Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

109 bài hàm số và (P) , chứa tham số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.05 KB, 16 trang )

cng ụn thi vo 10 mụn TON
Ni dung di õy c vit theo font ch vn.time nờn ti v bn
chuyn v font ch vn.time c
1 ph ơng trình bậc hai chứa tham số
Bài 1 Tìm m để các phơng trình sau vô nghiệm , có một nghiệm , có hai nghiệm phân biệt ,
có hai nghiệm trái dấu , có hai nghiệm âm , có hai nghiệm dơng ,
a) x
2
-3x +m 2 = 0 b) x
2
- 2(m-1)x + m
2
-m+1=0 c) x
2
2x +
m 3 = 0
d) x
2
2(m+2) x + m +1= 0 e) (m 1 )x
2
+ 2(m 1)x m = 0 g) x
2

2(m+1) x + m 4 = 0
Bài 2 Cho pt 2x
2
- 7x + 1 = 0 .Không giải pt hãy tính giá trị của biểu thức A = (x
1
-1)(x
2
-1)


với x
1
,x
2
là nghiệm của pt
Bài 3 Cho pt mx
2
- 2(m+1)x +m 5 = 0 a) Xác định m để pt có 1 nghiệm
duy nhất
b) Xác định m để pt có hai nghiệm thoả mãn hệ thức (x
1
+1)(x
2
+1) = 3
Bài 4 Cho pt x
2
- 2mx+4m - 4 = 0 . Tìm m để pt có hai nghiệm thoả mãn
4
13
11
1
2
2
1
=
+
+
+
x
x

x
x
b) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài5 Cho pt x
2
5x +2m- 1=0
a) Với giá trị nào của m thì pt có hai nghiệm phân biệt b) Tìm m để
3
19
1
2
2
1
=+
x
x
x
x
Bài 6 Cho pt x
2
2(m+1)x + 2m + 10 = 0
a) Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt b) Tìm GTNN của biểu thức
A=10x
1
x
2

+x
1
2
+x
2
2

c) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài 7 Cho pt (m- 4)x
2
2mx + m 2 = 0 a) Giải pt với m=3
cng ụn thi vo 10 mụn TON
b) Tìm m để pt có nghiệm x=2 , tìm nghiệm còn lại c) Tìm m để pt
có 2 nghiệm phân biệt
d) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài 8 Cho pt mx
2
- 2(m+3)x + m 2 = 0 a) Với giá trị nào của m thì pt có hai
nghiệm phân biệt
b) Tìm m thoả mãn hệ thức 3x
1
x

2
2(x
1
+x
2
) + 7 = 0
c) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài 9 Cho pt x
2
4x + m 1 = 0 . Tìm m để pt có hai nghiệm thoả mãn x
1
= 2x
2
Bài 10 Cho phơng trình x
2
(m 3)x m = 0 a) Chứng tỏ pt luôn có hai
nghiệm phân biệt
b) Tìm m để pt có nghiệm bằng -2 . Tìm nghiệm còn lại
c) Tìm m để pt có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn hệ thức : 3(x
1
+x
2

) x
1
.x
2


5
d) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài 11 Cho pt x
2
2x + m 3 = 0 a) Tìm m để pt có
hai nghiệm
b) Với giá trị nào của m thì pt có hai nghiệm thoả mãn hệ thức x
1
3
+ x
2
3
= - 20
Bài12 Cho pt x
2
2(m+3)x + m
2
+ 8m + 6 = 0
a) Với giá trị nào của m thì pt có 2 nghiệm x
1

, x
2
thoả mãn x
1
2
+ x
2
2
= 34
b) Với giá trị của m tìm đợc không giải pt hãy tính biểu thức A =
1
2
2
1
x
x
x
x
+
Bài 13 Cho pt x
2
2(m+1) x + m 4 = 0
a) Chứng minh pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm m để pt có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn hệ thức x
1
2

+ x
2
2
= 40
c) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài 14 Cho pt x
2
2(m+2) x + m +1= 0
a) Chứng minh pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm m để pt có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn hệ thức (2x
1
-1)(2x
2
- 1)+3=0
c) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
cng ụn thi vo 10 mụn TON
Bài15 Cho pt x
2

(2m+3)x + m = 0 a) Giải pt với m = 2
b) Chứng minh pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
c) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài 16 Cho pt x
2
2(m+1)x + m 4 = 0 a) Chứng minh pt luôn có
hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu d) Lập pt có các nghiệm là
1/x
1
và 1/x
2

c) Chứng minh biểu thức M = x
1
( 1- x
2
) + x
2
(1- x
1
) không phụ thuộc vào m
e) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2

mà không phụ thuộc vào m
Bài 17 Cho pt (m 1 )x
2
+ 2(m 1)x m = 0 b) Tìm m để
pt có hai nghiệm âm
a) Tìm m để pt có nghiệm kép , hai nghiệm trái dấu mà tổng có giá trị âm
Bài 18 Cho pt x
2
2(m 1)x 3 m = 0
a) Chứng tỏ pt luôn có hai nghiệm với mọi m b) Tìm m để pt có hai nghiệm thoả mãn
x
1
2
+ x
2
2


10
c)Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
mà không phụ thuộc vào m
Bài 19 Cho pt x
2
(2m+1)x + m
2
+ 2 = 0
a) Tìm m để pt có hai nghiệm x

1
,x
2
sao cho x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trị nhỏ nhất
b) Tìm m để pt có hai nghiệm x
1
, x
2
sao cho x
1
+ 2x
2
= 4
Bài 20 Cho pt (m 2)x
2
2mx + m - 4 = 0 a) Với m bằng bao nhiêu thì pt
trên là pt bậc hai ?
b) Giải pt với m = 2 c) Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt
?
d) Giả sử pt có hai nghiệm x
1
, x
2
. Tính x

1
2
+ x
2
2

Bài 21 Cho pt x
2
(m-2)x - m
2
+ 3m - 4 = 0
a) Chứng minh rằng pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm m để tỷ số giữa hai nghiệm của pt có trị tuyệt đối bằng 2
Bài 22 Cho pt x
2
2(m +2)x +m +1 = 0 a) Giải pt với m = 2
cng ụn thi vo 10 mụn TON
b) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu
c) Gọi x
1
và x
2
là các nghiệm của pt . Tìm m để x
1
( 1- 2x
2
) + x
2
(1- 2x
1

) = m
2
Bài 23 Cho pt x
2
(m 1)x m
2
+m 1 = 0 a) Giải pt với m = - 1
b) Chứng minh rằng pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
c) Tìm m để
1
x
+
2
x
= 2
24: Cho phơng trình :

( )
2
2
2122 mxxm +=
a) Giải phơng trình khi
12 +=m
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm
23 =x
c) Tìm m để phơng trình có nghiệm dơng duy nhất
25: Cho phơng trình :

( )
0224

2
=+ mmxxm
(x là ẩn )
a) Tìm m để phơng trình có nghiệm
2=x
.Tìm nghiệm còn lại
b) Tìm m để phơng trình 2 có nghiệm phân biệt
c) Tính
2
2
2
1
xx +
theo m
26: Cho phơng trình :

( )
0412
2
=++ mxmx
(x là ẩn )
a) Tìm m để phơng trình 2 có nghiệm trái dấu
b) Chứng minh rằng phơng trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c) Chứng minh biểu thức M=
( ) ( )
1221
11 xxxx +
không phụ thuộc vào m.
27: Tìm m để phơng trình :
a)

( )
012
2
=+ mxx
có hai nghiệm dơng phân biệt
b)
0124
2
=++ mxx
có hai nghiệm âm phân biệt
c)
( )
( )
012121
22
=+++ mxmxm
có hai nghiệm trái dấu
28: Cho phơng trình :

( )
021
22
=+ aaxax
a) Chứng minh rằng phơng trình trên có 2 nghiệm tráI dấu với mọi a
b) Gọi hai nghiệm của phơng trình là x
1
và x
2
.Tìm giá trị của a để
2

2
2
1
xx +
đạt giá trị
nhỏ nhất
29: Cho b và c là hai số thoả mãn hệ thức:
2
111
=+
cb

cng ụn thi vo 10 mụn TON
CMR ít nhất một trong hai phơng trình sau phải có nghiệm
0
0
2
2
=++
=++
bcxx
cbxx
30:Với giá trị nào của m thì hai phơng trình sau có ít nhất một nghiệm số chung:

( )
( )
)2(036294
)1(012232
2
2

=+
=++
xmx
xmx

31: Cho phơng trình :

0222
22
=+ mmxx
a) Tìm các giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm dơng phân biệt
b) Giả sử phơng trình có hai nghiệm không âm, tìm nghiệm dơng lớn nhất của phơng
trình
33 Cho phơng trình bậc hai tham số m :

014
2
=+++ mxx
a) Tìm điều kiện của m để phơng trình có nghiệm
b) Tìm m sao cho phơng trình có hai nghiệm x
1
và x
2
thoả mãn điều kiện

10
2
2
2
1

=+ xx
34: Cho phơng trình

( )
05212
2
=+ mxmx
a) Chứng minh rằng phơng trình luôn có hai nghiệm với mọi m
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm cung dấu . Khi đó hai nghiệm mang dấu gì ?
35: Cho phơng trình

( )
010212
2
=+++ mxmx
(với m là tham số )
a) Giải và biện luận về số nghiệm của phơng trình
b) Trong trờng hợp phơng trình có hai nghiệm phân biệt là
21
; xx
; hãy tìm một hệ thức
liên hệ giữa
21
; xx
mà không phụ thuộc vào m
c) Tìm giá trị của m để
2
2
2
121

10 xxxx ++
đạt giá trị nhỏ nhất
36: Cho phơng trình

( )
0121
2
=++ mmxxm
với m là tham số
a) CMR phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt
1m
b) Xác định giá trị của m dể phơng trình có tích hai nghiệm bằng 5, từ đó hãy tính tổng
hai nghiêm của phơng trình
c) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m
d) Tìm m để phơng trình có nghiệm
21
; xx
thoả mãn hệ thức:

0
2
5
1
2
2
1
=++
x
x
x

x

cng ụn thi vo 10 mụn TON
37: A) Cho phơng trình :

01
2
=+ mmxx
(m là tham số)
a) Chứng tỏ rằng phơnh trình có nghiệm
21
; xx
với mọi m ; tính nghiệm kép ( nếu có) của
phơng trình và giá trị của m tơng ứng
b) Đặt
2 2
1 2 1 2
B 6x x x x= +

Tìm m để B=8
Tìm giá trị nhỏ nhất của B và giá trị của m tơng ứng
c) Tìm m sao cho phơng trình có nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia

38: Giả sử phơng trình
0.
2
=++ cbxxa
có 2 nghiệm phân biệt
21
; xx

.Đặt
nn
n
xxS
21
+=
(n
nguyên dơng)
a) CMR
0.
12
=++
++ nnn
cSbSSa
b) áp dụng Tính giá trị của : A=
55
2
51
2
51









+









+
39: Cho
f
(x)
= x
2
- 2 (m+2).x + 6m+1
a) CMR phơng trình f
(x)
= 0

có nghiệm với mọi m
b) Đặt x=t+2 .Tính f
(x)
theo t, từ đó tìm điều kiện đối với m để phơng trình f
(x)
= 0

có 2
nghiệm lớn hơn 2

40 Cho phơng trình :


( )
05412
22
=+++ mmxmx

a) Xác định giá trị của m để phơng trình có nghiệm
b) Xác định giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt đều dơng
c) Xác định giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm có giá trị tuyệt đối bằng nhau và
trái dấu nhau
d) Gọi
21
; xx
là hai nghiệm nếu có của phơng trình . Tính
2
2
2
1
xx +
theo m
41: Cho phơng trình
0834
2
=+ xx
có hai nghiệm là
21
; xx
. Không giải phơng trình , hãy
tính giá trị của biểu thức :
2

3
1
3
21
2
221
2
1
55
6106
xxxx
xxxx
M
+
++
=
42: Cho phơng trình

( )
0122 =+++ mxmx
x

a) Giải phơng trình khi m=
2
1

b) Tìm các giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu
c) Gọi
21
; xx

là hai nghiệm của phơng trình . Tìm giá trị của m để :

2
1221
)21()21( mxxxx =+
cng ụn thi vo 10 mụn TON
43: Cho phơng trình

03
2
=++ nmxx
(1) (n , m là tham số)
Cho n=0 . CMR phơng trình luôn có nghiệm với mọi m
Tìm m và n để hai nghiệm
21
; xx
của phơng trình (1) thoả mãn hệ :




=
=
7
1
2
2
2
1
21

xx
xx
44: Cho phơng trình:

( )
05222
2
= kxkx
( k là tham số)
a) CMR phơng trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k
b) Gọi
21
; xx
là hai nghiệm của phơng trình . Tìm giá trị của k sao cho

18
2
2
2
1
=+ xx
45: Cho phơng trình

( )
04412
2
=+ mxxm
(1)
a) Giải phơng trình (1) khi m=1
b) Giải phơng trình (1) khi m bất kì

c) Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có một nghiệm bằng m
46:Cho phơng trình :

( )
0332
22
=+ mmxmx
a) CMR phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm
21
, xx
thoả mãn
61
21
<<< xx
2 Parapol và đ ờng thẳng
47 Xác định toạ độ giao điểm của (P) : y=2/3x
2
và (d) : y = x+3 bằng phơng pháp đại số và
đồ thị
48 Cho (P) : y= -x
2
và đờng thẳng (d) : y= - x+3 a) Xác định giao điểm
của (P) và (d)
b) Viết pt đờng thẳng (d) vuông góc với (d) và tiếp xúc với (P)
49 Cho (P) : y = ax
2
(a#0) và (d) : y = mx+n
a) Tìm m,n biết (d) đi qua hai điểm A(0;-1) và B(3;2) b) Tính a biết (d)
tiếp xúc với (P)

50 Giải bằng đồ thị pt x
2
- x 6 = 0
cng ụn thi vo 10 mụn TON
51 Cho hàm số y= 1/3x
2
: (P) và y= - x+6 : (d) . Hãy vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục toạ độ
rồi kiểm tra lại bằng phép tính
52 Cho (P) : y= x
2
/4 và điểm A(-3/2;1) ` a) Viết pt đờng thẳng (d) đi qua A
và tiếp xúc với (P)
b) Vẽ trên hệ trục toạ độ đồ thị (P) và (d)
53 Chứng minh : Đờng thẳng (d) : y = x+1/2 và (P) : y = -x
2
/2 tiếp xúc nhau . Tìm toạ độ
tiếp điểm ?
54 Cho (P) : y= x
2
/2 và (d) : y = ax+b . Tìm a,b biết (d) cắt (P) tại hai điểm có hoành độ là
4 và -2
55 Cho (P) : y = x
2
/2 và đờng thẳng (d) : y = x m
a) Với giá trị nào của m thì (d) không cắt (P)
b) Cho m = - 3/2 . Tìm toạ độ giao điểm của (d) với (P) . Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ
trục toạ độ
56 Trên cùng một hệ trục toạ độ cho (P) : y = x
2
/2 và (d) : y = -1/2x +2 a) Vẽ (P) và

(d)
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d)
c) Viết pt đờng thẳng (d) //(d) và tiếp xúc với (P) và tính toạ độ tiếp điểm
57 Cho hàm số y = x
2
/2 (P) a) Vẽ (P)
b) Viết pt đờng thẳng đi qua A(2;6) , B(-1;3) . Tìm giao điểm (P) và (d)
c) Từ M(-3/2;-2) vẽ đờng thẳng (d) //AB và tìm số giao điểm (P) và (d) bằng phép tính và
đồ thị
58 Trên hệ trục toạ độ Oxy vẽ (P) : y = -x
2
/4 và (d) : y = x+1 a) Nêu vị trí tơng đối
của (P) và (d)
b) Viết pt đờng thẳng (d) //(d) và cắt (P) tại điểm có tung độ là - 4
59 Cho (P) : y = -x
2
a) Vẽ (P)
b) Gọi A và B là 2 điểm thuộc (P) có hoành độ là -1 ; 2 . Lập pt đờng thẳng AB
c) Viết pt đờng thẳng (d) //AB và tiếp xúc với (P) từ đó suy ra toạ độ tiếp điểm
cng ụn thi vo 10 mụn TON
60 Cho hàm số (P) : y = ax
2
và (d) : y = - x +m a) Tìm a biết (P) đi qua điểm A(-
1;2) , vẽ (P)
b) Tìm m để (d) tiếp xúc với (P) ( ở câu a) . Tìm toạ độ tiếp điểm
c) Gọi B là giao điểm của (d) tìm đợc ở câu b với trục tung , C là điểm đối xứng với với A
qua trục tung . Chứng minh C nằm trên (P) và tam giác ABC vuông cân
61 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đờng thẳng (d) có dạng 2x - y a
2
= 0 và (P) : y =

ax
2
với a là tham số dơng
a) Tìm a để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt . Chứng minh rằng khi đó A và B nằm bên
phải trục tung
b) Gọi x
A
và x
B
là hoành độ của A và B . Tìm GTNN của T =
BaBA
xxxx .
14
+
+
62 Tìm tất cả các giá trị của m để hai đờng thẳng y = 2x + m + 2 và y = (1 - m)x+ 1 cắt
nhau tại một điểm trên (P) : y = 2x
2

63 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho (P) : y = - x
2
và đờng thẳng (d) có hệ số góc là k
a) Viết pt đờng thẳng (d)
b)Chứng minh rằng với mọi giá trị của k thì (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B
c) Gọi hoành độ của A và B là x
A
và x
B
. Chứng minh
21

xx
2
d) Chứng minh
OAB
là tam giác vuông
64: Cho hàm số :
2
2xy =
(P)
a) Vẽ đồ thị (P)
b) Tìm trên đồ thị các điểm cách đều hai trục toạ độ
c) Xét số giao điểm của (P) với đờng thẳng (d)
1= mxy
theo m
d) Viết phơng trình đờng thẳng (d') đi qua điểm M(0;-2) và tiếp xúc với (P)
65 : Cho (P)
2
xy =
và đờng thẳng (d)
mxy += 2
1.Xác định m để hai đờng đó :
a) Tiếp xúc nhau . Tìm toạ độ tiếp điểm
b) Cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B , một điểm có hoành độ x=-1. Tìm
hoành độ điểm còn lại . Tìm toạ độ A và B
2.Trong trờng hợp tổng quát , giả sử (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt M và N.
Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn MN theo m và tìm quỹ tích của điểm I khi
m thay đổi.
cng ụn thi vo 10 mụn TON
66: Cho đờng thẳng (d)
2)2()1(2 =+ ymxm


a) Tìm m để đờng thẳng (d) cắt (P)
2
xy =
tại hai điểm phân biệt A và B
b) Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn AB theo m
c) Tìm m để (d) cách gốc toạ độ một khoảng Max
d) Tìm điểm cố định mà (d) đi qua khi m thay đổi
67: Cho (P)
2
xy =

a) Tìm tập hợp các điểm M sao cho từ đó có thể kẻ đợc hai đờng thẳng vuông góc
với nhau và tiếp xúc với (P)
b) Tìm trên (P) các điểm sao cho khoảng cách tới gốc toạ độ bằng
2

68: Cho (P)
2
2
1
xy =
và đờng thẳng (d) y=a.x+b .Xác định a và b để đờng thẳng (d) đI qua
điểm A(-1;0) và tiếp xúc với (P).
69: Cho (P)
2
xy =
và đờng thẳng (d) y=2x+m
a) Vẽ (P)
b) Tìm m để (P) tiếp xúc (d)

70: Cho (P)
4
2
x
y =
và (d) y=x+m
a) Vẽ (P)
b) Xác định m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
c) Xác định phơng trình đờng thẳng (d') song song với đờng thẳng (d) và cắt (P) tại điẻm
có tung độ bằng -4
d) Xác định phơng trình đờng thẳng (d'') vuông góc với (d') và đi qua giao điểm của (d')
và (P)
71: Cho hàm số
2
xy =
(P) và hàm số y=x+m (d)
a) Tìm m sao cho (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
b) Xác định phơng trình đờng thẳng (d') vuông góc với (d) và tiếp xúc với (P)
c) Thiết lập công thức tính khoảng cách giữa hai điểm bất kì. áp dụng: Tìm m sao cho
khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng
23
72: Cho điểm A(-2;2) và đờng thẳng (
1
d
) y=-2(x+1)
a) Điểm A có thuộc (
1
d
) ? Vì sao ?
b) Tìm a để hàm số

2
.xay =
(P) đi qua A
c) Xác định phơng trình đờng thẳng (
2
d
) đi qua A và vuông góc với (
1
d
)
d) Gọi A và B là giao điểm của (P) và (
2
d
) ; C là giao điểm của (
1
d
) với trục tung . Tìm
toạ độ của B và C . Tính diện tích tam giác ABC
cng ụn thi vo 10 mụn TON
73: Cho (P)
2
4
1
xy =
và đờng thẳng (d) qua hai điểm A và B trên (P) có hoành độ lầm lợt là
-2 và 4
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên
b) Viết phơng trình đờng thẳng (d)
c) Tìm điểm M trên cung AB của (P) tơng ứng hoành độ
[ ]

4;2x
sao cho tam giác
MAB có diện tích lớn nhất.
(Gợi ý: cung AB của (P) tơng ứng hoành độ
[ ]
4;2x
có nghĩa là A(-2;
A
y
) và B(4;
B
y
)

tính
BA
yy ;
;
)
74: Cho (P)
4
2
x
y =
và điểm M (1;-2)
a) Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua M và có hệ số góc là m
b) CMR (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B khi m thay đổi
c) Gọi
BA
xx ;

lần lợt là hoành độ của A và B .Xác định m để
22
BABA
xxxx +
đạt giá trị nhỏ
nhất và tính giá trị đó
d) Gọi A' và B' lần lợt là hình chiếu của A và B trên trục hoành và S là diện tích tứ giác
AA'B'B.
*Tính S theo m
*Xác định m để S=
)28(4
22
+++ mmm
75: Cho hàm số
2
xy =
(P)
a) Vẽ (P)
b) Gọi A,B là hai điểm thuộc (P) có hoành độ lần lợt là -1 và 2. Viết phơng trình đ-
ờng thẳng AB
c) Viết phơng trình đờng thẳng (d) song song với AB và tiếp xúc với (P)
76: Trong hệ toạ độ xoy cho Parabol (P)
2
4
1
xy =

và đờng thẳng (d)
12 = mmxy


a) Vẽ (P)
b) Tìm m sao cho (P) và (d) tiếp xúc nhau.Tìm toạ độ tiếp điểm
c) Chứng tỏ rằng (d) luôn đi qua một điểm cố định
77: Cho (P)
2
4
1
xy =
và điểm I(0;-2) .Gọi (d) là đờng thẳng qua I và có hệ số góc m.
a) Vẽ (P) . CMR (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B
Rm

b) Tìm giá trị của m để đoạn AB ngắn nhất
78: Cho (P)
4
2
x
y =
và đờng thẳng (d) đi qua điểm I(
1;
2
3
) có hệ số góc là m
cng ụn thi vo 10 mụn TON
a) Vẽ (P) và viết phơng trình (d)
b) Tìm m sao cho (d) tiếp xúc (P)
c) Tìm m sao cho (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt
79: Cho (P)
4
2

x
y =
và đờng thẳng (d)
2
2
+=
x
y
a) Vẽ (P) và (d)
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d)
c) Tìm toạ độ của điểm thuộc (P) sao cho tại đó đờng tiếp tuyến của (P) song song với
(d)
80: Cho (P)
2
xy =

a) Vẽ (P)
b) Gọi A và B là hai điểm thuộc (P) có hoành độ lần lợt là -1 và 2 . Viết phơng trình đ-
ờng thẳng AB
c) Viết phơng trình đờng thẳng (d) song song với AB và tiếp xúc với (P)
81: Cho (P)
2
2xy =
a) Vẽ (P)
b) Trên (P) lấy điểm A có hoành độ x=1 và điểm B có hoành độ x=2 . Xác định các giá
trị của m và n để đờng thẳng (d) y=mx+n tiếp xúc với (P) và song song với AB
3 Hệ phơng trình chứa tham số
82 Cho hệ pt




=+
=+
152
2
yx
myx
a) GiảI hệ pt với m=1
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn y=
x
83 Cho hệ pt



=
=+
12
2
ymx
myx
a) Giải hệ pt với m =2
b) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất với x>0 và y<0
c) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất với x, y là các số nguyên
84 Cho hệ pt



+=+
=
12

2
myx
mymx
a) Giải hệ pt với m = 1
cng ụn thi vo 10 mụn TON
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất , tìm nghiệm duy nhất đó
85 Cho hệ pt



=+
=+
1
1
ymx
myx
a) Giải hệ pt với m=2
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn x,y>0
86 Cho hệ pt



=+
=
13
12)1(
ayx
yxa
a) Giải hệ pt với a = 2
b) Chứng minh với mọi a hệ pt có nghiệm duy nhất c) Tìm a để x y

có giá trị lớn nhất
87 Cho hệ pt



=
=+
myx
ymx 42
a) Giải hệ pt với m = 2
b) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất ? tìm nghiệm đó ?
c) Tìm m để hệ có vô số nghiệm ?
88: Tìm giá trị của m để hệ phơng trình ;

( )
( )



=+
+=+
21
11
ymx
myxm

Có nghiệm duy nhất thoả mãn điều kiện x+y nhỏ nhất
89: Giải hệ phơnh trình và minh hoạ bằmg đồ thị
a)




=
=+
xy
yx
52
1
b)





=+
=
1
44
2
yx
yx
c)



=
=+
123
11
xy

xy
90: Cho hệ phơng trình :



=
=+
5
42
aybx
byx
a)Giải hệ phơng trình khi
ba =
b)Xác định a và b để hệ phơng trình trên có nghiệm :
* (1;-2)
* (
2;12
)
*Để hệ có vô số nghiệm
91Giải và biện luận hệ phơng trình theo tham số m:




+=
=
mmyx
mymx
64
2


92: Với giá trị nào của a thì hệ phơng trình :
cng ụn thi vo 10 mụn TON




=+
=+

1
yax
ayx
a) Có một nghiệm duy nhất
b) Vô nghiệm
93 :Giải hệ phơng trình sau:




=+
=++
1
19
22
yxyx
yxyx
94*: Tìm m sao cho hệ phơng trình sau có nghiệm:

( ) ( )




=++
=+
01
121
2
yxyxmyx
yx
95 :GiảI hệ phơng trình:




=
=+
624
1332
22
22
yxyx
yxyx
96*: Cho a và b thoả mãn hệ phơng trình :




=+
=++

02
0342
222
23
bbaa
bba
.Tính
22
ba +

97 :Cho hệ phơng trình :




=+
=+
ayxa
yxa
.
3)1(
a) Giải hệ phơng rình khi a=-
2
b) Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn điều kiện x+y>0
4 hai đờng thẳng
98 Cho hai đờng thẳng (d
1
) : y = 3x+4 và (d
2
) x - 2y = 0 , một điểm A(-1;1)

a) Xét vị trí tơng đối của A với hai đờng thẳng b) Tìm giao
điểm (d
1
) và (d
2
)
c) Tìm M để (d
3
) : (m-1)x+(m-2) y + m+1 = 0 đồng quy với (d
1
) và (d
2
)
99 Cho hai đờng thẳng (d
1
) : y = (
1
2
3

m
)x + 1 2n và (d
2
) : y = (m+2)x +n 3 . Tìm m ,
n để (d
1
)//(d
2
) ; (d
1

)

(d
2
)
100 Cho hai đờng thẳng (d
1
) : y = (k+1)x +3 và (d
2
) : y = (3- 2k)x + 1 .
cng ụn thi vo 10 mụn TON
Tìm k để (d
1
)//(d
2
) , (d
1
) cắt (d
2
) , (d
1
) cắt (d
2
)
101 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(2;5) ; B(-1;-1) và C(4;9)
a) Viết pt đờng thẳng BC rồi suy ra ba điểm A,B,C thẳng hàng
b) Chứng minh ba đờng thẳng BC ; 3x- y -1= 0 và x-2y +8 = 0 đồng quy
102 Cho đờng thẳng (d
1
) : y = mx 3 và (d

2
) : y = 2mx +1 m
a) Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ (d
1
) và (d
2
) với m = 1 . Tìm toạ độ giao điểm B của
chúng ?
b) Viết pt đờng thẳng đi qua O và

với (d
1
) tại A . Xác định toạ độ điểm A và tính diện
tích tam giác AOB
c) Chứng tỏ (d
1
) và (d
2
) đều đi qua một điểm cố định . Tìm điểm cố định đó
103 Cho hai đờng thẳng (d) : mx y =2 và (d) : (2 m)x + y = m
a) Tìm giao điểm của (d) và (d) với m = 2
b) Chứng minh rằng đờng thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố đinh B và (d) luôn đi qua
một điểm cố định C
c) Tìm m để giao điểm A của hai đờng thẳng trên thoả mãn điều kiện là góc BAC vuông
104 Cho hàm số :
y= (m-2)x+n (d)
Tìm giá trị của m và n để đồ thị (d) của hàm số :
a) Đi qua hai điểm A(-1;2) và B(3;-4)
b) Cắt trục tung tại điểm cótung độ bằng 1-
2

và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
bằng 2+
2
.
c) Cắt đờng thẳng -2y+x-3=0
d) Song song vối đờng thẳng 3x+2y=1
105: Cho đờng thẳng (d)
3
4
3
= xy

a) Vẽ (d)
b) Tính diện tích tam giác đợc tạo thành giữa (d) và hai trục toạ độ
c) Tính khoảng cách từ gốc O đến (d)
106: Cho hàm số
1= xy
(d)
a) Nhận xét dạng của đồ thị. Vẽ đồ thị (d)
cng ụn thi vo 10 mụn TON
b) Dùng đồ thị , biện luận số nghiệm của phơng trình
mx =1
107 Với giá trị nào của m thì hai đờng thẳng :
(d)
2)1( += xmy
(d')
13 = xy
a) Song song với nhau
b) Cắt nhau
c) Vuông góc với nhau

108: Tìm giá trị của a để ba đờng thẳng :

12.)(
2)(
52)(
3
2
1
=
+=
=
xayd
xyd
xyd
đồng quy tại một điểm trong mặt phẳng toạ độ
109: CMR khi m thay đổi thì (d) 2x+(m-1)y=1 luôn đi qua một điểm cố định

×