SỞ GIO DC & ĐO TO KHNH HÒA
TRƯỜNG THCS & THPT iSCHOOL
NHA TRANG
Đ THI THỬ K THI THPT QUC GIA NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
(Thi gian lm bi: 90 ph$t)
MÃ Đ 132
Họ và tên: ………………………………………………Lớp :………………….SBD:…………….
Câu 1: Hỗn hợp no sau đây không thể ho tan hon ton trong nước ở bất kỳ tỉ lệ mol no?
A. Na,Zn, Al B. Al ,NaNO
3
, NaOH
C. Cu, KNO
3,
HCl D. K
2
S ,AlCl
3
, AgNO
3
.
Câu 2: Dung dịch X gồm Al
2
(SO
4
)
3
0,5M v H
2
SO
4
0,5M. Cho V
1
ml dung dịch KOH 0,5M vo 200 ml
dung dịch X, thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V
2
ml dung dịch KOH 0,5M vo 200 ml dung
dịch X cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hon ton. Tỉ lệ V
2
: V
1
l
A. 13 : 9. B. 5 : 3. C. 4 : 3. D. 9 : 5.
Câu 3: Chất no sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH
3
. B. glucozơ. C. CH
3
NH
2
. D. CH
3
CHO.
Câu 4: Số este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
m khi thủy phân trong môi trưng NaOH thì thu được muối
natrifomat l
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm Mg (0,20 mol), Al (0,03 mol) v Zn (0,1 mol). Cho X tác dụng với dung dịch
HNO
3
loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 12,11 gam. Số mol HNO
3
tham gia phản ứng
l
A. 0,9200 mol. B. 9,2000 mol. C. 1,8940 mol. D. 0,8625 mol.
Câu 6: Chất no sau đây l amin bậc 3?
A. H
2
N-CH
2
-NH
2
. B. (CH
3
)
2
CH-NH
2
. C. CH
3
-NH-CH
3
. D. (CH
3
)
3
N.
Câu 7: Phương trình hóa học no sau đây l sai?
A. 2K + 2H
2
O → 2KOH + H
2
. B. Cu + Fe
2
(SO
4
)
3
→ 2FeSO
4
+CuSO
4
.
C. Mg + 2HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ H
2
. D. Cu + 2H
2
SO
4
đ → CuSO
4
+ SO
2
+ 2 H
2
O.
Câu 8: Cho 89,5 gam hỗn hợp hai muối MgCO
3
v RCO
3
vo dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,72 lít
khí CO
2
(đktc), chất rắn X v dung dịch Y chứa 20 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Z v 8,96 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng của Z l
A. 5,96 gam. B. 62,7 gam. C. 2,67 gam. D. 69,5 gam.
Câu 9: X phòng hóa hon ton 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC
2
H
5
v CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C, sau khi phản
ứng xảy ra hon ton thu được m gam nước. Giá trị của m l
A. 8,10. B. 18,00. C. 16,20. D. 4,05.
Câu 10: Cho phương trình hóa học: aAl + bHNO
3
→ cAl(NO
3
)
3
+ dN
2
O + eH
2
O. Tỉ lệ a : b l
A. 2 : 5. B. 8 : 9. C. 4 : 15. D. 5 : 3.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm Na,Ba, Na
2
O, v BaO. Ho tan hon ton 21,9 gam X vo nước thu được 1,12
lít khí H
2
(đktc) v dung dịch Y, trong đó có 20,52gam Ba(OH)
2
. Hấp thụ hon ton 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vo Y thu được m(g) kết tủa. Giá trị m l
A. 31,52 B. 25,80 C. 15,76 D. 30,00
Câu 12: Dãy các dung dịch v chất lỏng đều lm đổi mu quì tím tẩm nước cất l
A. Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
B. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
C. Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
D. Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
Câu 13: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, Mg, KNO
3
, CuCl
2
. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
NaOH l
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 14: Trưng hợp no sau đây kim loại bị ăn mòn điện hoá học ?
A. Thép cacbon để trong không khí ẩm . B. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
C. Kim loại sắt trong dung dịch HNO
3
loãng. D. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 15: Hấp thụ hết 6,72 lít CO
2
(đktc) vo 300ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M v Ba(OH)
2
0,6M. Khối lượng kết tủa thu được l
A. 17,73g B. 15g C. 35,46g D. 19,7g
Câu 16: Có m gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức A v một este tạo bởi một axit no đơn chức B
l đồng đẳng kế tiếp của A v một ancol no đơn chức. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaHCO
3
thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH rồi
đun nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ A, B v 0,03 mol ancol, biết tỉ khối hơi
của ancol ny có tỉ khối hơi so với hidro nhỏ hơn 25 v không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt
cháy 2 muối trên bằng một lượng oxi thì thu được muối Na
2
CO
3
, hơi nước v 2,128 lít CO
2
(đktc). Coi
phản ứng xảy ra hon ton. Giá trị của m l:
A. 4,12 gam B. 3,98 gam C. 3,56 gam D. 2,06 gam
Câu 17: Chất no sau đây được hình thnh bởi liên kết ion ?
A. KCl B. CO
2
C. H
2
D. CH
4
Câu 18: Nhận định no sau đây l sai?
A. Gang trắng chứa nhiều C hơn gang xám B. Hm lượng C trong gang nhiều hơn thép
C. Crom còn được dùng để mạ thép. D. Gang v thép đều l hợp kim.
Câu 19: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoi cùng của nguyên tử X l 3s
2
3p
4
. Số hiệu nguyên
tử của nguyên tố X l
A. 15. B. 16. C. 6. D. 13.
Câu 20: Khi cho 41,4 gam hổn hợp X gồm Fe
2
O
3
,Cr
2
O
3
, v Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc
(dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hon ton 41,4 gam X bằng phản
ứng nhiết nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thnh phần % theo khối lượng của Cr
2
O
3
trong hỗn hợp X
l( giả thiết các phản ứng đều xãy ra hon ton)
A. 20,33 % B. 66,67% C. 50,67% D. 36,71%
Câu 21: Ho tan hon ton 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl
2
v NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng l 1 : 2) vo
một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
dư vo X, sau khi phản ứng xảy ra
hon ton, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m l
A. 34,1. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4.
Câu 22: Ho tan 133,2 g muối Al
2
(SO
4
)
3
.18H
2
O vo 200 g dung dịch K
2
SO
4
11,74% ở nhiệt độ t
1
(
o
C)
.Lm lạnh dung dịch xuống nhiệt độ t
2
(
o
C) thì thu được 47,4 g phèn chua .Nồng độ mol/l gần nhất của
Al
3+
còn lại trong dung dịch sau khi tách phèn l :
A. 0,3M B. 1,4M C. 0,4M D. 2,4M
Câu 23: Mô tả hiện tượng no dưới đây l kh ông chính xác?
A. Nhỏ vi giọt axit nước đặc vo dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa mu vng
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH v một ít CuSO
4
thấy xuất hiện mu đỏ đặc trưng
C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy
Câu 24: Trưng hợp no dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hon ton?
A. Cho dung dịch NaOH dư vo dung dịch AlCl
3
. B. Sục CO
2
tới dư vo dung dịch Ca(OH)
2
.
C. Cho dung dịch AlCl
3
dư vo dung dịch NaOH. D. Cho CaCO
3
vo lượng dư dung dịch HCl.
Câu 25: Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO
3
, HCl, NaCl, Br
2
. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Phenol l
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 26: Cho các phản ứng hoá học sau :
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
→ (2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
→
(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ (4) H
2
SO
4
+ BaSO
3
→
(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ (6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2
→
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion r$t gọn l :
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 27: Công ước quốc tế về môi trưng cấm sản xuất hợp chất CFC( cloflocacbon) l hợp chất sinh hn
chủ yếu vì nguyên nhân no sau đây?
A. Gây mưa axit. B. Lm ô nhiễm môi trưng đất .
C. Phá huỷ tầng ozon . D. Lm ô nhiễm môi trưng nước .
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 28: Đốt cháy hon ton 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu được
60,8 gam chất rắn. Cũng cho 48 gam hỗn hợp các kim loại ny vo dung dịch H
2
SO
4
đặc,nguội, dư đến
khi phản ứng xảy ra hon ton thu được 11,2 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối
lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu l
A. 5,4%. B. 11,25%. C. 10,8%. D. 18,75%.
Câu 29: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH
3
CH(OH)CH
3
l
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol.
Câu 30: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hon các nguyên tố hoá học . Công thức hợp chất
khí của R với hyđro l.
A. RH
6
B. R
6
H C. RH
3
D. RH
2
Câu 31: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi lm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi thu gom lại l
A. vôi sống. B. Muối ăn. C. lưu huỳnh. D. cát.
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Triolein
0
2
, ,H du Ni t
→
X
0
,NaOHdu t
→
Y
HCl
+
→
Z. Tên của Z l
A. axit panmitic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit linoleic.
Câu 33: Ho tan 13,68 gam muối MSO
4
vo nước được dung dịch X.Điện phân X( với điện cực trơ,
cưng độ dòng điện không đổi) trong thi gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot v 0,035
mol khí ở anot. Còn nếu thi gian điện phân l 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả 2 điện cực l
0,1245 mol .Giá trị của y l
A. 4,48 . B. 6,4. C. 2,24. D. 3,2.
Câu 34: Chất rắn X mu đỏ thẫm tan trong nước thnh dung dịch mu vng. Một số chất như S, P, C,
C
2
H
5
OH… bốc cháy khi tiếp x$c với X. Chất X l
A. P. B. CrO
3
. C. Fe
2
O
3
. D. Cu.
Câu 35: Chất no sau đây trùng hợp tạo cao su Buna ?
A. CH
2
=CHCl. B. CH ≡ CH. C. CH
3
-CH
2
-CH
2
–CH
3
. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 36: Sobitol l thuốc có tác dụng lm nhuận trng thẩm thấu điều trị chứng táo bón , khó tiêu . Sobitol
có thể được tạo thnh từ phản ứng
A. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. Oxi hóa glucozơ bằng H
2
có x$c tác Ni ,t
0
.
C. Oxi hóa fructozơ bằng H
2
có x$c tác Ni ,t
0
. D. Khử glucozơ bằng H
2
có x$c tác Ni ,t
0
.
Câu 37: Cho m gam tinh bột lên men thnh ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Ton bộ lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hon ton vo dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 5,5 gam kết tủa v dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 1 gam kết tủa. Giá trị của m l
A. 5,5. B. 8,1. C. 6,5. D. 7,5.
Câu 38: Cho X,Y l 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic v M
X
< M
Y
; Z l ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T l este 2 chức tạo bởi X,Y v Z. Đốt cháy hon ton 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X,Y ,Z v T cần vừa đủ 13,216 lít khí O
2
(đktc), thu được khí CO
2
v 9,36 gam nước . Mặt khác
11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br
2
. Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư l
A. 4.68 gam B. 5,44 gam C. 5,04 gam D. 5,8 gam
Câu 39: Nguyên tố hóa học no sau đây không thuộc nhóm halogen?
A. Cacbon. B. Clo. C. Brom. D. Flo.
Câu 40: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M
X
< M
Y
< M
Z
v đều tạo nên từ các nguyên tố C,
H, O). Đốt cháy hon ton m gam T thu được H
2
O v 2,688 lít khí CO
2
(đktc). Cho m gam T phản ứng
với dung dịch NaHCO
3
dư, thu được 1,568 lít khí CO
2
(đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hon
ton với lượng dư dd AgNO
3
/NH
3
, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m l
A. 5,2. B. 4,6. C. 4,4. D. 4,8.
Câu 41: Thnh phần chính của supephotphat kép l
A. (NH
2
)
2
CO. B. KCl. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
v CaSO
4
.
Câu 42: Thuỷ phân hon ton một lượng tetrapeptit mạch hở X ( được tạo nên từ các α-aminoaxxit có
công thức H
2
NC
x
H
y
COOH ) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2M,thu được 6,54 gam muối . Mặt
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
khác,thuỷ phân hon ton cũng lượng X trên bằng dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m
l
A. 8,14 B. 6,33 C. 7,70 D. 7,41
Câu 43: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C
8
H
15
O
4
N. Đun nóng X trong NaOH dư,thu được 11,46 gam muối
natri glutmat v hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn chức. Oxi hoá hon ton Y bằng CuO nung nóng thu được
hỗn hợp Z gồm 2 anđêhit. Cho ton bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng,
thu được m gam Ag. Giá trị của m l
A. 31,5 B. 12,96 C. 38,88 D. 25,92
Câu 44: Để phân biệt các khí : CO, CO
2
, O
2
v SO
2
có thể dùng các thốc thử l
A. tn đóm cháy dở, dung dịch brom v dung dịch KHCO
3.
B. Cu nung nóng, CuO nung nóng v nước vôi trong.
C. dung dịch NaHCO
3
,Cu nung nóng v nước bom.
D. tn đóm cháy dở, nước vôi trong v nước brom.
Câu 45: Nhũ đá hay thạch nhũ đựơc hình thnh do cặn của nước nhỏ giọt đọng lại trải qua hng trăm,
nghìn năm. Nó l khoáng vật hang động thứ sinh treo trên trần hay tưng của các hang động. Sự hình
thnh thạch nhũ trong các hang động đá vôi l nh phản ứng hóa học no sau đây:
A. Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
+ 2NaOH B. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
C. Ca(HCO
3
)
2
o
t
→
CaCO
3
+CO
2
+ H
2
O D. CaCO
3
o
t
→
CaO + CO
2
Câu 46: Các phát biều sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân v phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng
của N
2
O
5
; P
2
O
5
; v K
2
O.
(b) Ngưi ta không bón phân urê kèm với vôi.
(c) Phân lân chứa nhiều photpho nhất l supephotphat kép
(d)Trong các HX (X: halogen ) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất .
(e) Bón phân đạm amoni lm cho đất chua .
(f) Quặng photphorit có thnh phần chính l Ca
3
(PO
4
)
2
.
Số phát biểu đ$ng l
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 47: Cho sơ đồ mô tả thí nghiệm định tính nguyên tố C v H trong hợp chất hữu cơ . Phát biểu đ$ng
khi nói về quá trình định tính ny ?
A. Mu trắng của CuSO
4
khan chuyển thnh mu xanh của CuSO
4
.5H
2
O, xác nhận có nguyên tố C .
A. Sự vẫn đục của dung dịch Ca(OH)
2
,xác nhận có nguyên tố H v C
B. Mu xanh của CuSO
4
khan chuyển thnh mu trắng của CuSO
4
.5H
2
O, xác nhận có nguyên tố H .
C. Mu trắng của CuSO
4
khan chuyển thnh mu xanh của CuSO
4
.5H
2
O, xác nhận có nguyên tố H .
Câu 48: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không lm mất mu nước brom v 3,4 g một muối. Công thức của
X l
A. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
. B. HCOOC(CH
3
)=CHCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH=CHCH
3
. D. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
.
Câu 49: Trong y học, hợp chất no sau đây của natri dùng lm thuốc trị bệnh dạ dy ?
A. Na
2
SO
4
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. NaI
Câu 50:Tên gọi no sau đây l của peptit H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)CONHCH
2
COOH
A.Glixinalaninglyxin C. Glixylalanylglyxin
B.Alanylglyxylalanin D. Alanylglyxylglyxyl
(Cho biết : C:12; H:1; O:16; N:14; Na:23; Ag:108; Br:80; Mg:24; Al:27; Zn:65; Cu:64; Fe:56;
K:39; Ba:137; S:32; Cr:52; Cl:35,5)
HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 132