Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

đề thi ki II lớp 11 sưu tầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.34 KB, 17 trang )

Trường THPT Nguyễn Hữu Huân GV: Nguyễn
Pháp
Đề 1:
Bài 1: Tìm các giới hạn sau:
a)
2
2
3 2
lim
2
x
x x
x


− +

b)
3
2
2
8
lim
11 18
x
x
x x
→−
+
+ +
c)


2
3
2
(2 5)(1 )
lim
3 1
x
x x
x x


− −
− +
Bài 2:Cho hàm số y =
2
3 3
1
x x
x
+ −

gọi x
0
l một nghiệm dương của phương trình
y’ = 0. Tìm tấc cả các giá trị của m để pt: x
3
+mx
2
-m +1 = 0 có 1 nghiệm là x
0.

Bài 3:Xét tính liên tục của hàm số sau:
f(x)=
3
1
, 1
1
3, 1
x
x
x
x







=

tại x
0
=1
Bài 4:Tìm đạo hàm của các hàm số sau:a) y = sin(2sinx) b)y = sin
2
(cos3x)
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB =BC=
SA=a, AD = 2a,SA

(ABCD). Gọi M là trung điểm của SB.

a) CMR: AM

SB, tam giác SCD vuông.
b) Chứng minh 2 mp (SAC)

(SCD)
c) Xác định và tính tan của góc tạo bởi 2 mp(CDS),(ABCD).
d) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
Đề 2:
Bài 1: Cho hàm số y =
2
1
x
x
+

xác định với mọi x khác 1.CMR: (x -1)y’ + y = 1
Bài 2:Cho hàm số y = x
4
-3x
2
+1 (C).Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại M
0
(2;y
0
),d cắt ox
tại A,cắt oy tại B.Tính diện tích tam giác AOB.
Bài 3: Tìm a để hàm số sau liên tục tại x
0
= 3.f(x)=

1 2
, 3
3
3, 3
x
x
x
a x

+ −





+ =

tại x
0
= 3
Bài 4:a)Tìm đạo hàm của các hàm số : y =
2 sinx
2-cosx
+
.
b) cho y = xsinx. CMR xy-2(y’-sinx) +xy’’=0.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B,
AB =a, SA

(ABC),SA=a

3
. Gọi AH

SB,AK

SC.
a) CMR: (SAB)

(SBC), tính d(A,(SBC)).
b) M là điểm tuỳ ý trên cạnh AB, AM = x(0<x<a),mp(P) qua M vuông góc AB cắt
AC,SC,SB lần lượt tại N,P,Q. Xác định hình tính thiết diện của (P) với hình chóp
và tính diện tích theo a và x.
c) Tìm x để diện tích thiết diện là lớn nhất.
Đề 3:
1
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân GV: Nguyễn
Pháp
Bài 1: Tìm các giới hạn sau:a)
0
3
lim
2
x
x x
x x
+


+
b)

2
2
(2 1) 3
lim
5
x
x x
x x
→−∞
− −
− +
c)
2
3 2 5
lim
2 2
x
x
x

− +
+ −
Bài 2:Cho hàm số y =
2 1
2
x
x
+

có đồ th ị (C) gọi d đường thẳng vuông góc với d

1
: y =
5x +2. Viết phương trình đường thẳng d trong trường hợp d tiếp xúc với (C).
Bài 3:Xét tính lien tục của hàm số sau:f(x)=
3 2
2
5 7 2
, 2
3 2
3, 2
x x x
x
x x
x

− + + +


− +


=

tại x
0
= 2
Bài 4:Tìm đạo hàm cấp hai hàm số sau: y = x
2
cos2x
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạch đáy bằng a. G óc giữa cạnh bên và

mặt đáy l à 60
0
. Gọi M,N là trung điểm của BC và AD.Gọi O là hình chiếu vuông góc
của S trên mặt phẳng (ABCD).
a) CMR: (SMN)

(SBC).
b) Tính khoảng cách từ AB đến SM.
c) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC).
Đề 4:
Bài 1: Cho phương trình: x
3
+2x -8 = 0
a) CMR: phương trình có ít nhất một nghiệm x
0

(1;2).
b) CMR: x
0
<
4
8
Bài 2:Cho hàm số y =
2
1
1
x x
x
− +
+

có đồ thị (C).
a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số tại x
0
= 1.
b) Viết phương trình tiếp tuyến tại x
0
= 1.
c) Gọi N(2;y)


(C) tính khoảng cách từ N đến tiếp tuyến.
Bài 3: Tính các giới hạn sau:
a)
3 2
3 2
3
2 5 2 3
lim
4 13 4 2
x
x x x
x x x

− − −
− + −
b)
3
2 1
lim ( 1)
2

x
x
x
x x
→−∞
+

+ +
Bài 4: Cho hàm số: y =xcosx.Giải phương trình y + y’’ = -1
Bài 5: Cho hình chóp ABCD có đáy là tam giác ABC cân AB=AC=a, DA

(ABC),BC=
6
5
a
, AD=
4
5
a
. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC,AB. V ẽ AH

MD,H

MD.
a) CMR: AH

(BCD), tính DM theo a.
b) Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng AC,MD.
2
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân GV: Nguyễn

Pháp
c) Gọi G
1
,G
2
lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và BCD. CMR:G
1
G
2

(ABC).
Đề 5:
Bài 1: Tìm các giới hạn sau:a)
2
lim ( 3 1 3 )
x
x x x
→+∞
+ + −
b)
2 2
2
2
4 5 3 4 1
lim
5 14
x
x x x
x x


+ − + +
+ −
c)
3
2
2
4 3
lim
2 3 2
x
x
x x
+
→−

+ −
Bài 2:Cho y =
2
4 13
2
x x
x
+ +
+
.Gọi x
1
< x
2
là 2 nghiệm của y’ =0. CMR:2 vectơ
1 2 2

15
( ;4 ), (6 ; )
2
u x x v x
r r
vuông góc nhau.
Bài 3:Cho hàm số f(x)=
3
1 1x
x
+ −
chưa xác định tại x =0 cần phải gán cho f(0) một
giá trị bao nhiêu để hàm số lien tục x =0.
Bài 4:Cho y =
2
1
1
x x
x
+ +

.CMR không có tiếp tuyến qua J(1;3).
Bài 5: Cho đường tròn (C) đường kính AB nằm trong mặt phẳng (P). Gọi d đường
thẳng vuông góc với (P) tại A. Gọi S là điểm trên d, M

(C)
a) CMR: BM

(SAM).
b) Hạ AH


SB, AK

SM.
CMR: AK

(SMB) và SB

(AHK)
c) HK cắt MB tại J chứng minh AJ tiếp tuyến của (C).
Đề 6:
Bài 1: Cho hàm số y = x
3
-3x
2
-9x +1, gọi x
1
,x
2
(x
1
<x
2
) là 2 nghiệm của y’ =0.Gọi (C
1
)
đường tròn tâm J(x
1
;x
2

) bán kính R
1
=2. Gọi (C
2
) đường tròn tâm J(x
2
;x
1
) bán kính
R
2
=3. Hai đường tròn có cắt nhau không tại sao?.
Bài 2:Cho hàm số y =
2
4 17
3
x x
x
+ −

có đồ thị (C), gọi M ,N là hai điểm thuộc (C) mà
tại đó y’ triệt tiêu.Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm đó.
Bài 3: a)
2
2
1
3 2
lim , ) lim ( 3 1 3)
1
x

x
x x
b x x
x
+
→−∞
→−
+ +
+ +
+
Bài 4:a)Tìm đạo hàm của các hàm số : y =
2 sinx
2-cosx
+
.
b) cho y = xsinx. CMR xy-2(y’-sinx) +xy’’=0.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hìnhvuông cạnh a ,SA

(ABCD),
SA=a. Gọi AM

SB,AN

SD.
a) CMR: SC

(AMN).
3
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân GV: Nguyễn
Pháp

b) Gọi K là giao điểm SC với (AMN) nêu cách dựng điểm K.
c) Tính diện tích tứ giấcMKN.
Đề 7:
Bài 1: Tìm các đạo hàm sau:a) y =
sin 2
os(3x- /2)
x x
c
π
+
b) y =
2 3sin 2x+
Bài 2:Cho hàm số y =
3
3
x
+ x
2
-1,tìm tất cả các giá trị x thoả
' 1y ≤
Bài 3:Xét tính liên tục của hàm số sau:f(x)=
3
2
3 4 1
, 5
25
113
, 5
120
x x

x
x
x

+ − − −







=


tại x
0
=5
Bài 4:Cho hàm số y = x
3
+3x
2
-5x +1 có đồ thị (C). Tìm M

(C) sao cho tiếp tuyến
tại M có hệ số góc nhỏ nhất. Viết phương trình tiếp tuyến đó.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB =BC= a,
SA=AD = 2a,SA

(ABCD). Gọi M là trung điểm của AB mp(P) qua M vuông góc

với AB. (P) cắt SB,SC, SD lần lượt tại N,P,Q. Đặt AM = x (0<x<a).
a) Xác định hình tính thiết diện MNPQ.
b) Tính diện tích theo a và x.
Đề 8:
Bài 1: Cho hàm số y =x
3
+3x
2
+3 có đồ thị (C). Gọi A,B là 2 điểm trên (C) mà tại đó
y’ triệt tiêu.Viết các phương trình tiếp tuyến tại các điểm đó.
Bài 2:Tìm các giới hạn sau:a)
2
3
2
1 1
1
lim , )lim
1
3 2
n
x x
x x x x n
b
x
x
→− →
+ + + + −

+ −
Bài 3: Cho hàm số y =

2
1
1
x x
x
− +

có đồ thị (C) và đường thẳng (d) 3x - 4y +4m =
0.Tìm m để d tiếp xúc (C).
Bài 4: Cho y =
1 4x x+ −
.CMR:(1-4x)
2
.y’’ +4y = 4x.
Bài 5: Cho ABC là tam giác đều cạnh a.Trên đường thẳng (d)

(ABC) tại A lấy
điểm M. Gọi H là trực tâm của tam giác BCM,gọi O trọng tâm tam giác ABC.
a) CMR: MC

(BOH), OH

(BCM).
b) Đường thẳng OH cắt (d) tại N.
CMR: BCMN có các cạnh đối đôi một vuông góc.
c) CMR: khi M di động trên (d),tích số AM.AN không đổi.
Đề 9:
Bài 1: Tìm các giới hạn sau:
2
2 3

1
1 1
lim (2 3 4 4 3), ) lim( )
2 1
x x
x x x b
x x x
→+∞ →
− − − + −
+ − −

4
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân GV: Nguyễn
Pháp
Bài 2: a)Dùng định nghĩa tính đạo hàm : y =
2
3 3
1
x x
x
+ +
+
b) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm (1;y
0
) thuộc đồ thị câu a.
Bài 3: xác định a để hàm số sau:f(x)=
2 1, 0
1, 0
1 1
, 0

x x
x
x
a x
x
+ <


=


+ −

+ >


liên tục tại x
0
=0
Bài 4:Tìm đạo hàm cấp n của:y =
1
1x +
Bài 5: Cho BCD gọi Dx

(BCD). Trên Dx lấy điểm A động, kể đường cao DE của
tam giác BCD.
a) CMR: (ADE)

(ABC).
b) Hạ BF


AC, BK

CD,CMR: (BKF)

(ABC).
c) Gọi H,J lần lượt là trực tâm các tam giác ABC,BCD, CMR:JH

(ABC).
d) CMR: khi a di động trên Dx,H, F chạy trên một đương tròn cố định.
Đề10:
Bài 1: Cho hàm số y =
3
3
x
-3x
2
+1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
song song với đường thẳng 7x- y + 1 = 0.
Bài 2:Tìm các giới hạn sau:
4
2
2
3
3 1 1 2
lim , )lim
1 1
3 6
x
x

x x x
b
x
x x



− − + − −
− −
− −
Bài 3: Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x tiến đến 1.f(x)=
3
1
, 1
7 2
4, 1
x
x
x
ax x


>


+ −

+ ≤

Bài 4:a)Tìm đạo hàm của các hàm số :a) y =

sin
, )
sinx+cosx 1 tan
x t t
b y
t
=
+
.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a,góc BAD =
60
0
, SO là đường cao của hình chóp,SO = a
a) Tính d(O,(SBC)).
b) Tính d(AD,SB).
Đề11:
Bài 1: Cho hàm số y =x
3
- 2x
2
+mx -3
a) Tìm m để f’(x) bằng binh phương một nhị thức bậc 1.
b) Tìm m sao cho f’(x) < 0 với mọi x

(0;2).
5
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân GV: Nguyễn
Pháp
Bài 2:Tìm các giới hạn sau:a)
2

3
2 2
11 2
9 22 3 2 2
lim , )lim
( 1)( 3 16) 7 18
x x
x x x
b
x x x x x
→ →
− − − −
− − + + −
Bài 3: Cho hàm số y = x
3
-5x
2
+2có đồ thị (C),gọi d là tiếp tuyến của (C) đi qua điểm
A(0;2) có hệ số góc khác 0. d cắt õ tại B, oy tai A.Tìm m sao cho A,B,M(m;1) thẳng
hàng.
Bài 4:Tìm đạo hàm của các hàm số :a) y =
tan 2
, )
sin2x+cos2x 1
x t
b y
t
=
+
.

Bài 5: Trên cạnh hình vuông ABCD cạnh a, lấy M sao cho AM= x (0<x<a).Trên nữa
đường thẳng At vuông góc ABCD lấy điểm S sao cho SA=
6
2
a
a) Tính d(M,(SAC)).
b) Gọim J là trung điểm của SC và H là hình chiếu của J trên CM. Chứng minh điểm
H thuộc một đường tròn cố định khi M chạy trên AD và S chạy trên At.
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABD).
Đề12:
Bài 1: Cho hàm số y = 1/x có đồ thị (C).Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết:
a) T ại M
0

(C) c ó y
0
= 1/3
b) Tiếp tuyến đi qua A(0;1).
Bài 2:Tìm các giới hạn sau:
3
3 3 2
2
6 2
lim ( 3 ), ) lim
2 4
x x
x
x x x b
x
→+∞ →−

− +
− −
+
Bài 3: Tuỳ theo a khảo sát tính liên tục của hàm số tại x
0
=2 f(x)=
2
1 2 3
, 2
2
2, 2
x
x
x
a x

− −





− =

Bài 4:CMR:
( )
1
1 !
1 (1 )
n

n
n
x x
+
 
=
 ÷
− −
 

1x∀ ≠
.
Bài 5: Cho hình vuông ABCD cạmh a và tam giác SAB đều nằm trong hai mặt phẳng
vuông gócnhau,gọi J,K lần lượt là trung điểm AB,CD.
a) CMR: (SJK)

(SCD).
b) Tính góc giữa SA,SB,SC với mặt phẳng (ABCD).
c) Gọi E,F,H lần lượt là hình chiếu của A lên SB,SC,SD.
Chứng minh A,B,C,D,E,F,H luôn cách đều 1 điểm cố định.
Đề13:
Bài 1: Cho hàm số y =f(x)=
1
2x
và y = g(x) =
2
2
x

a)Viết phương trình tiếp tuyến của hai đồ thị tại giao điểm.

b) Tính góc giữa 2 tiếp tuyến trên.
6
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân GV: Nguyễn
Pháp
Bài 2:Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y =
2
2
sinx
2 sin 2 , )
x 1
x
x b y+ =
+
Bài 3: Sử dụng tính lien tục của hàm số chứng minh phương trình 2x
3
-7x + 1 = 0 có 3
nghiệm phân biệt.
Bài 4: a) Biết rằng:
0
( )
lim
x
f x
A
x

=
và f(0)= 0.CMR:f’(0) = 0.
b)Cho f(x)=mx
3

/3- mx
2
/2 +3(3-m)x-2.Tìm m để f’(x)= 0 có 2 nghiệm cùng dấu.
Bài 5: Cho hình vuông tâm O trên đường thẳng vuông góc với tâm O lấy điểm S. Gọi
E,H lần lượt là trung điểm AD,BC.Gọi góc tạo bởi (SBC) và (ABCD) là x,d(AD,
(SBC))=2a.
a) Xác định góc x.
b) Tính d(O,(SBC)).
c) Nêu cách tìm điểm J cách đều 5 điểm S,A,B,C,D.
Đề14:
Bài 1: Cho hàm số y =
2
2 1
2
x x
x
− +

có đồ thị (C),gọi d là tiếp tuyến của (C) đi qua
A(6;4) có hệ số góc khác 0.Tìm tất cả các giá trị m sao cho điểm B(m
2
-10;1-3m) nằm
trên d.
Bài 2:Tìm các giới hạn sau:a)
3
2
2
1
1
lim ( 3 ), ) lim

3 2
x x
x
x x x b
x
→−∞ →−
+
− + +
+ −
Bài 3: Cho hàm số f(x) = mx
3
/3 –mx
2
/2 +(3-m)x-2.Tìm m sao cho f’(x) >0

x

R.
Bài 4:a)Tìm đạo hàm của các hàm số :
2
2
( 1)sinx
) , ) os 3 1, ) (2 tan 3 )
2x
x
a y b y c x c y x x
+
= = + = +
.
Bài 5: Cho hình thoi ABCD tâm O coá cạch a, OB = a

3
3
. Trên đường thẳng vuông
góc (ABCD) tại O lấy điểm S sao cho SA = a.
a) CMR:tam giác SAC vuông SC

BD .
b) CMR: (SAD)

(SAB),(SBC)

(SCD).
c) Tính d(SA,BD)
Đề15:
Bài 1: Cho hàm số y =
2
2 8x x− −
giải bất pt y’

1.
Bài 2:Cho phương trình: x
3
-3x -3 =0.
a) CMR phương trình có ít nhất một nghiệm x
0


(2;3).
b) CMR:x
0

>
5
36
.
Bài 3: Cho hàm số f(x)=
2
3
, 0
, 0
x x
x bx c x



− + + >

a)Tìm điều kiện b,c để hàm số liên tục tại x = 0.
7
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân GV: Nguyễn
Pháp
b)Xác định b c để hàm số có đạo hàm tại x=0.
c) Tính f’(0).
Bài 4:Dùng định nghĩa tình đạo hàm.
2
3 3
1
x x
y
x
− +

=

.
Giải bất phương trình y’>0
Bài 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, đỉnh S cạch đáy bằng 6a góc giữa cạch
bên và mặt đáy là 60
0
. Gọi M là trung điểm của BC.
a) CMR: (SAM)

(SBC).
b) Gọi O là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC). Tính d(O,(SBC)).
c) Tìm điểm K cách đều 4 đỉnh hình chóp.
d) Tính độ dài SK.
Đề 16:
Bài 1: Tìm các giới hạn sau:a)
3
2
2
10 6
lim ( 2 5 ), )lim
2
x x
x x
x x x b
x
→+∞ →
− − −
− + −



Bài 2:a) với giá trị nào của m thì đường thẳng y = mx- 1 tiếp xúc với đồ thị (C) của
hàm số y = 4x
3
-3x.
b)Gọi d
1
là đường thẳng ứng với giá trị m vừa tìm được ở câu a, Viết phương trình
đường thẳng d
2
đối xứng với đường thẳng d
1
qua ox.
Bài 3:Xét tính liên tục của hàm số sau:f(x)=
3
2
, 1
2
4 / 3, 1
5
, 1
3
x x
x
x
x
x
x

− − +

< −



= −


+

> −

tại x
0
= -1
Bài 4:Cho hàm số y = xsinx. CMR: xy’’-2(y’-sinx)+xy =0
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy 2m góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 60
0
. Gọi O là hình chiếu cuủa S trên mp(ABCD).
a) Tính độ dài SO.
b) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC).
c) Tính khỏng cách từ đường thẳng AD đến mp(SBC).
Đề 17:
Bài 1: Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (3;5) liên tục tại điểm x = 4 và thoả mãn
2

f(x)

x
2

-8x +18,


(3;5).Tìm giá trị f tại x = 4.
Bài 2:Tìm các giới hạn sau:
2 2
3
3 3
(2 1)(4 ) 5
) lim , ) lim
8
2 3
x x
x x x x
a b
x
x x
→+∞ →+∞
+ − + +
+
+ +
Bài 3: Cho hàm số
2
2 2
1
x x
y
x
+ +
=

+
có đồ thị (C) gọi A là điểm trên (C) có x = a.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại A.
b) Xác định a để (C) đi qua điểm B(1;0).
8
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân GV: Nguyễn
Pháp
Bài 4:Các số x+6y;5x+2y;8x+y theo thứ tự lập thành cấp số cộng , đồng thời các số x
+5/3; y-1;2x-3y theo thứ tự lập thành cấp số nhân.Tìm x, y.
b) cho y = xsinx. CMR xy-2(y’-sinx) +xy’’=0.
Bài 5: Trong mặt phẳng (P) cho hình thang ABCD vuông tại A,D AB = AD = a, CD
= 2a. trên đường thẳng vuông góc với (P) tại D lấy điểm S.
a) Tính d(SD,BC).
b) Gọi E là trung điểm CD, trong mặt phẳng (SCD) kể EK

SC, tìm J cách đều 6
điểm S,A,D,B,E,K .
c) Xác định thiết diện của mặt phẳng (CDM) với hình chóp.
Đề 18:
Bài 1: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của y = f(x) =
2
1x +
Bài 2:Cho hàm số y = x
3
/3 –mx
2
/2 +1/3 có đồ thị (C
m
) gọi M là điểm trên(C
m

)cóx=-1.
Tìm m sao cho tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng d:5x- y =0.
Bài 3:
a)Chứng minh rằng f(x)=
1 1
, 0
1/ 2, 0
x
x
x
x

− −




=

liên tụctại x
0
= 0.
b)Tính f’(0) nếu có.
Bài 4:Cho hàm số f(x) =
1 sinx
2-sinx
+
,CMR:
2
( ) '( )

6 6
3
f f
π π
=
.
Bài 5:Trong mp(P) cho nữa lục giác đều ABCD AB= BC =CD=a. Trên đường thẳng
vuông góc với (P) tại A lấy điểm S sao cho SA =2a. Gọi M là điểm di động trên SA,
SM = x.
a) Tìm x để MA
2
+ MB
2
+ MC
2
+ MD
2
=12a
2
.
b) Tìm điểm K cách đều 5 điểm S,A,B,C,D.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBD).
Đề 19:
Bài 1: Cho hàm số y = x
3
/3 -2x
2
+4x +1.
a) CMR: (C) không thể có hai tiếp tuyến vuông góc nhau.
b) Tìm k để trên (C) có ít nhất một điểm mà tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:

y = kx + b.
Bài 2:Cho hàm số y =
2 1
1
x
x

+
CMR: 2y’ +(x +1)y’’ = 0
Bài 3: Các số x + 5y, 5x+2y,8x +y theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, đồng thời các
số: (y- 1)
2
, xy-1, (x+2)
2
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính x, y.
9
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân GV: Nguyễn
Pháp
Bài 4: Xác định a để hàm số
2 1, 0
( ) 1, 0 ,
1 1
, 0
x khix
f x khix
x
a khix
x



+ <


= =


+ −

+ >


liên tục tại x =0.
Bài 5:Cho hình chóp S.ABCD ,có ABCD hình chữ nhật,AB =2a, AD = a.Mặt
bên(SAD)

(ABCD),tam giác SADvuông tại S.
a) Tính góc giữa 2 mp((SBC),(ABCD))
b) Tính d(AD,(SBC)).
c) Tìm điểm O cách đều 5 điểm S,A,B,C,D.
Đề 20:
Bài 1: Cho đường cong (C) y = x
3
– 9x
2
+ 17x +2,
qua điểm A(-2;5) có thể kể được mấy tiếp tuyến với (C).
Bài 2:Cho hàm số y =
2
1
x

x−
. CMR: 2y +4xy’ +y’’(x
2
-1) =0.
Bài 3:Cho hàm số f(x) =
3
1
, ix>1
7 2
ax+ 4,khix 1
x
kh
x




+ −



Định a để
1
lim ( )
x
f x

tồn tại.
Bài 4:Tính đạo hàm các hàm số sau:
2

os
) 2 sin 2 , )
2 1
xc x
a y x b y
x
= + =
+
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình thang vuông có đường cao AB = a, cạnh
đáy nhỏ BC = a, góc nhọn D =45
0

SA

(ABCD),SA = a
2
gọi E là trung điểm AD.
a) Tính góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng AD và SC.
b) Tính d(AD,SC).
c) Tính góc giữa 2 mặt phẳng (ABCD) và (SCD).
Tính góc giữa 2 mặt phẳng (SCD) và (SAD).
Đề 21:
Bài 1: Tìm giới hạn các hàm số sau:
a)
3
2
2
8
lim
2 5 3

x
x
x x

+
- -
b)
3 2
5
(8 3 )( 2 4)
lim
(2 3)
x
x x x x
x
+ ¥®
- - +
-

Bài 2: Tìm f(1) để hàm số f(x) =
3
6 5 1. 27
1
x x
x
- - -
-
liên tục tại x
0
= 1

Bài 3: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
10
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân GV: Nguyễn
Pháp
a)
2
2 6 5
2 4
x x
y
x
- +
=
+
b)
2
( 1) 1y x x x= + + +
c)
sin cos
sin cos
x x
y
x x
+
=
-
d)
2 3
sin cosy x x= +
Bài 4: a) Cho

( ) 3 1f x x= +
, tính f ’(1)
b) Cho
( ) ( )
6
10f x x= +
.
( )
ính f '' 2T
Bài 5: Cho hàm số: y = x
3
+ 4x +1. Viết PT tiếp tuyến của đồ thị hàm số trong của
trường hợp sau:
a) Tại điểm có hoành độ x
0
= 1;
b) Tiếp tuyến có hệ số góc k = 31;
c) Song song với đường thẳng d: y = 7x + 3;
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có SA
^
(ABCD) và SA=a; đáyABCD là hình thang
vuông có đáy bé là BC, biết AB=BC=a, AD=2a.
1)Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông
2)Tính khoảng cách giữa AB và SD
3)M, H là trung điểm của AD, SM cm AH
^
(SCM)
4)Tính góc giữa SD và (ABCD); SC và (ABCD)
5)Tính góc giữa SC và (SAD)
6)Tính tổng diện tích các mặt của chóp.

Đề 22:
Bài 1: Tìm giới hạn các hàm số sau:
a)
0
3 4 8
lim
1 1 4
x
x x
x x
®
+ + +
+ - +
b)
2 2
2
1 1
lim
1
x
x x x
x x
±¥®
+ + + -
+ +

Bài 2: Tìm f(0) để hàm số f(x) =
3
1 1x x
x

+ - -
liên tục tại x
0
= 0
Bài 3: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
a)
1 2y x x= - + +
b) y = (x
3
+3x-2)
20
11
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân GV: Nguyễn
Pháp
c)
sin 2y x=
d)
2
cos .siny x x=
Bài 4: Cho
( )
sin 3f x x=
. Tính
( )
; f '' ; f '' 0 f ''
2 18
p p
æ ö æ ö
÷ ÷
ç ç

÷ ÷
-
ç ç
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø

Bài 5: Chứng minh rằng của hàm số sau thoả mãn của hệ thức:
a)
5 3
( ) 2 3f x x x x= + - -
thoả mãn:
'(1) '( 1) 4 (0)f f f+ - = -
;
b)
2
3
; 2 ' ( 1) "
4
x
y y y y
x
-
= = -
+
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O; SA
^
(ABCD);

SA =
6a
. AM, AN là các đường cao của tam giác SAB và SAD;
1)CMR: Các mặt bên của chóp là các tam giác vuông. Tính tổng diện tích các tam
giác đó.
2)Gọi P là trung điểm của SC. Chứng minh rằng OP
^
(ABCD).
3)CMR: BD
^
(SAC) , MN
^
(SAC).
4)Chứng minh: AN
^
(SCD); AM
^
SC ,SC
^
(AMN)
5)Dùng định lí 3 đường vuông góc chứng minh BN
^
SD
6)Tính góc giữa SC và (ABCD)
7)Hạ AD là đường cao của tam giác SAC, chứng minh AM,AN,AP đồng phẳng.
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân Đề Kiểm Tra HKII - Năm học 05-06 Môn:
Toán – Lớp 11– Ban KHTN Tg90’
A/ TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Chọn một đáp án đúng từ 4 phương án A , B , C , D
1)
2

0
lim
( 1)
x
x x
x x

+

bằng :A. 1 B. 2 C. –1 D. –2
2) Hàm số y =
2
3 2
x
x


có đạo hàm y’ là :
A. –
2
1
(3 2)x −
B. –
2
4
(3 2)x −
C.
2
1
(3 2)x −

D.
2
4
(3 2)x −
3) Hệ số góc k của tiếp tuyến với y =
2
2 2
3
x x
x

+
tại x
o
= 0
12
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân GV: Nguyễn
Pháp
A. k = –
2
3
B. k =
2
3
C. k = 1 D. k = – 1
4) Đạo hàm của hàm số y =
1
x
là : A. 2
3

x
B. –
x
C. –
3
1
2 x
D. – 2
x
5) Nếu (a,  b) = 90
o
với a , b là 2 đường thẳng thì ta có:A.a cắt b B. a chéo b C.
Nếu b (α) thì a

(α) D. Ba câu trên đều sai
6) Đạo hàm của hàm số y = sin
4
x là :
A. sin
2
2x B. 2sin
2
x.sin2x C. sin4x D. –sin4x
7) Cho hai mp(α) và (β) vuông góc với nhau. Đường thẳng a  (α), b  (β). Khi đó ta có:
A. a

b B. a

(α) C. a b = D. Ba câu trên đều sai
8) Ta có

2
lim ( 1 )
x
x x ax b
→+∞
+ + − +
= 1 . Khi đó a , b có giá trị là :
A.
1
1
2
a
b
=



=


B.
1
1
2
a
b
=




=


hoặc
1
0
a
b
= −


=

C.
1a
b R
= −


∀ ∈

D.
1
1
2
a
b
= −




=



B/ T Ự LUẬN ( 8 điểm )
1)(2đ) a/
2
2
1
5 4
lim
1
x
x x
x

− +

,b)
2
lim ( 3 5)
x
x x x
→+∞
− − +
2)(1đ)Cho hàm sốf(x) = 4(cos
3
x.sinx – sin
3

x.cosx).Tính f ’(
24
π
)
3) (1đ) Cho hàm số f(x) =
2 3
1
1
1
x x
khi x
x
A khi x

− +





=

Tìm A sao cho f(x) liên tục tại điểm x
o
= 1.
4) (1đ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x
3
–3x
2
, biết tiếp tuyến

vuông góc với đường thẳng x + 9y = 0 .
5) (3đ) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA’

(ABC) , đáy là tam giác
đều cạnh bằng 2a và AA’ = a 3 . I , M lần lượt là trung điểm của BC và A’B’
a) Chứng minh: BC

mp(AA’I ) , mp( MCC’)

mp(ABC’).
b) Tính số đo của các góc (A'I,A BC) , (MB,ABC’).
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân Đề Kiểm Tra HKII - Năm học 05-06Môn:
Toán – Lớp 11– KHXH & NV:90’
TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) chọn một đáp án đúng từ 4 phương án A , B , C , D
1)
2
2 1
lim
x
x
x x
→+∞


bằng : A. 2 B. –2 C. 0 D. Cả ba đều sai
13
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân GV: Nguyễn
Pháp
2)
2

2
3 2
lim
( 2)
x
x
x x



bằng : A. –

B. 0 C. +

D. –2
3)
2
1
lim
2 3
x
x
x
→−∞
+

bằng :A.
1
2
B. –

1
2
C. 0 D. –2
4) Đạo hàm của hàm số y = sinx
3
là :
A. 3.sin x
2
B. 3x
2
.cos x
3
C. 3sin
2
x.cos x D. Cả ba đều sai
5) Đạo hàm của hàm số y =
2 3
1
x
x


là :A.
2
1
(1 )x−
B.
2
5 4
(1 )

x
x


C. –2 D.
2
1
(1 )x


6) Đạo hàm của hàm số y =
2
2x x−
là :
A.
2
2
2
x
x x


B.
2
1
2 2
x
x x



C.
2
2 2
2
x
x x


D.
2
1
2
x
x x



7) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y =
2
x
tạiđiểm M(1 ; 2 ) là :
A. –2 B. 2 C.
1
2
D. –
1
2
8) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
2
–3x + 4 tại điểm M (–1 ; 8) là :A.

y = –5x – 3 B. y = 13x + 21 C. y = –5x + 3 D. y = 13x – 5
B - TỰ LUẬN ( 8 điểm )
1) Xét tính liên tục của hàm số
y = f(x) =
2
3 5 1
2
4
3
2
8
x
khi x
x
khi x

− −






− =


tại điểm x = 2 .
2) Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2
2 3

1
x x
x
− −

tại điểm x = 2 .
3) Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
a) y = tg (sin x) b) y = cos
3
2x c) y = (x
3
+1).cosx d) y =
2
4
4
x
x
+
4) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và cạnh bên SC vuông
góc với đáy.
a) Chứng minh mp(SAD)

mp(SCD) .
b) Kẻ OH

SA tại H và OK

SB tại K . Chứng minh: SA

mp ( SBD ) và OK


SA.
c) Biết AB = SC = a . Tính góc của đường thẳng CA với mp (SAD) .
Hết
14
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân GV: Nguyễn
Pháp
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân Đề Kiểm Tra HKII - Năm học 06-07
Môn: Toán – Lớp 11Clàm bài: 90phút
I .Phần trắc nghiệm:(2đ) (chọn 1 chữ cái đứng trước phương án đúng từ A,B,C,D )
. Tìm
2
lim ( 4 1 2 )
x
x x x
→−∞
+ + +
ta có kết qủa là:A) –
1
4
B)
1
4
C) –
1
2
D)
1
2
. Hàm số y = f(x) =

2
2
2 2
2
x x
x x
− +

có mấy điểm gián đoạn trên đọan
[ ]
1;3
A) 0 B) 1 C) 2 D) Vô số
. Cho hàm số y = f(x) =
2
3 2
1
1
1 1
x x
x
x
x

− +





− =


Câu nào sau đây là sai :
A) f(1) = – 1. B) Hàm số liên tục trên đọan
[ ]
0;2
.
C)
1
lim
x→
f(x) = – 1 D) Hàm số có đúng 1 điểm gián đọan .
. Trên khỏang(–2;2) phương trình x
3
– 2x + 1 = 0 có mấy nghiệm:A)0. B)1.C)2D)3
5. Cho hàm số y = f(x) =
1
1
x
x
+

. Đạo hàm f ‘( 0 ) bằng :A) – 1. B) 1. C) – 2.D) 2 .
6 . Cho hàm số y = f(x) = x
3
– 2x
2
+ 2x – 3 có đồ thị ( C ) Phương trình tiếp tuyến của
( C ) tại M có hòanh độ x
M
= 1 là:A)y = x + 3. B)y = – x – 3C) y = – x + 3.D)y = x–

3
7 .Tính đạo hàm của hàm số y =
2sin 3
1 sin
x
x
+

ta được:
A) y‘ =
2
5
(1 sin )x−
B) y‘ =
2
5sin
(1 sin )
x
x−
C). y‘ =
2
5cos
(1 sin )
x
x−
D). y‘ =
2
5sin
(1 sin )
x

x



8 . Cho hàm số y = f(x) =
3
3
x
– ( m + 1 )x
2
+ x + m. Xác định m để f ‘( x ) > 0
x∀ ∈
R: A) m < – 2 V m > 0. B) – 2 < m < 0. C) m < 0 V m > 2 . D) 0 < m < 2 .
II Bài Toán:(8đ)
Bài 1.(1đ) Xét tính liên tục của hàm số sau y = f(x) =
2
7 8
8
8
9 8
x x
x
x
x

+ −
≠ −

+



− = −

tại
điểm x
o
= – 8.
15
Trường THPT Nguyễn Hữu Hn GV: Nguyễn
Pháp
Bài 2.(4đ) Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
1) y =
2
2
2 1
( 2)
x x
x
+ +

2) y =
2
1
1
x
x
+

3) y =
2

1tg x −
4) y = sin
3
( 1 – 2x )
Bài 3.(3đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a , tâm O . Biết SA = a
6
và vng góc với đáy .
. Chứng minh rằng (SAD)

(SCD) .
. Kẻ AH

SB . Chứng minh rằng AH

(SBC) .
.Tính góc giữa đt SC và mp(ABCD) và giữa đt SB và mp(SAC) .
. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBD) .
Đề kiểm tra học kì II năm học 2006-2007 TOÁN Lớp 11 A
I)Trắc nghiệm: (2 ) Chọn đáp án chính xác cho mỗi câu sau
1) Giá trò của
2
2
1
3 4
lim
1
x
x x
A
x


+ −
=

làø:A.
3
2

B.
3
5

C.
2
5

D.
2
1
2) Khẳng đònh nào sau đây là sai:A.
x
xx
xf
)1(
)(

=
liên tục tại x = 0 B.
( 1)
( )

x x
f x
x

=
liên tục tại x = 1C.
1
1
)(
2
+

=
x
x
xf
liên tục trên R D.
2
13
)(
2
+
−+
=
x
xx
xf
gián đoạn tại x = – 2
3) Cho
xxf 3sin)(

4
=
.
)
12
('
π
f
bằng giá trò nào sau đây:
A. 0 B. 3
2

C. 3 D.
2
23
4) Đạo hàm của hàm số
x
x
xf

=
2
)(
2
là:
A.
2
2
)2(
34

x
xx


B.
2
2
)2(
4
x
xx


C. – 2x D.
2
2
)2(
4
x
xx

+
5) Cho
5
2
3
3
2
)(
23

−++= x
xx
xf
. Tập nghiệm của bất phương trình
0)('

xf

là :A.
);
2
1
()1;(
+∞−∪−−∞
B.
)
2
1
;1(
−−
C.
);
2
1
[]1;(
+∞−∪−−∞
D.
]
2
1

;1[
−−
16
Trường THPT Nguyễn Hữu Hn GV: Nguyễn
Pháp
6)
2
1
4 2
lim
3 2
x
x
P
x x
+


=
− +
.
A. P=+∞ B. P=0 C. P=–∞ D. P không tồn tại
7) Cho tứ diện ABCD có M, N, P lần lượt là trung điểm BC, AC, AD. Góc giữa hai
đường thẳng AB và CD là góc:
A.
·
MNP
B.
·
( , )M N MP

C.
·
( , )M P NP
D.
·
( , )M N NP
8) Cho a , b là hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây
sai :A. Nếu a, b cùng vuông góc với (P) thì a // b B. Nếu a // b và a⊥(P) thì b⊥(P)
C. Nếu a //(P) và b⊥(P) thì a⊥b D. Nếu a⊥b và b⊥(P) thì a // (P)
II) Tự luận: (8 điểm)
1)(1 đ) Tính:a)
3
6
lim
3
x
x x
x

+ −

b)
0
sin 2
lim
1 sin 2 cos 2
x
x
x x


− −
2) (1 đ) Tính đạo hàm các hàm số:a)
2
2
)2(
54

−−
=
x
xx
y

b)
xx
x
y 2
2
2
cos.cossin
+=
3) (2,5 đ) Cho hàm số
2
( ) 1 4y f x x x
= = + −
a) Tính f’(x)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò hàm số tại điểm có tung độ bằng 2
c) Chứng minh phương trình f(x)+ x
3
= 0 có ít nhất 1 nghiệm

4) (3,5 đ) Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A vàB. AB = AD
= a; BC =2a. Cạnh bên SB vuông góc với mặt đáy và SB = a.
a) Chứng minh (SAD) ⊥ (SAB)
b) Kẻ BH ⊥SD. Chứng minh BH⊥SC
c) Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB)
d) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) .
17

×