Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

chuyên đề mặt phẳng trong không gian luyện thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.13 KB, 10 trang )

MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN (GA-12)
A/. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN:
I/. Phương trình mặt phẳng:
1). Trong không gian Oxyz phương trình dạng Ax + By + Cz + D = 0 với
A
2
+B
2
+C
2
≠0 là phương trình tổng quát của mặt phẳng, trong đó
n (A;B;C)=
r
là một
vectơ pháp tuyến của nó.
2). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M
0
(x
0
;y
0
;z
0
) và nhận vectơ
n (A;B;C)=
r
làm vectơ
pháp tuyến có dạng :
A(x – x
0
) + B(y – y


0
) + C(z – z
0
) = 0 .
3). Mặt phẳng (P) đi qua M
0
(x
0
;y
0
;z
0
) và nhận
1 2 3
a (a ;a ;a )
=
r

1 2 3
b (b ;b ;b )
=
r
làm
cặp vectơ chỉ phương thì mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến :

2 3 3 1
1 2
2 3 3 1 1 2
a a a a
a a

n a,b ; ;
b b b b b b
 
 
= =
 ÷
 
 ÷
 
r r r
.
II/. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng
1). Cho hai mặt phẳng (P): Ax+By+Cz+D=0 và (Q):A’x+B’y+C’z+D’=0
• (P) cắt (Q) ⇔ A : B : C ≠ A’: B’: C’
• (P) // (Q) ⇔ A : A’ = B : B’ = C : C’ ≠ D : D’
• (P) ≡ (Q) ⇔ A : B : C : D = A’: B’: C’: D’
2). Cho hai mặt phẳng cắt nhau : (P): Ax + By + Cz + D = 0 và (Q): A’x
+ B’y + C’z + D’= 0 . Phương trình chùm mặt phẳng xác định bởi (P) và (Q) là:
m(Ax + By + Cz + D) + n(A’x + B’y + C’z + D’) = 0 (trong đó m
2
+ n
2
≠ 0)
III/. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng:
Khoảng cách từ M
0
(x
0
;y
0

;z
0
) đến mặt phẳng (α): Ax + By + Cz + D = 0 cho bởi công
thức :
0 0 0
0
2 2 2
Ax By Cz D
d(M , )
A B C
+ + +
α =
+ +
IV/. Góc gữa hai mặt phẳng
Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng : (P): Ax + By + Cz + D = 0 và (Q):
A’x + B’y + C’z + D’= 0.
Ta có :
n .n
A.A' B.B' C.C'
P
Q
cos cos(n ,n )
P
Q
2 2 2 2 2 2
n . n
A B C . A' B' C'
P
Q
+ +

ϕ = = =
+ + + +
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
(0
0
≤φ≤90
0
)

0
P Q
90 n nϕ = ⇔ ⊥
uur uur
⇔ hai mặt phẳng vuông góc nhau.
• Trong phương trình mặt phẳng không có biến x thì mặt phẳng song song Ox,
không có biến y thì song song Oy, không có biến z thì song song Oz.
1
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
I. LẬP MẶT PHẲNG :
1. Lập mặt phảng (P) đi qua điểm
( )
; ;
0 0 0
M x y z
và song song với mặt phẳng (Q) :
Ax+By+Cz+D=0 .
Cách giải :
Cách 1: Vì : (P) //(Q) cho nên

( )
; ;
P Q
n n A B C= =
uur uur
Do đó : (P) :
( ) ( ) ( )
0 0 0
0A x x B y y C z z− + − + − =
.
Cách 2: Mặt phẳng (P) // (Q) cho nên (P) có dạng : Ax+By+Cz+m=0 (1)
Do (P) qua
( )
; ;
0 0 0
M x y z
, suy ra thay tọa độ của M vào (1) ta tìm được m . Và có (P)
Ví dụ .( Bài 15 –tr99-HH12NC)
Lập mặt phẳng (P) đi qua M(3;2;-1) và song song với mặt phẳng (Q) : x-5y+z=0 .
Giải
Mặt phẳng (P) //(Q) cho nên (P) : x-5y+z+m=0 (1) .
(P) đi qua M cho nên : 3-2.5-1+m=0 suy ra m=-8
Vậy (P) : x-5y+z-8=0 .
2. Lập mặt phẳng đi qua ba điểm A,B,C (Không thẳng hàng)
Cách giải :
• Bước 1: Lấy một trong ba điểm làm gốc , hai điểm còn lại làm hai ngọn của hai
véc tơ . Sau đó tính tích của hai véc tơ đó ( Chính là véc tơ pháp tuyến của (P).
• Bước 2: Lập (P) đi qua A và có véc tơ pháp tuyến :
,n AB AC
 

=
 
r uuur uuur
.
Ví dụ 1 : ( Bài 15-tr89-HH12NC) .
Lập mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(2;0;-1),B(1;-2;3) và C(0;1;2)
Giải
- Ta có :
( ) ( ) ( )
2 1 1 1 1 2
1; 2;4 , 2;1;3 , ; ; 7;1; 5
1 3 3 2 2 1
AB AC AB AC
 − − − − 
 
= − − = − ⇒ = = − −
 ÷
 
− −
 
uuur uuur uuur uuur
.
- Vậy (P) đi qua A(2;0;-1) và có véc tơ pháp tuyến :
( )
7;1; 5n = − −
r
có phương trình là :
-7(x-2)+(y-0)-5(z+1)=0 .Hay (P) : -7x+y-5z +9=0 .
Ví dụ 2. ( Bài 5-tr80-HH12CB) .
Cho tứ diện ABCD với A(5;1;3),B(1;6;2),C(5;0;4) và D(4;0;6) .

a/ Viết phương trình mặt phẳng (ACD) và (BCD) ?
b/Hãy viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua cạnh AB và song song với cạnh CD
Giải
a/ Viết phương trình mặt phẳng (ACD) và (BCD)
- Ta có :
( ) ( ) ( )
1 3 3 1 1 1
1; 1;3 , 0; 1;1 , ; ; 2;1;1
1 1 1 0 0 1
AD AC AD AC
 − − − − 
 
= − − = − ⇒ = =
 ÷
 
− −
 
uuur uuur uuur uuur
.
( ) ( ) ( ) ( )
6 2 2 4 4 6
4; 6;2 , D 1;0;2 , D ; ; 12; 10; 6 / / 6;5;3
0 2 2 1 1 0
BC B BC B m
 − − 
 
⇔ = − = − ⇒ = = − − − =
 ÷
 
− −

 
uuur uuur uuur uuur ur
- Vậy: (ACD) đi qua A(5;1;3) và có
( )
2;1;1n =
r
có phương trình là : 2(x-5)+(y-1)+(z-3)=0
. Hay (P) : 2x+y+z -14=0 .
- Và (BCD) đi qua D(4;0;6) và có véc tơ pháp tuyến
( )
6;5;3m =
ur
có phương trình là :
6(x-4)+5(y-0)+3(z-6)=0 ; Hay : 6x+5y+3z -42=0 .
2
b/ Lập (P) chứa AB và song song với CD .
- Ta có :
( ) ( ) ( )
5 1 1 4 4 5
4;5; 1 , D 1;0;2 , D ; ; 10;9;5
0 2 2 1 1 0
AB C AB C
 − − − − 
 
= − − = − ⇒ = =
 ÷
 
− −
 
uuur uuur uuur uuur

.
- (P) đi qua A(5;1;3) và có véc tơ pháp tuyến
( )
10;9;5n =
r
có phương trình là :
(P): 10(x-5)+9(y-1)+5(z-3)=0 ,Hay : 10x+9y+5z -74=0 .
Ví dụ 2. ( Bài 22-tr90-HH12NC).
Cho tứ diện ABCD có các tam giác OAB ,OBC,OCA là những tam giác vuông đỉnh O .
Gọi
, ,
α β γ
lần lượt là góc giữa mặt phẳng (ABC) với các mặt phẳng (OBC),,(OCA) và
(OAB) . Bằng phương pháp tọa độ , chứng minh :
a/ Tam giác ABC là tam giác nhọn ( Tam giác có ba góc đều nhọn ).
b/ CM:
2 2 2
os os os 1c c c
α β γ
+ + =
Giải
a/ Với hệ tọa độ chọn trên , ta tìm tọa độ các đỉnh
A(a;0;0) ,B(0;b;0) và C(0;0;c) . Giả sử : a>b>c
Ta có :
( ) ( )
; ;0 , ;0;AB a b AC a c= − = −
uuur uuur
2
2 2 2 2
.

cos
AB AC a
A
AB AC
a b a c
⇒ = =
+ +
uuur uuur
uuur uuur
.
Với :
2 2
2 2 2 2 2 2
1
os60
2
2 . 2
a a
c
a b a c a a
≥ = =
+ +
o
.
Chứng tỏ tam giác ABC có ba góc đều nhọn .
b/ Mặt phẳng (ABC):
( )
1 1 1
1 ; ;
ABC

x y z
n
a b c a b c
 
+ + = ⇒ =
 ÷
 
uuuuur
. Các mặt phẳng (OBC) ,(OCA) và (OAB) lần lượt có các
véc tơ phấp tuyến là các véc tơ đơn vị :
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1i j k= = =
r r r
.
Theo giả thiết :
( )
2 2
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
.
os os 1
.
1 1 1
n i bc b c
a
C c
a b b c c a
n i

a b b c c a
a b c
α α
⇒ = = = ⇔ =
+ +
+ +
     
+ +
 ÷  ÷  ÷
     
r r
r r
( )
2 2
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
.
os os 2
.
1 1 1
n j ac a c
b
C c
a b b c c a
n j
a b b c c a
a b c
β β

⇒ = = = ⇔ =
+ +
+ +
     
+ +
 ÷  ÷  ÷
     
r r
r r
( )
2 2
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
.
os os 3
.
1 1 1
n k ab b a
c
C c
a b b c c a
n k
a b b c c a
a b c
γ γ
⇒ = = = ⇔ =
+ +
+ +

     
+ +
 ÷  ÷  ÷
     
r r
r r
Cộng ba kết quả (1),(2) và (3) vế với vế ta có điều phải chứng minh .
3. Lập mặt phẳng đi qua hai điểm A,B và vuông góc với mặt phẳng (Q) .Hoặc : (P) đi
qua hai điểm A,B và song song với đường thẳng đi qua hai điểm C,D .
Cách giải
• Bước 1: Tính
, ;
Q Q P
AB n AB n n
 
⇒ =
 
uuur uur uuur uur uur
.
3
O
A B
C
• Bước 2: Lập (P) đi qua A và có véc tơ pháp tuyến
P
n
r
Ví dụ 1: ( Bài 15-tr89-HH12NC)
Lập mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;1;1) ,B(-1;0;2) và vuông góc với mặt phẳng (Q) có
phương trình : x-y+z+1=0 .

Giải
- Ta có :
( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1
1; 1;1 , 1; 1;1 , ; ; 0;2;2
1 1 1 1 1 1
Q Q
AB n AB n
 − − − − 
 
= − − = − ⇒ = =
 ÷
 
− −
 
uuur uur uuur uur
.
- Vậy (P) đi qua A(0;1;1) và có véc tơ pháp tuyến
( )
0;1;1n =
r
( ) : 1 1 0 2 0P y z y z⇒ − + − = ⇔ + − =
.
Chú ý :
* Riêng với dạng này có thể hiểu : Lập (P) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt
phẳng (Q) .
Ví dụ 2. ( Bài 47-tr126-BTHH12NC) .
a/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oz và tạo với mặt phẳng (Q):
2x+y-
5

z =0.
b/ Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(3;0;0),B(0;0;1) và tạo với mặt phẳng
(Oxy) một góc
60
o
.
Giải
a/ Do (P) chứa trục Oz nên có dạng : Ax+By=0
( )
; ;0
P
n A B⇒ =
Ta có
( )
2;1; 5
Q
n = −
uur
. Theo giả thiết :
( )
2 2
2A
1
os , os60
2
4 1 5
P Q
B
c n n c
A B

+
= = =
+ + +
o
uur uur
.
Do đó :
( )
( )
2 2 2 2
2 2A 10. 6A 16A 6 0
1 1
: 0
3 3
1
3 : 3x 0
B A B B B
A P x y
B
A P y
⇔ + = + ⇒ + − =

= ⇒ + =

⇒ = →

= − ⇒ − + =


b/ Tương tự :

Mặt phẳng (P) đi qua A,C và tạo với mp(Oxy) góc
60
o
, nên (P) cắt Oy tại B(0;b;0) khác
gốc tọ độ O ( b
0≠
). Khi đó (P) :
( )
1 x 3 3 z 3 0 ;3;3
3 1
Q
x y z
b y b b n b b
b
+ + = ⇔ + + − = ⇒ =
uur
.
Theo giả thiết :
( )
2 2
3
1 3
os ,
2
26
9 9
P
b
c n k b
b b

= = ⇒ = ±
+ +
uur r
.
Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn :
26 3z 3 0
26 3z 3 0
x y
x y

− + − =

+ + − =


II. CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG SONG SONG –VUÔNG GÓC HAY
TRÙNG NHAU .
Bài toán : Cho hai mặt phẳng (P) có
P
n
uur
=(A;B;C) và mặt phẳng (Q) có
Q
n
uur
=(A’;B’;C’).
Chứng minh rẳng :
a/ (P)//(Q) : Điều kiện :
' ' ' '
A B C D

A B C D
= = ≠

b/ Nếu (P)
( ) AA' ' ' 0Q BB CC⊥ ⇒ + + =
.
4
c/ Nếu (P) trùng (Q) thì điều kiện :
' ' ' '
A B C D
A B C D
= = =
Ví dụ 1: ( Bài 10-tr81-HH12CB) .
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1.
a/ Chứng minh hai mặt phẳng (AB’D’) và (BC’D) song song với nhau ?
b/ Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó ?
Giải
a/ Chứng minh hai mặt phẳng (AB’D’) và (BC’D)
song song với nhau.
- Chọn hệ tọa độ Oxyz : AB trùng với Ox,AD
trùng với Oy và AA’ trùng với Oz . Khi đó tọa độ
các đỉnh của hình lập phương là :
A(0;0;0) ,B(1;0;0) ,D(0;1;0) A’(0;0;1)
B’(1;0;1) ,D’(0;1;1) C(1;1;0) và C’(1;1;1) .
-Ta có :
( ) ( ) ( )
' 1;0;1 , D' 0;1;1 ', D' 1, 1,1AB A AB A
 
= = ⇒ = − −
 

uuuur uuuur uuuur uuuur
( ) ( ) ( )
' 0; 1; 1 , ' 1;0 1 ' , ' 1;1; 1C B C D C B C D
 
= − − = − − ⇒ = −
 
uuuur uuuur uuuur uuuur
- Hai mặt phẳng đi qua hai điểm A
và C’ không trùng nhau và có hai véc tơ pháp tuyến song song . Cho nên chúng song
song nhau .
b/ Khoảng cách giữa hai mặt phẳng bằng khoảng cách từ C’(1;1;1) đến mặt phẳng
(AB’D’) : x+y-z=0 . Suy ra
( )
1 1 1
1
'; ' '
1 1 1 3
d C AB D
+ −
= =
+ +
.
Ví dụ 2. ( Bài 49-tr126-BTHH12NC) .
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có A(0;0;0), B(a;0;0),D(0;a;0),A’(0;0;b) với
a,b là những số dương và M là trung điểm của CC’
a/ Tính thể tích tứ diện BDA’M ?
b/ Tìm tỉ số a/b để mặt phẳng (A’BD) vuông góc với mp(MBD) ?
Giải
a/ Từ giả thiết ta tìm tọa độ các đỉnh còn lại :
C’(a;a;b),M( a;a;b/2) .

Ta có :
( )
2
D ; ;0 , ; ;
2 2
ab ab
B a a BM a
 
= − = −
 ÷
 
uuur uuuur
.
Vậy :
2
D '
1
D,
6 4
B A M
a b
V B BM
 
= =
 
uuur uuuur
.
b/ Mặt phẳng (A’BD) có véc tơ pháp tuyến :
( )
2

1
D, ' ; ;n B BA ab ab a
 
= =
 
ur uuur uuur
Mặt phẳng (MBD) có véc tơ pháp tuyến
2
2
D, ; ;
2 2
ab ab
n B BM a
 
 
= = −
 ÷
 
 
uur uuur uuuur

Để hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì :
2 2 2 2
4
1 2
0 0 1
2 2
a b a b a
n n a
b

⇒ = ⇔ + − = ⇔ =
uruur
Ví dụ 3.( Bài 54-tr127-BTHH12NC).
Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1.
a/ Tính góc tạo bới các đường thẳng AC’ và A’B
5
A
B C
D
A’
B’
C’
D’
A
B C
D
A’
B’
C’
D’
M
b/ Gọi M;N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh A’B’, BC, DD’. Chứng minh rằng
AC’ vuông góc với mặt phẳng (MNP) .
c/ Tính thể tích khối tứ diện AMNP ?
Giải
a/ Tính góc tạo bới các đường thẳng AC’ và A’B
Từ giả thiết , ta tìm tọa độ các đỉnh :
A’(0;0;0) B’(1;0;0) ,D’(0;1;0) ,A(0;0;1)
C(1;1;1),B(1;0;1) D(0;1;1) và C’(1;1;0) . Từ đó ta có :
( ) ( )

' 1;1; 1 , ' 1;0;1 '. ' 0 ' 'AC A B AC A B AC A B= − = ⇒ = ⇔ ⊥
uuuur uuuur uuuur uuuur
b/ Chứng minh AC’vuông góc với (MNP) .
Ta có M(1/2;0;0),N=( 1;1/2;1) , P=(0;1;1/2) .
Cho nên :
1 1
; ;1 . ' 0 '
2 2
MN MN AC MN AC
 
= ⇒ = ⇔ ⊥
 ÷
 
uuuur uuuur uuuur
.
1 1
;1; . ' 0 '
2 2
MP MP AC MP AC
 
= − ⇒ = ⇔ ⊥
 ÷
 
uuur uuur uuuur
. Chứng tỏ : AC’ vuông góc với mp(MNP ).
c/ Tính thể tích khối tứ diện AMNP.
Ta có :
1 1 1 1
1 1
1 3 3 3

2 2 2 2
;0;1 , ; ; ; ;
1 1 1 1
2 4 4 4
1 1
2 2 2 2
MA MN MA
 
 ÷
   
 
 ÷
= − ⇒ = = −
 ÷  ÷
 
   
 ÷
− −
 ÷
 
uuur uuuur uuur
.
Do đó :
1 1 9 3
, .
6 6 8 16
AMNP
V MN MP MA
 
= = =

 
uuuur uuur uuur
III. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG – GÓC GIỮA HAI
MẶT PHẲNG
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
a/ Lập mặt phẳng (P) cách mặt phẳng (Q) cho sẵn một khoảng d cho trước .
b/ Lập mặt phẳng (P) cách đều hai mặt phẳng cho sẵn
c/ Lập mặt phẳng (P) đi qua hai điểm và tạo với mặt phẳng (Q) cho sẵn một góc bằng
0
A
, hay lập lập (P) chứa đường thẳng d và tạo với (Q) một góc
0
A
.
CÁCH GIẢI
a/ Cho mặt phẳng (Q) có phương trình : Ax+By+Cz+D=0 , và điểm
( )
0 0 0
; ;M x y z
. Lập
mặt phẳng (P) cách mặt phẳng (Q) một khoảng bằng d .
Giải
• Mặt phẳng (P) có dạng : Ax+By+Cz+D’=0 .
• Theo giả thiết thì :
2 2 2
2 2 2
'
' .
D D
d D D d A B C

A B C

= ⇒ − = + +
+ +
. Từ đó tìm được
hai giá trị của D’ ( có nghĩa là có hai mặt phẳng ).
• Thay D’ tìm được vào (P) .
b/ Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) , lập phương trình mặt phẳng (R ) cách đều hai mặt
phẳng (P) và (Q).
- Trường hợp (P) và (Q) song song :
( )
: Ax z 0
( ) : Ax z ' 0
P By C D
Q By C D
+ + + =

+ + + =

.
Giải
• Mặt phẳng (R ) có dạng : Ax+By+Cz+m=0 (1)
6
D
B C
A’
B’ C’
D’
N
P

A
• Nếu (R ) cách đếu (P) và (Q) thì :
'm D m D m− = − ⇒
.Hay : m=
'
2
D D+
• Thay m tìm được vào (1) ta suy ra (R ).
- Trường hợp (P) cắt (Q) theo một đường thẳng .
( ) : Ax z 0
( ) : ' ' ' ' 0
P By C D
Q A x B y C z D
+ + + =


+ + + =

Giải
• Nếu M(x;y;z) nằm trên (R ) thì khoảng cách từ M đến hai mặt phẳng (P) và (Q)
bằng nhau :
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Ax z A'x ' 'z '
Ax z A'x ' 'z '
' ' ' ' ' '
By C D B y C D
By C D B y C D
A B C A B C A B C A B C
+ + + + + +
+ + + + + +

= ⇔ = ±
+ + + + + + + +
.
• Từ đó suy ra có hai mặt phẳng . Hai mặt phẳng này chính là hai mặt phẳng phân
giác của góc tạo bởi hai mặt phẳng cắt nhau .
c/ Cho mặt phẳng (Q): Ax+By+Cz+D=0 và hai điểm M(
( )
1 1 1 2 2 2
; ; ), ; ;x y z N x y z
. Lập mặt
phẳng (P) chứa M,N và tạo với (Q) một góc
0
A
.
Giải
• Tính :
( ) ( )
2 1 2 1 2 1
; ; , ; ;MN x x y y z z n A B C= − − − =
uuuur r
• Theo giả thiết :
( )
( )
0
.
os , cos *
.
MN n
c MN n A
MN n

= =
uuuur r
uuuur r
uuuur r
.
• Từ (*) ta lập phương trình
Ví dụ 1.(Bài 19-tr90-HH12NC).
Tìm tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng (P) và (P’) trong các trường hợp sau
a/ (P) : 2x-y+4z+5=0 , (P’) : 3x+5y-z-1=0.
b/ (P): 2x+y-2z-1=0 , (P’): 6x-3y+2z-2=0
c/ (P): x+2y+z-1=0 , (P’): x+2y+z+5=0 .
Giải
Gọi M(x;y;z) là điểm bất kỳ trong không gian , theo giả thiết :
a/ Ta có :
( )
( )
15
2x 4z 5 3x 5 1
2x 4z 5 3x 5 1
5
4 1 16 9 25 1
15
2x 4z 5 3x 5 1
5
y y z
y y z
y y z

− + + = + − −


− + + + − −

= ⇔

+ + + +
− + + = − + − −


b/ Ta có :
( ) ( )
( ) ( )
7 2x 2z 1 3 6x 3 2z 2
2x 2z 1 6x 3 2z 2
3 7
7 2x 2z 1 3 6x 3 2z 2
y y
y y
y y
+ − − = − + −
+ − − − + −
= ⇔

+ − − = − − + −


c/ (P) : x+2y+z+m=0 (1) . Theo giả thiết :
5 1 5 1 2m m m m m− = + ⇔ − = − − ⇒ =
.
Vậy (P) : x+2y+z+2=0 , cách đều hai mặt phẳng .
Ví dụ 2. (ĐH-KA-2006).

Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với
A(0;0;0),B(1;0;0) ,D(0;1;0),A’(0;0;1) . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD .
a/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và MN
b/ Viết phương trình mặt phẳng chứa A’C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc
α
, biết
1
os
6
c
α
=
.
7
S
A
B
CD
I
O
M
Giải :
Tọa độ của các đỉnh còn lại :
C(1;1;0),B’(1;01),D’(0;1;1) C’(1;1;1) .
a/ Ta có :
( ) ( )
1
' 1;1;1 , 0;1;0 , ' ;0;1
2
A C MN A M

 
= = =
 ÷
 
uuuur uuuur uuuuur
Do đó khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C
và MN là :
( )
' , '
' ,
' ,
A C MN A M
d A C MN
A C MN
 
 
=
 
 
uuuur uuuur uuuuur
uuuur uuuur
Hay :
d(A’C,MN)=
2 2 2
1 1 1 1
1
3
2 1 0 0 1
3
2

1 1 2 2
1 1 1 1 1 1
1 0 0 0 0 1
 

 ÷

 
= =
+
+ +
.
b/ Mặt phẳng (Oxy) có
( )
0;0;1n k= =
r r
. Mặt phẳng (P) có dạng : ax+by+cz+d=0 .
(P) qua A’(0;0;1) thì : c+d=0
(P) qua C(1;1;0) thì : a+b+d=0 . Từ đó suy ra : c=-d .(P) : ax+by+cz-c=0 (1)
Như vậy :
( )
; ;
P
n a b c=
uur
. Theo giả thiết :
( )
.
1 1
2 2 2 2 2 2 2

os 6 5 2
2 2 2
6 6
n k
c
P
c c a b c a b c
n k
a b c
P
α
= = ⇔ = ⇔ = + + ⇔ + =
+ +
uuurur
uuur ur
Như vậy :
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2 2
2 2
2 0
5 2 0
5
b a c
a b c b a c
b a c
a c a c
a b c a ac c
a a c c


 

   
   

 


 

= −
+ = = −
= −
⇔ ⇔ ⇔
+ − =
+ = − − =
+ − =
2
( ):ax 2a 0 2 1 0
( ) :2 x z 0 2x 1 0
2 2
b a c b a
P y az a x y z
c a c a
b a c b c
P c cy c c y z
a c a c
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
= − =
⇒ + − + = ⇔ + − + =
= − = −
⇒ ⇔
= − =
⇒ + + − = ⇔ + + − =
= =
Ví dụ 3.( Bài 53-tr127-BTHH12NC)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h . Gọi I là
trung điểm của cạnh bên SC . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABI).
Giải .
Ta chọn hệ tọa độ : OB trùng với Ox,OC trùng
với Oy và OS trùng với Oz .Do đó tọa độ các
đỉnh xác định bởi :
8
M
z
y
x

A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
N
2 2 2 2
;0;0 , ;0;0 , 0; ;0 , ;0;0
2 2 2 2
a a a a
B C A D
       
− −
 ÷  ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
H(0;0;h). và
2
;0;
4 2
a h
I
 
 ÷
 ÷
 
.M là

trọng tâm tam giác SAC cho nên M(0;0;h/3)
Mặt phẳng (ABI) chính là mặt phẳng (ABM) . Theo phương trình đường thẳng đoạn
chắn , ta có (ABM):
( )
2 2
2a
1 0 ,( )
2 2
4 9a
3
2 2
x y z h
d S ABM
h
a a
h
− + − = ⇒ =
+
BÀI TẬP TỰ LUYỆN :
Bài 1. Lập phương trình tổng quát của
( )
mp
α
đi qua
( )
2;1; 1A −
và vuông góc với đường
thẳng xác định bởi 2 điểm
( ) ( )
1;0; 4 , 0; 2; 1B C− − − −

.
Bài 2. Lập phương trình tổng quát của
( )
mp
α
đi qua hai điểm
( ) ( )
2; 1;4 , 3;2; 1A B− −

vuông góc với
( )
: 2 3 0mp x y z
β
+ + − =
.
Bài 3.
a) Lập phương trình tổng quát của
( )
mp
α
đi qua
( )
1;0;5A
và song song với
( )
: 2 17 0mp x y z
γ
− + − =
.
b) Lập phương trình

( )
mp
β
đi qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
1; 2;1 , 1;0;0 , 0;1;0B C D−
và tính
góc nhọn
ϕ
tạo bởi 2
( )
mp
α

( )
β
.
Bài 4. Lập phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
( )
2 0
:
3 2 3 0
x z
x y z
− =



− + − =


và vuông
góc với
( )
: 2 5 0mp P x y z− + + =
.
Bài 5. Viết phương trình
( )
mp P
chứa
Ox
và tạo với
( )
: 2 5 0mp x y z
α
+ − =
một góc
0
60
.
Bài 6. Trong không gian
Oxyz
.
a) Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng qua
( ) ( )
0;0;1 , 3;0;0M N
và tạo với
( )
mp Oxy
một góc
3

π
.
b) Cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
với
, , 0a b c >
thay đổi luôn luôn thỏa:
2 2 2
3a b c+ + =
. Xác định
, ,a b c
sao cho khoảng cách từ O đến
( )
mp ABC
đạt
GTLN.
Bài 7. Viết phương trình
( )
mp
α
chứa gốc tọa độ O và vuông góc với 2
( )
: 7 0mp P x y z− + − =

( )
:3 2 12 5 0Q x y z+ − + =
.
Bài 8. Cho
( ) ( ) ( )

5;1;3 , 1;6;2 , 5;0;4A B C
.
a) Viết phương trình
( )
mp ABC
. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
( )
mp ABC
.
b) Viết phương trình mặt phẳng qua
,O A
và song song với BC.
c) Viết phương trình mặt phẳng qua
,C A
và vuông góc với
( )
: 2 3 1 0mp x y z
α
− + + =
.
d) Viết phương trình mặt phẳng qua O và vuông góc với
( )
mp
α

( )
mp ABC
.
e) Viết phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của 2
( )

mp
α
,
( )
ABC
và qua
( )
1;2;3I −
.
Bài 9. Xác định các tham số m, n để mặt phẳng
5 4 0x ny z m+ + + =
thuộc chùm mặt
phẳng có phương trình:
( ) ( )
3 7 3 9 3 5 0x y z x y z
α β
− + − + − − + =
.
9
Bài 10. Trong không gian Oxyz cho
( ) ( )
: 2 1 1 0
m
mp P x y z m x y z+ + + + + + + =
với m là
tham số.
a) Chứng minh rằng với mọi m,
( )
m
mp P

luôn đi qua đường thẳng
( )
d
cố định,
b) Tìm m để
( )
m
mp P
vuông góc với
( )
0
: 2 1 0P x y z+ + + =
.
c) Tìm khoảng cách từ O đến đường thẳng
( )
d
.
Bài 11. Trong không gian Oxyz cho 2
( ) ( )
: 2 3 1 0, : 5 0mp x y z x y z
α β
− + + = + − + =
và điểm
( )
1;0;5M
.
a) Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
( )
mp
α

.
b) Viết phương trình
( )
mp P
đi qua giao tuyến
( )
d
của
( )
α

( )
β
đồng thời vuông
góc với
( )
:3 1 0mp Q x y− + =
.
Bài 12. Cho
( ) ( ) ( )
1;1;3 , 1;3;2 , 1;2;3A B C− −
.
a) Kiểm chứng ba điểm A, B, C không thẳng hàng và viết phương trình
( )
mp P
chứa
3 điểm này. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
( )
mp P
.

b) Tính
ABC
S

và tính thể tích tứ diện OABC.
Bài 13. Cho
( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0;3;0 , 0;0;3A B C
. Các điểm M, N lần lượt là trung điểm OA và
BC; P, Q là 2 điểm trên OC và AB sao cho
2
3
OP
OC
=
và 2 đường thẳng MN, PQ cắt nhau.
Viết phương trình
( )
mp MNPQ
và tìm tỉ số
AQ
AB
.
Bài 14. Trong không gian Oxyz cho
( ) ( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , ; ;0 , 0;0;A a B a C a a D d
với
0, 0a d> >
. Gọi là hình chiếu vuông góc của O xuống hai đường thẳng DA, DB.
a) Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng OA, OB. Chứng minh rằng mặt

phẳng đó vuông góc CD.
b) Tính d theo a để số đo
·
0
45AOB =
.
Bài 15. Tìm trên trục tung các điểm cách đều 2
( ) ( )
: 1 0, : 5 0mp x y z x y z
α β
+ − + = − + − =
.
Bài 16.
a) Tính góc của 2
( )
mp P

( )
Q
cùng đi qua điểm
( )
2;1; 3I −
,
( )
P
chứa trục Oy,
( )
Q
chứa trục Ox.
b) Tìm tập hợp các điểm cách đều 2

( )
mp P
,
( )
Q
nói trên.
Bài 17. Trong không gian Oxyz. Xét
AOB∆
đều, nằm trong
( )
mp Oxy
có cạnh a, đường
thẳng AB song song trục tung. Điểm A nằm trên phần tư thứ nhất trong
( )
mp Oxy
. Cho
0;0;
3
a
S
 
 ÷
 
.
a) Xác định A, B và trung điểm E của OA, viết phương trình
( )
mp P
chứa SE và song
song với trục hoành.
b) Tính

( )
( )
;d O P
. Suy ra
( )
;d Ox SE
.
Bài 18. Trong không gian Oxyz cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;4;5 , 0;3;1 , 2; 1;0A B C −

( )
:3 3 2 15 0mp P x y z− − − =
. Gọi G là trọng tâm của
ABC∆
. Chứng minh điều kiện cần và
đủ để điểm M nằm trên
( )
mp P
10

×