Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

CÁC CHUYÊN đề KHẢO sát hàm số 2010 (LUYỆN THI đại học)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.1 KB, 11 trang )

Chuyên đề khảo sát hàm số Ôn thi đại học 2010

GV: Hoàng Ngọc Quang – TTGDTX Hồ Tùng Mậu Lục Yên – Yên Bái Trang 1

CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ


A. ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1. Phương pháp chung:
Để vẽ đồ thị của hàm số có mang dấu GTTĐ ta có thể thực hiện các bước sau:
Bước 1: Phá dấu GTTĐ
+ Xét dấu biểu thức chứa bên trong dấu GTTĐ.
+ Sử dụng đ/n khử dấu GTTĐ (viết hàm số cho bởi nhiều biểu thức)
Bước 2: Vẽ đồ thị từng phần rồi ghép lại (vẽ chung trên cùng một hệ trục toạ độ

2. Các kiến thức sử dụng:
• Đ/n GTTĐ:
A 0
A A < 0
A
A


=


neáu
neáu

• Một số tính chất của đồ thị:
1. Đồ thị hàm số y = f(x) và y= - f(x) đối xứng nhau qua trục hoành Ox.


2. Đồ thị hàm số y = f(x) và y = f(-x) đối xứng nhau qua trục tung Oy.
3. Đồ thị hàm số y = f(x) và y = - f(-x) đối xứng nhau qua gốc toạ độ O.

3. Bài toán tổng quát:
Từ đồ thị (C): y = f(x), hãy suy ra đồ thị các hàm số sau:
( )
( )
( )
( )
1
2
3
: ( )
:
: ( )
C y f x
C y f x
C y f x

=


=


=



• Dạng 1: Từ đồ thị

( )
: ( )C y f x=
suy ra đồ thị
( ) ( )
1
:C y f x=
B1: Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
f f 0 (1)
:
-f f < 0 (2)
x x
C y f x
x x



= =



neáu
neáu

B2: T



đồ
th

(C) có th

suy ra
đồ
th

(C
1
) nh
ư
sau:
- Gi

nguyên ph

n
đồ
th

(C) n

m phía trên Ox (do 1)
- L

y
đố
i x


ng qua Ox ph

n
đồ
th

(C) n

m phía d
ướ
i tr

c Ox (do 2)
- B

ph

n
đồ
th

(C) n

m phía d
ướ
i tr

c Ox.
Minh hoạ



• Dạng 2: Từ đồ thị
( )
: ( )C y f x=
suy ra đồ thị
( )
( )
2
:C y f x=
Chuyên đề khảo sát hàm số Ôn thi đại học 2010

GV: Hoàng Ngọc Quang – TTGDTX Hồ Tùng Mậu Lục Yên – Yên Bái Trang 2
B1: Ta có
( )
( )
( )
( )
2
f x 0 (1)
:
f x < 0 (2)
x
C y f x
x



= =





neáu
neáu

B2: Từ đồ thị (C) có thể suy ra đồ thị (C
2
) như sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm phía phải trục Oy (do 1)
- Lấy đối xứng qua Oy phần đồ thị (C) nằm phía bên phải trục tung (do 2)
- Bỏ phần đồ thị (C) nằm phía bên trái trục Oy (nếu có).

Minh hoạ




• Dạng 3: Từ đồ thị
( )
: ( )C y f x=
suy ra đồ thị
( ) ( )
3
:C y f x=

B1: Ta có
( ) ( )
( )
2

f 0
:
( ) (1)
( ) (2)
x
C y f x
f x
f x



= =








B2: Từ đồ thị (C) có thể suy ra đồ thị (C
3
) như sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm phía trên Ox (do 1)
- Lấy đối xứng qua Ox phần đồ thị (C) nằm phía trên trục Ox (do 2)
- Bỏ phần đồ thị (C) nằm phía dưới trục Ox (nếu có).

Minh hoạ




3. Ví dụ:
VD1: Cho hàm số
3
3y x x= − + (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)
2. Từ đồ thị (C), hãy suy ra đồ thị các hàm số sau:
a)
3
3y x x= − + b)
3
3y x x= − + c)
3
3y x x= − +

Chuyên đề khảo sát hàm số Ôn thi đại học 2010

GV: Hoàng Ngọc Quang – TTGDTX Hồ Tùng Mậu Lục Yên – Yên Bái Trang 3
VD2:
Cho hàm s


1
1
x
y
x
+
=


(1)
3.

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s

(1)
4.

T


đồ
th

(C), hãy suy ra
đồ

th

các hàm s

sau:
a)
1
1
x
y
x
+
=

b)
1
1
x
y
x
+
=

c)
1
1
x
y
x
+

=

d)
1
1
x
y
x
+
=

e)
1
1
x
y
x
+
=


4. Bài tập:

Bài tập 1:
Cho hàm s


3 2
2 9 12 3y x x x= − + − có
đồ

th

(C)
a)

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C)
b)

Tìm m
để
ph
ươ
ng trình
3 2
2 9 12 1x x x m− + + = có 6 nghi

m phân bi


t
c)

Tìm m
để
ph
ươ
ng trình
3 2
2 9 12 3x x x m− + + = có nhi

u h
ơ
n 2 nghi

m
Đ
áp s

: b)
5 6m< < c) 4 5m≤ ≤

Bài tập 2
(Kh
ối B - 2009) Cho hàm số
4 2
2 4y x x= − có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
b) Tìm m để phương trình
2 2

2x x m− = có
đ
úng 6 nghi

m phân bi

t
Đ
áp s

:
0 1m< <
5. Bài tập tự luyện
Bài tập 1
(Kh

i A - 2006) Cho hàm s


3 2
2 9 12 4y x x x= − + − có
đồ
th

(C)
a)

Kh

o sát s


bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C)
b)

Tìm m
để
ph
ươ
ng trình
3 2
2 9 12 4x x x m− + − = có 6 nghi

m phân bi

t
Đ
áp s

: 4 5m< <

Bài tập 2:
Cho hàm s



4 2
8 10y x x= − + − có
đồ
th

(C)
c)

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C)
d)

Tìm m
để
ph
ươ
ng trình

4 2
8 10x x m− + − = có 8 nghi

m phân bi

t
Đ
áp s

: 0 6m< <

















Chuyên đề khảo sát hàm số Ôn thi đại học 2010

GV: Hoàng Ngọc Quang – TTGDTX Hồ Tùng Mậu Lục Yên – Yên Bái Trang 4

B. CỰC TRỊ

Dạng 1: Tìm điều kiện để hàm số đạt cực trị
1. Hàm bậc ba: y=f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a

0)
y’ = f’(x) = 3ax
2
+ 2bx + c
Hàm số có cực trị ⇔ Hàm số có CĐ và CT ⇔ f’(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.

2. Hàm trùng phương: y=f(x) = ax
4
+ bx
2
+ c (a

0)
y’ = f’(x) = 4ax
3
+ 2bx = 2x(2ax
2
+ b)
Hàm số có đúng cực trị
0
0

0
. 0
a
b
a
a b





=








>



; Hàm s


đ
úng 3 c


c tr

0
. 0
a
a b




<


Bài 1:
Tìm
m
để
hàm s


( )
3 2
2 3 5y m x x mx= + + + −
có c

c
đạ
i và c

c ti


u
Đ
áp s

:
2
3 1
m
m
≠ −


− < <


Bài 2 (ĐH Bách khoa HN-2000) Tìm
m
để hàm số
( )
3 2
3 1 1y mx mx m x= + − − −
không có cực trị.
Đáp số:
1
0
6
m≤ ≤
Bài 3
(

Đ
H c

nh sát-2000) Tìm
m
để
hàm s


4 2
1 3
4 2
y x mx= − + ch

có c

c ti

u mà không có c

c
đạ
i
Đ
áp s

:
0m ≤
Bài 4
(

Đ
H ki
ế
n trúc-1999) Tìm
m
để
hàm s


( ) ( )
4 2
1 1 2y mx m x m= − − + −

đ
úng m

t c

c tr

.
Đ
áp s

:
1
0
4
m≤ ≤
Bài 5

(
Đ
H kh

i A DB1 - 2001) Tìm
m
để
hàm s


( )
3
3y x m x= − −
đạ
t c

c ti

u t

i
đ
i

m có hoành
độ
0x =
Đ
áp s


: 1m = −
Bài 6
(
Đ
H kh

i B - 2002) Tìm
m

để
hàm s


( )
4 2 2
9 10y mx m x= − − + có ba c

c tr


Đ
áp s

: 3m < ho

c 0 3m< <
Dạng 2: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
1. Phương trình đường thẳng đi qua CĐ và CT
c


a hàm b

c ba
3 2
( ) axy f x bx cx d
= = + + +

* Chia f(x) cho f’(x) ta
đượ
c:
( ) ( ). '( ) Axf x Q x f x B= + +
* Khi
đ
ó, gi

s


( ) ( )
1 1 2 2
; , ;x y x y
là các
đ
i

m c

c tr

thì:

( )
( )
1 1 1
2 2 2
Ax
Ax
y f x B
y f x B

= = +


= = +



2. Tìm nhanh cực trị hàm đa thức f(x) bậc ba, bậc bốn...
* Chia f(x) cho f’(x) ta được:
( ) ( ). '( ) Axf x Q x f x B= + +
* G/s x
0
là hoành
độ

đ
i

m c

c tr


khi
đ
ó tung
độ

đ
i

m c

c tr


( )
0 0 0
Axy f x B= = +

Bài 7:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng
đ
i qua hai

đ
i

m c

c tr

c

a
đồ
th

hàm s


3 2
3 6 8
y x x x
= − − +
Đ
áp s

: 6 6
y x
= − +

Bài 8 (ĐH khối A-2002) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
( )
3 2 2 3 2

3 3 1y x mx m x m m= − + + − + −
Chuyên đề khảo sát hàm số Ôn thi đại học 2010

GV: Hoàng Ngọc Quang – TTGDTX Hồ Tùng Mậu Lục Yên – Yên Bái Trang 5
Đ
áp s

:
2
2y x m m
= − +

Bài 9:
Tìm m
để
hàm s


( ) ( )
3 2
2 3 1 6 2 1y x m x m x= + − + − −

đườ
ng th

ng
đ
i qua hai
đ
i


m c

c tr

song
song v

i
đườ
ng th

ng
4 1y x= − +

Bài 10:
Tìm m
để
hàm s


( ) ( )
3 2
2 3 1 6 1 2y x m x m m x= + − + −
có các
đ
i

m c


c tr

n

m trên
đườ
ng th

ng
4y x= −
Bài 11:
Tìm m
để
hàm s


3 2 2
3y x x m x m= − + + có các
đ
i

m c

c c

c
đạ
i và c

c ti


u
đố
i x

ng nhau qua
đườ
ng th

ng
1 5
2 2
y x= −
Đ
áp s

:
0m =

Dạng : Tìm điều kiện để hàm số đạt cực trị thỏa mãn một điều kiện nào đó

Bài 12: Tìm
m
để hàm số
( ) ( )
( )
3 2 3
2 3 2 6 5 1 4 1y x m x m x m= − + + + − + có hai
đ
i


m c

c tr

nh

h
ơ
n 2.
Đ
áp s

:
1
0
3
m− < <
Bài 13 (ĐH khối B DB2 - 2006)
Tìm
m

để
hàm s


( ) ( )
3 2
1 2 2 2y x m x m x m= + − + − + +
có hai

đ
i

m c

c
đạ
i, c

c ti

u
đồ
ng th

i hoành
độ
c

a
đ
i

m c

c ti

u nh

h

ơ
n 1.
Đ
áp s

:
5 7
1;
4 5
m m
< − < <
Bài 14

(CĐ - 2009)
Tìm m
để
hàm s


( ) ( )
3 2
2 1 2 2y x m x m x= − − + − +
có c

c
đạ
i và c

c ti


u
đồ
ng th

i
các
đ
i

m c

c tr

c

a hàm s

có hoành
độ
d
ươ
ng.
Đ
áp s

:
1
1, 0
3
m m

− < < ≠
Bài 15

(HV quan hệ quốc tế 1996)
Tìm
m

để
hàm s


4 2 4
2 2
y x mx m m= − + +
có các
đ
i

m c

c tr

l

p
thành m

t tam giác
đề
u.

Đ
áp s

:
3
3
m =

Bài 16
Tìm
m

để

đồ
th

hàm s


4 2
2 1
y x mx m= − + −
có ba
đ
i

m c

c tr


t

o thành m

t tam giác
đề
u.
Đ
áp s

:
3
3
m =

Bài 17 (ĐH khối A BD1 - 2004)
Tìm
m

để
hàm s


4 2 2
2 1
y x m x= − +
có ba
đ
i


m c

c tr

là ba
đỉ
nh c

a
m

t tam giác vuông cân.
Bài 18
Ch

ng minh r

ng hàm s


( ) ( )
3 2
3 1 3 2 1y x m x m m x= − + + + +
luôn có c

c
đạ
i, c


c ti

u. Xác
đị
nh
m
để
hàm s

có c

c
đạ
i, c

c ti

u t

i các
đ
i

m có hoành
độ
d
ươ
ng .
Đ
áp s


:
0m >

Bài 19
(Kh

i B - 2007) Tìm m
để
hàm s


( )
3 2 2 2
3 3 1 3 1y x x m x m= − + + − − − có c

c
đạ
i và c

c ti

u và
các
đ
i

m c

c tr


c

a
đồ
th

hàm s

cách
đề
u g

c t

a
độ
O
Đ
áp s

:
1
2
m = ±
Bài 20:
Tìm m
để
hàm s



4 2 2
2( 2) 5 5y x m x m m= + − + − + có các
đ
i

m c

c
đạ
i, c

c ti

u t

o thành 1 tam
giác vuông cân.
Đ
áp s

: m = 1
Bài 21:
Tìm m
để
hàm s


( )
( ) ( )

3 2 2 2
2 1 4 1 2 1y x m x m m x m= + − + − + − +
đạ
t c

c tr

t

i x
1
, x
2
th

a mãn
( )
1 2
1 2
1 1 1
2
x x
x x
+ = +
Đ
áp s

:
1; 5m m= =

×