Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử môn Toán Quốc gia lần 1 năm 2015 trường THPT Lam Kinh, Thanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.58 KB, 7 trang )

Trường THPT Lam Kinh
THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA - LẦN I - NĂM 2015
Môn: Toán
Thời gian: 180 phút ( không kể thời gian phát đề).
Câu 1 (4.0 điểm). Cho hàm số
21
2
x
y
x



(1).
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b. Chứng minh rằng đường thẳng d: y = - x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm
m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu 2 (2.0 điểm).
a. Giải phương trình
cosx cos3x 1 2sin 2x
4


   


.
b. Giải phương trình
1 2 1
log 1 log 6xx





Câu 3 (1.0 điểm). Giải bất phương trình
2.14 3.49 4 0
x x x
  

Câu 4 (4.0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’có AC = a, BC= 2a,
120
o
ACB 
. Đường thẳng A’C tạo
với mặt phẳng (ABB’A’) góc 30
0
. Gọi M là trung điểm của BB’. Tính thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C’ và
khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CC’ theo a.
Câu 5 (1.0 điểm). Tìm hệ số của
7
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
n
x
x








2
2
, biết rằng n là số
nguyên dương thỏa mãn
323
1
24
nnn
ACC 

.
Câu6 (2.0 điểm). Tính nguyên hàm

 xdxe
x
)2015(

Câu 7 (2.0 điểm). Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của
hai đường chéo AC và BD nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D.
Câu 8 (2.0 điểm). Giải hệ phương trình:
22
22
14
( ) 2 7 2
x y xy y
y x y x y

   

   



( , )xyR
.
Câu 9 (2.0 điểm). Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:

1 1 2
2
3 3 2 3 3
bc
a
a b a c a b c a c a b

    

     




HẾT…

Họ tên thí sinh: SBD:

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
(KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN ĐH - CĐ LẦN I NĂM 2015)
Câu
Đáp án
Điểm


Câu 1
(4.0đ)
a.(2.0đ) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
21
2
x
y
x



.
i/ TXĐ: D = R\{-2}
ii/ Sự biến thiên
+ Giới hạn- tiệm cận
Ta có:




22
lim;lim;2limlim
xx
xx
yyyy

Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = -2 và một tiệm cận ngang là y= 2.


0,5

+ Chiều biến thiên. Có
Dx
x
y 

 0
)2(
3
'
2

Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
)2;( 

);2( 



0,5
+ Bảng biến thiên

x

-2


y’ + +


2

y

2





0,5
iii/ Đồ thị:
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;
2
1
) và cắt trục Ox tại điểm(
2
1

;0)
Đồ thị nhận điểm (-2;2) làm tâm đối xứng






2
1












0,5
b. (2.0 đ) Chứng minh rằng đường thẳng d: y = - x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm
phân biệt A và B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất
Hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng d là nghiệm của phương trình








)1(021)4(
2
2
12
2
mxmx
x
mx
x
x




0.5
Do (1) có
mmmvam  0321)2).(4()2(01
22
nên đường
thẳng d luôn luôn cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt A, B.
0.5
Ta có: y
A
= m – x
A
; y
B
= m – x
B
nên AB
2
= (x
A
– x
B
)
2
+ (y
A
– y
B

)
2
= 2(m
2
+ 12)
mà AB ngắn nhất khi AB
2
nhỏ nhất, đạt được khi m = 0 ( khi đó
24AB
).

1.0
x
y
O
2
-2

2
Câu2
(2.0đ)
a. (1.0đ) Giải phương trình
cosx cos3x 1 2sin 2x
4


   


.

cosx cos3x 1 2sin 2x
4
2cosxcos2x 1 sin2x cos2x


   


   



2
2cos x 2sinxcosx 2cosxcos2x 0  




0.25
  
cosx cosx sinx 1 sinx cosx 0    


0.25
cosx 0
cosx sinx 0
1 sinx cosx 0




  


  





0.25
xk
2
xk
4
x k2
3
x k2
2


  




   








  



 
k 

Vậy, phương trình có nghiệm:
xk
2
xk
4
x k2


  




   







 
k 













0.25






b. (1.0 đ) Giải phương trình
1 2 1
log 1 log 6xx



ĐK: x > 0 và x


1; x

10
1


0.25
Đặt t = logx, được phương trình theo ẩn t là:
t
2
- 5t + 6 = 0 (với t

0 và t

-1)
2
3
t
t










0.5

Với t = 2 thì ta có x = 100 (t/m)
Với t= 3 thì ta có x = 1000 (t/m)
Vậy phương trình có hai nghiệm là x =100 và x = 1000






0.25

3
Câu3
(1.0đ)
Giải bất phương trình sau
2.14 3.49 4 0
x x x
  






Chia cả hai vế của bpt cho 4
x
được bpt
2
77
2 3 1 0

22
xx
   
   
   
   


0.25
Đặt
7
2
x
t




(với t > 0 )
Bpt trở thành 3t
2
+ 2t – 1  0
1
1
1
3
3
t
t
t




  







0.5


71
23
x




7
2
log 3x  

KL: BPT có tập nghiệm








 ;3log
2
7
S





0.25
Câu 4
(4.0đ)












0.5
Kẻ đường cao CH của tam giác ABC.Có CH


AB ;CH

AA’ suy ra
CH

(ABB’A’),Do đó góc giữa A’C và mp(ABB’A’) là góc
0
' 30CA H 


0,5
Ta có
2
0
13
. .sin120
22
ABC
a
S CACB



Trong tam giác ABC :
2 2 2 0 2
2 . . os120 7 7AB AC BC AC BC c a AB a     






0,5
+)
2
3 1 3
.
2 2 7
ABC
a
S ABCH CH a

   


0,5
30
0

M
H
C
/

B
/

A
/

C

B
A
120
0

2a
a

4
+)
0
3
' .sin30 ' 2
7
CH A C A C a  

+)
22
5
''
7
AA A C AC a  



0,5
+)
3
' ' '
15

'.
27
ABCA B C ABC
a
V AA S




0,5
+)d(CC’ ;AM)=d(CC’ ;(ABB’A’))=d(C;(ABB’A’))=
3
7
a


1.0
Câu 5
(1.0đ)
Tìm hệ số của
7
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
n
x
x








2
2
, biết rằng n là
số nguyên dương thỏa mãn
323
1
24
nnn
ACC 

.

Ta có
3),2)(1()1(
6
)1(()1(
.424
323
1




nnnnnn
nnn
ACC
nnn




0,25
11
)2(33)1(2


n
nn


0,25
Khi đó
)2.(
2
.)(
2
11
0
322
11
11
0
112
11
11
2





















k
kkk
k
k
kk
xC
x
xC
x
x

Số hạng chứa

7
x
là số hạng ứng với k thỏa mãn
.57322  kk

Suy ra hệ số của
7
x

.14784)2.(
55
11
C



0,5
Câu 6
(2.0đ)
Tính nguyên hàm

 xdxe
x
)2015(



Đặt






dxedv
xu
x
)2015(






xev
dxdu
x
2015




0,5
Khi đó

 xdxe
x
)2015(
=

 dxxexex

xx
)2015()2015(


0,5

)
2
.2015(2015
2
2
x
exxe
xx

+ C

0,5

Cxexe
xx

2
2
2015









0,5

5
Câu 7
(2.0đ)
Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm
I của hai đường chéo AC và BD nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C
và D.


Ta có:
 
1;2 5AB AB   
. Phương
trình của AB là:
2 2 0xy  
.





0,5
   
:;I d y x I t t  
. I là trung điểm của AC và BD nên ta có:
   

2 1;2 , 2 ;2 2C t t D t t
.
Gọi CH là đường cao kẻ từ đỉnh C của hình bình hành
Theo giả thiết
D
.4
ABC
S ABCH

4
5
CH
.



0,5
Ta có:
 
   
4 5 8 8 2
; , ;
| 6 4| 4
3 3 3 3 3
;
55
0 1;0 , 0; 2
t C D
t
d C AB CH

t C D

   


   

   
   


   


Vậy tọa độ của C và D là
5 8 8 2
; , ;
3 3 3 3
CD
   
   
   
hoặc
   
1;0 , 0; 2CD




1.0

Câu8
(2.0đ)

Giải hệ phương trình:
22
22
14
( ) 2 7 2
x y xy y
y x y x y

   

   

,
( , )xyR
.

NX: hệ không có nghiệm dạng (x
0
;0)
Với
0y 
, ta có:
2
22
22
2
2

1
4
14
.
( ) 2 7 2
1
( ) 2 7
x
xy
y
x y xy y
y x y x y
x
xy
y


  


   



   



  







0.5
Đặt
2
1
,
x
u v x y
y

  
ta có hệ:
22
4 4 3, 1
2 7 2 15 0 5, 9
u v u v v u
v u v v v u
     
  



       
  






0,5
+) Với
3, 1vu
ta có
hệ:
222
1, 2
1 1 2 0
2, 5
3 3 3
xy
x y x y x x
xy
x y y x y x


      

  


  
     


.
KL: Hệ pt có hai nghiệm là: (1; 2) và (-2; 5).



0,5
+) Với
5, 9vu  
ta có hệ:
222
1 9 1 9 9 46 0
5 5 5
x y x y x x
x y y x y x

      


        

, hệ này
VN.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm:
( ; ) {(1;2), ( 2;5)}.xy




0,5

6
Câu 9
(2.0đ)

Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:

1 1 2
2
3 3 2 3 3
bc
a
a b a c a b c a c a b

    

     




Vì a, b, c là ba cạnh tam giác nên:
a b c
b c a
c a b








.
Đặt

 
, , , , 0 , ,
22
a b c a
x y a z x y z x y z y z x z x y

          
.
Viết lại vế trái:
2
3 3 2
a b a c a
VT
a c a b a b c
xyz
y z z x x y

  
   
  
  

0,5
Ta có:
   
2
2
zz
x y z z x y z z x y
x y z x y

        
  
.
Tương tự:
22
;.
x x y y
y z x y z z x x y z

     

Do đó:
 
2
2
x y z
xyz
y z z x x y x y z

   
    
.
Tức là:
1 1 2
2
3 3 2 3 3
bc
a
a b a c a b c a c a b


    

     


0,5





×