị nhận điểm uốn
(1;3)I
làm tâm đối xứng, cắt trục Oy tại
(0;5)
.
b) Tìm các điểm trên đường thẳng (d):
y1
mà từ đó có thể vẽ được 2 tiếp tuyến với (C) vuông góc với
nhau.
Gọi
( ): 1 ( ;1)
M
M d y M x
Phương trình đường thẳng
()
qua
( ;1)
M
Mx
, có hệ số góc k:
( ) 1
M
y k x x
()
tiếp xúc với (C)
hệ phương trình sau có nghiệm:
32
2
3 5 ( ) 1 (1)
3 6 (2)
M
x x k x x
x x k
Thay (2) vào (1) ta được:
3 2 2
3 5 (3 6 )( ) 1
M
x x x x x x
2
( 2) 2 (3 1) 2 0
M
x x x x
2
20
( ) 2 (3 1) 2 0 (3)
M
xk
g x x x x
0
2 0 ( ) : 1x k y
không có tiếp tuyến nào của (C) mà vuông góc với
0
()
Từ M kẻ được 2 tiếp tuyến vuông góc với (C)
12
12
(3)coù 2 nghieäm phaân bieät x ,x khaùc 2
'( ). '( ) 1f x f x
(3) có 2 nghiệm phân biệt
12
,xx
khác 2
5
0
1
3
(2) 0
2
g
MM
M
xx
g
x
Theo định lí Viet:
12
12
31
2
1
M
x
xx
xx
22
1 2 1 1 2 2
'( ). '( ) 1 (3 6 )(3 6 ) 1f x f x x x x x
22
1 2 1 2 1 2 1 2
9 18 ( ) 36 1 0x x x x x x x x
55
27
M
x
(nhận)
19765
19683
M
y
Vậy
55 19765
;
27 19683
M
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:
2
cos5x.cosx cos4x.cos2x 3cos x 1
2
2
cos5x.cosx cos4x.cos2x 3cos x 1
1 1 3
cos6x cos4x cos6x cos2x 1 cos2x 1
2 2 2
cos4x 4cos2x 5 0 2cos 2x 4cos2x 6 0
cos2x 1
cos2x 1 x k (k )
3
2
cos2x
2
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình:
32
3
x 3x 3x 2 2. 2x 1
3
32
33
x 3x 3x 2 2. 2x 1 x 1 2 x 1 2x 1 2. 2x 1
(1)
Xét
3
( ) 2f t t t
2
'( ) 3 2 0,f t t t
()ft
tăng trên
Do đó: (1)
33
( 1) ( 2 1) 1 2 1f x f x x x
3
32
0
35
1 2 1 3 0
2
35
2
x
x x x x x x
x
Vậy
3 5 3 5
0
22
x x x
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
1
2x
2
0
x.e
I dx
2x 1
Đặt
2x 2x 2x 2x
2
u x.e du (e 2x.e )dx e (2x 1)dx
11
dv dx v
2(2x 1)
(2x 1)
1
1
1
2x 2x 2x 2 2
2x
0
0
0
x.e e x.e 1 e 1 e 3
I dx e
2(2x 1) 2 2(2x 1) 4 12 4 12
Câu 5 (1,0 điểm). Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc mặt phẳng
(ABC), SA = a, diện tích tam giác SBC gấp 2 lần diện tích tam giác ABC. Tính khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (SBC) và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC.
Ta có:
SABC ABC SBC
11
V S .SA S .d[A,(SBC)]
33
ABC
SBC
S .SA
a
d[A,(SBC)]
S2
Gọi I là trung điểm BC, J là trung điểm SA.
I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (do
ABC vuông tại A)
Vẽ hình chữ nhật AIKJ
KI (ABC)
nên KI là trục của
ABC
KA KB KC
.
Mặt khác:
KJ SA
tại J
KJ là trung trực SA
KA KS
Vậy K là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC.
K
J
I
A
B
C
S
Ta có
0
ABC
SBC
S
AI 1
cosSIA SIA 60
SI S 2
0
a3
AI SA.cos60
3
22
a 21
R KA IJ AI AJ
6
Câu 6 (1,0 điểm). Cho 3 số
a,b,c 0;1
thỏa
a b c 2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2 2
P a b c 2abc
Vì a, b, c
[0;1]
nên
1 ,1 ,1abc
là 3 số không âm.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
3
1 1 1 1
(1 a)(1 b)(1 c)
3 27
abc
(vì
2abc
)
1 28
1 (a b c) abc
27 27
ab bc ca ab bc ca abc
(*)
Lại có:
2 2 2 2
(a b c) 2(ab bc ca)abc
2 2 2 2
1
(a b c) (a b c )
2
ab bc ca
Do đó từ (*) ta có:
2 2 2 2
56
(a b c) (a b c 2abc)
27
2 2 2
56 52
24
27 27
P a b c abc
Với
2
3
abc
thì
52
27
P
.
Vậy
52
min
27
P
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn tiếp xúc
1
( ) :3x 2y 3 0
và
2
( ):2x 3y 15 0
và có tâm nằm trên đường thẳng
(d):x y 0
.
Gọi I là tâm đường tròn, I nằm trên (d):
x y 0
I(a;a)
Đường tròn tiếp xúc
12
( ),( )
12
d I;( ) d I;( )
2 2 2 2
a2
3a 2a 3 2a 3a 15
9
a
3 2 2 3
2
a 2 I(2;2),R 13
Phương trình đường tròn là
22
(x 2) (y 2) 13
9 9 9 3 13
a I ; ,R
2 2 2 2
Phương trình đường tròn là
22
9 9 117
xy
2 2 4
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
12
x 2 y 3 z x 6 y z 5
d : , d :
2 3 2 6 4 5
và mặt phẳng (P):
x 2y 2z 2 0
.Tìm
12
M d ,N d
sao cho MN//(P) và cách (P) một khoảng bằng 2.
(d
1
) có phương trình tham số là
1
11
1
x 2 2t
y 3 3t (t )
z 2t
1 1 1 1
M d M(2 2t ;3 3t ;2t )
(d
2
) có phương trình tham số là
2
22
2
x 6 6t
y 4t (t )
z 5 5t
2 2 2 2
N d N(6 6t ;4t ; 5 5t )
2 1 2 1 2 1
MN (6t 2t 4;4t 3t 3; 5t 2t 5)
(P) có vectơ pháp tuyến
n (1; 2;2)
MN // (P)
12
MN.n 0 t t 0
MN cách (P) một khoảng bằng 2
1
12t 6
d M,(P) 2 2
3
12
12
t 1 t 1
t 0 t 0
Vậy
M(4;0;2)
N(0; 4;0)
hay
M(2;3;0)
N(6;0; 5)
Câu 9.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa
z 2i z 1 3i
.
Gọi
M(x;y)
là điểm biểu diễn số phức
z x y.i ,(x,y )
z x yi
Ta có:
z 2i z 1 3i x (y 2)i (x 1) (y 3)i
2 2 2 2
x (y 2) (x 1) (y 3) x y 3 0
Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng
(d):x y 3 0
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E):
22
9x 25y 225
. Tìm tọa độ những điểm M
trên elip nhìn 2 tiêu điểm dưới một góc
0
60
.
22
xy
(E): 1
25 9
22
a 5,b 3,c a b 4
1 M M 2 M M
c 4 c 4
M (E) MF a x 5 x ;MF a x 5 x
a 5 a 5
;
12
FF 2c 8
M nhìn 2 tiêu điểm dưới một góc
0
60
2 2 2 0
1 2 1 2 1 2
FF MF MF 2MF.MF .cos60
22
MM
325 27
xy
16 16
22
M M M M
325 5 13 27 3 3
x x ; y y
16 4 16 4
Vậy
5 3 3 3 5 3 3 3 5 3 3 3 5 3 3 3
M ; M ; M ; M ;
4 3 4 3 4 3 4 3
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
2x y z 2 0
( ):
x y z 3 0
và mặt phẳng
(P):
4x 2y z 3 0
. Viết phương trình hình chiếu của
()
lên mặt phẳng (P).
()
qua
A(1; 4;0)
và có vec tơ chỉ phương
u (0; 1;1)
(P) có vec tơ pháp tuyến là
n (4; 2;1)
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa
()
và vuông góc với (P), có vec tơ pháp tuyến
a
a [u;n] ( 1; 4; 4)
Mặt phẳng (Q) qua
A(1; 4;0)
và có VTPT
a ( 1; 4; 4)
nên có phương trình
(x 1) 4(y 4) 4z 0 x 4y 4z 15 0
Vậy phương trình hình chiếu của
()
là
x 4y 4z 15 0
4x 2y z 3 0
Câu 9.b (1,0 điểm). Cho 2 số phức z
1
và z
2
là nghiệm phương trình
2
z 2z 2 0
. Tính
2014 2014
12
zz
.
2
z 2z 2 0
2
' 1 i
Phương trình có 2 nghiệm phức:
1
2
33
z 1 i 2 cos isin
44
z 1 i 2 cos isin
44
2014 1007 1007 1007
1
2014 1007 1007
2
3021 3021
z 2 cos isin 2 cos 1510 isin 1510 2 .i
2 2 2 2
1007 1007
z 2 cos isin 2 cos 503 isin 503
2 2 2 2
1007
2014 2014
12
2 .i
z z 0