Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

tài liệu ôn tập hóa lớp 9 vào lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.39 KB, 22 trang )

ƠN TẬP HĨA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
DẠNG 1: CÂU HỎI ĐIỀU CHẾ
A. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG

    
→
  
→
 


→
 
!

→


!



→
"

→

!

 





#"

#$
%
#&
!


#


# #


!

#"
!
#

$
%

!
#&
!

!

#
!

'Phương trình khó:
- ()*+"

*,+-.

$
%
)/0
."1
- ()*233 

 *2333-+4

5
67
%
58
9-/ :#$
%
 ; 67
%
 ;<

$
%



 =#

$
%

!
 ;6

$
%
 ;
7$
%
;<


%#&
!


;

;%&
!


%#&
!

!

; 


- ()*#333 

 #33-+0"0*"/#5
5111
9-/#

$
%

!
;#

!#$
%
#&
!

!
;

 #&
!


;&
!



SO
3

→
H
2
SO
4
3) FeS
2

→
SO
2
SO
2
NaHSO
3

→
Na
2
SO
3
NaH
2
PO
4
4) P

→
P
2
O
5

→
H
3
PO
4
Na
2
HPO
4

Na
3
PO
4

- 1 -
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
'Phöông trình khoù:
- 2K
3
PO
4
+ H
3

PO
4


3K
3
HPO
4
- K
2
HPO
4
+ H
3
PO
4


2KH
2
PO
4
ZnO
→
Na
2
ZnO
2
5) Zn
→

Zn(NO
3
)
2

→
ZnCO
3
CO
2
→
KHCO
3

→
CaCO
3
'Phöông trình khoù:
- ZnO + 2NaOH

Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
- KHCO
3
+ Ca(OH)

2

CaCO
3
+ KOH + H
2
O


A


; >5
→


6) A

Fe
?+
→
D
@+
→
G
A


7) CaCl
2



Ca

Ca(OH)
2


CaCO
3


Ca(HCO
3
)
2

"A&
!


<67
%


"



+BA


"

NaClO
3


O
2
Al
2
O
3

→
Al
2
(SO
4
)
3
NaAlO
9) Al Al(OH)
3
AlCl
3

→
Al(NO
3

)
3


Al
2
O
3
 C(* +A+*C+D
. ? 
R R R R
X Y Z
Caâu 3: >+E+++F:
A
1
A
2
A
3
A
4
A A A A A
B
1
B
2
B
3
B
4

- 2 -





; G 5
→

; H 5
→
(1)
(8)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(9)
(10)
(11)(12)
ễN TP HểA HOC 9 VO 10 NM HC 2011
%++
X + A
(5)
@
#
+


X + B
(6) (7)
I @
#
+ +

Fe
X + C


4
(8) (9)
3 J
6 ?$
+ +
+
X + D
(10) (11)
7 I
>
+ +

B. ẹIEN CHAT VAỉ HOAỉN THAỉNH PHệễNG TRèNH PHAN
ệNG
?)+++:
FeS
2
+ O
2


o
t

A

+ B J
o
t

B + D
A + H
2
S

C

+ D B + L
o
t

E + D
C + E

F F + HCl

G + H
2
S

G + NaOH


H

+ I H + O
2
+ D

J

>+E+A++
#$;.

?
09
; ?;$
%


K


;@
?;#

I

A
; ;B
09



J
J;63

;7;&
!/+++9+/)+L++MNMO
>

;>


o
t

"

;7"

;6";


F >
!
;>
%
;>
=


";


$
%
+ .

;.
-


$

;


- >

;G




!
M
%


;


K


;K

;K
!


"

;7$
%
;6

$
%
;&

$
%
;


, 6
!
;

-

I


;I

;I
!

."


!
;6$
%


J

;J

;J
!
%>+E++A+++C+1MNMO
>

;>



?
!
;
!

;


F >
!
;>
%




;

+ >
=
;>
P
;



#
!
;

;&"
- 3 -
(1)
(2)
(3)

(4)
ƠN TẬP HĨA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
C. ĐIỀU CHẾ MỘT CHẤT TỪ NHIỀU CHẤT
1. Điều chế oxit.
 M0*;4 &Q44*+
 6*"/;4 >3N &Q*
 4;/+ &QFR0
6J*/;40*"/(
9-/ &

;=



 &


=
S 


!
 


→
 

  ;




!#; 




→
#
!

%
S 
!



→
;

%#$

;




→
 #



!
;<$

S 




→
  ;



.";#


!



→
."


!
; #
2. Điều chế axit.
44;



M0*; .>3N
7;4*/
9-/ M


=
;!



 
!
M
%
S 

;"



→
 "
&";

$
%


&


$
%
; "
3. Điều chế bazơ.
6*"/;

 6*; *
?.HT
4FR;

 U *+*V
- 6; 



 6;

S


;6


!



!
; 6

&

;



 &S
6"; 


Q 
+* V
→
 6;

;"

4. Điều chế hiđroxit lưỡng tính.
7+("C9 ; &
%
V+0*A 


4"C9;7*
9-/.""
!
;&
%



!&
%
";."
!


H$
%
; &
A


H



;&

$
%
- 4 -
ễN TP HểA HOC 9 VO 10 NM HC 2011
5. ẹieu cheỏ muoỏi.
N+ FN/+
.4;?R
6*"/;.4 .4;4FR
44;4FR
6*"/;M0* 7WX3 74;4
FR
74;?R

6*"/;KK* .4;KK*
6*;KK*
KK*;KK*
' Baứi taọp:
+++/+#"

#5#$
%
5
#"
!
1
F)-Y/+/+#$
%
#
FZ++++0+
1
!+++/+


"

FZ!++1
F "



FZ ++1
+ #


#"
!
FZ ++1
%L[\#$

5

A

5++4++9+/1C(A
+*2333,1
=L5&"A

5C(+++)/+

1
++MN4(1
PN+++6"57

5"

5

$
%

\+
1C(AMNMO+"

5

+"1
]N+++&"5635

1C(AMNMO+"

5+BA5
--E+653

56"
!
1
<N+++&"5#5

5

$
%

\+
1C(AMNMO+#"

5
#"
!
5++"1
^N&5

5

5&


+4A/* "1
1
- 5 -
ƠN TẬP HĨA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
:M/* "+++&
%
&
!
5/*+++
&



1+++ "//*0095
+AA1
Câu11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
. Chỉ dung Al và HCl hãy nêu 2 cách điều ché
Cu ngun chất
Câu 12: Từ quặng pirit Sắt, Nước biển, KK hãy viết các PTPU Đ/chế các chát:
FeSO
4
, FeCl
3
, FeCl
2
, Fe(OH)

3
, Na
2
SO
4
, NaHSO
4
.
3_Viết PTHH biểu diễn sự chuyển hóa
_$
%
"



&
!




 _#"

#



#$
%
#&

!


#
#
#"
!
#
!
#


!
##
!

%
!_."."


!
&."

."
!
."

$
%


!
.""
!
."&
!

!

."


!
."
%_#$

$

$
!


$
%
H$
%
H

H
H
=_$$




$
%
$
%
6

$
!


P_1#

$
%

!



#
!
F1


"




%

!=P
!

P
#"
!

%
$
%

=

]_%MNMW+-/?"

;`&";`
<_#;.#"

;?^_;.?;;K
?;.;&@
#"

;K@;"#;;K
K;&#
!
;@.;&I;K
:_.

 →
+HCl
?
 →
+NaOH

→
O
t
K
 →
+
O
tCO,

- 6 -
ễN TP HểA HOC 9 VO 10 NM HC 2011
_.

!

!

!
?K
12/ A C E
Cu(OH)
2
Cu(OH)
2

Cu(OH)
2
B D F

13/ A
1

+ X
A
2

+Y
A
3
CaCO
3
CaCO
3
CaCO
3

B
1


+Z
B
2



+T
B
3

14/
A
1


+ X
A
2


+Y
A
3

Fe(OH)
3

t
Fe(OH)
3
Fe(OH)
3

B
1



+Z
B
2


+T
B
3

15/
A
1


+
X
A
2


+
Y
A
3

Fe(OH)
3

t

Fe(OH)
3
Fe(OH)
3

B
1


+
Z
B
2


+
T
B
3

HD : A
1
: Fe
2
O
3
; A
2
: FeCl
3

; A
3
:Fe(NO
3
)
2
; B
1
: H
2
O B
2
: Ba(OH)
2
; B
3
:
NaOH

P_?."0-)4A]_>+E>5G5HAA
++MNMW
5?"09-/AF+C"`
A Y

B Cu(NO
3
)
2
X CuCl
2


C D Z

<_M>;

$
%
#

$
%

!
;$

;


>"C+`A++MNMW*/`

^_/+9+/AAMNMW-C(+()
6*"/4FR FR FR FR!
FR04FR 6*"/
33_ẹieu cheỏ vaứ taựch caực chaỏt
_!MNMW0++#$
%
#`
_N$
%
F( 0++`

- 7 -
O
O
ễN TP HểA HOC 9 VO 10 NM HC 2011
!_*Q*Y(+"Y+5+1J*/+(
0`
%_U*V5+521++MNMW+&5#"

5#
!
1
=_N#5$5

5

1++MNMW+!45!45!*1
P_?Z+++)
1U+

&
!


1
F1 U+
!
0AFA+
!
"Y
7

!
5$

1
]_&!+

$
%
1
Bi tập hóa học
Dạng I : Viết PTHH giữa các chất vô cơ
1. Viết PTHH biểu diễn các phản ứng hoá học ở các thí nghiệm sau :
a. Nhỏ vài giọt axit clohidric vào đá vôi
b. Cho một ít diphotpho pentoxit vào dd kali hidroxit
c. Nhúng thanh sắt vào dd Đồng (II) sunfat
d. Hấp thụ N
2
O
5
vào H
2
O
2. Cho các oxit sau : K
2
O, SO
2
, BaO, Fe
3
O
4

, N
2
O
5
, FeO, Fe
2
O
3
. Viết PTHH (nếu
có) của các oxit này lần lợt tác dụng với H
2
O, H
2
SO
4
, KOH, HCl
3. Viết PTPƯ :
a. Kim loại M hoá trị n tan trong dd HCl
b. MgCO
3
+ HNO
3

c. Al + H
2
SO
4
(loãng)
d. Fe
x

O
y
+ HCl
e. Fe + Cl
2

f. Cl
2
+ NaOH
4. Cho từ từ bột Cu vào dd HNO
3
đặc. Lúc đầu thấy khí mầu nâu bay ra, sau đó
khí không màu bị hoá nâu trong không khí, cuối cùng khí ngừng thoát ra. GT
hiện tợng, viết PTHH xảy ra
5. Có những bazơ sau : Fe(OH)
3
, Ca(OH)
2
, KOH, Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2

a. Bazơ nào bị nhiệt phân huỷ ?
b. Tác dụng đợc với dd H
2
SO
4

c. Đổi màu dd phenolphtalein ?

6. Hãy mô tả hiện tợng quan sát đợc, viết pthh khi thả lá Al vào những dd sau :
a. dd H
2
SO
4
2 M
b. dd NaOH d
c. dd CuCl
2

Dạng II. Sơ đồ chuyển hoá
1. Viết PTHH theo sơ đồ sau :
MgSO
4

SO
2
H
2
SO
4
MgCl
2

- 8 -
ễN TP HểA HOC 9 VO 10 NM HC 2011
HCl
2.Tìm các chữ cái A,B,C,D,E thích hợp, viết PTHH xảy ra
(1) A + Cl
2

B
(2) B + Al (d) AlCl
3
+ A
(3) A + O
2
C
(4) C + H
2
SO
4
D + E + H
2
O

3. Chọn các chất A,B,C,D thích hợp, viết PTHH xảy ra
A
B CuSO
4
CuCl
2
Cu(NO
3
)
2
A B C
C
4.Hoàn thành các phơng trình dới đây :
a. Na
2

SO
4
+ X
1
BaSO
4
+ Y
1

Ca(HCO
3
)
2
+ X
2
CaCO
3
+ Y
2

CuSO
4
+ X
3
CuS + Y
3

MgCl
2
+ X

4
Mg
3
(PO
4
)
2
+ Y
4

b. A + B CaCO
3
+ NaCl
C + D ZnS + KNO
3

E + F Ca
3
(PO
4
)
2
+ NaNO
3

G + H BaSO
4
+ MgCl
2


c. KHS + A H
2
S +
HCl + B CO
2
+
CaSO
3
+ C SO
2
+
H
2
SO
4
+ D BaSO
4
+ CO
2
+ .
7.Viết các PTPƯ theo sơ đồ biến hoá
+X A +Y
Fe
2
O
3
FeCl
2
+Z B +T
trong đó A,B,X,Y,Z,T là các chất khác nhau

8 Viết các PTPƯ theo sơ đồ hai chiều sau :

S SO
2
H
2
SO
4
CuSO
4


K
2
SO
3
9.Cho sơ đồ biến hoá :
a. A
1
A
2
A
3

Fe(OH)
3
Fe(OH)
3
B
1

B
2
B
3
- 9 -
ễN TP HểA HOC 9 VO 10 NM HC 2011
Tìm công thức của các chất ứng với các chất A
1,
, A
2
, viết PTPƯ theo sơ đồ
b.
A
1
A
2
A
3
CaCO
3
CaCO
3
CaCO
3

B
1
B
2
B

3

+X,t
0
c. A
+Y,t
0
+ B +E
A Fe D C
+Z,t
0
A
Biết rằng : A + HCl D + C + H
2
O
. Cho các sơ đồ sau :
a. A B C D
A là khí màu vàng lục, độc. D là khí không màu, không cháy và không duy trì sự
sống.Viết các pthh, tìm A,B,C,D
b. X Y Z T
Tìm X,Y,Z,T. viết pthh. biết X là khí màu vàng lục, độc. T là oxit bazơ, rắn nóng
chảy ở nhiệt độ cao
10. Cho sơ đồ sau :
C
Al
4
C
3
A B D
E

Trong đó A,B,C là chất khí. C làm mất màu dd Br
2
, E là chất lỏng
a. Tìm A, B , C , D , E
b. Viêt pthh theo sơ đồ
13. Viết pthh theo sơ đồ : Viết các pthh
CaC
2
C
2
H
2
C
2
H
4
C
2
H
5
OH CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5

14. hoàn thành sơ đồ :

CO
2
Na
2
CO
3
CH
3
COONa
Tinh bột C
6
H
12
O
6
C
2
H
5
OH H
2

CH
3
COOC
2
H
5

19. Viết pthh theo sơ đồ :

+H
2
(xt) +Cl
2(
(as) + NaOH O
2
(men) + CH
3
OH
a.A B C D E Metyl axetat
(H
2
SO
4
đ,t
0
)
b. 600
0
+ Cl
2
(as)
B C
A +H
2
+ HCl +KOH C là chất chứa clo dùng
làm
D E Etanol thuốc trừ sâu.
(xt) (xt) t
0


Bi 1N++
- 10 -
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
a) CaCO
3
→ CaO→ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
→ CO
2
→ Na
2
CO
3

NaHCO
3
→ CO
2
b) Fe→ FeO→ FeCl
2
→ Fe(OH)
2
→ Fe(OH)

3
→ Fe
2
O
3
→ Fe→ Fe
3
O
4
→ FeCl
3

Fe(OH)
3
→Fe
2
(SO
4
)
3
c) FeS
2
→ SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4

→ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
→ NaOH→ Na
2
SO
3

NaHSO
3
→ SO
2
d) Na→ Na
2
O→ Na
2
CO
3
→ NaCl→ NaOH→ NaH
2
PO
4
→ Na
2
HPO
4


Na
3
PO4→ Na
2
SO4
Bài 2
: Xác định công thức hóa học của các chất A, B… trong dãy biến hóa sau đó
viết phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa.
(Câu a)
(A) + (B) → FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
(A) + H
2
SO
4
→ (C) + (D) + …
(A) + CO → (E) + (F)
(F) + NaOH → (G)
(F) + NaOH → (H) + …
(E) + (B) → … + …
(C) + KOH → (I) + …
(D) + KOH → (K) + …
(I) + … + … → (K)
(Câu b)
(M) + O

2
→ (N)
(N) + H
2
O → Ca(OH)
2
(N) + (P) → (Q)
(Q) + HCl → CaCl
2
+ (P) + H
2
O
(Q) + (P) + H
2
O → (X)
(X) + HCl → CaCl
2
+ (P) + H
2
O
- 11 -
ƠN TẬP HĨA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
Dạng 2
Dạng 2
:
:


Ngun tắc:
 Bước 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với A (mà khơng tác dụng với B) để chuyển

A thành AX ở dạng kết tủa, bay hơi hoặc hồ tan; tách khỏi B (bằng cách lọc hoặc
tự tách).
 Bước 2: Điều chế lại chất A từ AX
* Sơ đồ tổng qt:
B
Hỗn hợp A,B
>
MO +
+
→
XY
AX (
,↓ ↑
, tan)
G
MO  /
+
→

A

 Lưu ý: để tách lấy các chất ngun chất riêng rẽ ra dùng cả hai giai đoạn. Còn
để tinh chế lấy một chất ngun chất ta chỉ cần thực hiện giai đoạn 1.
Bài tập 1: Nêu phương pháp tách hỗn hợp khí Cl
2
, H
2
, CO
2
thành các chất ngun

chất.
Hướng dẫn giải:
Cho hỗn hợp ba khí Cl
2
, H
2
, CO
2
từ từ qua dung dịch KOH dư, chỉ có H
2
khơng phản ứng được tách riêng và làm khơ. Hai khí còn lại có phản ứng:
Cl
2
+ 2KOH

KClO + KCl + H
2
O
CO
2
+ 2KOH

K
2
CO
3
+ H
2
O
Dung dịch thu được gồm KclO, K

2
CO
3
, KOH còn dư được cho tác dụng tiếp
với dung dịch HCl.
KOH (dư) + HCl

KCl + H
2
O
K
2
CO
3
+ 2HCl

2KCl + CO
2

+ H
2
O
Dung dịch thu được đun nóng, có phản ứng phân huỷ:
2KClO


→
2KCl + O
2


Bài tập 2: Khí CO
2
có lẫn khí SO
2
, làm thế nào để thu được khí CO
2
tinh khiết.
Hướng dẫn giải:
Dẫn hỗn hợp khí SO
2
và CO
2
lội qua nước brom dư, tồn bộ SO
2
bị giữ lại,
còn CO
2
khơng phản ứng thốt ra, ta thu được CO
2
tinh khiết.
SO
2
+ 2H
2
O + Br
2


2HBr + H
2

SO
4
Bài tập 3: Nêu phương pháp tách hồn hợp gồm CaCO
3
, CaSO
4
thành các chất
ngun chất.
Bài tập 4: Bạc kim loại có lẫn Fe và Zn làm thế nào để thu được Ag tinh khiết.
- 12 -
Tách, tinh chế chất từ hỗn hợp chất vô cơ
Tách, tinh chế chất từ hỗn hợp chất vô cơ
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
Dạng 3
Dạng 3
:
:


1. Nhận biết các chất:
Phương pháp chung: Dùng các phản ứng đặc trưng của các chất để nhận ra
chúng. Cụ thể là những phản ứng gây ra các hiện tượng mà ta thấy được như kết
tủa đặc trưng, màu đặc trưng, khí sinh ra có mùi đặc trưng (Thí dụ: NH
3
mùi khai,
H
2
S mùi trứng thối, SO
2
mùi sốc, NO

2
màu nâu, mùi hắc,…)
Sử dụng các bảng sau để làm bài tập nhận biết:
A. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT TRONG DUNG DỊCH
Hoá chất Thuốc thử Hiện tượng PTHH minh hoạ
- Axit (HCl,
HNO
3
,…)
- Bazơ kiềm
(NaOH,…)
Quỳ tím


làm quỳ tím hoá đỏ

làm quỳ tím hoá xanh
Bazơ kiềm
(NaOH,…)
Phenolphtalei
n (không
màu)

làm dung dịch hoá màu
hồng.
Gốc nitrat (-
NO
3
)
Cu


Tạo khí không màu, để
ngoài không khí hoá nâu
8HNO
3
+ 3Cu

3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO

+
4H
2
O (không màu)
2NO + O
2


2NO
2
(màu nâu)
Muối sunfat
tan (=SO
4
)
BaCl
2

hoặc
Ba(OH)
2

Tạo kết tủa trắng BaSO
4
Na
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

+ 2NaCl
Muối sunfit
(=SO
3
)
- BaCl
2
- Axit

Tạo kết tủa trắng BaSO
3

Tạo khí không màu SO

2
Na
2
SO
3
+ BaCl
2


BaSO
3

+ 2NaCl
Na
2
SO
3
+ HCl

BaCl
2
+ SO
2


+ H
2
O
Muối cacbonat
(=CO

3
)
- BaCl
2
- Axit

Tạo kết tủa trắng BaCO
3

Tạo khí không màu CO
2
Na
2
CO
3
+ BaCl
2


BaCO
3


+ 2NaCl
CaCO
3
+2HCl

CaCl
2

+ CO
2


+ H
2
O
Muối photphat
(

PO
4
)
AgNO
3

Tạo kết tủa màu vàng
Na
3
PO
4
+ 3AgNO
3


Ag
3
PO
4



+ 3NaNO
3
(màu vàng)
Muối clorua (-
Cl)
AgNO
3

Tạo kết tủa trắng AgCl
NaCl + AgNO
3


AgCl

+ NaNO
3
Muối sunfua Axit,
Pb(NO
3
)
2

Tạo khí mùi trứng ung.

Tạo kết tủa đen.
Na
2
S + 2HCl


2NaCl + H
2
S

Na
2
S + Pb(NO
3
)
2


PbS

+ 2NaNO
3
Muối sắt (II) Dung dịch
kiềm (NaOH,
…)

Tạo kết tủa trắng xanh
Fe(OH)
2
, sau đó bị hoá nâu
Fe(OH)
3
ngoài không khí.
FeCl
2

+ 2NaOH

Fe(OH)
2

+ 2NaCl
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4Fe(OH)
3


Muối sắt (III)

Tạo kết tủa màu nâu đỏ
Fe(OH)
3
FeCl
3
+ 3NaOH

Fe(OH)
3


+ 3NaCl
Muối magie

Tạo kết tủa trắng
Mg(OH)
2
MgCl
2
+ 2NaOH

Mg(OH)
2

+ 2NaCl
Muối đồng

Tạo kết tủa xanh lam
Cu(OH)
2
Cu(NO
3
)
2
+2NaOH

Cu(OH)
2

+
2NaNO

3
- 13 -
Nhận biết và tách các chất
Nhận biết và tách các chất
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
Muối nhôm

Tạo kết tủa trắng
Al(OH)
3
, tan trong NaOH

AlCl
3
+ 3NaOH

Al(OH)
3

+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH (dư)

NaAlO
2
+ 2H
2
O
B. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT KHÍ

Khí SO
2
- Ca(OH)
2
- Dung dịch
nước brom

Làm đục nước vôi trong.

Mất màu vàng nâu của dd
nước brom
SO
2
+ Ca(OH)
2


CaSO
3

+ H
2
O
SO
2
+ 2H
2
O + Br
2



H
2
SO
4
+ 2HBr
Khí CO
2
Ca(OH)
2

Làm đục nước vôi trong
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ H
2
O
Khí N
2
Que diêm đỏ

Que diêm tắt
Khí NH

3
Quỳ tím ẩm

Quỳ tím ẩm hoá xanh
Khí CO CuO (đen)

Chuyển CuO (đen) thành
đỏ.
CO + CuO
o
t
→
Cu + CO
2


(đen) (đỏ)
Khí HCl
- Quỳ tím ẩm
ướt
- AgNO
3

Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ

Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO
3



AgCl

+ HNO
3
Khí H
2
S Pb(NO
3
)
2

Tạo kết tủa đen
H
2
S + Pb(NO
3
)
2


PbS

+ 2HNO
3
Khí Cl
2
Giấy tẩm hồ
tinh bột

Làm xanh giấy tẩm hồ

tinh bột
Axit HNO
3
Bột Cu

Có khí màu nâu xuất hiện
4HNO
3
+ Cu

Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2

+
2H
2
O
Vấn đề 1:
Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn.
Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn.
Bài tập 1: Trình bày phương pháp phân biệt bốn dung dịch sau: HCl, NaOH,
H
2
SO
4
, Na

2
SO
4
Hướng dẫn giải:
- Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử.
- Nhúng quỳ tím vào các mẫu thử ta nhận ra dung dịch Na
2
SO
4
không làm
đổi màu quỳ tím, dung dịch NaOH làm quỳ tím hoá xanh. Hai dung dịch axit còn
lại đều làm quỳ tím hoá đỏ.
- Cho dung dịch BaCl
2
vào mẫu thử của hai dung dịch axit còn lại. Mẫu thử
có xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch H
2
SO
4
.
H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4


+ 2HCl
a Dung dịch còn lại không có hiện tượng gì là HCl.
Bài tập 2: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau đây: KOH; HCl; HNO
3
; H
2
SO
4
.
Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các dung dịch đó và viết PTHH.
Bài tập 3: Hãy tìm cách phân biệt:
a) Dung dịch NaCl, NaOH, HCl, H
2
SO
4
.
b) Dung dịch NaNO
3
, AlCl
3
, Al(NO
3
)
3
.
Vấn đề 2:
Nhận biết chỉ bằng thuốc thử qui định:
Nhận biết chỉ bằng thuốc thử qui định:
Bài tập 1: Nhận biết bốn dung dịch: NaNO

3
, NaOH, AgNO
3
, HCl chỉ bằng một
kim loại.
Hướng dẫn giải:
- Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử.
Dùng kim loại Cu làm thuốc thử.
- 14 -
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- Cho vụn đồng vào các mẫu thử trên, chỉ AgNO
3
tạo dung dịch có màu xanh
lam.
Cu + 2AgNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag

- Cho dung dịch AgNO
3
(vừa nhận được) vào mẫu thử ba dung dịch còn lại, chỉ dung dịch HCl tạo
kết tủa
trắng.
AgNO

3
+ HCl

AgCl

+ HNO
3
- Cho dung dịch Cu(NO
3
)
2
là sản phẩm tạo ra khi nhận biết AgNO
3
vào mẫu thử hai dung dịch còn
lại, chỉ
dung dịch NaOH tạo kết tủa xanh.
Cu(NO
3
)
2
+ 2NaOH

Cu(OH)
2

+ 2NaNO
3
- Dung dịch còn lại không có hiện tượng gì là NaNO
3
.

Bài tập 2: Chỉ dùng bột sắt để làm thuốc thử, hãy phân biệt 5 dung dịch chứa
trong các lọ riêng biệt: H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, MgSO
4
, BaCl
2
Bài tập 3: Có 4 lọ mất nhãn chứa bốn dung dịch: HCl, Na
2
SO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
.
Chỉ được dùng quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.
Bài tập 4: Chỉ dung một hoá chất duy nhất, hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa
các dung dịch sau: H
2
SO
4

, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, MgSO
4
bằng phương pháp hoá học.
Bài tập 5: Có 4 lọ chứa các dung dịch H
2
SO
4
, HCl, Ba(NO
3
)
2
và NaCl bị mất
nhãn. Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các chất đó bàng phương pháp hoá
học.
Bài tập 6: Có ba lọ dung dịch muối mất nhãn: BaCl
2
, Na
2
SO
3
, K
2

SO
4
. Chỉ dùng
dung dịch HCl, hãy trình bày cách nhận biết ba lọ trên.
Vấn đề 3:
Nhận biết không có thuốc thử khác
Nhận biết không có thuốc thử khác
Bài tập 1: Cho bốn dung dịch: Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl, Na
2
CO
3
. Không dùng thuốc
thử ben ngoài, hãy nhậnbiết mỗi dung dịch.
Hướng dẫn giải:
- Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử rồi lần lượt cho mẫu thử này phản ứng
với các mẫu thử còn lại ta được kết quảsau:
Dung
dịch
Mẫu thử
Ba(OH)
2
H
2
SO

4
HCl Na
2
CO
3
Ba(OH)
2
BaSO
4


-
BaCO
3

H
2
SO
4
BaSO
4

-
CO
2

HCl
-
-
CO

2

Na
2
CO
3
BaCO
3

CO
2

CO
2

Dựa vào bảng trên, ta thấy sau phản ứng nếu chỉ tạo:
- Một kết tủa và hai sủi bọt khí thì đó là Na
2
CO
3
.
- Hai kết tủa thì đó là Ba(OH)
2
.
- Một kết tủa và một khí bay lên là H
2
SO
4
.
- Một khí bay lên là HCl.

Các phương trình phản ứng:
Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2


BaCO
3

+ 2NaOH
- 15 -
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ CO

2

+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ 2HCl

2NaCl + CO
2

+ H
2
O
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4


BaSO
4

+ 2 H
2

O
Bài tập 2: Cho các dung dịch sau: HCl, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
chứa trong các lọ
riêng biệt. Không dùng thêm hoá chất nào khác, hãy nhận biết các dung dịch trên.
Viết các PTPƯ xảy ra.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HOÁ HỌC
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HOÁ HỌC
Dạng 1
Dạng 1
:
:


Vấn đề 1: Xác định loại muối tạo thành khi cho CO
2
(hoặc SO
2
) tác dụng với
NaOH (hoặc KOH).
• Khi cho CO
2

và NaOH có thể xảy ra 2 phản ứng:
CO
2
+ NaOH

NaHCO
3
(1)
CO
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
Phương pháp chung:
- Tìm số mol CO
2
, NaOH
- Lập tỉ lệ mol:
2
NaOH
CO
n
n
( rồi căn cứ vào tỉ số để xác định xảy ra những phản ứng nào

trước khi tính toán)
- Biện luận:
Nếu 1 <
2
NaOH
CO
n
n
< 2

tạo ra muối NaHCO
3
và Na
2
SO
3
Nếu
2
NaOH
CO
n
n


1

tạo ra muối NaHCO
3
Nếu
2

NaOH
CO
n
n


2

tạo ra muối Na
2
CO
3
Bài tập 1: Dẫn 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối
lượng muối tạo thành.
Hướng dẫn giải:


$ &
%5%<
 :5 *" S   :5 = :5 = *"
5%
= = = × =

< = = < ⇒

&
! !
$


:5 =
 5 = / * & A & 
 :5
Gọi x, y lần lượt làsố mol của NaHCO
3
và NaCO
3

- 16 -
Tìm muối sinh ra khi cho oxit axit
Tìm muối sinh ra khi cho oxit axit
phản ứng với kiềm
phản ứng với kiềm
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
CO
2
+ NaOH

NaHCO
3
x x
¬
x (mol)
CO
2
+ 2NaOH

Na
2

CO
3
+ H
2
O
y 2y
¬
y (mol)
• Ta có hệ phương trình: x + y = 0,2 y = 0,05 mol
x + 2y = 0,25 x = 0,15 mol

= × =
!
&
* :5= <%  5P *

= × =
!
& 
* :5:= :P =5! *

Bài tập 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam
NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được trong dung dịch
X.
Đáp số:
=
!
& $

*  5P *
Bài tập 3: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 22,4
gam NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tan thu được. Trong dung
dịch X
Đáp số:
=
!
& $
* =5 *
Bài tập 4: Sục 33,6 lít CO
2
(đktc) vào 500g dung dịch NaOH 20%, thu được dung
dịch A. Tính khối lượng các chất có trong dung dịch A.
Đáp số:
=
!
&$
* % *

=
!
& 
* :P *
Bài tập 5: Nung 22,16 gam muối sunfit của kim loại, thu được 6,8 gam chất rắn và
khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 90 ml dung dịch KOH 2M, Tính khối
lượng muối khan thu được sau phản ứng.
Đáp số:
=

!
6$
* 5P *
Bài tập 6: Cho 8,96 lít khí SO
2
(ở đktc) tác dụng với 150g NaOH 16%. Tính nồng
độ % dung dịch sau phản ứng.
Đáp số:
= =
! !
& $ &$
b %5!=b A b 5<%=b
Vấn đề 2: Xác định loại muối tạo thành khi cho CO
2
(hoặc SO
2
) tác dụng với
Ca(OH)
2
(hoặc Ba(OH)
2
).
• Khi cho CO
2
và Ca(OH)
2
có thể xảy ra 2 phản ứng:
2CO
2
+ Ca(OH)

2


Ca(HCO
3
)
2
(1)
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ H
2
O (2)
Phương pháp chung:
- Tìm số mol CO
2
, Ca(OH)
2

- 17 -

ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- Lập tỉ lệ mol:

2
2
( )
CO
Ca OH
n
n
( rồi căn cứ vào tỉ số để xác định xảy ra những phản ứng
nào trước khi tính toán)
- Biện luận:
Nếu 1 <
2
2
( )
CO
Ca OH
n
n
< 2

tạo 2 muối
Nếu
2
2
( )
CO
Ca OH
n
n



1

tạo muối CaCO
3
Nếu
2
2
( )
CO
Ca OH
n
n


2

tạo muối Ca(HCO
3
)
2
* Lưu ý: Để biết loại muối tạo thành thường phải lập tỉ lệ giữa số mol kiềm
và oxit. Chú ý lấy số mol của chất nào không thay đổi ở 2 phương trình làm mẫu số
để xét bất đẳng thức.
Bài tập 1: Sục 8,96 lít SO
2
(ở đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)
2
18,5% (D =
1,54 g/ml). Tính khối lượng kết tủa thu được.

Đáp số:
=
!
$
* %%5% *
Bài tập 2: Sục 0,15 mol khí CO
2
vào 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Cô cạn dung
dịch thu được m (g) chất rắn khan ?
Đáp số:
=
!
? 
*  5^= *
Dạng 2
Dạng 2
:
:


Phương pháp chung:
Khi trường hợp gặp bài toán cho biết lượng của hai chất tham gia và yêu cầu
tính lượng chất tạo thành. Trong số hai chất tham gia phản ứng sẽ có một chất
tham gia phản ứng hết. Chất kia có thể phản ứng hết hoặc dư. Lượng chất tạo thành
tính theo lượng chất nào phản ứng hết, do đó phải tìm xem trong hai chất cho biết,
chất nào phản ứng hết. Cách giải: Lập tỉ số, ví dụ phương trình phản ứng:
A + B


C + D
+ Lập tỉ số:
)
)
$ *" + .  
$ *" + .  MN
so với
)
)
$ *" + ? 
$ *" + ? MN
So sánh 2 tỉ số, tỉ số nào lớn hơn chất đó dư, chất kia phản ứng hết. Tính
lượng các chất theo chất phản ứng hết.
Bài tập 1: Đốt cháy 2,4 gam Mg với 8 gam oxi tạo thành magie oxit (MgO). Hãy
cho biết chất nào còn thừa, khối lượng là bao nhiêu?
Hướng dẫn giải:
- 18 -
Bài toán cho đồng thời lượng của cả hai chất tham gia
Bài toán cho đồng thời lượng của cả hai chất tham gia
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
Số mol các chất đề cho:
2,4
0,1
24
Mg
n = =
(mol) ;
2
8
0,25

32
O
n = =

(mol)
Phương trình hoá học: 2Mg + O
2

→
o
t
2MgO
2 mol 1 mol
0,1 mol 0,25 mol
Lập tỉ số:
0,1 0,25
2 1
< ⇒

2
O
n

Sau phản ứng O
2
còn dư.
Theo PTHH, ta có:
2
O
n

 
=
0,1 1
0,05
2
×
=
(mol)
2
O
n
-
= 0,25 – 0,05 = 0,2 (mol)


2
O
m
-
= 0,2  32 = 6,4 (g)
Bài tập 2: Trộn dung dịch chứa 20g bari clorua vào một dung dịch chứa 20g đồng
sunfat.
a. Sau phản ứng, chất nào còn dư trong dung dịch với khối lượng là bao
nhiêu?
b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
Đáp số: a.
%
$ -
* %5P =
; b.

%
?$
* 5%:=
Bài tập 3: Trộn 100ml dung dịch H
2
SO
4
20% (d = 1,14g/ml) với 400g dung dịch
BaCl
2
5,2%. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Đáp số:
%
?$
* !5!=
Dạng 3
Dạng 3
:
:


Phương pháp chung:
1. Để xác định NTHH là nguyên tố gì, phải tìm được nguyên tử khối (NTK) của
nguyên tố đó. Loại bài tập thường gặp là dựa vào PTHH có nguyên tố cần tìm (hay
hợp chất chứa nguyên tố đó) lập tỉ lệ xác định NTK rồi suy ra tên nguyên tố.
2. Để lập CTHH của hợp chất, thường gặp loại bài tập dựa vào thành phần %
khối lượng các nguyên tố và khối lượng mol M của hợp chất. Trước hết phải tìm
khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất, rồi suy ra số mol nguyên tử
của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất. Từ đó xác định CTHH của hợp chất.
Bài tập 1: Xác định kim loại R hoá trị I. Biết 13,8 gam R phản ứng hết với khí Clo

dư tạo thành 35,1 gam muối.
Hướng dẫn giải:
- 19 -
Xác định nguyên tố hoá học & Lập công thức hợp chất
Xác định nguyên tố hoá học & Lập công thức hợp chất


chứa nguyên tố đó
chứa nguyên tố đó
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
Gọi nguyên tử khối của kim loại R hoá trị I là M
PTHH: 2R + Cl
2


2RCl
2M (g) 2(M + 35,5)g
13,8(g) 35,1(g)
Ta có tỉ lệ:
7 7 !=5=
7 !
!5< !5=
+
= ⇒ =
. Vậy R là kim loại Na.
Bài tập 2: Xác định kim loại R chưa biết hoá trị. Biết để oxi hoá hoàn toàn R
thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng.
Hướng dẫn giải:
Gọi nguyên tử khối và hoá trị của kim loại R lần lượt là M và n.
PTHH: 4R + nO

2


2R
2
O
n
4M (g) 32n (g)
Theo đề bài ta có: 32n =
%:
::
. 4M

M = 20n
Bảng biện luận:
n 1 2 3
M 20 40 60
loại canxi loại
Vậy kim loại R là canxi (Ca), có nguyên tử khối 40, hoá trị II
Bài tập 3: Cho 4,6g kim loại tác dụng với khí clo dư thu được 11,7g muối. Xác
định công thức phân tử của muối clorua ?
Đáp số: NaCl
Bài tập 4: Cho 6,35g muối sắt clorua vào dung dịch NaOH dư thu được 4,5g một
chất kết tủa. Xác định công thức hoá học của muối .
Đáp số: FeCl
2
Bài tập 5: Hoà tan 0,27g kim loại M trong H
2
SO
4

loãng, dư . Cô cạn dung dịch thu
được 1,71g một muối khan duy nhất. Xác định M ?
Đáp số: Al
Bài tập 6: Cho 11,2g kim loại X hoá trị II tác dụng vừa đủ với 1,96g dung dịch
H
2
SO
4
loãng nồng độ 10%. Xác định M ?
Đáp số: Fe
Dạng 4
Dạng 4
:
:


Phương pháp chung
a Gọi x (g) là khối lượng của kim loại mạnh.
a Lập PTHH.
a Dựa vào dữ kiện đề bài và PTHH để tìm lượng kim loại tham gia.
a Từ đó, suy ra các chất khác.
- 20 -
Bài toán tăng giảm khối lượng
Bài toán tăng giảm khối lượng
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
• Lưu ý: Khi cho miếng kim loại vào dung dịch muối, sau phản ứng khối
lượng thanh kim loại tăng hay giảm:
a Nếu khối lượng thanh kim loại tăng:
− =
0* "/  0* "/ + 0* "/ V

* * *
a Nếu khối lượng thanh kim loại giảm:
− =
0* "/ + 0* "/  0* "/ *
* * *
Bài tập 1: Cho một lá đồng có khối lượng là 6 gam vào dung dịch AgNO
3
. phản ứng xong, đem lá kim
loại ra rửa nhẹ, làm khô cân được 13,6 gam.
a) Viết PTHH.
b) Tính khối lượng đồng đã phản ứng.
Hướng dẫn giải:
Gọi x (g) là khối lượng của lá đồng đã phản ứng.
a) PTHH: Cu + 2AgNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
64g 2. 108g
x(g)


216
64
x
(g)

b) Vì khối lượng của lá đồng sau phản ứng tăng, nên ta có:
216
64
x
- x = 13,6 - 6
152 486,4x⇔ =

x = 3,2
Vậy khối lượng của đồng đã phản ứng là 3,2 gam
Bài tập 2: Nhúng một lá sắt vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
. Sau một thời gian lấy lá sắt
ra cân thì thấy tăng thêm 0,8g so với ban đầu. Biết tất cả đồng sinh ra đều bám trên
lá sắt. Tính số mol Cu(NO
3
)
2
đã phản ứng và số mol Fe(NO
3
)
2
tạo thành.
Đáp số:
! !
&  #& 
  :5*"= =
Bài tập 3: Nhúng một thanh kẽm có khối lượng 10g vào 200 ml dung dịch CuSO
4

1M. Sau một thời gian lấy thanh kẽm ra cân lại thấy khối lượng giảm 1% so với
ban đầu và một dung dịch. Tính khối lượng đồng thu được.
Đáp số:

* P5%=
Dạng 5
Dạng 5
:
:


Phương pháp chung
Để xác định thành phần hỗn hợp nhiều chất thường qua các bước:
Bước 1: Viết các PTHH xảy ra có liên quan.
Bước 2: Đặt ẩn số (thường là số mol các chất thành phần) rồi lập mối liên
hệ (phương trình toán
học theo khối lượng và số mol).
Bước 3: Giải phương trình toán học, xác địn ẩn số, tính các đại lượng theo
yêu cầu đề bài.
- 21 -
Bài toán tính lượng kim loại & hợp chất – Xác định thành
Bài toán tính lượng kim loại & hợp chất – Xác định thành


phần hỗn hợp nhiều chất
phần hỗn hợp nhiều chất
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
Bài tập 1: Hoà tan 5,5g hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe trong 500ml dung dịch HCl
thì thu được 4,48 lít khí H
2

ở đktc. Xác định thành phần % của mỗi kim loại trong
hỗn hợp ban đầu.
Hướng dẫn giải:
Số mol của H
2
:
2
4,48
0,2
22,4
H
n = =
(mol)
Đặt x, y lần lượt là số mol của Al và Fe trong 5,5g hỗn hợp.
Các PTPƯ xảy ra:
2Al + 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2
2 mol 6 mol 3 mol
x mol

3x mol
3
2
x
mol
Fe + 2HCl


FeCl
2
+ H
2
1 mol 2 mol 1 mol
y mol

2y mol y mol
Theo đề bài, ta có hệ phương trình:
!4
c (cc :5

]4c c=P(cc =5=

+ =



+ =


Giải hệ phương trình ta có:
4c :5
( :5:=

=

=



Vậy thành phần % của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu:
0,1 27
% 100 49,09%
5,5
Al
×
= × =
;
% 100% 49,09% 50,91%Fe = − =
Bài tập 2: Cho hợp kim gồm Cu, Fe, Al. Đem hoà tan 9 gam hợp kim này trong dd
H
2
SO
4
loãng, dư thì còn lại 2,79g kim loại không tan và thoát ra 4,536 lít H
2
(đktc).
Xác định thành phần phần trăm khối lượng các kim loại.
Đáp số:
#
b* % b=
;
."
b* ] b=
;

b* !b=
Bài tập 3: Hoà tan 6 gam hỗn hợp A gồm Mg và MgO bằng H
2

SO
4
loãng, vừa đủ,
được dung dịch B. Thêm NaOH vào dung dịch B được kết tủa D. Lọc lấy D đem
nung đến khối lượng không đổi được 8,4 gam chất rắn E. Viết PTHH và tính %
khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
Đáp số:
7
b* P: b=

7
b* %: b=
- 22 -

×