Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

bộ đề thi học kỳ 1 toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.44 KB, 82 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN – LỚP :7 (2012 – 2013)
Thời gian làm bài : 90 phút
Cấp
độ

Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TL TL TL TL
SỐ HỮU TỈ -
SỐ THỰC
Công thức tính
lũy thừa
-Hiểu khái
niệm căn bậc
hai của một số
không âm.
-Thực hiện các
phép tính về số
hữu tỉ
Vận dụng qui
tắc thực hiện
các phép tính
về số hữu tỉ để
tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1


1
4
2
2
1,5
7
4,5
45%
HÀM SỐ VÀ
ĐỒ THỊ
- tính giá trị
của hàm số
-Nhận biết
được công
thức liên hệ
giữa hai đại
lượng tỉ lệ
thuận
Tìm gía trị của
hàm số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
1
0.5
2
2
20%

Đường thẳng
vuông góc-
đường thẳng song
song
c/m hai đường
thẳng song
song
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
5%
TAM GIÁC -Biết khái
niệm hai tam
giác bằng
nhau
Vẽ hình, ghi
giả thiết, kết
luận
Biết chứng
minh hai tam
giác bằng nhau
Tính số đo góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1

1
1
0,5
1
0,5
1
1
4

3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3,5
6
3
3
2
2
1,5
14
10,0
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2012 – 2013
Môn thi: TOÁN - LỚP 7
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian phát đề)

( Thí sinh không phải chép đề thi vào giấy thi)
ĐỀ 1

I.Lý thuyết:(2 điểm)
Bài 1:(1 điểm).
a) Phát biểu định lý về trường hợp bằng nhau góc– cạnh – góc của hai tam
giác. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
b) Viết công thức tính lũy thừa của một tích.
Áp dụng tính:
4
4
1
.4
4
 
 ÷
 
II.Bài tập: (8 điểm)
Bài 1:(2 điểm).Thực hiện phép tính
a)
2
2
1
.14
7
 
 ÷
 
b)
3
3
80
16

c)
1 2 4
2 3 5
+ +
d)
64 16 9+ −
Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x biết
a)
4 6
1 1
x
7 7
   
=
 ÷  ÷
   
b)
5 x 1 10− =
Bài 3:(0,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tính f(2) ;
1
f
2
 
 ÷
 
Bài 4:(1,5 điểm) Cho tam giác có 3 cạnh tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 và chu vi bằng
60 cm. Tính các cạnh của tam giác.
Bài 5:(2,5 điểm)
Cho góc nhọn xOy có Ot là tia phân giác, trên Ot lấy điểm A. Gọi M là
trung điểm OA. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt Oy ở B, cắt Ox ở C.

a) Chứng minh:
BMO BMA∆ = ∆
b) Chứng minh: AB//Ox
c) Cho góc
·
120OBA =
o
. Tính
·
xOy
( Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng)
HẾT
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2012 – 2013
Môn thi: TOÁN - LỚP 7
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian phát đề)

( Thí sinh không phải chép đề thi vào giấy thi)
ĐỀ 2
I.Lý thuyết:(2 điểm)
Bài 1:(1 điểm).
a) Phát biểu định lý về trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh của hai tam
giác. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
b) Viết công thức tính lũy thừa của một thương.
Áp dụng tính:
( )
4
4
18 :9
II.Bài tập: (8 điểm)
Bài 1:(2 điểm).Thực hiện phép tính

a)
2
2
1
.36
18
 
 ÷
 
b)
3
3
120
60
c)
2 3 7
5 10 20
+ −
d)
81 25 2 49+ −
Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x biết
a)
4 6
3 3
x
4 4
   
=
 ÷  ÷
   

b)
8 x 7 16− =
Bài 3:(0,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 5x. Tính f(4) ;
2
f
3
 
 ÷
 
Bài 4:(1,5 điểm) Cho tam giác có 3 cạnh tỉ lệ thuận với 2 ; 3 ; 6 và chu vi bằng
77 cm. Tính các cạnh của tam giác.
Bài 5:(2,5 điểm)
Cho góc xOy, vẽ tia phân giác Ot. Trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy điểm B
sao cho OA = OB và trên tia Ot lấy điểm C.
a) Chứng minh:

AOC =

BOC
b) Chứng minh: CO là tia phân giác của góc ACB
c) Gọi D là giao điểm của AB và Ot. Chúng minh: AB

OC
( Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng)
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 1)
NĂM HỌC 2012 – 2013 - MƠN: TỐN – LỚP 7

I.Lí thuyết: (2,0 điểm)
a) Trường hợp 3(góc –cạnh-góc): Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng

một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau (0,5đ)
(0,5đ)
b) Lũy thừa của một tích: (x.y)
n
=x
n
.y
n
(0,5đ)


Áp dụng:
( )
4
4
4 4
1
4
1
.4 .4 1 1
4
 
= = =
 ÷
 
(0,5đ)
II.Bài tập: (8 điểm)
Bài 1:(2 điểm).Thực hiện phép tính
a)
2 4

2 4
1 1
.14 .14 2 16
7 7
   
= = =
 ÷  ÷
   
(0,5đ)
b)
3
3
3
3
80 80
5 125
16
16
 
= = =
 ÷
 
(0,5đ)
c)
1 2 4 15 20 24 11
2 3 5 30 20
+ −
+ − = =
(0,5đ)
d)

64 16 9 8 4 3 9+ − = + − =
(0,5đ)
Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x biết
a)
4 6
1 1
x
7 7
   
=
 ÷  ÷
   

6 4 2
1 1 1 1
x :
7 7 7 49
     
= = =
 ÷  ÷  ÷
     
(0,5đ)
b)
5 x 1 10 x 1 2− = ⇔ − =
(0,5đ)

x 1 2 x 3
x 1 2 x 1
− = =
 

⇔ ⇔
 
− = − = −
 
(0,5đ)
Bài 3:(0,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x.
f(2) = 2.2 = 4 ;
1 1
f 2. 1
2 2
 
= =
 ÷
 
(0,5đ)
Bài 4:(1,5 điểm)
Gọi x , y , z cm là chiều dài tương ứng 3 cạnh của tam giác
Theo đề bài ta có
3 4 5
x y z
= =
và x + y + z = 60 (0,5đ)
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có

60
5
3 4 5 3 4 5 12
x y z x y z+ +
= = = = =
+ +

(0,5đ)
Suy ra : x = 15cm , y =20cm , z = 25cm (0,5đ)
GT

ABC và

A’B’C’có Â=Â’ ;AB=A’B’;BÂ=BÂ’
KL

ABC=

A’B’C’
A
B
C
A’
B’
C

(0,5đ)
a)Chứng minh:
BMO BMA∆ = ∆
Do BC

OA nên
BMO; BMA∆ ∆
vuông tại M
Xét 2 tam giác vuông:
BMO; BMA∆ ∆


OM = MA (gt)
MB là cạnh chung
Nên OM = MA ( 2 cạnh góc vuông ) (0,5đ)
b) Chứng minh: AB//Ox

BMO BMA∆ = ∆
( cmt)
Nên
·
·
MAB MOB=
( 2 góc tương ứng )

·
·
MOC MOB=
( DO Ot là phân giác
=>
·
·
MAB MOC=
mà 2 góc nầy so le trong (0,5đ)
Vậy : AB //Ox
c) Tính
·
xOy


BMO BMA∆ = ∆
( cmt)

Nên
· ·
·
0
0
120
60
2 2
OBA
ABM OBM= = = =
(0,5đ)
Tam giác BMO vuông tại M , nên

2
O
= 90
0
– 60
0
= 30
0

·
xOy
=
µ
1
O
+


2
O
= 30
0
+ 30
0
= 60
0
( vì Ot là phân giác) (0,5đ)
GT
·
xOy
nhọn
Ot là phân giác , A

Ot
OM = MA , BC

OA tại M
B

Oy ; C

Ox , c)
·
120OBA =
o
KL a)
BMO BMA∆ = ∆
b) AB//Ox

c)
·
xOy
?
O
A
B
C
x
y
t
M
1
2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 2)
NĂM HỌC 2012 – 2013 - MƠN: TỐN – LỚP 7
I.Lý thuyết:(2 điểm)
Bài 1:(1 điểm).
a) Trường hợp 2(cạnh –góc- cạnh):Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này
bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau(0,5đ)
(0,5đ)
b)Viết cơng thức tính lũy thừa của một thương:
0; ≠=









y
y
x
y
x
n
n
n
(0,5đ)
Áp dụng tính:
( ) ( )
4 4
4 4
18 :9 18:9 2 16
= = =
(0,5đ)
II.Bài tập: (8 điểm)
Bài 1:(2 điểm).Thực hiện phép tính
a)
2 2
2 2
1 1
.36 .36 2 4
18 18
   
= = =
 ÷  ÷
   
(0,5đ)

b)
3
3
3
3
120 120
2 8
60
60
 
= = =
 ÷
 
(0,5đ)
c)
2 3 7 8 6 7 7
5 10 20 20 20
+ −
+ − = =
(0,5đ)
d)
81 25 2 49 9 5 2.7 0+ − = + − =
(0,5đ)
Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x biết
a)
4 6
3 3
x
4 4
   

=
 ÷  ÷
   
6 4 2
3 3 3 9
x :
4 4 4 16
     
⇔ = = =
 ÷  ÷  ÷
     
(0,5đ)
b)
8 x 7 16− =
x 7 2⇔ − =
(0,5đ)
x 7 2
x 7 2
− =



− = −

x 9
x 5
=




=

(0,5đ)
GT

ABC và

A’B’C’có AB=A’B’;BÂ=BÂ’;BC=B’C’
KL

ABC=

A’B’C’
A
B
C
A’
B’
C

Bài 3:(0,5 điểm) f(4)=5.4=20 ;
2 2 10
f 5.
3 3 3
 
= =
 ÷
 
(0,5đ)
Bài 4:(1,5 điểm)

Gọi x , y , z cm là chiều dài tương ứng 3 cạnh của tam giác
Theo đề bài ta có
2 3 6
x y z
= =
và x + y + z = 77 (0,5đ)
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có

77
7
2 3 6 2 3 6 11
x y z x y z+ +
= = = = =
+ +
(0,5đ)
Suy ra : x = 14cm , y =21cm , z = 42cm (0,5đ)
Bài 5:(2,5 điểm)
Cho góc xOy, vẽ tia phân giác Ot. Trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy điểm B
sao cho OA = OB và trên tia Ot lấy điểm C.
a) Chứng minh:

AOC =

BOC
b) Chứng minh: CO là tia phân giác của góc ACB
c) Gọi D là giao điểm của AB và Ot. Chứng minh: AB

OC
( Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng)


(0,5đ)
a) Chứng minh:

AOC =

BOC
Xét

AOC và

BOC có
OA = OB (gt )
µ
1
O
=

2
O
( Ot là phân giác)
OC cạnh chung
Suy ra :

AOC =

BOC (c.g.c) (0,5đ)
b) CO là tia phân giác của góc ACB


AOC =


BOC ( cmt)
Suy ra:
·
·
ACO BCO=
, mà tia CO nằm giữa 2 tia CA và CB
Vậy CO là phân giác
·
ACB
(0,5đ)
c) Chứng minh: AB

OC
Chứng minh

ODA =

ODB (C.G.C)
Nên

1
D
=

2
D
( 2góc tương ứng) (0,5đ)



1
D
+

2
D
= 180
0
( 2 góc kề bù)
Nên 2

1
D
= 180
0
=>

1
D
= 90
0
Vậy AB

OC (0,5đ)
GT
·
xOy
nhọn
Ot là phân giác , C


Ot
B

Oy ; A

Ox , OA = OB
AB

Ot = D
KL a)

AOC =

BOC
b) CO là tia phân giác của góc ACB
c) AB

OC
O
x
y
A
B
C
D
t
1
2
1
2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN- Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: / /2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THCS PHÚ LONG .(Phòng GDĐT CHÂU THÀNH )
Câu 1: (1,5 điểm) Tính:
a/
1 3
4 4

b/
3 17
2
5 5
+
c/ Tìm x, biết
3
2
x =
Câu 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a/
1 72 1
13 17 13

− +
b/
3 2 1

5 7 35

+ +
Câu 3: (2,0 điểm) Cho công thức y = -3x
a/ Hai đại lượng y và x ở công thức trên tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch.
b/ Hãy xác định hệ số tỉ lệ.
c/ Hãy xác định y khi x = 5
d/ Tọa độ điểm A(-1;3) có thuộc đồ thị hàm số y = -3x không ?
Câu 4: (1,0 điểm) Một xe môtô đi với vận tốc 40km/h hết quãng đường từ A đến B mất 3 giờ.
Hỏi xe ôtô đi với vận tốc 60km/h hết quãng đường trên mất mấy giờ ?
Câu 5: (2,0 điểm) Cho hình vẽ:
a/ Hãy kể tên hai cặp góc so le trong, một cặp góc
đồng vị và một cặp góc trong cùng phía.
b/ Biết hai đường thẳng a và b song song với nhau.
Tính các góc B
3
và B
4
, khi Â
2
= 60
0
.
Câu 6: (2,0 điểm)
a/ Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác. Vẽ hình, ghi giả thuyết và kết luận.
b/ Cho góc xOy, trên tia Ox và Oy lấy điểm A và B sao cho OA = OB. Trên tia Oy và Ox lấy
điểm C và D sao cho OC = OD (OC > OB). Chứng minh

ACO =


BDO.
- HẾT-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN – Lớp 7
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
b
a
y
x
D
C
B
A
O
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 1 trang)
Đơn vị ra đề: THCS Phú Long. (Phòng GDĐT Châu Thành.)
Câu Đáp án Điểm
1
(1,5

điểm )
a/
1 3 2 1
4 4 4 2
− −
− = =
b/
3 17 13 17 30
2 6
5 5 5 5 5
+ = + = =
c/
3 3
2 2
x x= ⇒ = ±
0,5
0,5
0,5
2
(1,5
điểm )
a/
1 72 1 1 1 72
13 17 13 13 13 17
72 72
0
17 17
− −
 
− + = + −

 ÷
 

= − =

b/
3 2 1 ( 21) 10 1
5 7 35 35
10 2
35 7
− − + +
+ + =
− −
= =
0,25
0,25
0,5
0,5
3
(2 điểm )
a/ Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau, hệ số tỉ lệ là -3.
b/ Hệ số tỉ lệ là: -3
c/ x = 5 thì y = -3.5 = -15.
d/ Tọa độ điểm A thuộc đồ thị hạm số y = -3x, vì:
(-3). (-1) = 3.
0,5
0,5
0,5
0,5
4

(1 điểm )
Gọi x(giờ) là thời gian xe ơtơ đi từ A đến B.
Do vận tốc và thời gian tỉ lệ nghịch với nhau nên:
40 3.40
2
3 60 60
x
x= ⇒ = =
Vậy ơtơ đi mất 2 giờ.
0,5
0,5
5
(2 điểm )
a/ Kể tên đúng mỗi cặp góc cho 0,25 điểm.
b/ Do a//b và hai góc trong cùng phía nên:

µ

µ

0
3 2
0 0 0 0
3 2
180
180 180 60 120
B A
B A
+ =
= − = − =


¶ ¶
0
4 2
60B A= =
(vì là cặp góc so le trong)
1
0,25
0,25
0, 5
6
(2 điểm )
a/ Nêu đúng định lí. Vẽ hình và ghi GT,KL
b/ Hình:
Giải
Xét

ACO và

BDO có:
OA = OB (gt)
Ơ là góc chung
OC = OD (gt)
Vậy

ACO =

BDO (c-g-c)
0,5
0,5

0,5
0, 5
* Ghi chú: Học sinh có lời giải khác đúng vẫn hưởng điểm tối đa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kiểm tra chất lượng học kỳ 1
ĐỒNG THÁP Năm học 2012-2013
Môn thi: Toán –lớp7
Thời gian 90’ (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi(10/01/2012)
Đề đề xuất (Đề gồm có 1 trang)
Đơn vò ra đề: THCS Hội An Đông (Lấp Vò)
Bài 1 (1.5 đ) Điền các kí hiệu
; ;
∈∉ ⊂
thích hợp
a/. 0,25 Q;
2
R
b/.
4
R;
4
Q
c/. N Z Q
Bài 2 (1.5 đ) Thực hiện phép tính:
a/. (0,125)
4
.8
4
b/.
5 2 5 9

13 11 13 11
− − −
     
+ + +
 ÷  ÷  ÷
     
Bài 3 (2 đ) Cho hàm số y=f(x)=3x
a/. Tính giá trò của y khi x=2, x=-0,25, x=6
b/. Điểm A(1;3) có thuộc đồ thò hàm số y=f(x) hay không?
Bài 4 ( 1đ) Hai người hùn vốn buôn chung, người thứ nhất có 6 triệu đồng, người thứ hai có
4 triệu đồng. Sau một thời gian làm ăn thu được số tiền lãi là 3,2 triệu đồng. Hỏi mỗi người
được bao nhiêu tiền lãi ( tiền lãi tỉ lệ với vốn).
Bài 5 (2 đ) Cho hình 1 :
(H1)
b
a
c
4
3
2
1
4
3
2
1
A
B
H2)
m
?

?
30
°
70
°
E
D
C
a/. Em hãy chỉ ra các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vò trên hình 1.
b/. Biết a//b và

0
4
70A =
. Tính các góc B
2
và B
4
Bài 6 (2 đ) Cho hình 2õ: a/. Biết tam giác CDE có:
µ
µ
0 0
70 ; 30C D= =
. Tính góc E và góc ngoài
tại E của tam giác CDE.
b/. Cho tam giác ABC (AB<AC), gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho MA=ME. Chứng minh rằng
V
ABM=
V

ECM từ đó suy ra AB//CE.
-Hết-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kiểm tra chất lượng học kỳ 1
ĐỒNG THÁP Năm học 2012-2013
Môn thi: Toán –lớp7
HƯỚNG DẪN CHẤM
( hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)
Đơn vò : THCS Hội An Đông (Lấp Vò)
Bài Nội dung Điểm
1/.
a/. 0,25

Q;
2 ∈
R
b/.
4 ∈
R;
4 ∈
Q
c/. N

Z

Q
0,5
0,5
0,5
2/.
a/. (0,125)

4
.8
4
=
4
4 4
1
.8 1 1
8
 
= =
 ÷
 
b/.
5 2 5 9
13 11 13 11
− − −
     
+ + +
 ÷  ÷  ÷
     
=
2 9 5 5
1 0 1
11 11 13 13
 − −   − 
     
+ + + = − + = −
 ÷  ÷  ÷
   

     
   
0.75
0.75
3/. y=f(x)=3x
a/. khi x=2 y=(f2)=3.2=6
khi x=-0,25 y=(f-0.25)=3.(-0.25)=
1 3
3.
4 4
− −
 
=
 ÷
 
khi x=6 y=(f6)=3.6=18
b/. Điểm A(1;3) thuộc đồ thò hàm số y=f(x) vì f(1)=3.1=3
0.5
0.5
0.5
1.0
4/. Gọi x, y (triệu đồng) lần lượt là số tiền lãi của người thứ nhất và thứ hai.
Theo đề bài ta có : x+y=3,2 và
6 4
x y
=
p dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau :
3,2
0,32
6 4 10 10

x y x y+
= = = =
0,32.6 1,92x = =
(triệu đồng)
0,32.4 1,28y = =
(triệu đồng)
Đáp số : Người thứ nhất : 1,92 triệu đồng
Người thứ hai : 1,28 triệu đồng
0,25
0,25
0,25
0,25
5/. a/. Các cặp góc so le trong : A
1
và B
3
, A
4
và B
2
Các cặp góc đồng vò: A
1
và B
1
; A
2
và B
2
, A
3

và B
3
, A
4
và B
4
b/.
¶ ¶
0
2 4
70B A= =
(so le trong)
¶ ¶
0
4 4
70B A= =
(đồng vò)
0,5
0,5
0,5
0,5
6/.
a/.
·
µ
µ
0 0 0 0 0
180 180 30 70 80DEC D C= − − = − − =
(tổng 3 góc trong tam giác)
·

µ
µ
0 0 0
30 70 100DEm D C= + = + =
(Tính chất góc ngoài)
b/.
E
M
A
B
C
GT
,ABC AB AC<V
; BM=CM;
MA=ME
KL
ABMV
=
ECMV

AB//CE
Chứng minh :
Tam giác ABM và ACM có :
BM=CM(gt) MA=ME (gt)
·
·
AMB EMC=
(đối đỉnh)
ABMV
=

ECMV
(c-g-c)
Suy ra :
· ·
BAM CEM=
(góc tương ứng)

· ·
,BAM CEM
ở vò trí so le trong nên AB//CE
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
Chú ý: Thí sinh có cách giải khác mà đúng vẫn đạt điểm tối đa.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Mơn thi: TỐN- Lớp 7
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Ngày thi: ……………
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THCS ĐỊNH HỊA.(Phòng GDĐT LAI VUNG. )
Câu 1: (1.5 điểm)
a ) Viết cơng thức tính lũy thừa của một tích.
Áp dụng tính:
5
1
3

 
 ÷
 
. 3
5
b )
Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):

5 7 5 16
5 + + 0,5 +
27 23 27 23

c) Tìm x biết :
| x – 12 | = 12
Câu 2: (1.5điểm)
a ) Tìm x biết:
4
28 7
x

=

b) Tìm ba số biết rằng theo tỉ lệ 2 : 3 : 4 và tổng của chúng bằng 45
Câu 3: (1.5điểm)
a) Khi nào thì đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x ?
b) Biết rằng hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau y = - 2 ; x = 5
là hai giá trị tương ứng. Hãy tìm hệ số tỉ lệ.
c) Cho hàm số
( ) 2 3f x x= −
. Hãy tính

( 1)f −
;
1
( )
2
f
Câu 4 : (0.5 điểm)
Trong các điểm sau, điểm nào thuộc, điểm nào khơng thuộc đồ thị hàm
số
y =
3
1−
x.
A(0;
3
1−
) ; B(- 3; 1)
. Câu 5 : (1điểm). Cho biết 30 cơng nhân xây xong một ngơi nhà hết 90 ngày . Hỏi 15
cơng nhân xây ngơi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi
cơng nhân là như nhau).
Câu 6: (1 điểm) Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác.
Áp dụng : Cho tam giác ABC có
µ
0
50A =
,


µ
0

75C =
. Tính
µ
B
.
Câu 7: (1 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b ,
µ
0
4
37A =

Tính: a)
µ
1
?B =

b) So sánh Â
1

4
B
ˆ

c)
µ
2
?B =


Câu 8 ø :(2đđ)Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của

tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:
a )
AMB ECM
∆ = ∆
b) AB // CE
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
LAI VUNG Năm học: 2012-2013
Mơn thi: TỐN – Lớp 7
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)
Đơn vị ra đề: THCS Định Hòa. PHỊNG GIÁO DỤC LAI VUNG
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1 a Cơng thức tính lũy thừa của một tích: (x . y)
n
= x
n
. y
n
Áp dụng:
5
1
3
 
 ÷
 
. 3
5
=
5

5
1
3 1 1
3
 
× = =
 ÷
 
0.25
0.25
b a)
0.25
5 7 5 16 5 5 7 16
5 + + 0,5 + 5 0,5
27 23 27 23 27 27 23 23
= 5 + 1 + 0,5 = 6,5
   
− = − + + +
 ÷  ÷
   
0.25
c
• x – 12 = 12
x = 24
• x – 12 = - 12
x = 0
0.25
0.25
2
a

4
28 7
x

=
nên x =
( )
28. - 4
7
= -16
0.5
b
Nêu ra được dãy tỉ số bằng nhau
Ba số cần tìm là : 10 ; 15 ; 20
0.5
0.5
3 a
Nếu hai đại lượng y và x liên hệ với nhau theo công thức:
y = a/x hay y.x = a
(a là hệ số khác 0)
Thì ta nói y tỉ lệ nghich với x theo hệ số tỉ lệ a
0.25
0.25
b
Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau y = - 2 ; x = 5 là hai
giá trị tương ứng.
Hệ số tỉ lệ là ; a = (-2 ) . 5 = - 10
0.5

c

Cho hàm số
( ) 2 3f x x= −
. tính
( 1)f −
= - 5
1
( )
2
f
= - 2
0.25
0.25
4
đồ thị hàm số
y =
3
1−
x.
Cho x = 0 thì y = 0 Nên A(0;
3
1−
) không thuộc đồ thị hàm
số
y =
3
1−
x.
Cho x = - 3 thì y = 1 Nên B(- 3; 1 ) thuộc đồ thị hàm số
y =
3

1−
x.
0.25
0.25
5
Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày)
Vì số công nhân làm và thời gian hoàn thành công việc là hai
đại lượng tỉ lệ nghịch,
nên ta có:
30 90
15.x 30.90 x 180
15
×
= ⇒ = =
Vậy thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là 180 ngày.
0.25
0.25
0.25
0.25
6 Tổng ba góc của một tam giác bằng 180
0
Xét
ΔABC
có:
µ µ
µ
µ
µ
( )
0

0 0 0
0 0 0 0
180
50 75 180
180 50 75 55
A B C
B
B
+ + =
+ + =
= − + =

0.25
0.25
0.25
0.25
7
1
B
ˆ
= Â
4 =
37
0
( So le trong )
Â
1
=
4
B

ˆ
( đồng vị )

2
B
ˆ
= 180
0
– 37
0
= 143
0
0.25
0.25
0.5
8
a

b
Vẽ hình , ghi GT + KL đúng
ABM∆

ECM∆
có:


1 2
( )
( )
MB MC gt

MA ME gt
M M
=
=
=
Vậy
( . . )ABM ECM c g c∆ = ∆
b)Vì:
·
·
( )
/ /
ABM ECM CMT
ABM ECM
AB CE
∆ = ∆
⇒ =

0.25
0.25
0.25
0.25
TC 14 10 (đ )

Chú thích : Cách giải khác đúng vẫn hưởng trọn số điểm .
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Mơn thi : TỐN-Lớp 7
Thời gian: 90 phút ( khơng kể thời gian phát đề)

ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: a.
2 3
15 1 15
5 5
× + ×
b. (-0,25). 2012. (-4)
c. Tìm x biết 6,5 - |x|= 2,9
Bài 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghich, biết x= 4 thì y=12.
a. Tìm hệ số tỉ lệ nghịch
b. Hãy biểu diễn y theo x
Bài 3: Cho hàm số y =f(x) =3x-1.
a. Hãy tính. :
1
2
f
 

 ÷
 
;
( )
5f
.
b. Trong các điểm sau: A(-3;-9), B( 0;-1), C(0;1) điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên.
Bài 4: Trong học kì I số điểm thi mơn tốn của lớp 7A đạt được theo thứ tự giỏi, khá, trung
bình tương ứng tỉ lệ với 2, 4, 3. Hỏi lớp này có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh khá
nhiều hơn số học sinh giỏi là 10 học sinh.
Bài 5: Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại 0 tạo thành góc xÔy có số đo bằng 40

0

.Tính số đo góc yÔ x’ và số đo góc x’Ôy’
Bài 6: Tìm góc x trong hình sau, biết a//b
A a
x


0 70
0

30
0
b
B
Bài 7: Cho tam giác ABC có B = 80
0
, C = 30
0
.
a. Tính số đo góc BAC?
b. M là trung điểm của BC. Qua B, C vẽ BH, CK lần lượt vuông gốc với tia AM.
CMR: tam giác BHM=tam giác CKM
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi : TOÁN-Lớp 7
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(hướng dẫn gồm có 01 trang)
Bài Nội dung yêu cầu Điểm

1 a.15.2=30
b. (-0,25). 2012. (-4)=2012
0,5
0.5
c. 6,5 –
x
= –2,9
x
= 6,5 + 2,9

x
= 9,4
=> x =
±
9,4
0,5
0,5
2 a. Hệ số tỉ lệ là k= 4. 12=48
b. y=48/x
0,5
0,5
3
1
2
f
 

 ÷
 
=3.(-1/2)+1=-1/2


( )
5f
=3.5+1=16
b. A(-3;-9), B( 0;-1) thỏa mãn hàm số
0,5
0,5
1
x
4 Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình lần
lượt là x, y, z. Ta có: y-x=10;

2 3 5
x y z
= =
=10
=> x=2. 10=20; y=3.10=30; z=5.10=50
0,25
0,25
0,5
5 Hình vẽ
yÔ x’ =140
0
x’Ôy’=40
0
0,5
0,5
6 Qua O kẻ c//a//b
Vì c//b nên Ô
2

=30
0
(so le trong)
Vì c//a nên x=Ô
1
=Ô-Ô
2
=70-30=40
0
0,5
0,5
0,5
7 Hình vẽ
Ta có : Â=180-(80+30)=70
0
Xét 2 tam giác vuông BHM và CKM có :
• MB=MC( vì M là trung điểm của
BC)
• M
1
=M
2
( đối đỉnh)
Do đó BHM=CKM(cạnh huyền-góc
nhọn)
0,5
1
Học sinh có cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013

Môn thi : TOÁN-Lớp 7
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: a.
2 3
15 1 15
5 5
× + ×
b. (-0,25). 2012. (-4)
c. Tìm x biết 6,5 - |x|= 2,9
Bài 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghich, biết x= 4 thì y=12.
c. Tìm hệ số tỉ lệ nghịch
d. Hãy biểu diễn y theo x
Bài 3: Cho hàm số y =f(x) =3x-1.
a. Hãy tính. :
1
2
f
 

 ÷
 
;
( )
5f
.
b. Trong các điểm sau: A(-3;-9), B( 0;-1), C(0;1) điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên.
Bài 4: Trong học kì I số điểm thi môn toán của lớp 7A đạt được theo thứ tự giỏi, khá, trung
bình tương ứng tỉ lệ với 2, 4, 3. Hỏi lớp này có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh khá

nhiều hơn số học sinh giỏi là 10 học sinh.
Bài 5: Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại 0 tạo thành góc xÔy có số đo bằng 40
0

.Tính số đo góc yÔ x’ và số đo góc x’Ôy’
Bài 6: Tìm góc x trong hình sau, biết a//b
A a
x


0 70
0

30
0
b
B
Bài 7: Cho tam giác ABC có B = 80
0
, C = 30
0
.
c. Tính số đo góc BAC?
d. M là trung điểm của BC. Qua B, C vẽ BH, CK lần lượt vuông gốc với tia AM.
CMR: tam giác BHM=tam giác CKM
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi : TOÁN-Lớp 7
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT

(hướng dẫn gồm có 01 trang)
Bài Nội dung yêu cầu Điểm
1 a.15.2=30
b. (-0,25). 2012. (-4)=2012
0,5
0.5
c. 6,5 –
x
= –2,9
x
= 6,5 + 2,9

x
= 9,4
=> x =
±
9,4
0,5
0,5
2 a. Hệ số tỉ lệ là k= 4. 12=48
b. y=48/x
0,5
0,5
3
1
2
f
 

 ÷

 
=3.(-1/2)+1=-1/2

( )
5f
=3.5+1=16
b. A(-3;-9), B( 0;-1) thỏa mãn hàm số
0,5
0,5
1
4 Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình lần
lượt là x, y, z. Ta có: y-x=10;

2 3 5
x y z
= =
=10
0,25
0,25
x
=> x=2. 10=20; y=3.10=30; z=5.10=50 0,5
5 Hình vẽ
yÔ x’ =140
0
x’Ôy’=40
0
0,5
0,5
6 Qua O kẻ c//a//b
Vì c//b nên Ô

2
=30
0
(so le trong)
Vì c//a nên x=Ô
1
=Ô-Ô
2
=70-30=40
0
0,5
0,5
0,5
7 Hình vẽ
Ta có : Â=180-(80+30)=70
0
Xét 2 tam giác vuông BHM và CKM có :
• MB=MC( vì M là trung điểm của
BC)
• M
1
=M
2
( đối đỉnh)
Do đó BHM=CKM(cạnh huyền-góc
nhọn)
0,5
1
Học sinh có cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN- Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:… /……/2012
Câu 1(1đ) : Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác ?
Áp dụng : Cho ΔABC biết góc B = 43
0
; góc C = 82
0
.Tính số đo góc A
Câu 2: (1 đ) Thực hiện phép tính:
a)
5 18
.
6 25

b)
1 3
6 12
- -
+
Câu 3: (0.5đ): Tìm x biết
5
3
=x
Câu 4: (1.5 đ) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết x = 6 thì y = 30.
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x ?
b) Tìm công thức liên hệ giữa y và x ?
c) Cho biết x = -2, tính giá trị tương ứng của y ?
Câu 5. Tính nhanh:(1.5điểm)

a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2
b/
3 1 3 1
19 33
7 3 7 3
× − ×
Câu 6 (0.5 điểm ) : Cho hàm s ố y = f(x) = 3.x
Điểm A(-1;-3 ) có thuộc đồ thị hàm số trên không?
Câu 7(1điểm) : Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi 15 công nhân xây
ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau)
Câu 8 : (2đ điểm)
Cho hình vẽ, biết a// b
a)Viết tên một cặp góc so le trong, một
cặp góc đồng vị
b) Cho góc A1 = 60
0
. Tính góc B3
Câu 9( 1đ)
Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ox lấy
điểm C, trên tia Oy lấy điểm D sao cho OC = OD.
Chứng minh
BCOADO ∆=∆
b
60
3
1
B
A
a
2

4
2
3 4
1
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN 7 NĂM 2012- 2013
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN – Lớp 7
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm …… trang)
Đơn vị ra đề: THCS TÂN DƯƠNG.(Phòng GDĐT HUYỆN LAI VUNG.)
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
(1 đ)
Nêu được tính chất tổng ba góc của tam giác
Vận dụng tính chất tính được số đo goc
0.5
0.5
Câu 2
(1 đ)
a) Thực hiện được phép nhân
Rút gọn được kết quả
0.25
0.25
b) Quy đồng được
Tính kết quả đúng
0.25
0.25
Câu 3
(0, 5đ)

Tìm được x = 3/5
x = - 3/5
0.25
0.25
Câu 4
(1.5 đ)
a) Tìm được hệ số tỉ lệ
b) Viết được công thức liên hệ y = 5 /x
c) Thay x = -2 vào công thức y = 5/x
Tính được y
0.5
0.5
0.25
0.25
Câu 5
(1.5 đ)
a) Thay đổi được vị trí các số hạng hợp lí
Tính được kết quả = 3.2
b) Hiểu được tính chất phân phối, đặt được 3/7 ra ngoài
Tính đúng kết quả
0.25
0.5
0.25
0.5
Câu 6
(0.5 đ)
Thay được x= -1, y = -3 vào hàm số
Kết luận A( -1; -3) thuộc hàm số
0.25
0.25

Câu 7
(1 đ)
Xác định được mối quan hệ giữa công nhân và thời gian là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch
Lập được công thức liện hệ giữa số công nhân và thời gian làm
việc
Tìm được kết quả
0.25
0.5
0.25
Câu 8
(2 đ)
a) Chỉ ra được một cặp góc so le trong
Một cặp góc đồng vị
b) Tính được góc B4,
Tính được góc B3
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 9
(1 đ)
Vẽ được hình
Chỉ ra được hai cạnh và một góc đúng
Kết luận được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh- góc-
cạnh
0.25
0.5
0.25
Lưu ý:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN- Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: /12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT Tân Hồng
(Trường THCS Nguyễn Du)
Câu I: (1,5 đ)
Thực hiện phép tính:
a)
7
1
2
 
 ÷
 
:
3
2
1







b/

3 8
17 17

+

c/
2
3

Câu II: (1,5 đ)
a/ Tính nhanh:
3 12 5
4 5 6
− −
 
× ×
 ÷

 

b/Tìm x biết:
2 5
3 6
x − =
Câu III : (2 đ)
1/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch và liên hệ với nhau theo công thức:
10
y
x


=
a/Hãy cho biết hệ số tỉ lệ?
b/Tính giá trị của y khi x=-2; x=5
2/Số học sinh ba lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4. Tính số học sinh mỗi lớp biết
tổng số học sinh khối 7 là 108 học sinh.
Câu IV: (1 đ)
Cho hàm số: y=f(x)=-2x
a/Tính f(-1),f(2)
b/ Điểm M(1;2) có thuộc đồ thị hàm số không ? Vì sao ?
Câu V: (2 điểm)
Cho hình vẽ bên, biết a//b
a/Tìm góc so le trong với
µ
1
A
;
Góc đồng vị với góc

2
B
b/Cho
µ
0
1
45A =
, Tính số đo

2
B
.

Câu VI: (2 điểm)
a/Cho
ABC∆

µ
µ
0 0
35 ; 55B C= =
. Tính số đo của
µ
A
b/Cho
AOB

có OA=OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D. Chứng minh rằng
DA= DB.
. HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN– Lớp 7
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT Tân Hồng
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Thực hiện phép tính: 0.5
4
3
2
1
4

3
2
1
B
A
b
a
Câu I:
(1,5 đ)
a)
7
1
2
 
 ÷
 
:
3
2
1






=
4
1 1
2 16

 
=
 ÷
 
b/
3 8
17 17

+
=
3 ( 8) 5
17 17
+ − −
=

0.5
c/
2
3

=
2
3
0.5
Câu
II:
(1,5 đ)
a/
3 12 5
4 5 6

− −
 
× ×
 ÷

 
=
3 12 5 3 3
2
4 5 6 4 2
−  −  − −
 
× × = × =
 ÷
 

 
 
0,75
b/
2 5
3 6
x − =
5 2 5 4 9 3
6 3 6 6 2
x
+
= + = = =
0,75
Câu

III : (2
đ)
1/
a/Hệ số tỉ lệ a=-10
0,5
b/ x=-2
10
5
2
y

⇒ = =

x=5
10
2
5
y

⇒ = = −
0,25
0,25
2/Gọi số học sinh của 3 lớp lần lượt là a,b,c.
Vì số học sinh tỉ lệ với 2;3;4 nên ta có:
2 3 4
a b c
= =
và a+b+c=108
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
2 3 4

a b c
= =
=
108
12
2 3 4 9
a b c+ +
= =
+ +
12.2 24a⇒ = =

12.3 36b
= =

12.4 48c
= =
Vậy số học sinh 7A,7B,7C lần lượt là 24,36 và 48 học
sinh
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
IV: (1
đ)
y=f(x)=-2x
a/Tính
f(2)=
( )
2 .2 4− = −

b/ Điểm M(1;2) không thuộc đồ thị hàm số, vì: khi
thay tọa độ điểm M vào hàm số ta được:
2

(-2).1
0,5
0,5
Câu
V: (2
điểm)
Cho hình vẽ bên, biết a//b
a/Góc so le trong với
µ
1
A

µ
3
B
Góc đồng vị với góc

2
B


2
A
0,5
0,5
b/Tính số đo


2
B
=
µ
0 0 0 0
1
180 180 45 135A− = − =
1
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
b
a
Câu
VI: (2
điểm)
a/ Tính số đo của
µ
A
=
µ
µ

( )
( )
0 0 0 0
180 180 35 55B C− + = − +
=90
0
1
b/
-Hình vẽ:
AOD


BOD

có:
OA=OB (gt)
1 2
ˆ ˆ
o o
=
(gt)
OD là cạnh chung
Vậy
AOD

=
BOD

(c-g-c)
Suy ra:DA=DB (2 cạnh tương ứng)

0,25
0,5
0,25
 Lưu ý : Hs có trình bày khác nhưng đảm bảo nội dung trả lời đúng vẫn chấm điểm tối đa.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN - Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: /12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT Tân Hồng
Câu 1: (1,5 điểm)
Tìm x biết :
a)
8
1
7
5
=+− x
(0,5 điểm)
b)
3
2
3
1
12 =−−x
(1 điểm)
Câu 2: (1,5 điểm)
Tính giá trị của các biểu thức sau :

a) A =
2
1
21
16
23
4
21
5
23
27
++−+
(0,5 điểm)
b) B =
40
13
.
2
1
60
2
1
19.
40
13









(1 điểm)
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho hàm số: y = f(x) = k.x (với k là một hằng số khác 0 )
a) Tìm hệ số k biết rằng khi x = 4 thì y = -2 (0,5 điểm)
b) Với hệ số k tìm được ở trên tÝnh: f(-2); f( 3) (0,5 điểm)
c) Các điểm A(2;4), B
1
( ;1)
2

có nằm trên đồ thị của hàm số trên hay không ? (1 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi nếu tăng thêm 2 người (với năng suất
như nhau) thì làm cỏ cánh đồng đó trong bao lâu?
Câu 5: (2 điểm)
Cho góc
yOx
ˆ
= 48
0
, gọi A là điểm thuộc tia Ox, vẽ tia Az song song với Oy.
a) Tính số đo của góc
zAx
ˆ
. (1 điểm)
2
1

D
B
A
O
b) Qua O vẽ đường thẳng d vuông góc với đường thẳng chứa tia Az cắt đướng thẳng này tại B,
qua A vẽ đường thẳng d’vuông góc với đường thẳng chứa tia Oy cắt đường thẳng này tại C.
Chứng minh rằng: d // d’ (1 điểm)
Câu 6: (2 điểm)
Cho
ABC∆
có AB = AC,
0
54
ˆ
=B
. Tia phân giác của góc
A
ˆ
cắt cạnh BC tại D. Chứng minh
rằng
a)
ACDABD ∆=∆
(1 điểm)
b) Số đo của góc
DAB
ˆ
là bao nhiêu ? (1 điểm)
. HẾT.

×