Trang 1/8 - Mã đề thi 245
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI QG
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:
Mã đề thi
245
Câu 1: Nung m gam bột nhôm trong lượng lưu huỳnh dư (không có không khí) một thời gian. Sản phẩm
thu được cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư, thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí. Giá trị của m là:
A. 7,08 gam B. 8,1 gam C. 10,8 gam D. 5,4 gam
Giải: Thu được hỗn hợp khí Al dư. Viết phương trình hóa học tính được số mol của Al bằng 2/3 số
mol khí Đáp án C
Câu 2: Dung dịch X chứa 5 ion: Cl
-
(0,1 mol); NO
3
-
(0,2 mol); Mg
2+
; Ca
2+
và Ba
2+
. Thêm dần V ml dd
K
2
CO
3
1M vào dd X cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là:
A. 250ml. B. 200ml C. 300ml D. 150ml
Giải: Số mol cation = ½ số mol anion =
2
1
(0,1+0,2) = 0,15 (mol).
Số mol cation = số mol CO
3
2-
= 0,15 mol V =
1
15,0
= 0,15 (lít) = 150ml
Đáp án D
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Ag vào dung dịch chứa duy nhất chất tan Y dư, khuấy đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thì thu được duy nhất kết tủa là Ag với khối lượng đúng bằng
khối lượng Ag trong hỗn hợp X. Chất tan Y là:
A. Cu(NO
3
)
2
B. AgNO
3
C. FeCl
3
hoặc AgNO
3
. D. FeCl
3
Giải: Khối lượng Ag kết tủa đúng bằng khối lượng Ag trong X dễ dàng chọn đáp án D
Câu 4: Dãy gồm các chất đều có tính lưỡng tính là:
A. ZnCl
2
; AlCl
3
; NaAlO
2
; NaHCO
3
; H
2
NCH
2
COOH.
B. Al; NaHCO
3
; NaAlO
2
; ZnO; Be(OH)
2
.
C. AlCl
3
; H
2
O; NaHCO
3
; Zn(OH)
2
; ZnO
D. H
2
O; Zn(OH)
2
; CH
3
COONH
4
; H
2
NCH
2
COOH; NaHCO
3
Giải: Có thể dùng phương pháp loại trừ. Đáp án D
Câu 5: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch:
A. HCl B. AlCl
3
C. AgNO
3
D. CuSO
4
Giải: Dãy điện hóa kim loại Đáp án C
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 2,55 gam hỗn hợp X gồm MgO; CaO và Fe
2
O
3
trong 500ml dd H
2
SO
4
0,1M
(vừa đủ) thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 6,55 gam B. 5,06 gam C. 5,65 gam D. 6,05 gam
Giải: Số mol H
2
SO
4
luôn bằng số mol H
2
O Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng Đáp án A
Câu 7: Cô cạn dd X chứa các ion Mg
2+
; Ca
2+
; K
+
và HCO
3
-
, thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm:
A. MgCO
3
; K
2
O và CaO B. MgO; K
2
O và CaO
C. K
2
O; MgCO
3
và CaCO
3
D. MgO; CaO và K
2
CO
3
Giải: Muối CO
3
2-
của kim loại kiềm không phân hủy. Đáp án D
Trang 2/8 - Mã đề thi 245
Câu 8: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là:
A.
amino axit B.
-amino axit C. este D. axit cacboxylic
Giải: Do cấu tạo của các protein đơn giản Đáp án B
Câu 9: Oxi hóa 0,16 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic, 1 andehit,
ancol dư và H
2
O. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư,
thu được 1,008 lít khí H
2
(đktc). Phần 2 cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 19,44 gam Ag. Phần
trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là:
A. 15%. B. 31,25%. C. 62,5%. D. 40%.
Giải:
molyxOH
zmolOHRCH
ymolRCHO
xmolRCOOH
)(:
:
:
:
2
2
09,02*045,02045,0
08,0
2
16,0
)(
2
zyxmoln
molzyxBTmolC
H
x = 0,01
Số mol Ag = 0,18 mol X là CH
3
OH 2x + 4y = 0,18 y = 0,04
% khối lượng CH
3
OH bị oxi hóa =
08,0
01,004,0
*100% = 62,5 %
Câu 10: Chia V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm axetilen và hidro thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn
phần 1 thu được 9 gam nước. Dẫn phần 2 qua ống sứ đựng bột Ni đun nóng, thu được khí X. Dẫn X lần
lượt qua dd dư AgNO
3
/NH
3
và dd dư brom đựng trong các bình A và B nối tiếp. Ở bình A thu được 12
gam kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí Y đi ra từ bình B được 4,5 gam nước. Giá trị của V và số mol
brom đã phản ứng tối đa trong bình B lần lượt là
A. 11,2 lít và 0,2 mol. B. 22,4 lit và 0,1 mol. C. 22,4 lit và 0,2 mol. D. 11,2 lit và 1,1 mol.
Giải: Từ phần 1 (C
2
H
2
, H
2
) cháy thu được 9 gam cả 2 phần có 9x2:18 = 1mol H
2
O
n(C
2
H
2
, H
2
) = n(H
2
O) V = 22,4 lit
Trong X (Gồm: C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, H
2
): Số mol (C
2
H
2
) = Số mol C
2
Ag
2
) = 12: 240 = 0,05
Trong Y (C
2
H
6
, H
2
): Số mol (C
2
H
6
) = Số mol (CO
2
)/2 = 0,1 : 2 = 0,05
Số mol Br
2
pư = Số mol C
2
H
4
=
[Số mol H (hh đầu) – Số mol H (trong hh Y) – số mol H (C
2
H
2
trong X)] : 4
= [1 – 4,5:18 x2 – 0,05x2]: 4 = [1 – 0,5 – 0,1]: 4 = 0,1mol Đáp án B
Câu 11: Cho các chất: dd saccarozơ, ancol etylic, glixerol và natri axetat. Số chất phản ứng được với
Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Giải: Chỉ có saccarozo và glixerol Đáp án D
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 143,45 gam hỗn hợp A gồm hai tetrapeptit thu được 159,74 gam hỗn hợp
X gồm các Aminoacid chỉ chứa 1nhóm -COOH và 1 nhóm -NH
2
. Cho toàn bộ X tác dụng với dd HCl
dư,sau đó cô cạn dd thì nhận được m(gam) muối khan. Khối lượng nước phản ứng và giá trị của m lần
lượt bằng:
A. 8,145(g) và 203,78(g). B. 32,58(g) và 10,15(g).
C. 16,2(g) và 203,78(g) D. 16,29(g) và 203,78(g).
Giải: Đặt Công thức chung cho hỗn hợp A là H[NHRCO]
4
OH
Ta có phản ứng : H[NHRCO]
4
OH + 3H
2
O 4 H
2
NRCOOH
Trang 3/8 - Mã đề thi 245
Hay: (X)
4
+ 3H
2
O 4X ( Trong đó X = HNRCO)
Áp dụng ĐLBTKL
nH
2
O =
)(905,0
18
mol
mAmX
mH
2
O = 16,29 gam.
Từ phản ứng
nX=
n
3
4
H
2
O =
)(905,0.
3
4
mol
Phản ứng của X tác dụng với HCl : X + HCl X.HCl
Áp dụng BTKL
m(Muối) = mX + mHCl = 159,74 +
)(905,0.
3
4
mol
.36,5 = 203,78(g)
Đáp án D
Câu 13: Tên thay thế (theo IUPAC) của CH
3
CH(C
2
H
5
)CH
2
CH(C
2
H
5
)CH
2
CH
3
là:
A. 3-metyl-5-etylheptan B. 3,5-dietylhexan
C. 2,4-dietyl hexan. D. 3-etyl-5-metylheptan
Giải: Chọn mạch chính Có một nhánh CH
3
và một nhánh C
2
H
5
- Đáp án D
Câu 14: Thuốc thử có thể dùng để nhận biết hai khí SO
2
và CO
2
là:
A. dd Ba(OH)
2
B. dd NaOH C. dd Br
2
D. H
2
O
Giải: Dựa vào tính khử của 2 chất và tính oxi hóa của dd Br
2
SO
2
làm mất màu dd Br
2
Đáp án C
Câu 15: Cho các phản ứng: (1) O
3
+ dung dịch KI, (2) F
2
+ H
2
O, (3) MnO
2
+ HCl
0
t
, (4) Cl
2
+ CH
4
,
(5) Cl
2
+ NH
3
dư, (6) CuO + NH
3
0
t
, (7) KMnO
4
0
t
, (8) H
2
S + SO
2
, (9) NH
4
Cl +
NaNO
2
0
t
, (10) NH
3
+ O
2
C)800 (Pt,
0
. Số phản ứng có tạo ra đơn chất là
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Giải: Gốm các phương trình (1) O
2
; (2) O
2
; (3) Cl
2
; (5) N
2
; (6) Cu; N
2
; (7) O
2
; (8) S;
(9) N
2
. Đáp án C
Câu 16: Cho 6,175 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HNO
3
. Sau phản ứng thu được
dung dịch X và 0,448 lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO, N
2
O. Tỉ khối hơi của Y so với H
2
là 18,5. Cô cạn
dung dịch X thu được b gam muối. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,14 và 17,955. B. 0,24 và 18,735. C. 0,24 và 18,755. D. 0,14 và 18,755.
Giải: Mol NO = nN
2
O=0.01. Áp dụng ĐL bảo toàn electron ta có:
Số mol Zn*2 = Số mol NO*3 + số mol N
2
O*8 + Số mol NH
4
NO
3
*8
mol NH
4
NO
3
=0,01
Số mol HNO
3
= số mol NO*4 + số mol N
2
O*10+ số mol NH
4
NO
3
*10=0,24
Khối lượng muối = Khối lượng [NH
4
NO
3
+ Zn(NO
3
)
2
]= 18,755 Đáp án C
Câu 17: Hỗn hợp X chứa K
2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và BaCl
2
có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước
(dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. KCl. B. KCl, KHCO
3
, BaCl
2
.
C. KCl, KOH. D. KCl, KOH, BaCl
2
.
Giải: Cho X vào nước dư đun nóng, K
2
O sẽ chuyển thành KOH có số mol là 2a. Viết phương trình của
KOH với KHCO
3
và NH
4
Cl; Viết phương trình của BaCl
2
với K
2
CO
3
(mới tạo thành) Chỉ thu được
KCl Đáp án A
Câu 18: Bỏ qua sự điện li của nước và axit CH
3
COOH điện li yếu có hằng số phân li ở 25
0
C Ka=1,75.10
-5
pH của dd CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,1M ở 25
0
C là:
A. 4,74 B. 5,44 C. 4,47 D. 3,74
Trang 4/8 - Mã đề thi 245
Giải: Áp dụng công thức tính pH trong dung dịch đệm pH = -(log1,75.10
-5
+ log
1,0
1,0
)=4,74
Đáp án A
Câu 19: Các chất đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dd AgNO
3
trong NH
3
dư đun nóng là:
A. vinylaxetylen; mantozo; andehit axetic B. vinylaxetylen; mantozo; axit propionic
C. mantozo; đimetylaxetilen; andehitfomic D. vinylaxetylen; mantozo; đimetylaxetilen
Giải: nắm vững công thức dimetylaxetilen Đáp án A
Câu 20: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
và đều tác dụng với dd NaOH
là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Giải: Có 2 oxi, đơn chức chỉ có 1 axit và 2 este Đáp án D
Câu 21: Dung dịch saccarozơ không phản ứng với:
A. H
2
O (xúc tác H
+
; đun nóng) B. vôi sữa Ca(OH)
2
C. dd AgNO
3
/NH
3
đun nóng D. Cu(OH)
2
Giải: Đáp án C. (Có thể dùng phương pháp loại trừ)
Câu 22: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, FeO, CaO tác dụng với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam
hỗn hợp rắn X (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho X tác dụng với dd HCl dư thu được V lít khí H
2
(đktc). V có giá trị là:
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 11,2 lít. D. 5,60 lít.
Giải: Số mol O phản ứng =
16
7,289,31
= 0,2 mol = Số mol Fe phản ứng = Số mol H
2
Đáp án A
Câu 23: Trong phân tử hidroclorua có liên kết hóa học thuộc loại
A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. liên kết cộng hóa trị không phân cực. D. liên kết hidro.
Giải: Clo có tính phi kim mạnh Đáp án B
Câu 24: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư) thu được 0,2 mol
khí H
2
. Khối lượng của Mg và Zn trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 1,2 g và 7,7 g B. 1,8 g và 7,1 g C. 2,4 g và 6,5 g D. 3,6 g và 5,3 g
Giải: Lập hệ 2 phương trình 2 ẩn Đáp án C (Có thể dùng bảo toàn electron)
Câu 25: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra:
A. 2CH
3
COOH + 2Na 2CH
3
COONa + H
2
B. C
6
H
5
OH + CH
3
COOH CH
3
COOC
6
H
5
+ H
2
O
C. 2C
2
H
5
OH + 2Na 2C
2
H
5
ONa + H
2
D. CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O
Giải: C
6
H
5
OH có tính axit Đáp án B
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam H
2
O. Số đồng
phân este của X là
A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.
Giải: Mol CO
2
= mol H
2
O este C
n
H
2n
O
2
. Khối lượng O
2
đốt = 0,22 + 0,09 – 0,11 = 0,2
→
Số mol O
2
trong este = Số mol este = [0,22/44+0,09/(2*18)] – 0,2/32 = 0,00125 Meste = 88 C
4
H
8
O
2
HCOOC
3
H
7
có 2 đp; CH
3
COOC
2
H
5
có 1 đp; C
2
H
5
COOCH
3
có 1đp Đáp án D
Trang 5/8 - Mã đề thi 245
Câu 27: Sự điện phân dung dịch CuCl
2
(với điện cực trơ) và sự ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp
kim Zn - Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là
A. đều kèm theo sự phát sinh dòng điện. B. ở catot đều xảy ra sự khử.
C. đều sinh ra Cu ở cực âm. D. ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl-
Đáp án B
Câu 28: Trung hòa 4,2 gam chất béo X cần 3ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo X bằng:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Giải: Khối lượng KOH = (0,03*0,1*56) = 16,8 gam 1 gam chất béo cần 4 gam KOH Đáp án B
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dd Fe(NO
3
)
2
(d) Cho CuS vào dung dịch HCl
(b) Cho dd AgNO
3
vào dd NaCl (e) Cho Si vào bình chứa khí F
2
(c) Sục khí CO
2
vào dd H
2
S (f) Cho Zn(OH)
2
vào dd NH
3
dư
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng và số phản ứng xảy ra là phản ứng oxi
hóa – khử lần lượt nhận giá trị:
A. 4;0 B. 3; 1 C. 4; 2 D. 5; 2
Giải: Số phản ứng xảy ra: (a); (b); (e); (f). Số phản ứng oxi hóa – khử: (a); (e) Đáp án C
Câu 30: Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,67% clo về khối lượng. Vậy trung bình
một phân tử clo tác dụng với số mắt xích PVC là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 31: Cho dd chứa 3,6 gam glucozơ phản ứng hết với dd AgNO
3
/NH
3
đun nóng. Sau phản ứng, khối
lượng Ag thu được là:
A. 4,32 gam B. 2,16 gam C. 0,54 gam D. 1,08 gam
Giải: Số mol Glucozo = 3,6/180 = 0,02 mol Số mol Ag = 0,04 mol Đáp án A
Câu 32: Hòa tan hết 0,15 mol P
2
O
5
vào 200 gam dung dịch H
3
PO
4
9,8%, thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối trong Y là
A. 14,2 gam Na
2
HPO
4
; 41,0 gam Na
3
PO
4
. B. 30,0 gam NaH
2
PO
4
; 35,5 gam Na
2
HPO
4
.
C. 45,0 gam NaH
2
PO
4
; 17,5 gam Na
2
HPO
4
. D. 30,0 gam Na
2
HPO
4
; 35,5 gam Na
3
PO
4
.
Giải: Bảo toàn P Số mol H
3
PO
4
= 0,3 + 0,2 = 0,5 mol.
Lập tỷ lệ tạo 2 muối NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
. Lập hệ phương trình Đáp án B
Câu 33: Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. H
2
NCH
2
COOH B. C
2
H
5
OH C. CH
3
COOH D. CH
2
=CH-COOH
Câu 34: Một loại phân ure chứa 95% (NH
2
)
2
CO, còn lại là (NH
4
)
2
CO
3
. Độ dinh dưỡng của loại phân này
là
A. 45,79%. B. 43,56%. C. 44,33%. D. 46,00%.
Giải: Độ đạm = %Nitơ =
100
14
*)
96
2*5
60
2*95
( = 45,79 (%) Đáp án A
Câu 35: Cho cân bằng: CH
4(k)
+ H
2
O
(k)
CO
(k)
+ 3H
2(k)
. Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so
với H
2
giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Trang 6/8 - Mã đề thi 245
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Giải: Mol trước < mol sau mà m
trước
=m
sau
n
trước
.M
trước
= n
sau
.M
sau
M
trước
>M
sau
Giảm nhiệt độ phản ứng xảy ra theo chiều thuận thuận toả nhiệt nghịch là thu nhiệt. Đáp án B
“Tăng thu – Giảm toả”
Câu 36: Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức C
x
H
y
O
2
chứa 6,45% H về khối lượng. Khi cho cùng một
số mol X tác dụng với Na và NaOH thì số mol hidro bay ra bằng số mol NaOH phản ứng. Số đồng phân
của X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Giải: Từ %H xác định được CTPT là C
7
H
8
O
2
. Từ dữ kiện đầu bài có 2 ngtử H linh động và có tác
dụng với NaOH Phenol HO-C
6
H
4
-CH
2
OH
Câu 37: Khi được chiếu sáng, hidrocacbon tham gia phản ứng thế với clo theo tỷ lệ mol 1:1 thu được bốn
dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau là:
A. Neopentan B. Pentan C. Butan D. 2-metylbutan
Câu 38: Trung hòa 3,28 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic mạch hở, no, đơn chức bằng dung dịch
NaOH, cô cạn được 4,38 g muối khan. Thể tích O
2
(đktc) cần để đốt cháy 3,28 g X là :
A. 6,72 B. 5,6 C. 2,24 D. 2,912
Giải : Số mol axit =
22
28,338,4
= 0,05 mol Số mol nguyên tử oxi trong axit = 0,1
Trong X : C : amol CO
2
H: 2a mol H
2
O
O : 0,12 mol
14a + 0,1*16 = 3,28 a = 0,12 mol
Áp dụng bảo toàn nguyên tố oxi Số mol O
2
đem đốt =
2
1,012,0*3
= 0,13 Đáp án D
Câu 39: Cho 4,48 lit CO
2
hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,6M và Ba(OH)
2
1,2M
sinh ra kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,12. B. 5,18. C. 5,04. D. 10,22.
Giải: Số mol CO
2
= 0,2 mol Số mol OH- = 0,3mol => Số mol HCO
3
-
= 2CO
2
- OH
-
= 0,1 mol.
Số mol Ba
2+
= 0,02 mol ; số mol Na
+
= 0,06 mol.
2HCO
3
-
→ CO
3
2-
+CO
2
+ H
2
O
0,1 0,05
m rắn = 0,05x60 + 137x0,02 + 23x0,06 =7,12 gam Đáp án A
Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron phân lớp s là 7. Tổng số phân lớp electron của X
là:
A. 7 B. 6 hoặc 7 C. 5 hoặc 7. D. 6
Giải: Cấu hình: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
hoặc 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
Đáp án B
Câu 41: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A. HCO
3
-
; Cl
-
B. Ca
2+
; Mg
2+
C. SO
4
2-
; Cl
-
D. Na
+
; K
+
Câu 42: Cho từng chất C, Fe, BaCl
2
, Fe
3
O
4
, FeCO
3
, FeS, H
2
S, HI, AgNO
3
, HCl, Fe
2
O
3
, FeSO
4
lần lượt
tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.
Trang 7/8 - Mã đề thi 245
Giải: Gồm các phản ứng của các chất có tính khử:
C; Fe; Fe
3
O
4
; FeCO
3
; FeS; H
2
S; HI; FeSO
4
Đáp án A
Câu 43: Đun nóng 1 mol hỗn hợp C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở
140
0
C thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H
9
OH là 40%. Giá trị
của m là:
A. 28,4 B. 23,72. C. 53,76 D. 19,04
Giải: Số mol C
2
H
5
OH là 0,6 mol; Số mol C
4
H
9
OH là 0,4 mol;
Ta có: 2ROH ROR + H
2
O
Số mol H
2
O bằng ½ số mol ancol 0,6*46*0,6 + 0,4*74*0,4 = m + )4,0*4,06,0*6,0(18*
2
1
m= 23,72 Đáp án B
Câu 44: Điện phân 117g dung dịch NaCl 10% có màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2 điện cực là
11,2 lít (ở đktc) thì ngừng lại . Thể tích khí thu được ở cực âm là:
A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Giải: Số mol NaCl = 0,2 mol Đã điện phân nước: 2NaCl + 2H
2
O
ĐPDD
2NaOH + H
2
+ Cl
2
0,2 0,1 0,1
2H
2
O
đp
2H
2
+ O
2
x x x/2
Ta có 0,2 + x + x/2 = 0,5 x = 0,2 Khí thoát ra ở cực âm là H
2
Đáp án B
Câu 45: Cho m g một andehit X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO
3
2M (trong NH
3
) thu được
43,2g Ag. CTCT của X là:
A. CH
3
-CH=CH-CHO B. CH
3
CH
2
CHO
C. CH
2
=CH-CH-CH
2
CHO D. CH C-CH
2
-CHO
Giải: Các andehit đều đơn chức. Mặt khác số mol Ag giải phóng bé hơn số mol AgNO
3
có nối ba đầu
mạch Đáp án D
Câu 46: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:
A. axit aminoetanoic B. Amoniac C. Metylamin D. axit axetic
Câu 47: Tiến hành tổng hợp NH
3
từ hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có tỷ khối hơi so với H
2
là 4 thu được hỗn
hợp Y có tỷ khối so với H
2
là 5. Hiệu suất tổng hợp NH
3
là:
A. 30% B. 50% C. 40% D. 60%
Giải: Áp dụng công thức tính nhanh H = 2-2
s
t
M
M
ta có H = 2 - 2
2
*
5
2*4
= 40(%) Đáp án C
Câu 48: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:
(1) C
6
H
5
NH
2
;
(2) C
2
H
5
NH
2
; (3) (C
6
H
5
)
2
NH ; (4) (C
2
H
5
)
2
NH ; (5) NaOH ; (6) NH
3
A. (5) > (4) > (2) > (1) > (6) > (3) B. (1) > (6) > (5) > (4) > (2) > (3)
C. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
Giải: NaOH có tính bazo mạnh nhất và NH
3
có tính bazo mạnh hơn C
6
H
5
NH
2
Đáp án C
Câu 49: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu
được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công
thức câu tạo thu gọn của X là:
Trang 8/8 - Mã đề thi 245
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
C. (HCOO)
3
C
3
H
8
D. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
.
Giải: Số mol NaOH = 0,5 mol; Số mol HCl = 0,2 mol Số mol NaOH phản ứng với X là 0,3 mol
Khối lượng ancol = 21,8 + 0,3*40 – 24,6 = 9,2 (gam) M = 92 X là Glixerol
Tính khối lượng muối tính M của muối M axit = 60 axit là CH
3
COOH Đáp án B
Câu 50: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Nhôm là kim loại nhẹ (D = 2,7g/cm
3
).
B. Cấu hình electron của nhôm là [Ne]3s
2
3p
1
.
C. Nhôm nằm ở ô thứ 13, chu kỳ 2, nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn.
D. Nhôm có số oxi hóa đặc trưng là +3.
HẾT