Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Chuyên đề giải toán cực trị hình học phẳng bằng vectơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.73 KB, 8 trang )

Gi i toán c c tr hình h c ph ng b ng ả ự ị ọ ẳ ằ
vect ơ
Ph ng pháp 1: Gi i toán tìm c c tr nh ánh giá ươ ả ự ị ờđ độ
dài vect .ơ
Ví d 1:ụ
Cho tam giác nh n ABC n i ti p ng tròn (O). Tìm i m M thu c ng ọ ộ ế đườ đ ể ộ đườ
tròn (O) bi u th c sau t GTLN, GTNN:để ể ứ đạ
Gi i:ả
G i I là nh th t c a hình bình hànhọ đỉ ứ ư ủ ACBI thì:
Khi
ó :đ
Nh v yư ậ T l n nh t ớ ấ ⇔ l n nh t ớ ấ ⇔MI l n nh t ớ ấ ⇔M M1 v i M1 là giao ≡ ớ
i m c a OI v i ng tròn (O), M1 n m ngoài o n OI.đ ể ủ ớ đườ ằ đ ạ
T ng tươ ự T nh nh t ỏ ấ ⇔M M2 v i M2 là giao i m c a OI v i ng tròn ≡ ớ đ ể ủ ớ đườ
(O) , M2 thu c o n OI.ộ đ ạ
Ví d 1.2:ụ
Cho tam giác nh n ABC n i ti p (O) và ba s , , sao cho ọ ộ ế ố α β γ α +β +γ 0. Tìm ≠
i m M thu c (O) bi u th c sau t GTLN, GTNNđ ể ộ để ể ứ đạ
Gi i:ả
G i I là tâm t c c a h i m A, B, C ng v i các h s , ,ọ ỷ ự ủ ệ đ ể ứ ớ ệ ố α β γ
Do óđ .
G i M1,M2 l n l t là giao c a OI v i ng tròn (O) trong ó IM1ọ ầ ượ ủ ớ đườ đ ⩾IM2 thì :
T l n nh t khi và ch khi M trùng M1ớ ấ ỉ
T nh nh t khi và ch khi M trùng M2.ỏ ấ ỉ
Ví d 1.3:ụ
Cho ng tròn (O) và hai i m phân bi t A, B c nh sao cho ng th ng đườ đ ể ệ ố đị đườ ẳ
AB không c t (O). Tên ng tròn ó l y i m C và d ng i m M th a i u ắ đườ đ ấ đ ể ự đ ể ỏ đ ề
ki nệ . Tìm v trí c a i m C o n CM có dài nh nh t, ị ủ đ ể để đ ạ độ ỏ ấ
l n nh t.ớ ấ
Gi i :ả
G i I là trung i m AB thì I c nh vàọ đ ể ố đị .


G i C1,C2 là giao c a OI v i ng tròn (O) và coiọ ủ ớ đườ IC1 ⩾ IC2.
V i C b t kì thu c (O) ta có:ớ ấ ộ
Do óđ . D u “=” x y ra khi và ch khi C trùng C2ấ ả ỉ
M t khácặ
Do óđ . D u “=” x y ra khi và ch khi C trùng C1ấ ả ỉ
V y CM l n nh t khi và ch khi C trùng C2ậ ớ ấ ỉ
CM nh nh t khi và ch khi C trùng C1ỏ ấ ỉ
Ph ng pháp 2: Gi i toán tìm c c tr nh ánh giá ươ ả ự ị ờ đ
bình ph ng vô h ng:ươ ướ
Ví d 2.1:ụ
Cho tam giác ABC và ng th ng d c nh i qua C. Trên d l y i m M và đườ ẳ ố đị đ ấ đ ể
l p t ngậ ổ Tìm v trí M t ng ó t giá tr nh nh t.ị để ổ đ đạ ị ỏ ấ
Gi i:ả
Gi s I là i m sao choả ử đ ể thì I là i m c nh .đ ể ố đị
Ta có:
Do óđ nh nh t khi và ch khi MI nh nh t ỏ ấ ỉ ỏ ấ ⇔MI⊥d, i u này đ ề
t ng ngươ đươ , t c là M thu c ng tròng (C) ng kính IC.ứ ộ đườ đườ
V yậ nh nh t khi và ch khi M là giao i m c a d v i ng ỏ ấ ỉ đ ể ủ ớ đườ
tròn ng kính ICđườ
Ví d 2.2:ụ
Trong m i tam giác ABC n i ti p ng tròn (O) tìm tam giác có ọ ộ ế đườ
t ngổ l n nh t.ớ ấ
Gi i:ả
Ta có:
Suy ra . ng th c x y ra Đẳ ứ ả ⇔O G≡ ⇔ ABC là tam giác uđề
V y trong m i tam giác ABC n i ti p ng tròn thì tam giác u th a mãn ậ ọ ộ ế đườ đề ỏ
bài toán.
Ví d 2.3:ụ
Trong m i tam giác ABC n i ti p ng tròn (O), hãy tìm tam giác có t ng ọ ộ ế đườ ổ
bình ph ng các kho ng cách t tâm ng tròn n các c nh là nh nh t.ươ ả ừ đườ đế ạ ỏ ấ

Gi i:ả
G iọ l n l t là kho ng cách t tâm ng tròn n ba c nh BC, CA, ầ ượ ả ừ đườ đế ạ
AB c a tam giác.ủ
Ta có:
ng th c x y ra khi và ch khi tam giác ABC u.Đẳ ứ ả ỉ đề
V y minậ khi và ch khi tam giác ABC u.ỉ đề
Ph ng pháp 3: Gi i toán tìm c c tr nh ánh giá ươ ả ự ị ờ đ
tích vô h ng c a hai vect :ướ ủ ơ
Ví d 3.1:ụ
Cho tam giác ABC không u n i ti p ng tròn (O). Tìm trên ng tròn đề ộ ế đườ đườ
i m M có t ng bình ph ng kho ng cách t ó n ba nh tam giác là đ ể để ổ ươ ả ừ đ đế đỉ
nhò nh t, l n nh t.ấ ớ ấ
Gi i:ả
V i m i i m M thu c ng tròn (O) ta có:ớ ọ đ ể ộ đườ
( v i H là tr c tâm c a tam giác)ớ ự ủ
T ó suy raừ đ
T nh nh tỏ ấ ↑ ↓ .
T l n nh tớ ấ ↑ ↑ .
Ví d 3.2:ụ
Cho tam giác ABC vuông t i A. G iạ ọ là góc gi a hai trung tuy n BD và CK. α ữ ế
Tìm giá tr nh nh t c a cosị ỏ ấ ủ α
Gi i:ả
Ta có
M t khác:ặ
Do óđ
ng th c x y ra khi và ch khi BD = CK khi và ch khi tam giác ABC vuông Đẳ ứ ả ỉ ỉ
cân t i nh Aạ đỉ
V yậ
Ví d 3.3:ụ
Cho tam giác ABC. Tìm i m M sao cho bi u th c sau t giá tr nh nh t:đ ể ể ứ đạ ị ỏ ấ

Gi i:ả
Ta có:
Do ó ta có:đ
M t khác l i có:ặ ạ
Suy ra:
Do ó :đ
(v iớ )
Vì v y:ậ
ng th c (1) x y ra khi và ch khiĐẳ ứ ả ỉ ↑ ↑ và ↑ ↑
(th a mãn (2)ỏ
V y Min T= AB+AC khi và ch khi M trùng Aậ ỉ

×