Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

chuyên đề về Cr - Fe - Cu - Ni - Pb - Zn - Au - Ag - Sn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.11 KB, 33 trang )

CROM, SẮT, ĐỒNG, NIKEN, CHÌ, KẼM, VÀNG, BẠC, THIẾC
Câu 1: Cấu hình electron không đúng ?
A. Cr (z = 24): [Ar] 3d
5
4s
1
. B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d
4
4s
2
.
C. Cr
2+
: [Ar] 3d
4
. D. Cr
3+
: [Ar] 3d
3
.
Câu 2: Cấu hình electron của ion Cr
3+

A. [Ar]3d
5
. B. [Ar]3d
4
. C. [Ar]3d
3
. D. [Ar]3d
2


.
Câu 3: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 4: Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể :
A. Lập phương tâm diện. B. Lập phương.
C. Lập phương tâm khối. D. Lục phương.
Câu 5: Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng
oxit ?
A. Al-Ca. B. Fe-Cr. C. Cr-Al. D. Fe-Mg.
Câu 6: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Zn, Cr.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
Câu 8: Crom không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch H
2
SO
4
loãng đun nóng. B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
C. dung dịch HNO
3
đặc, đun nóng. D. dung dịch H
2
SO
4

đặc, đun nóng.
Câu 9: Dung dịch HCl, H
2
SO
4
loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào ?
A. +2. B. +3. C. +4. D. +6.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2Cr + 3F
2


2CrF
3
. B. 2Cr + 3Cl
2

→
t
2CrCl
3
.
C. Cr + S
→
t
CrS.

D. 2Cr + N
2


→
t
2CrN.
Câu 11: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. Cr + KClO
3


Cr
2
O
3
+ KCl. B. Cr + KNO
3


Cr
2
O
3
+ KNO
2
.
C. Cr + H
2
SO
4


Cr

2
(SO
4
)
3
+ H
2
. D. Cr + N
2


CrN.
Câu 12: Cho dãy: R

RCl
2

R(OH)
2

R(OH)
3

Na[R(OH)
4
]. Kim loại R là
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Al, Cr.
Câu 13: Cho các phản ứng :
1) M + H
+

→ A + B 2) B + NaOH → D + E
3) E + O
2
+ H
2
O → G 4) G + NaOH → Na[M(OH)
4
]
M là kim loại nào sau đây
A. Fe. B. Al. C. Cr. D. B và C đúng.
Câu 14: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)
4
].
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl
3
.
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan.
Câu 15: Trong các câu sau, câu nào đúng ?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr
2
O
3
.
Câu 16: Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr
2

O
3
) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào
sau đây ?
A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr
2
O
3
.
B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr
2
O
3
.
C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr
2
O
3
bởi CO.
D. Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl
3
.
Câu 17: Ứng dụng không hợp lí của crom là ?
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu
nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo
vệ thép.
Câu 18: Chọn phát biểu sai:

A. Cr
2
O
3
là chất rắn màu lục thẫm. B. Cr(OH)
3
là chất rắn màu lục xám.
C. CrO
3
là chất rắn màu đỏ thẫm. D. CrO là chất rắn màu trắng xanh.
Câu 19: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa ?
A. Zn
2+
.

B. Al
3+
. C. Cr
3+
. D. Fe
3+
.
Câu 20: Trong môi trường axit muối Cr
+6
là chất oxi hoá rất mạnh. Khi đó Cr
+6
bị khử đến :
A. Cr
+2
. B. Cr

o
. C. Cr
+3
. D. Không thay đổi.
Câu 21: Cho dãy các chất: Cr(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, MgO, CrO
3
. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. Cr(OH)
2
. B. Cr
2
O
3
.


C. Cr(OH)
3
. D. Al
2
O
3
.
Câu 23: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?
A. CrO
3
, FeO, CrCl
3
, Cu
2
O. B. Fe
2
O
3
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2
.
C. Fe
2
O
3
, Cu
2
O, Cr

2
O
3
, FeCl
2
. D. Fe
3
O
4
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2
.
Câu 24: Crom(II) oxit là oxit
A. có tính bazơ. B. có tính khử. C. có tính oxi hóa. D. Cả A, B, C đúng.
Câu 25: Trong ba oxit CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch
axit, dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là
A. Cr
2
O
3
, CrO, CrO
3

. B. CrO
3
, CrO, Cr
2
O
3
.
C. CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
. D. CrO
3
, Cr
2
O
3
, CrO.
Câu 26: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
tác dụng với dung
dịch HCl nóng, dung dịch NaOH nóng ?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 27: Để phân biệt được Cr

2
O
3
, Cr(OH)
2
chỉ cần dùng :
A. H
2
SO
4
loãng. B. HCl. C. NaOH. D. Mg(OH)
2
.
Câu 28: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2CrO + 2NaOH

2NaCrO
2
+ H
2
. B. 4Cr(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4Cr(OH)
3

.
C. 6CrCl
2
+ 3Br
2


4CrCl
3
+ 2CrBr
3
. D. Cr(OH)
2
+ H
2
SO
4


CrSO
4
+ 2H
2
O.
Câu 29: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2CrO
3
+ 2NH
3



Cr
2
O
3
+ N
2
+ 3H
2
O.
B. 4CrO
3
+ 3C

2Cr
2
O
3
+ 3CO
2
.
C. 4CrO
3
+ C
2
H
5
OH

2Cr

2
O
3
+ 2CO
2
+ 3H
2
O.
D. 2CrO
3
+ SO
3


Cr
2
O
7
+ SO
2
.
Câu 30: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2Cr
3+
+ Zn

2Cr
2+
+ Zn
2+

.
B. 2CrO
2
-
+ 3Br
2
+ 8OH
-


2CrO
4
2-
+ 6Br
-
+ 4H
2
O.
C. 2Cr
3+
+ 3Fe

2Cr


+ 3Fe
2+
.

D. 2Cr

3+
+ 3Br
2
+ 16OH
-


2CrO
4
2-
+ 6Br
-
+ 8H
2
O.
Câu 31: Chọn phát biểu đúng:
A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính.
B. Cr(OH)
2
vừa có tính khử vừa có tính bazơ.
C. CrCl
2
có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh.
D. A, B đúng.
Câu 32: Nhận xét không đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa;
Cr(VI) có tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)
2
có tính bazơ; Cr

2
O
3
, Cr(OH)
3
có tính lưỡng tính.
C. Cr
2+
, Cr
3+
có tính trung tính; Cr(OH)
4
-
có tính bazơ.
D. Cr(OH)
2
, Cr(OH)
3
, CrO
3
có thể bị nhiệt phân.
Câu 33: Phát biểu không đúng là:
A. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2

đều có tính chất lưỡng tính.
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO
3
tác dụng được
với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 34: So sánh không đúng là:
A. Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2
đều là bazơ và là chất khử
B. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. H
2
SO
4
và H
2
CrO
4
đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO

4
và BaCrO
4
đều là chất không tan trong nước.
Câu 35: Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng ?
A. Thổi khí NH
3
qua CrO
3
đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K
2
Cr
2
O
7
thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)
2
trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm.
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
Câu 36: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong môi trường axit, ion Cr
3+
có tính khử mạnh.
B. Trong môi trường kiềm, ion Cr
3+
có tính oxi hóa mạnh.
C. Trong dung dịch ion Cr
3+


có tính lưỡng tính
D. Trong dung dịch ion Cr
3+
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 37: Sục khí Cl
2
vào dung dịch CrCl
3
trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. NaCrO
2,
NaCl, H
2
O. B. Na
2
CrO
4,
NaClO, H
2
O.
C. Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H
2
O. D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H

2
O.
Câu 38: Cho Br
2
vào dung dịch Cr
2
O
3
trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa:
A. CrBr
3
. B. Na[Cr(OH)
4
]. C. Na
2
CrO
4
. D. Na
2
Cr
2
O
7
.
Câu 39: Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và
brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H
2
SO
4
vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là:

A. Cr
2
O
3
. B. CrO. C. Cr
2
O. D. Cr.
Câu 40: Muối kép KCr(SO
4
)
2
.12H
2
O khi hòa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của
dung dịch do ion nào sau đây gây ra
A. K
+
. B. SO
4
2-
. C. Cr
3+
. D. K
+
và Cr
3+
.
Câu 41: A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu
chảy A với NaOH trong không khí thu được chất B có màu vàng dễ tan trong nước. B tác dụng với
axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A. Chất C oxi hóa

HCl thành khí D.
Chọn phát biểu sai:
A. A là Cr
2
O
3
. B. B là Na
2
CrO
4
. C. C là Na
2
Cr
2
O
7
. D. D là khí H
2
.
Câu 42: Crom(VI) oxit là oxit
A. có tính bazơ. B. có tính khử.
C. có tính oxi hóa và tính axit. D. A và B đúng.
Câu 43: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H
2
RO
4
và H
2

R
2
O
7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO
4
2-
có màu vàng. Oxit đó là
A. SO
3
. B. CrO
3
. C. Cr
2
O
3
. D. Mn
2
O
7
.
Câu 44: R
x
O
y
là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn
tại trongdung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO
4
2-
có màu vàng. R

x
O
y

A. SO
3
. B. CrO
3
.

C. Cr
2
O
3
. D. Mn
2
O
7
.
Câu 45: Axit nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
A. HNO
3
. B. H
2
SO
4
. C. HCl. D. H
2
CrO
4

.
Câu 46: Giải pháp điều chế không hợp lí là
A. Dùng phản ứng khử K
2
Cr
2
O
7
bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr
2
O
3
.
B. Dùng phản ứng của muối Cr
2+
với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)
2
.
C. Dùng phản ứng của muối Cr
3+
với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)
3
.
D. Dùng phản ứng của H
2
SO
4
đặc với K
2
Cr

2
O
7
để điều chế CrO
3
.
Câu 47: Một số hiện tượng sau:
(1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu
vàng.
(2) Thêm (dư) NaOH và Cl
2
vào dung dịch CrCl
2
thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành
màu vàng.
(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl
3
thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại
trong NaOH.
(4) Thên từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)
4
] thấy xuất hiện kết tủa lục
xám, sau đó tan lại.
Số ý đúng:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO
4
2-

+ 2H
+

Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.
B. ion CrO
4
2-

bền trong môi trường axit.
C. ion Cr
2
O
7
2-


bền trong môi trường bazơ.
D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
Câu 49: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K
2
Cr
2
O
7
, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều
để K
2
Cr
2
O
7
tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được
dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là :
A. màu da cam và màu vàng chanh. B. màu vàng chanh và màu da cam.
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh. D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ.
Câu 50: Cho cân bằng: Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O

2 CrO
4

2-
+ 2H
+
Khi cho BaCl
2
vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
màu da cam thì :
A. Không có dấu hiệu gì. B. Có khí bay ra .
C . Có kết tủa màu vàng. D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.
Câu 51: Dung dịch FeSO
4
làm mất màu dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
.

B. Dung dịch K
2
Cr
2
O

7
trong môi trường H
2
SO
4
.
C. Dung dịch Br
2
.
D. Cả A, B, C.
Câu 52: Trong phản ứng : Cr
2
O
7
2-
+ SO
3
2-
+ H
+

Cr
3+
+ X + H
2
O. X là
A. SO
2
. B. S. C. H
2

S. D. SO
4
2-
.
Câu 53: Cho phản ứng : K
2
Cr
2
O
7
+ HCl

KCl + CrCl
3
+ Cl
2
+ H
2
O .
Số phân tử HCl bị oxi hóa là
A. 3. B. 6. C. 8. D. 14.
Câu 54: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng:
K
2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4

+ H
2
SO
4



A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Câu 55: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng:
K
2
Cr
2
O
7
+ KNO
2
+ H
2
SO
4 (loãng)



A. 15. B. 17. C. 19. D. 21.
Câu 56: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng:
K
2
Cr
2

O
7
+ C
2
H
5
OH + H
2
SO
4


CH
3
CHO + …
A. 22. B. 24. C. 26. D. 20.
Câu 57: Cho phản ứng: NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH

Na
2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O.
Hệ số cân bằng của NaCrO

2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 58:Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng:
K
2
Cr
2
O
7
+ SO
2
+ H
2
SO
4 (loãng)



A. 8. B. 10. C. 12. D. 14.
Câu 59: Cho dãy biến đổi sau
Cr
HCl
+
  →
X
2
Cl
+
 →

Y
NaOHdu
+
→
Z
2
/
NaOHBr
→
T
X, Y, Z, T là
A. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
7
. B. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO

4
.
C. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
4
. D. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
7
.
Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
Cr(OH)
3
+ KOH
X
Y
Z

+ ( KOH + Cl
2
)
+ H
2
SO
4
+ ( FeSO
4
+ H
2
SO
4
)
T

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. KCrO
2
; K
2
CrO
4
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr

2
(SO
4
)
3
. B. K
2
CrO
4
; KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3
.
C. KCrO
2
; K
2
Cr
2

O
7
; K
2
CrO
4
; CrSO
4
. D. KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; Cr
2
(SO
4
)
3
.
Câu 61: Cho sơ đồ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
, Cr
2
(SO
4
)
3
. B. K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, Cr
2
(SO
4

)
3
.
C. K[Cr(OH)
4
], K
2
Cr
2
O
7
, Cr
2
(SO
4
)
3
. D. K[Cr(OH)
4
], K
2
CrO
4
, CrSO
4
.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất). Khối
lượng crom bị đốt cháy là:
A. 0,78 gam. B. 3,12 gam. C. 1,74 gam. D. 1,19 gam.
Câu 63: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl (loãng), nóng thu được 896 ml

khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là:
A. 0,065 gam. B. 1,04 gam. C. 0,560 gam. D. 1,015 gam.
Câu 64: Cho 10,8 gam hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc).
Tổng khối lượng (gam) muối khan thu được là
A. 18,7. B. 25,0. C. 19,7. D. 16,7.
Câu 65: Hòa tan a gam crom trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lít khí
(đktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem
nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng (gam) chất rắn thu được là
A. 7,6. B. 11,4. C. 15. D. 10,2.
Câu 66: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng
nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn
dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
Câu 67: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn

toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V
lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.
Câu 68: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc
(dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản
ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr
2
O
3
trong hỗn
hợp X là (Hiệu suất của các phản ứng là 100% )
A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%.
Câu 69: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí
(đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư
(không có không khí) thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr. B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr.

C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr. D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr.
Câu 70: Để thu được 78 gam Cr từ Cr
2
O
3
bằng phản ứng nhiệt nhôm (H = 90%) thì khối lượng nhôm
tối thiểu là
A. 12,5 gam. B. 27 gam. C. 40,5 gam. D. 45 gam.
Câu 71: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm
là:
A. 20,250 gam. B. 35,696 gam. C. 2,025 gam. D. 81,000 gam.
Câu 72: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl
3
và CrCl
3
vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào
sau đó tiếp tục thêm nước clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl
2
thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành
phần % khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là
A. 45,7% AlCl
3
và 54,3% CrCl
3
. B. 46,7% AlCl
3
và 53,3% CrCl
3
.
C. 47,7% AlCl

3
và 52,3% CrCl
3
. D. 48,7% AlCl
3
và 51,3% CrCl
3
.
Câu 73: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO
3
)
3

Cr(NO
3
)
3
cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu
được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO
3
)
3

A. 4,76 gam. B. 4,26 gam. C. 4,51 gam. D. 6,39 gam.
Câu 74: Hòa tan 9,02 gam hỗn hợp A gồm Al(NO
3
)
3
và Cr(NO
3

)
3
trong dung dịch NaOH dư thu được
dung dịch B. Sục từ từ CO
2
vào B tới dư thì thì thu được 3,62 gam kết tủa. thành phần % khối
lượng của Cr(NO
3
)
3
trong A là
A. 52,77%. B. 63,9%. C. 47%. D. 53%.
Câu 75 : Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl
3
thành K
2
CrO
4
bằng Cl
2
khi có mặt KOH, lượng tối thiểu
Cl
2
và KOH tương ứng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol.
Câu 76: Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl
2
, rồi để trong không khí đến khi
phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 0,86 gam. B. 2,06 gam. C. 1,72 gam. D. 2,06 gam.
Câu 77: Lượng Cl
2
và NaOH tương ứng cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl
3
thành
CrO
4
2-
là:
A. 0,03mol và 0,16 mol. B. 0,023 mol và 0,16 mol.
C. 0,015mol và 0,1 mol. D. 0,03 mol và 0,14 mol.
Câu 78: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl
2
, rồi nung kết tủa trong không
khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được có khối lượng là:
A. 0,76 gam. B. 1,03 gam. C. 1,72 gam. D. 2,06 gam.
Câu 79: Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong axit sunfuric thì thu được một đơn
chất. Tính số mol của đơn chất này.
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6.
Câu 80: Lượng kết tủa S sinh ra khi dùng H
2
S khử dung dịch chứa 0,08 mol K
2

Cr
2
O
7
trong H
2
SO
4

(dư) là:
A. 0,96 gam. B. 1,92 gam. C. 7,68 gam. D. 7,68 gam.
Câu 81: Lượng HCl và K
2
Cr
2
O
7
tương ứng cần sử dụng đề điều chế 672 ml khí Cl
2
(đktc) là:
A. 0,06 mol và 0,03 mol. B. 0,14 mol và 0,01 mol.
C. 0,42 mol và 0,03 mol. D. 0,16 mol và 0,01 mol.
Câu 82: Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO
4

trong H
2
SO
4
loãng là
A. 26,4 gam. B. 27,4 gam. C. 28,4 gam. D. 29,4 gam.
Câu 83: Cho K
2
Cr
2
O
7
dư vào V lít dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19 gam/ml) thì thu được lượng khí
đủ để oxi hóa hoàn toàn 1,12 gam Fe. Giá trị của V là
A. 8,96 ml. B. 10,08 ml. C. 11,76 ml. D. 12,42 ml.
Câu 84: Thổi khí NH
3
(dư) qua 10 gam CrO
3
đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất
rắn màu vàng có khối lượng là:
A. 0,52 gam. B. 0,68 gam. C.7,6 gam. D.1,52 gam.
Câu 85: Khi đốt nóng crom (VI) oxit trên 200
o
C thì tạo thành oxi và một oxit của crom có màu xanh.
Oxit đó là
A. CrO. B. CrO
2
. C. Cr
2

O
5
. D. Cr
2
O
3
.
Câu 86: Khi khử natri đicromat bằng than thu được oxit kim loại, muối cacbonat và một chất khí có
tính khử. Tính khối lượng oxit kim loại điều chế được, biết đã dùng 24 gam than và hiệu suất phản
ứng đạt 80%.
A. 152. B. 121,6. C. 304. D. 243,2.
Câu 87: Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình:
(NH
4
)
2
Cr
2
O
7


Cr
2
O
3
+ N
2
+ 4H
2

O.
Khi phân hủy 48 gam muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần
trăm tạp chất trong muối là (%)
A. 8,5. B. 6,5. C. 7,5 D. 5,5.
Câu 88: Nung nóng kali đicromat với lưu huỳnh thu được một oxit A và một muối B. Cho muối B
vào dung dịch BaCl
2
thì thu được 46,6 gam kết tủa không tan trong axit. Tính khối lượng A, biết
hiệu suất đạt 80%.
A. 15,2. B. 12,16. C. 30,4. D. 24,32.
Câu 89: X
3+
có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
a. Cấu hình electron của X là
A. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
b. Cấu hình electron của X
2+

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
2
3d
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
c. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuàn hoàn là:
A. ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA B. Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. ô số 26, chu kỳ 3, nhóm VIIIB D. Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Câu 90: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối.
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Câu 91: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng các hạt cơ bản là 82. trong đó hạt mang điện gấp 1,73 lần
hạt không mang điện. A là
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Cr.
Câu 92: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể,
phần còn lại là các khe rỗng. Cho biết nguyên tử khối của Fe là 55,85, khối lượng riêng của Fe là
7,87 g/cm
3
. Tính bán kính gần đúng của Fe

A. 1,44.10
-8
cm B. 1,3.10
-8
cm C. 1,97.10
-8
cm D. 1,28.10
-8
cm.
Câu 93: Trong phân tử MX
2
, m chiếm 46,67% về số lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số
prton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX
2
là 58
Công thức phân tử của MX
2



A. FeS
2
. B. NO
2
. C. SO
2
. D. CO
2
.
Câu 94: Cho dư các chất sau: Cl

2
(1); I
2
(2); dd HNO
3
(t
o
) (3); dd H
2
SO
4
đặc, nguội (4); dd H
2
SO
4
loãng (5); dd HCl đậm đặc (6); dd CuSO
4
(7); H
2
O ( t
o
> 570
o
C) (8); dd AgNO
3
(9); Fe
2
(SO
4
)

3
(10).
a. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo được hợp chất Fe(III)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
b. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo được hợp chất Fe(II)
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 95: Cho các chất: dd HNO
3
(t
o
) (1); dd H
2
SO
4
đặc, nóng (2); dd AgNO
3
(3); dd Fe
2
(SO
4
)
3
(4); dd
H
2
SO
4
loãng (5); dd HCl đậm đặc (6); dd CuSO
4
(7); H

2
O ( t
o
> 570
o
C) (8); H
2
O ( t
o
< 570
o
C) (9)
a. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe dư đều tạo được hợp chất Fe(III
A. 1. B. 2. C. 3 D. 0.
b. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe dư đều tạo được hợp chất Fe(II)
A.5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 96: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl
2
tạo ra muối Y. Phần 2
cho tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được
muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 97: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO
3
)
3
?
A. Fe + HNO
3
đặc, nguội B. Fe + Cu(NO

3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
+ Cl
2
D. Fe + Fe(NO
3
)
2
Câu 98: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ
chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng
Ag đúng bằng lượng Ag trong A. Dung dịch B chứa chất nào sau đây?
A. AgNO
3
B. FeSO
4
C. Fe
2
(SO
4
)
3
D. Cu(NO
3
)
2

Câu 99: Hoà tan Fe vào dung dịch AgNO
3
dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
2
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
Câu 100: Cho hỗn hợp bột Fe, Cu vào dung dịch HNO
3
loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe

còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa:
A. Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
,Fe(NO
3
)

3
, Cu(NO
3
)
2

Câu 101: Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xảy ra là
A. 3Fe + 2O
2

→
Fe
3
O
4
. B. 4Fe + 3O
2

→
2Fe
2
O
3
.
C. 2Fe + O
2

→
2FeO. D. tạo hỗn hợp FeO, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
.
Câu 102: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr
Câu 103: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
. Số cặp chất có
phản ứng với nhau là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 104: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl
3


XCl
2


+ 2YCl
2

; Y + XCl
2


YCl
2

+ X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y
2+

có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+
.
B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
C
. Kim loại X khử được ion
Y
2+
.

D. Ion
Y
3+

có tính oxi hóa mạnh hơn ion

X
2+
.
Câu 105: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
loãng. Chất tác dụng
được với dung dịch chứa ion Fe
2+

A. Al, dung dịch NaOH.
B. Al, dung dịch NaOH, khí clo.
C. Al, dung dịch HNO
3
, khí clo.
D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
, khí clo.
Câu 106:
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng
xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO
4

và FeSO
4

. B. MgSO
4
.
C. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. D.
MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3

FeSO
4
.
Câu 107: Cho các chất: Fe, Cu, KCl, KI, H
2
S. Muối sắt (III) oxi hóa được các chất nào?
A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, KI, H
2
S. D. Fe, Cu, KI.

Câu 108: a. Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Al vào dung dịch FeCl
3
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO
4
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl
3

- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
b. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 109: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.
Câu 110: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối Fe
2+
người ta thường :
A. Ngâm vào đó một đinh sắt . B.Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
C. Mở nắp lọ đựng dung dịch. D. Cho vào đó vài giọt dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Câu 111: Để tránh sự thuỷ phân của muối Fe
3+
người ta cho vào dung dịch muối Fe

3+

A. một vài giọt dd NaOH. B. một vài giọt dd HCl.
C. một vài giọt H
2
O. D. một mẩu Fe.
Câu 112: Để điều chế Fe(NO
3
)
2
ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe + HNO
3
B. Dung dịch Fe(NO
3
)
3
+ Fe
C. FeO + HNO
3
D. FeS+ HNO
3
Câu 113: Dung dịch FeSO
4
làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO
4
trong môi trường H
2
SO

4
B. Dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong môi trường H
2
SO
4
C. Dung dịch Br
2
D. Cả A, B, C
Câu 114: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản
ứng giữa FeSO
4
với dung dịch KMnO
4
trong H
2
SO
4

A. 36 B. 34 C. 35. D. 33.
Câu 115: Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H

2
SO
4

loãng (dư) được dung dịch X
1
. Cho
lượng
dư bột Fe vào dung dịch X
1

(trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X
2
chứa chất tan
A.
Fe
2
(SO
4
)
3


H
2
SO
4
. B.
FeSO

4
.
C.
Fe
2
(SO
4
)
3
. D.
FeSO
4

H
2
SO
4
.
Câu 116: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hoá chất này là:
A. dd HCl loãng. B. dd HCl đặc. C. dd H
2
SO

4
loãng. D. dd HNO
3
loãng.
Câu 117: Hòa tan một lượng Fe
x
O
y
bằng H
2
SO
4
loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng
làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. A hoặc B.
Câu 118: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO
3
bằng một lượng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu

được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là :
A. H
2
S và SO
2
B. H
2
S và CO
2
C. SO
2
và CO D. SO
2
và CO
2
Câu 119: Cho hỗn hợp FeS và FeS
2
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được A chứa ion nào
sau đây :
A. Fe
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H

+
B. Fe
2+
, Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+

C. Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
D. Fe
2+
, SO
3
2-
, NO

3
-
, H
+
Câu 120: Khi thêm dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch FeCl
3
sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO
2
Câu 121: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
3
O
4

, Fe
2
O
3
. Số chất trong dãy
tác dụng được với dung dịch HNO
3

đặc, nóng là
A. 3 B. 5. C. 4 D. 6.
Câu 122: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O
2
 →
caot
0
(A) (1) (C) + NaOH → (E) + (G) (4)
(A) + HCl → (B) + (C) + H
2
O (2) (D) + ? + ? → (E) (5)
(B) + NaOH → (D) + (G) (3) (E)
→
0
t
(F) + ? (6)
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe
2
O
3

, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3

, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
Câu 123: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng)
A. FeS
2
→ Fe(OH)
3
→ Fe(OH)
2
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→Fe.
B. FeS
2
→ FeO → FeSO
4
→ Fe(OH)
2
→ FeO → Fe.
C. FeS
2
→ Fe

2
O
3
→ FeCl
3
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→ Fe.
D. FeS
2
→ Fe
2
O
3
→ Fe(NO
3
)
3
→ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(OH)
2
→ Fe.
Câu 124: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

A. CrO
3
, FeO, CrCl
3
, Cu
2
O B. Fe
2
O
3
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2
C. Fe
2
O
3
, Cu
2
O, Cr
2
O
3
, FeCl
2
D. Fe
3
O
4

, Cu
2
O, CrO, FeCl
2
Câu 125: Cho dung dịch FeCl
2
, ZnCl
2
tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây?
A. FeO và ZnO B. Fe
2
O
3
và ZnO C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
O
3
Câu 126: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dung dịch muối NH
4
Cl , FeCl
2
, FeCl
3
,
MgCl

2
, AlCl
3
?
A. dd H
2
SO
4
B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NaCl
Câu 127: Các dung dịch CuCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
đều có khả năng làm quỳ :
A. hoá xanh. B. hoá đỏ. C. không đổi màu. D. hoá đỏ. sau mất màu.
Câu 128: Người ta dùng Zn để bảo vệ vật bằng thép vì
A. Zn có tính khử yếu. B. Zn đóng vai trò anot .
C. Zn có màu trắng bạc . D.Thép là hợp kim của Fe với Cacbon.
Câu 129: Hỗn hợp bột gồm Fe, Cu, Ag, Al hoá chất duy nhất dùng tách Ag sao cho khối lượng không
đổi là
A. AgNO
3
. B. Fe(NO
3
)
2
, C. Fe(NO
3

)
3
. D. HNO
3
loãng.
Câu 130: Cho các thuốc thử sau : dd KMnO
4
,dd KOH, Fe, Cu, AgNO
3
. Số thuốc thử có thể dùng nhận
biết ion Fe
2+
, Fe
3+

A. 2. B. 3. C. 4. D.5.
Câu 131: Có các dung dịch muối riêng biệt: Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2

, Fe(NO
3
)
3
,
Cr(NO
3
)
3
,

Al(NO
3
)
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư)
rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 4 dung
dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 132: Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng
3Fe
2
O
3
+ CO
→
2Fe
3

O
4
+ CO
2
(1)
Fe
3
O
4
+ CO
→
3FeO + CO
2
(2)
FeO + CO
→
Fe + CO
2
(3)
Ở nhiệt độ khoảng 700-800
o
C, thì có thể xảy ra phản ứng
A. (1). B. (2). C. (3). D. cả (1), (2) và (3)
Câu 133: Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là
A. CaCO
3
→
CaO + CO
2
. B. CaO + SiO

2

→
CaSiO
3
.
C. CaO + CO
2

→
CaCO
3
. D. CaSiO
3

→
CaO + SiO
2
.
Câu 134: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:
A. Hematit B. Xiđehit C. Manhetit D. Pirit.
Câu 135: Câu nào đúng khi nói về gang ?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
Câu 136: Câu nào đúng khi nói về thép ?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si.

D. Là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
Câu 137: Cho phản ứng : Fe
3
O
4
+ CO → 3FeO + CO
2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò B. Thân lò C.Bùng lò D. Phễu lò.
Câu 138: Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lít khí ở
27,3 C và 1,1 atm. M là kim loại nào sau đây?
A. Zn B. Ca C. Mg D. Fe
Câu 139: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84 gam muối
sunfat. Kim loại đó là
A. Mg B. Fe C. Ca D. Al
Câu 140: Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn khi tác dụng với dung dịch NaOHdư cho ra 3,136 lít khí (đktc)
và để lại một chất rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau đó thêm NaOH dư được kết
tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 12,8 gam . Tính khối
lượng của hỗn hợp X.
A. 18,24 gam. B. 18,06 gam. C. 17,26 gam. D. 16,18 gam.
Câu 141: Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe
2

O
3
và Fe dư.
Lượng sắt dư là
A. 0,036 gam. B. 0,44 gam. C. 0,132 gam. D. 1,62 gam.
Câu 142: Hòa tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí
(đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không
khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là
A. 11,2 gam. B. 12,4 gam. C. 15,2 gam D. 10,9 gam.
Câu 143: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khí O
2
cần vừa đủ 4,48 lít O
2
(đktc) tạo thành một oxit
sắt. Công thức phân tử của oxit đó là công thức nào sau đây ?
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Không xác định được.
Câu 144: Cho 27,5 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tan hết trong dung dịch HNO
3

thu được 8,96 lít khí NO
(đkc) và dung dịch A . Cô cạn A thì thu được khối lượng muối là
A. 101 gam. B. 109,1 gam. C. 101,9 gam. D. 102 gam.
Câu 145: Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra
13,44 lít khí H
2
(đktc). Còn nếu cho 34,8 gam hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO
4
dư, chất rắn
thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO
3
thì thu được bao nhiêu lít khí NO (là sản phẩm
khử duy nhất) ở đktc ?
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 8,96 lít. D. 17,92 lít.
Câu 146: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 2,52 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn
toàn (A) trong dung dịch HNO
3
thu được 0,0175 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO
2
. Tỷ khối hơi của Y
đối với H
2
là 19. Tính x
A. 0,06 mol. B. 0,035 mol. C. 0,07 mol. D. 0,075 mol.
Câu 147: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO
3
lấy dư ta thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm 2
khí NO và NO
2
có tỷ khối hơi của Y đối với O

2
là 1,3125. Khối lượng m là:
A. 5,6 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 1,12 gam.
Câu 148: Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư) vào V
1
lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
0,1M.
Sau khi các thí nghiệm đều xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều
bằng nhau. Giá trị của V
1
so với V
2

A. V
1
= 10V
2
. B. V
1
= 5V
2

. C. V
1
= 2V
2
. D. V
1
= V
2
.
Câu 149: Để 10,08 gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A
gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Hòa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO
3
thấy giải phóng 2,24 lít khí X
(đktc). Khí X là
A. NO
2
B. NO C. N
2
O D. N
2
Câu 150: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 650 ml dung dịch AgNO
3

1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,24. B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0.
Câu 151: Cho một lượng hỗn hợp bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl
2
và CuCl
2
. Khối lượng chất rắn
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần
dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam
A. 13,1 gam. B. 14,1 gam. C. 17,0 gam. D. 19,5 gam.
Câu 152: Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl
2
và FeCl
3
.
Phản ứng xong thu được chất rắn B nguyên chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được kết tủa D và dung dịch E. Sục CO
2
đến dư vào dung dịch E, lọc kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi thu được 8,1 gam chất rắn. Thành phần %(m) của Fe và Zn trong A
lần lượt là (%)
A. 50,85; 49,15. B. 30,85; 69,15. C. 51,85; 48,15. D. 49,85; 50,15.
Câu 153: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có
không khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp
khí Z và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O
2
(ở đktc). Giá
trị của V là
A. 2,8. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.

Câu 154:
Hòa tan 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít (đktc) hỗn hợp
khí X (gồm NO và NO
2
), dung dịch Y (không chứa muối NH
4
NO
3
) và 3,2 gam một chất rắn. Tỉ khối
của X đối với H
2

bằng 19. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48 C. 5,60. D. 3,36.
Câu 155: Thể tích dung dịch HNO
3
0,5M ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15
mol Fe và 0,3 mol Ag là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,8 lít. B. 1,0 lít. C. 1,6 lít. D. 2 lít.
Câu 156: Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
để luyện thành 800 tấn gang có hàm lượng Fe là 95%.
Quá trình sản xuất gang bị hao hụt 2%. Vậy đã sử dụng bao nhiêu tấn quặng?
A. 1325,3 B. 1311,9 C. 1338,7 D. 848,126
Câu 157: Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe
3

O
4
và CuO nung nóng đến phản ứng
hoàn toàn, ta thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư
thấy có 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu?
A. 3,12 gam. B. 3,22 gam. C. 4 gam. D. 4,2 gam.
Câu 158: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe
2
O
3
và 0,2 mol FeO vào dung dịch HCl dư thu
được dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung
trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn, m có giá trị là
A. 16 gam. B. 32 gam. C. 48 gam. D. 52 gam.
Câu 159: Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO có phần trăm khối lượng tương ứng là 66,67% và
33,33% bằng khí CO, tỉ lệ mol khí CO
2
tương ứng tạo ra từ 2 oxit là
A. 9:4 B. 3:1 C. 2:3 D. 3:2
Câu 160: Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. Fe
2
O

3
C. Fe
3
O D. không xác định được
Câu 161: Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần dùng 2,24 lít CO (đktc) .
Khối lượng Fe thu được là
A. 5,04 gam B. 5,40 gam C. 5,05 gam D. 5,06 gam
Câu 162: Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO
3
1M,
thu được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N
2
O và 0,040 mol N
2
và còn 2,800 gam kim loại. Giá
trị V là:
A. 1,200. B. 1,480. C. 1,605. D. 1,855.
Câu 163: Khử 16 gam Fe
2
O
3
thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe

2
O
3,
FeO, Fe
3
O
4
. Cho A tác dụng hết với
dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.

Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là
A. 48 gam. B. 50 gam. C. 32 gam. D. 40 gam
Câu 164: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS
2
và 0,03 mol FeS vào lượng dư H
2
SO
4
đặc
nóng thu được Fe
2
(SO
4
)
3
, SO

2
và H
2
O. Hấp thụ hết SO
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO
4
thu
được dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y)
A. V
dd
(Y) = 2,26 lít. B. V
dd
(Y) = 22,8 lít. C. V
dd
(Y) = 2,27 lít. D. Kết quả khác
Câu 165: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
thu được dung dịch A.
Cho A phản ứng vừa đủ với 1,58 gam KMnO
4
trong môi trường H
2
SO

4
. Thành phần % (m) của FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
lần lượt là
A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%.
Câu 166: Cho 4,56 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y; Cô cạn dung dịch Y thu được 3,81 gam muối FeCl
2
và m gam FeCl
3
.Giá trị của m là
A. 8,75. B. 9,75. C. 4,875. D. 7,825.
Câu 167: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO
3
và b mol FeS
2

trong bình kín chứa không khí (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là
Fe
2
O
3
và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a
và b là ( biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở số oxi hóa +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể
A. a = 4b. B. a = 2b. C. a = b. D. a = 0,5b.
Câu 168: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch
X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 35,5. B. 34,6. C. 49,09. D. 38,72.
Câu 169: Cho 0,1 mol FeCl
3
tác dụng hết với dung dịch Na
2
CO
3
dư thu được kết tủa X. Đem nung kết
tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là

A. 7,0. B. 8,0. C. 9,0. D. 10,0.
Câu 170: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt
và phần trăm thể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. Fe
3
O
4
; 75%. B. Fe
2
O
3
; 75%. C. Fe
2
O
3
; 65%. D. FeO; 75%
Câu 171: Hòa tan hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng H
2
SO
4
đặc nóng thấy thoát ra khí SO
2
duy nhất.
Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng a gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan
lượng sắt tạo thành bằng H
2
SO

4
đặc nóng thì thu được lượng khí SO
2
nhiều gấp 9 lần lượng khí SO
2

thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeCO
3
.
Câu 172: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng
nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn
dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
Câu 173: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H
2

SO
4
đặc nóng, dư, chỉ thoát ra khí SO
2
với thể tích 0,112 lít (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS. B. FeO. C. FeS
2
. D. FeCO
3
.
Câu 174: Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol CuSO
4
.
Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C. Kết tủa C có các chất :
A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu
Câu 175: Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe, 0,15 mol Fe
2
O
3
và 0,1 mol Fe
3
O
4
tác dụng hết với dung dịch
H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa
đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m

A. 70. B. 72 C. 65. D. 75.
Câu 176: Nhiệt phân hoàn toàn 7,2 gam Fe(NO
3
)
2
trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam chất
rắn. m có giá trị là
A. 2,88. B. 3,09 C. 3,2. D. không xác định được.
Câu 177: Cho sắt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được V lít khí H
2
(đktc), dung dịch thu được
cho bay hơi được tinh thể FeSO
4
.7H
2
O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H
2
(đktc) được giải
phóng là
A. 8,19 lít. B. 7,33 lít . C. 4,48 lít. D. 6,23 lít.
Câu 178: Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe
3
O
4
được hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H
2

SO
4
loãng,
dư thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc) và dd Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008 gam KMnO
4
trong
dung dịch. Giá trị m là
A. 42,64 gam. B. 35,36 gam. C. 46,64 gam. D. Đáp án khác
Câu 179: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu
được 4,48 lít khí NO
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trị m sẽ
là :
A. 33,6 gam. B. 42,8 gam. C. 46,4 gam. D. Kết quả khác
Câu 180: Cho hỗn hợp gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm (giả sử
chỉ có phản ứng oxit sắt thành Fe) thu được hỗn hợp rắn B có khối lượng 19,82 gam. Chia hỗn hợpB
thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,68 lít khí H

2
(đktc).
-Phần 2 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì có 3,472 lít khí H
2
( đktc) thoát ra.
Công thức của oxit sắt là
A. Fe
2
O
3
. B. Fe
3
O
4
. C. FeO. D. Không xác định được.
Câu 181: Khử hoàn toàn 4,06 gam oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh
ra cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tạo 7 gam kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với
dung dịch HCl dư thu được 1,176 lít khí H
2
(đktc). Oxit kim loại là
A. Fe
2
O
3
. B. ZnO. C.Fe
3
O
4

. D. đáp án khác
Câu 182: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl
2
và 9,75 gam FeCl
3
.
Giá trị của m là
A. 9,12. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.
Câu 183: Để hoà tan hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
(trong đó số mol FeO
bằng số mol Fe
2
O
3

), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,8. B. 1,8. C. 2,3. D. 1,6.
Câu 184: Cho hỗn hợp bột gồm 9,6 gam Cu và 2,8 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện
hoá: Fe
3+
/Fe
2+
đứng trước Ag
+
/Ag)
A. 54,0. B. 48,6. C. 32,4. D. 59,4.
Câu 185: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X
thu được 38,72 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 2,24 . B. 3,36. C.1,344. D. 4,48 .
Câu 186: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm

CuO và Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,64
gam. Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,896.
Câu 187:
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,06 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
(vừa đủ), thu
được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,03. C. 0,12. D. 0,06.
Câu 188: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO, Al
2
O
3
trong 500 ml axit
H
2
SO
4


0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có
khối lượng là
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
Câu 189: Cho 11,6 gam FeCO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí (CO
2
, NO)
và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột
Cu (biết có khí NO bay ra)
A. 28,8 gam. B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam.
Câu 190: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2
là sản phẩm
khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 21,12 gam. B. 24 gam. C. 20,16 gam. D. 18,24 gam.
Câu 191: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO
4
. Sau khi kết thúc các phản
ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn
trong hỗn hợp bột ban đầu là
A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.
Câu 192: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe

2
O
3
và Fe
3
O
4
bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung
dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.
–Phần thứ nhất đem cô cạn thu được 67,48 gam muối khan.
–Phần thứ hai làm mất màu vừa hết 46 ml dung dịch KMnO
4
0,5M. m có giá trị là :
A. 28,28 gam B. 58,42 gam. C. 56,56 gam. D. 60,16 gam
Câu 193: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn (có cùng số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được dung dịch Y và V lít H
2
(đktc). Mặt khác để oxi hóa m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl
2
(đktc). Biết
V’–V=2,016 lít. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 35,685 gam. B. 71,370 gam. C. 85,644 gam. D. 57,096 gam.
Câu 194: Hòa tan m gam FeSO
4
vào nước được dung dịch A. Cho nước Clo dư vào dung dịch A, sau
khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m+6,39 gam hỗn hợp 2

muối khan. Nếu hòa tan m gam FeSO
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thì dung dịch thu được này làm
mất màu vừa đủ bao nhiêu ml dung dịch KMnO
4
1M?
A. 40 ml. B. 36 ml. C. 48 ml. D. 28 ml.
Câu 195: Cho 2a mol bột Fe tác dụng với dung dịch chứa a mol CuSO
4
sau khi phản ứng kết thúc thu
được dung dịch X và 14,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan hết chất rắn Y này cần tối thiểu bao nhiêu ml
dung dịch HNO
3
1M (sản phẩm khử duy nhất là NO)?
A. 480 ml. B. 640 ml. C. 360 ml. D. 800 ml.
Câu 196: Cho V lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của Fe nung nóng thu được
(m–4,8) gam hỗn hợp Y và V lít CO
2
(đktc). Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư
thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 96,8
gam chất rắn khan. m có giá trị là
A. 36,8 gam B. 61,6 gam C. 29,6 gam D. 21,6 gam
Câu 197: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe
3

O
4
tác dụng với 200 ml dung dịch HNO
3
loãng, đun
nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim
loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO
3

A. 3,2M B. 3,5M C. 2,6M D. 5,1M
Câu 198: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được
dung dịch X và 1,624 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m
gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 29. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0.
Câu 199: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X
trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (dư ) thoát ra 1,26 lít (đktc) SO
2
(là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị
của m là
A. 3,78. B. 2,22 C. 2,52. D. 2,32.

Câu 200: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch ch ứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc nóng ,đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối
đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 3,84 B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64.
Câu 201: Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị không đổi) bằng
dung dịch HCl thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HNO
3
loãng dư thì thu được 1,96 lít N
2
O duy nhất (đktc) và không tạo ra NH
4
NO
3
. Kim loại R là
A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
Câu 202: X là một oxit sắt. Biết 16 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. X là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe

3
O
4
D. Không xác định được
Câu 203: Cho 3,6 gam hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 896 ml khí
(đktc). Khối lượng (gam) muối khan thu được là
A. 5,61. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16.
Câu 204: Nung hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí (giả sứ chỉ xảy
ra phản ứng Al khử oxit sắt thành sắt kim loại). Hỗn hợp sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch
NaOH dư thì thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc); còn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được
26,88 lít khí H
2
(đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % (m) của Al và Fe
3
O
4
trong hỗn
hợp đầu là
A. 18,20%; 81,80%. B. 22,15%; 77,85%. C. 19,30%; 80,70%. D. 27,95%; 72,05%.
Câu 205: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam bột sắt trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch A.

Để phản ứng hết với muối Fe
2+
trong dung dịch A cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO
4
?
A. 3,67 gam, B. 6,32 gam, C. 9,18 gam D. 10,86 gam.
Câu 206: Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% sắt cần dùng bao nhiêu tấn gang chứa 94,5 % sắt (cho
quá trình chuyển hoá gang thành thép là H=85%).
A. 5,3 tấn. B. 6,1 tấn. C. 6,5 tấn. D. 7 tấn.
Câu 207: Đốt 5 gam một loại thép trong luồng khí O
2
thu được 0,1 gam CO
2
. Tính hàm lượng %
cacbon trong loại thép trên:
A. 0,38%. B. 1%. C. 2,1%. D. 0,545%.
Câu 208: Cho m gam bột Fe vào 800,00 ml dd hỗn hợp gồm AgNO
3
0,20M và HNO
3
0,25M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,40m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 21,50 và 1,12. B. 25,00 và 2,24. C. 8,60 và 1,12. D. 28,73 và 2,24.
Câu 209: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung
dịch HNO

3
thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO
2
và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 0,36. B. 0,24. C. 0,12. D. 0,21.
Câu 210: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO
3
x mol/lit vừa đủ thu được dung
dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N
2
và N
2
O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác). Cô
cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là:
A. 0,11M và 25,7 gam B. 0,22M và 55,35 gam
C. 0,11M và 27,67 gam D. 0,33M và 5,35gam
Câu 211: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và FeS
2
trong 63 gam HNO
3
, thu được
1,568 lít NO
2
(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết
tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO
3

có giá trị là
A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%.
Câu 212: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H
2
SO
4
và HNO
3
thu được dung dịch X và 4,48
lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H
2
SO
4
vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung
dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng
của Fe đã cho vào là
A. 11,2 gam. B. 16,24 gam. C. 16,8 gam. D. 9,6 gam.
Câu 213: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
bằng lượng vừa đủ 300 ml
dung dịch HNO
3
5M thu được V lít hỗn hợp khí NO
2

và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO
3
)
3
.
Giá trị của V là :
A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 214: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl
2
thu được 13,5 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch
NaOH bằng dung dịch AgNO
3
dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 59,25 gam. B. 48,45 gam. C. 43,05 gam D. 53,85 gam
Câu 215: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS
2
trong dung dịch HNO
3
đặc nóng. Tính thể tích khí NO
2
bay
ra (đktc) và số mol HNO
3
(tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS
2
bị oxi hoá lên số oxi hoá
cao nhất).
A. 33,6 lít và 1,4 mol B. 33,6 lít và 1,5 mol C. 22,4 lít và 1,5 mol D. 33,6 lít và 1,8 mol
Câu 216: Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm Al và Fe vào 100 ml dung dịch CuSO
4

0,75 M, khuấy kĩ hỗn
hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9 gam chất rắn A gồm hai kim loại. Để hoà tan hoàn toàn
chất rắn A thì cần ít nhất bao nhiêu lít dung dịch HNO
3
1M (biết phản ứng tạo ra sản phẩm khử NO duy
nhất)?
A. 0,6 lít. B. 0,5 lít. C. 0,4 lít D. 0,3 lít.
Câu 217: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS
2
, S bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng dư thu được
53,76 lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch
NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất
rắn thu được là:
A. 16 gam. B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam.
Câu 218: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO
3
sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D. Cho dung dịch B tác dụng với dung
dịch NaOH dư sau đó nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì được 12 gam chất rắn
E. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO
3
.
A. 0,5. B. 0,8. C. 1 D. 1,25.
Câu 219: Cho 0,3 mol Magie vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO
3
)

3
2M và Cu(NO
3
)
2
1M, sau
khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là:
A. 12 gam. B. 11,2 gam C. 13,87 gam. D. 16,6 gam.
Câu 220: Cho hỗn hợp gồm 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO
3
thu được 0,448 lít NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đkc). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 5,4 gam. B. 8,76 gam. C. 6,8 gam. D. 8,72 gam.
Câu 221: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO
3
loãng, dư, thu được sản phẩm
khử là 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N
2
, có tỷ khối so với H
2
bằng 14,75. Thành phần %
theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%.
Câu 222: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác
dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO
3
là (sản phẩm khử duy
nhất là NO).
A. 8,5gam. B. 17gam. C. 5,7gam. D. 2,8gam.
Câu 223: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO

3
)
3
và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối
lượng tối đa là:
A. 5,76 gam. B. 0,64 gam. C.6,4 gam. D. 0,576 gam.
Câu 224: Cho 36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe
3
O
4
tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư
thấy thoát ra 5,6 lít khí SO
2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Tính số mol H
2
SO
4
đã phản ứng.
A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D. 0,75 mol.
Câu 225: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe
2
(SO
4
)
3
1M và ZnSO

4

0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam hỗn hợp các kim loại. Trị số của m là:
A. 14,50 gam. B. 16,40 gam. C. 15,10 gam. D. 15,28 gam.
Câu 226: Cho hỗn hợp X (dạng bột) gồm 0,01 mol Al và 0,025 mol Fe tác dụng với 400ml dung dịch
hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
0,05M và AgNO
3
0,125M. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa cho nước lọc tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 2,740 gam. B. 35,2 gam. C. 3,52 gam. D. 3,165 gam
Câu 227: Điện phân 200ml dung dịch Fe(NO
3
)
2
. Với dòng điện một chiều cường độ dòng điện 1A
trong 32 phút 10 giây thì vừa điện phân hết Fe
2+
, ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian thì
thu được 0,28 gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là
A. 0,16 gam. B. 0,72 gam. C. 0,59 gam. D. 1,44 gam.
Câu 228: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe
3
O
4
; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó
cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H

2
SO
4
loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc).
A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít
Câu 229: Hòa tan hết 32,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch HCl dư sau phản ứng
thu được 17,92 lit H
2
(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hỗn hợp X trên trong O
2
dư, thu được 46,5 gam rắn
R. Thành phần % theo khối của Fe có trong hỗn hợp X là:
A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2
Câu 230: Một oxit kim loại M
x
O
y
trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này
bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO
3
đặc nóng thu được 1
muối và x mol NO
2
. Giá trị x là:
A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9
Câu 231: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO

3
vừa đủ, thu được 4,48
lít hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO
3
)
3
. Số mol HNO
3
đã phản ứng là
A. 1,1 mol B. 1,2 mol C. 1,3 mol D. 1,4 mol
Câu 232: Hoà tan hoàn toàn 7 gam Fe trong 100 ml dung dịch HNO
3
4M thu được V lít khí NO (đktc)
duy nhất. Đun nhẹ dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V là:
A. 2,56 gam và 1,12 lít. B. 12,8 gam và 2,24 lít.
C. 25,6 gam và 2,24 lít. D. 38,4 gam và 4,48 lít.
Câu 233: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu được
6,96 gam hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO
3
0,1M vừa đủ thu được dung dịch Y
và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO
2
có tỉ khối so với hiđro là 21,8.
a. m có giá trị là:

A. 8 gam. B. 7,5 gam. C. 7 gam. D. 8,5 gam.
b. Thể tích dung dịch HNO
3
đã dùng
A. 4 lít. B. 1 lít. C. 1,5 lít. D. 2 lít.
Câu 234: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu được
44,46 gam hổn hợp X gồm Fe
3
O
4
, FeO, Fe, Fe
2
O
3
dư. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng
thu được 3,136 lít NO (đktc) duy nhất.Thể tích CO đã dùng (đktc).
A. 4,5lít. B. 4,704 lít. C. 5,04 lít. D. 36,36 lít.
Câu 235: Nung 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe
2
O
3
với cacbon trong điều kiện không có không khí và
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít (đktc) hổn hợp khí CO và CO
2

có tỉ khối so với hiđro là
19,33. Thành phần% theo khối lượng của CuO và Fe
2
O
3
trong hổn hợp đầu là:
A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%.
C. 40% và 60%. D. 65% và 35%.
Câu 236: Cho một luồng khí H
2
và CO đi qua ống đựng 10 gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian
thu được m gam X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO
3
0,5M (vừa đủ) thu được
dung dịch Y và 1,12 lít NO (đktc) duy nhất. Thể tích CO và H
2
đã dùng (đktc) là:
A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 237: Cu (Z = 29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
4s
2
3d
9
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
9
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
.
Câu 238: Phát biểu nào không đúng về vị trí của đồng trong bảng tuần hoàn?
A. Đồng ở chu kì 4. B. Đồng ở nhóm IA.
C. Đồng là kim loại chuyển tiếp. D. Đồng là nguyên tố d.
Câu 239: a. Đồng có cấu hình electron là [Ar]3d
10
4s
1
. Vậy cấu hình e của Cu
+

và Cu
2+
lần lượt là:
A. [Ar]3d
10
; [Ar]3d
9
. B. [Ar]3d
9
4s
1
; [Ar]3d
8
4s
1
.
C. [Ar]3d
9
4s
1
; [Ar]3d
9
. D. [Ar]3d
8
4s
2
; [Ar]3d
8
4s
1

.
b. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron bất thường?
A. Cr. B. Cu. C. Zn. D. A và B.
Câu 240: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
63
29
Cu

65
29
Cu
. Nguyên tử khối trung bình
của đồng là 63,54.
a. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị
65
29
Cu
là:
A. 73%. B. 27%. C. 50%. D. 60%.
b. Thành phần phần trăm về khối lượng của
65
29
Cu
trong CuSO
4
là bao nhiêu (cho: O = 16; S = 32)?
A. 11%. B. 28,84%. C. 54%. D. 50%.
Câu 241: Cho suất điện động chuẩn E
0
của các pin điện hoá: E

0
(Cu-X) = 0,46V, E
0
(Y-Cu) = 1,1V;
E
0
(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái
sang phải là:
A. Z, Y, Cu, X. B. Y, Z, Cu, X. C. X, Cu, Z, Y. D. X, Cu, Y, Z.
Câu 242: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
. B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
C. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu. D. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+
.
Câu 243: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa
Cu với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là:

A. 8. B. 10. C. 11. D. 9.
Câu 244: Cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4
loãng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3
trong phản
ứng là:
A. Chất xúc tác. B. Chất oxi hóa. C. Môi trường. D. Chất khử.
Câu 245: Hiện tượng gì xảy ra khi đưa dây Cu mảnh, được uốn lò xo, nóng đỏ vào lò thủy tinh
đựng đầy khí clo, đáy có chứa một lớp nước mỏng ?
A. Dây Cu không cháy.
B. Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu.
C. Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ có màu xanh nhạt.
D. Không có hiện tượng xảy ra.
Câu 246 : Trong phản ứng: 2Cu + 4HCl + O
2


2CuCl
2
+ 2H
2
O.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. HCl vừa là chất khử, vừa là môi trường. B. O
2

bị HCl khử tạo thành O
-2
.
C. HCl chỉ là môi trường. D. O
2
vừa đóng vai trò chất xúc tác, vừa là chất oxi
hoá.
Câu 247: Có một cốc đựng dung dịch HCl, nhúng một lá Cu vào, dung dịch trong cốc dần chuyển sang
màu xanh, lá Cu có thể bị đứt ở chỗ tiếp xúc với bề mặt thoáng của cốc axit. Nguyên nhân của hiện
tượng này là:
A. Cu tác dụng chậm với axit HCl. B. Cu tác dụng với HCl có mặt của O
2
trong không
khí.
C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa. D. Cu bị thụ động trong môi trường axit.
Câu 248: Phát biểu nào không đúng ?
A. Đồng phản ứng với HNO
3
loãng giải phóng N
2
.
B. Đồng phản ứng với oxi (800-1000
0
C) tạo ra Cu
2
O.
C. Khi có mặt oxi, Cu phản ứng với dung dịch HCl.
D. Cu phản ứng với lưu huỳnh tạo CuS.
Câu 249: Cho đồng tác dụng với từng dung dịch sau: HCl (1), HNO
3

(2), AgNO
3
(3), Fe(NO
3
)
2
(4),
Fe(NO
3
)
3
(5), Na
2
S (6), HCl có hoà tan oxi (7). Đồng phản ứng được với các chất:
A. (2), (3), (5), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (1), (2), (3). D. (2), (3).
Câu 250: Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dịch FeCl
3
, sau khi phản ứng xong còn lại chất rắn,
chất rắn này tác dụng dung dịch HCl sinh ra khí H
2
. Dung dịch thu được từ thí nghiệm trên chứa:
A. Muối FeCl
2
duy nhất. B. Muối FeCl
2
và CuCl
2
.
C. Hỗn hợp muối FeCl
2

và FeCl
.
D. Hỗn hợp muối FeCl
3
và CuCl
2
.
Câu 251: Hãy chọn các tính chất đúng của Cu:
1) Hoà tan Cu bằng dung dịch HCl đặc nóng giải phóng khí H
2
.
2) Ðồng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ thua Ag.
3) Ðồng kim loại có thể tan trong dung dịch FeCl
3
.
4) Có thể hoà tan Cu trong dung dịch HCl khi có mặt O
2
.
5) Ðồng thuộc nhóm kim loại nhẹ (d = 8,98 g/cm
3
).
6) Không tồn tại Cu
2
O; Cu
2
S.
A. 1,2,3. B. 1,4,5,6. C. 2,3,4,6. D. 2,3,4.
Câu 252: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,

thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. Cu(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
3
. D. HNO
3
.
Câu 253: Hỗn hợp bột A gồm 3 kim loại: Cu, X, Fe. Để tách rời kim loại X ra khỏi hỗn hợp A, mà
không làm thay đổi khối lượng X, người ta dùng một hóa chất duy nhất là muối sắt (III) nitrat. Vậy X
là:
A. Ag. B. Pb. C. Zn. D. Al.
Câu 254: Từ hai phản ứng sau :
Cu + 2 FeCl
3


CuCl
2
+ 2FeCl
2
.

Fe + CuCl
2


FeCl
2
+ Cu.
Có thể rút ra nhận xét đúng là:
A. Cu đẩy được Fe khỏi muối. B. Tính oxi hoá: Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
.
C. Tính oxi hoá: Fe
3+
> Fe
2+
> Cu
2+
. D. Tính khử của Fe > Fe
2+
> Cu.
Câu 255: Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư kim loại nào ?
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Ba.

Câu 256: Trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. Cu + Pb(NO
3
)
2
(loãng). B. Cu + HCl (loãng).
C. Cu + HCl (loãng) + O
2
. D. Cu + H
2
SO
4
(loãng).
Câu 257 : Để nhận biết ion NO
3
-
người ta thường dùng Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng và đun nóng, vì:
A. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 258: Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch chứa AlCl
3
và CuCl

2
thu được kết tủa A.
Nung A được chất rắn B. Cho luồng khí CO đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là:
A. Al
2
O
3
. B. Cu và Al. C. CuO và Al. D. Cu và Al
2
O
3
.
Câu 259: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ metyl amin vào dung dịch CuSO
4
?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Xuất hiện kết tủa xanh lam.
C. Xuất hiện kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan ra.
D. Xuất hiện kết tủa xanh lam sau đó kết tủa hóa nâu đỏ trông không khí.
Câu 260: Giải pháp nào nhận biết không hợp lý?
A. Dùng OH
-
nhận biết NH
4
+
vì xuất hiện khí làm xanh giấy quỳ ẩm.
B. Dùng Cu và H
2
SO
4

loãng nhận biết NO
3
-
vì xuất hiện khí không màu hóa nâu trong không
khí.
C. Dùng Ag
+
nhận biết PO
4
3-
vì tạo kết tủa vàng.
D. Dùng tàn đóm còn đỏ nhận biết N
2
vì tàn đóm bùng cháy thành ngọn lửa.
Câu 261: Cho hỗn hợp gồm Cu, CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
phản ứng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu
được chất rắn X và dung dịch Y. Tổng số phản ứng đã xảy ra là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 262: Cho Cu
2
S tan trong dung dịch HNO
3
loãng, sau phản ứng không dư axit, khí sinh ra

không màu hóa nâu trong không khí, sau phản ứng có:
A. Cu(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
, NO, H
2
O. B. Cu(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
, N
2
O, H
2
O.
C. Cu(NO
3
)
2
, H
2

SO
4
, NO
2
, H
2
O. D. Cu(NO
3
)
2
, CuSO
4
, NO, H
2
O.
Câu 263: Phương trình hoá học nào sai ?
A. Cu(OH)
2
+ 2NaOH
đ


Na
2
CuO
2
+ 2H
2
O.
B. Na

2
S + CuCl
2

2NaCl + CuS.
C. Cu + 2AgNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag.
D. CuS + HCl

CuCl
2
+ H
2
S.
Câu 264: NH
3
có thể tác dụng với các chất nào sau đây (trong điều kiện thích hợp) ?
A. HCl, KOH, N
2,
O
2,
P
2

O
5
. B. HCl, CuCl
2
, Cl
2
, CuO, O
2
.
C. H
2
S, Cl
2
, AgCl, H
2
, Ca(OH)
2
. D. CuSO
4
, K
2
CO
3
, FeO, HNO
3
, CaO.
Câu 265 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hỗn hợp Na
2
O và Al

2
O
3
có thể tan trong nước.
B. Hỗn hợp KNO
3
và Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO
4
.
C. Hỗn hợp Fe
2
O
3
và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
D. Hỗn hợp FeS và CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
Câu 266: Khi điện phân dung dịch CuSO
4
ở anot xảy ra quá trình: H
2
O

2H
+
+1/2 O
2
+2e.
Như vậy anot được làm bằng:
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Pt.
Câu 267: Điện phân dung dịch CuSO
4

với anot Cu nhận thấy màu xanh của dung dịch không thay đổi.
Chọn một trong các lý do sau:
A. Sự điện phân không xảy ra.
B. Thực chất là điện phân nước.
C. Cu vừa tạo ra ở catot lại tan ngay.
D. Lượng Cu bám vào catot bằng lượng Cu tan ra ở anot.
Câu 268: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí NO
2
và O
2
?
A. Cu(NO
3
)
2
; LiNO
3
; KNO
3
,Mg(NO
3
)
2
.
B. Hg(NO
3
)
2
;AgNO
3

; NaNO
3
; Ca(NO
3
)
2
.
C. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
; Mg(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
.
D. Zn(NO
3
)
2
; KNO
3

; Pb(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
.
Câu 269: Dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Cho bột Fe vào A, sau khi phản ứng xong
lọc tách được dungdịch A
1
và chất rắn B
1
. Cho tiếp một lượng Mg vào A
1
, kết thúc phản ứng, lọc tách
kết tủa thu được dung dịch A
2
và chất rắn B
2
gồm 2 kim loại. Cho B
2
vào dung dịch HCl thấy không có

hiện tượng gì. Dung dịch A
2
tác dụng với xút dư thu được 3 hiđroxit kết tủa. Cho biết thành phần của
B
1
, B
2
, A
1
, A
2
tương ứng là:
A. Ag; Cu, Ag; Fe
2+
,Cu
2+
, Ag
+
; Fe
2+
,Mg
2+
,Cu
2+
.
B. Ag; Cu, Ag; Fe
3+
, Cu
2+
, Ag

+
; Fe
2+
, Mg
2+
, Cu
2+
.
C. Ag, Fe; Cu, Ag; Fe
2+
,Cu
2+
; Fe
2+
, Mg
2+
, Cu
2+
.
D. kết quả khác.
Câu 270: Để làm sạch bạc có lẫn tạp chất Zn, Fe, Cu (không làm thay đổi khối lượng bạc) thì cho hỗn
hợp trên vào:
A. Dung dịch AgNO
3
dư. B. Dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3

dư.
C. Dung dịch CuSO
4
dư. D. Dung dịch FeSO
4
dư.
Câu 271: Chất nào dùng để phát hiện vết nước trong dầu hỏa, benzen ?
A. NaOH khan. B. CuSO
4
khan. C. CuSO
4
.5H
2
O. D. Cả A và B.
Câu 272: Cho hỗn hợp Cu, Fe, Al. Hóa chất dùng để loại bỏ Al, Fe ra khỏi hỗn hợp mà vẫn thu được
Cu với lượng vẫn như cũ là:
A. HCl. B. CuSO
4
. C. NaOH. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 273: Cho khí H
2
S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl
3
, AlCl
3
, NH

4
Cl, CuCl
2
thu được kết
tủa X. Thành phần của X là:
A. FeS,CuS. B. FeS, Al
2
S
3
, CuS. C. CuS. D. CuS, S.
Câu 274: Lắc m gam bột Fe với dung dịch A gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
khi phản ứng kết thúc thu được
chất rắn B và dung dịch C, cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 hiđroxit kim loại. Vậy 2
hiđroxit đó là:
A. AgOH và Cu(OH)
2
. B. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
.
C. Fe(OH)
3
và Cu(OH)
2

. D. B hoặc C.
Câu 275: Công thức hóa học của nước Svayde, dùng để hòa tan xenlulozơ là:
A. [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. B. [Zn(NH
3
)
4
](OH)
2
. C. [Cu(NH
3
)
2
](OH). D. [Ag(NH
3
)
2
](OH).
Câu 276: Khi cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch chứa FeCl
3
, CuSO
4
, AlCl

3
thu được kết tủa. Nung kết tủa
trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A. Fe
2
O
3
, CuO. B. Fe
2
O
3
, CuO, BaSO
4
.
C. Fe
3
O
4
, CuO, BaSO
4
. D. FeO, CuO, Al
2
O
3
.
Câu 277: Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng
là:
A. (CuOH)
2
CuCO

3
. B. CuCO
3
. C. Cu
2
O. D. CuO.
Câu 278: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là:
A. Cu và Ag. B. Na và Fe. C. Al và Mg. D. Mg và Zn.
Câu 279: Để điều chế một ít Cu trong phòng thí nghiệm, người ta dùng phương pháp nào:
1) Cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO
4
2) Khử CuO bằng CO ở nhiệt độ cao
3) Điện phân dd CuSO
4
A. chỉ dùng 1. B. chỉ dùng 3. C. dùng 1 và 2. D. dùng 2 và 3.
Câu 280 : Cho các phản ứng:
(1) Cu
2
O + Cu
2
S
→
0
t
(2) Cu(NO
3
)
2

→

0
t
(3) CuO + CO
→
0
t
(4) CuO + NH
3

→
0
t
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 281: Từ quặng pirit đồng CuFeS
2
, malachit Cu(OH)
2
.CuCO
3
, chancozit Cu
2
S người ta điều chế
được đồng thô có độ tinh khiết 97 – 98%. Các phản ứng chuyển hóa quặng đồng thành đồng là:
A. CuFeS
2


CuS


CuO

Cu. B. CuFeS
2


CuO

Cu.
C. CuFeS
2


Cu
2
S

Cu
2
O

Cu. D. CuFeS
2


Cu
2
S

CuO


Cu.
Câu 282: Từ quặng pirit đồng CuFeS
2
, malachit Cu(OH)
2
.CuCO
3
, chancozit Cu
2
S người ta điều chế
được đồng thô có độ tinh khiết 97 – 98%. Để thu được đồng tinh khiết 99,99% từ đồng thô, người ta
dùng phương pháp điện phân dungdịch CuSO
4
với
A. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng lá đồng tinh khiết.
B. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng than chì.
C. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng đồng thô.
D. điện cực dương (anot) bằng than chì, điện cực âm (catot) bằng đồng thô.
Câu 283: Ngành kinh tế nào sử dụng nhiều đồng nhất trên thế giới ?
A. Kiến trúc, xây dựng. B. Công nghiệp điện.

×