Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 4 năm 2015 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.24 KB, 5 trang )

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4 - 2015
Môn: Hóa
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1; Li: 7; C: 12; N: 14; O: 16; Na: 23;Mg: 24;Al: 27; S: 32; Cl: 35,5; K: 39;
Ca:40; Cr: 52; Mn: 55; Fe: 56; Cu: 64; Zn: 65;Br: 80; Ba: 137; Ag: 108;Cs: 133
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Al, Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2:2). Hoà tan 22,2g hỗn hợp A cần vừa đủ
950ml dung dịch HNO
3
2M sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm
4 khí N
2
, NO, N
2
O, NO
2
trong đó 2 khí N
2
và NO
2
có số mol bằng nhau. Cô cạn rất cẩn thận dung dịch X thu được
117,2 gam muối. Giá trị V là:
A. 6,72 B. 7,84 C. 5,04 D. 8,86
Câu 2: Trong tự nhiên đồng vị
37


Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5.
Thành phần phần trăm về khối lượng của
37
Cl có trong HClO
4
là (với
1
H,
16
O):
A. 8,65%. B. 8,56%. C. 9,82%. D. 8,92%
Câu 3: Hòa tan 1,632 gam Al
2
O
3
trong 100 ml dung dịch HCl 0,1M, H
2
SO
4
0,5M thu được dung dịch X. Thêm từ
từ dung dịch NaOH 0,1M; Ba(OH)
2
0,2M vào X đến khi đạt lượng kết tủa lớn nhất (m gam) thì hết V ml. Giá trị V
và m lần lượt là:
A. 220 – 2,496 B. 250 – 12,976 C. 250 – 14,146 D. 220 – 12,748
Câu 4: E là một este 3 chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam X với dung dịch NaOH dư, đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được ancol X và 8,6 gam hỗn hợp muối Y. Tách nước từ X có thể thu được propenal. Cho Y tác dụng với
dung dịch H
2
SO

4
thu được 3 axit hữu no, mạch hở, đơn chức (trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là đồng
phân của nhau). Công thức phân tử của axit có khối lượng phân tử lớn hơn là:
A. C
5
H
12
O
2
B. C
7
H
14
O
2
C. C
6
H
12
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn V
1
lít khí Cl

2
vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được dung dịch X. Hấp thụ
hoàn toàn V
2
lít khí Cl
2
vào dung dịch NaOH (đun nóng) thu được dung dịch Y (Biết các thể tích khí được đo ở
cùng nhiệt độ, áp suất). Nếu khối lượng muối clorua ở 2 dung dịch X, Y bằng nhau thì tỉ lệ V
1
/V
2

A. 1/3. B. 5/3 C. 3/5. D. 3/2
Câu 6: Hỗn hợp X có 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, phân tử khối trung bình của X là 31,6. Lấy 6,32 gam
X lội vào 200 gam dung dịch (gồm nước và chất xúc tác thích hợp) thu được dung dịch Y và thấy thoát ra V lít khí
khô Z (ở đktc), phân tử khối trung bình của hỗn hợp Z là 33. Biết rằng dung dịch Y chứa anđêhit với nồng độ
1,3046%. Giá trị của V là:
A. 2,688 B. 2,24. C. 3,36. D. 3,136.
Câu 7: Hoàn tan hết m gam gồm Fe và một oxit sắt (Fe
x
O
y
) trong 800ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được
dung dịch X và 1,792 lít khí H
2
(ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 132,08
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 25,6 gam B. 21,5472 gam C. 23,04 gam D. 27,52 gam

Câu 8: Có các dung dịch sau: Na
3
PO
4
, NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
và H
3
PO
4
. Hãy cho biết khi trộn các chất trên với
nhau theo từng đôi một thì có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9: Trong các khẳng định sau, có mấy khẳng định đúng?
(1) Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần theo thứ tự F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
.
(2) Muối iot là muối ăn có trộn lượng nhỏ KI hoặc I

2
.
(3) Cho khí clo đi qua dung dịch KOH đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với kali clorua và làm lạnh, ta sẽ
thu được kali peclorat kết tinh.
(4) Khi cho F
2
tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh, xảy ra phản ứng tự oxi hóa, tự khử.
(5) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 10: Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có mạch
cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N
2
(đo trong cùng điều kiện).
Đốt cháy 8,64 gam hỗn hợp axit trên thu được 11,44 gam CO
2
. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban
đầu là :
A. 65,15% B. 72,22% C. 35,25% D. 27,78%
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. SO
2
và CO
2
là nguyên nhân chính gây ra mưa acid.
B. Hidrazin (N
2
H
4
) là nguyên liệu dùng để chế tạo nhiên liệu cho tên lửa.

C. Ozon là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu.
D. Clo có thể dùng để khử trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
Câu 12: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:
Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình thu khí trên?
A.
 
22
2
22
2 HCOHCaOHCaC 
B.
4323
CHCONaNaOHCOONaCH 
C.
3 2 2 2
2CaCO HCl CaCl CO H O   
D.
4 2 2 2
2NH Cl NaNO NaCl N H O   
Câu 13: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. CO
2
+ dd BaCl
2
B. CO
2
+ dd Na
2
CO
3

C. SO
2
+ dd Ba (OH)
2
D. CO
2
+ dd NaClO.
Câu 14: Cho 32,25 gam một muối có công thức phân tử là CH
7
O
4
NS tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH
1M đun nóng thấy thoát ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và thu được dung dịch X chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn
dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 50,0 B. 35,5 C. 45,5 D. 30,0
Câu 15: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W
B. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au
C. Tính cứng của Fe > Cr >Cs
D. Khối lượng riêng của Li < Fe < Os.
Câu 16: Cho 5,8 gam muối FeCO
3
tác dụng với dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO
2
, NO
và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa
m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của mlà:
A. 9,6 gam B. 11,2 gam C. 14,4 gam D. 16 gam

Câu 17: Cho các phản ứng:
1) O
3
+ dd KI → 2) F
2
+ H
2
O → 3) MnO
2
+ HCl
đặc
0
t

4) Cl
2
+ dd H
2
S → 5) H
2
O
2
+ Ag
2
O → 6) CuO + NH
3
0
t

7) KMnO

4
0
t

8) H
2
S + SO
2
0
t

9) O
3
+ Ag →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 18: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
là:
A. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
B. Không có hiện tượng chuyển màu
C. Xuất hiện kết tủa trắng
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
D. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
Câu 19: Cho các oxit: SO
2

, NO
2
, CrO
3
, CO
2
, CO, P
2
O
5
, NO, N
2
O
5
, SO
3
. Số oxit trong dãy tác dụng được với nước
ở điều kiện thường là:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 20: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO trong đó oxi chiếm 22,74% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn
hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (điều kiện tiêu chuẩn) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có
tỉkhối so với hiđro là 20. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO

3
loãng dư thu được dung dịch T và 10,416
lít NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,186m gam muối khan. m có
giá trị gần nhất là:
A. 40 B. 48 C. 47 D. 46
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1). Hồ tinh bột là hỗn hợp của tinh bột và nước khi đun nóng
(2). Thành phần chính của tinh bột là amilozơ
(3). Các gốc -glucozơ trong mạch amilopectin liên kết với nhau bới liên kết 1,4-glicozit và 1,6-glicozit
(4). Tinh bột và xenlulozơ đều là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh
(5). Tinh bột và xenlulozơ đều hòa tan trong dung dịch H
2
SO
4
khi đun nóng và tan trong nước svayde
(6). Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng không khói, sản xuất tơ visco và tơ axetat
(7). Trong bột mì chứa nhiều tinh bột nhất và trong bông nõn chứa nhiều xenlulozơ nhất
(8). Nhỏ vài giọt dung dịch iôt vào nhúm bông sẽ thấy nhúm bông chuyển thành màu xanh
(9). Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh là nhờ CO
2
, H
2
O và ánh sáng mặt trời
(10). Các hợp chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ đều chứa chức ete và ancol
trong phân tử
Số phát biểu không đúng là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 22: Chọn câu đúng trong số các câu sau:
A. Chất có thể gây nghiện cho con người là moocphin,seduxen, cafein.
B. Nguyên nhân gây suy giảm tầng ozon là do mưa axit, các hợp chất CFC và khí CO

2
.
C. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính là do khí CO
2
và NO
2
.
D. Hiện tượng mưa axit gây ra là do các khí SO
2
, NO
x
, C
2
H
4
và O
3
Câu 23: Cho các chất:
(1) dung dịch KOH (đun nóng); (2) H
2
/ xúc tác Ni, t
o
;
(3) dung dịch H
2
SO
4
loãng (đun nóng); (4) dung dịch Br
2
;

(5) Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng (6) Na
Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 24: Cho phương trình phản ứng sau: C
6
H
5
C
2
H
5
+ KMnO
4
 C
6
H
5
COOK + MnO
2
+ K
2
CO
3
+ KOH + H
2
O.
Hệ số nguyên tối giản đứng trước chất bị khử khi phản ứng cân bằng là:
A. 4. B. 12. C. 10. D. 3.

Câu 25: Hidrocacbon A có công thức phân tử C
6
H
12
khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm
monobrom duy nhất. Số đồng phân của A thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 26: Có 1 loại oleum X trong đó SO
3
chiếm 70% theo khối lượng.Tính khối lượng nước cần thêm vào 100
gam oleum trên để thu được dung dịch mới trong đó H
2
SO
4
chiếm 80% theo khối lượng:
A. 21,6 B. 10,8 C. 8,8 D. 16,2
Câu 27: Cho 33,2 gam hỗn hợp A gồm Fe
3
O
4
, Fe(NO
3
)
3
, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,48mol
H
2
SO
4
(loãng) thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối sunfat. Cô cạn B thu được m gam

muối khan. m có giá trị gần nhất là:
A. 64,4 B. 75,9 C. 67,8. D. 65, 6
Câu 28: Ứng với công thức phân tử C
4
H
10
O
n
có bao nhiêu đồng phân ancol mạch cacbon không nhánh?
A. 13 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 29: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO
4
.2H
2
O) được gọi là:
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
A. thạch cao sống. B. thạch cao khan. C. đá vôi. D. thạch cao nung.
Câu 30: Những câu sau đây, câu nào sai?
A. Phân tử NH
4
NO
3
chứa các liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.
B. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
C. Trong nhóm A, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
D. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
Câu 31: Geranial (3,7-đimetylocta-2,6-đien-1-al) có trong tinh dầu sả có tác dụng sát trùng, giảm mệt mỏi, chống
căng thẳng, Để phản ứng cộng hoàn toàn với 28,5gam geranial cần tối đa bao nhiêu gam brom trong CCl
4
?

A. 60 gam. B. 30 gam. C. 90 gam. D. 120 gam.
Câu 32: Phát biểu không đúng là:
A. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
C. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở
1200
0
C trong lò điện.
Câu 33: Có thể phân biệt HCOOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
bằng:
A. AgNO
3
B. CaCO
3
. C. H
2
O. D. dung dịch Br
2
Câu 34: Cho các chất sau đây :
H
2
N–CH

2
–CO–NH–CH
2
–CO–NH–CH
2
–COOH (X)
H
2
N–CH
2
–CO–NH–CH(CH
3
)– COOH (Y)
H
2
N–CH
2
–CH
2
–CO–NH–CH
2
–CH
2
–COOH (Z)
H
2
N–CH
2
–CH
2

–CO–NH–CH
2
–COOH (T)
H
2
N–CH
2
–CO–HN–CH
2
–CO–NH–CH(CH
3
)–COOH (U).
Có bao nhiêu chất thuộc loại đipepit?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 35: Cho phản ứng ở 300˚C: H2(k) + I2(k)⇌ 2HI(k) Kc = 10
Cho vào bình
2
H
C
= 0,02M;
2
I
C
= 0,03 M; CHI = 0,1M. Nồng độ cân bằng của HI gần giá trị nào nhất?
A. 0,004 B. 0,096 C. 0,11D. 0,091
Câu 36: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ
quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO
2
sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH)
2

1M thì thu
được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích ancol
etylic 46
0
thu được là
A. 0,40 lít. B. 0,48 lít. C. 0,60 lít. D. 0,75 lít.
Câu 37: Cho các chất sau: natri phenolat;1,2-đicloetan; benzyl bromua; phenyl clorua; alanylglixin; phenyl amoni
clorua, axit axetic, ancol benzylic; vinyl axetat, secbutyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 38: Công thức chung của anilin và các chất đồng đẳng là:
A. C
n
H
2n-7
N B. C
n
H
2n+1
NO
2
C. C
n
H
2n+1
N D. C
n
H
2n-1
NO
2

Câu 39: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2).
Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. axit glutamic HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH có tính lưỡng tính
B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C. Các hợp chất peptit bền trong zmôi trường bazơ và môi trường axit.
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)
2
cho dung dịch màu tím xanh
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
Câu 41: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: X, Y được điều chế
bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với
dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4

đặc nguội. X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Na; Fe; Al; Cu. B. Al; Na; Cu; Fe. C. Al; Na; Fe; Cu. D. Na; Al; Fe; Cu.
Câu 42: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là
A. glixerol với Cu(OH)
2
.
B. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)
2
.
C. dung dịch axit axetic với Cu(OH)
2
.
D. anđehit axetic với Cu(OH)
2
trong dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Câu 43: Hỗn hợp khí X gồm CH
4
, C
2
H
2

X
M
= 23,5. Trộn V(lít) X với V
1
(lít) hiđrocacbon Y được 107,5 gam
hỗn hợp khí Z. Trộn V
1
(lít) X với V(lít) hiđrocacbon Y được 91,25 gam hỗn hợp khí F. Biết V

1
– V = 11,2 (lit)
(các khí đều đo ở đktc). Công thức của Y là:
A. C
3
H
8
B. C
2
H
6
C. C
3
H
6
D. C
4
H
8
Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hoá: C
2
H
5
Br
0
3
NH t,

X
dd NaOH


Y
3
CH COOH

C
4
H
11
NO
2
X, Y lần lượt là
A. C
2
H
5
NH
3
Br, C
2
H
5
NH
2
. B. (CH
3
)
2
NH
2

Br, (CH
3
)
2
NH.
C. C
2
H
5
NH
3
Br, C
2
H
5
NH
3
ONa. D. C
2
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
3
Br.

Câu 45: Cho các chất sau: eten, xiclopropan, etilen oxit, caprolactam, vinyl xianua, stiren, toluen, propenol,axit
propenoic, propenal, vinyl amin, phenol, anilin, glyxin, metyl metacrylat, vinyl axetat, vinyl clorua, axetilen,
butađien, isopren. Số chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 46: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH; ngược lại, từ C
2
H
5
OH chỉ bằng một phản ứng tạo ra chất
X. Trong các chất C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COO C
2
H
5
, CH

3
CHO, CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
COONa và C
2
H
5
Cl; số chất phù
hợp với X là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp axit axetic, axit benzoic, axit adipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH thu được a gam muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với Ca(OH)
2
vừa đủ thì thu được
b gam muối. Biểu thức liên hệ m, a, b là:
A. 9m = 20 a – 11b B. 3m = 22b – 19a C. 8m = 19 a- 11b D. m = 11b – 10a
Câu 48: Để chuẩn độ 100ml dung dịch Fe
2+
đã axit hoá người ta cho vào 80 ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7

0,02M. Để
chuẩn độ K
2
Cr
2
O
7
dư phải dùng hết 120ml dung dịch KI 0,03M. Để chuẩn độ 150ml dung dịch Fe
2+
trên bằng
dung dịch KMnO
4
thì thể tích dung dịch KMnO
4
0,02M cần dùng là:
A. 60 ml B. 120 ml C. 90 ml D. 30 ml
Câu 49: Điện phân với 2 điện cực trơ một dung dịch chứa a gam CuSO
4
cho tới khi có 0,448 lít khí (đo ở đktc)
xuất hiện ở anot thì ngừng điện phân và thu được dung dịch X. Ngâm 1 lá sắt sạch trong X, kết thúc phản ứng lấy
lá sắt ra, rửa sạch, làm khô, cân lại thấy khối lượng lá sắt không thay đổi. Giá trị của a là
A. 32,2. B. 51,2 C. 44,8. D. 12.
Câu 50: Cho anđehit X tác dụng với AgNO
3
/dung dịch NH
3
thu được muối của axit cacboxylic Y. Hiđro hóa hoàn
toàn X thu được ancol Z. Cho axit Y tác dụng với ancol Z thu được este G có công thức phân tử là C
6
H

10
O
2
. Vậy
anđehit X là:
A. O=CH-CH=0 B. CH
3
CH=0 C. CH
3
CH
2
CH=0 D. CH
2
=CH-CH=O
HẾT
ĐÁP ÁN
1 C 11 B 21 C 31 A 41 C
2 D 12 A 22 A 32 B 42 D
3 B 13 A 23 D 33 D 43 D
4 D 14 C 24 A 34 B 44 A
5 B 15 C 25 B 35 D 45 D
6 A 16 D 26 B 36 C 46 B
7 C 17 C 27 C 37 D 47 B
8 B 18 A 28 D 38 A 48 C
9 A 19 C 29 A 39 D 49 B
10 D 20 C 30 B 40 A 50 D

×