Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Buổi học thứ 2 môn toán lớp 4 (Từ tuần 1-14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.18 KB, 47 trang )

Trờng Tiểu học Diễn Cát
Tuần1
Thứ 2 ngày 16 tháng 8 năm 2010
TING VIT: ễN TP V C V VIT
BI D MẩN BấNH VC K YU
I.Mc tiờu:
- Luyn c lu loỏt ton bi D Mốn bờnh vc k yu
- Luyn vit bi D Mốn bờnh vc k yu
II. dựng dy hc:
- Bng con, bng ph
III. Hot ng dy hc:
H ca GV H ca HS
H1: Luyn c
- GV c mu ln 1
- Nhn xột bi c ca bn sau mi ln
HS c bi.
- Nhn xột cõu tr li ca HS.
H2: Luyn vit chớnh t: Bi D Mốn
bờnh vc k yu.
- GVc on vn cn vit.
- GV c.
- GV c.
- Chm bi.
- Nhn xột chung bi vit ca HS c
chm.
- Cho HS lm BT1a, BT2a trong VBT
- Nhn xột bi lm ca HS trờn bng
lp
- HS lng nghe.
- Luyn c cp ụi.
- Luyn c cỏ nhõn trc lp.


- Nhn xột bi c ca bn.
- HS c ni tip v tr li cỏc cõu hi
sau bi.
- Nhn xột cõu tr li ca bn.
- Theo dừi.
- HS vit chớnh t.
- HS soỏt bi.
- 10 HS .
- 2 HS lm bi trờn bng lp, HS c lp
lm vo v.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn bng
lp
Thứ 4 ngày 18 tháng 8 năm 2010
TING VIT: ễN TP V C V VIT
BI M M
I.Mc tiờu:
- Luyn c lu loỏt ton bi M m
- Luyn vit bi M m
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
1
Trờng Tiểu học Diễn Cát
II. dựng dy hc:
- Bng con, bng ph
III. Hot ng dy hc:
H ca GV H ca HS
H1: Luyn c
- GV c mu ln 1
- Nhn xột bi c ca bn sau mi ln
HS c bi.
- Nhn xột cõu tr li ca HS.

H2: Luyn vit chớnh t: M m
- GVc on vn cn vit.
- GV c.
- GV c.
- Chm bi.
- Nhn xột chung bi vit ca HS c
chm.
- Cho HS lm BT1a, BT2a trong VBT
- Nhn xột bi lm ca HS trờn bng
lp
- HS lng nghe.
- Luyn c cp ụi.
- Luyn c cỏ nhõn trc lp.
- Nhn xột bi c ca bn.
- HS c ni tip v tr li cỏc cõu hi
sau bi.
- Nhn xột cõu tr li ca bn.
- Theo dừi.
- HS vit chớnh t.
- HS soỏt bi.
- 10 HS .
- 2 HS lm bi trờn bng lp, HS c lp
lm vo v.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn bng
lp
Thứ 6 ngày 20 tháng 8 năm 2010
TON:
ễN TP V CC S N 100 000; TNH CHU VI 1 HèNH.
I.Mc tiờu:
Giỳp HS: - ễn tp v c, vit cỏc s trong phm vi 100 000.

- ễn tp vit tng thnh s, vit s thnh tng.
- ễn tp v chu vi mt hỡnh.
II. dựng dy hc: - Bng con, bng ph.
III. Hot ng dy hc:
H ca GV H ca HS
Bi1: c s:
37 284; 30 007, 74 209; 94 002, 40 608.
- Yờu cu HS ni tip nhau c s
- Nhn xột bi c ca HS
Bi2: Vit s:
- 5 HS c s.
- Nhn xột bi c ca bn.
- HS chộp cỏc s ó c vo v.
- HS vit vo bng con.
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
2
Trờng Tiểu học Diễn Cát
a) Nm mi by nghỡn khụng trm linh
mt.
b) ba mi nghỡn chớn tram sỏu mi.
c) Bn mi hai nghỡn tỏm trm linh
sỏu.
- GV c ln lt tng s HS vit.
- Nhn xột bi lm ca HS sau mi ln
gi bng.
Bi3: Vit theo mu:
M: 37 849 = 30 000+7000+800+40+9.
40 000+6000+500+80+7 = 46587.
a) 37 208; 70 809; 63 469.
b) 80 000+6000+700+40+3.

30 000+400+30+7
20 000+2000+20+2.
- Nhn xột bi lm ca HS trờn bng
ph.
Bi4: Chu vi mt hỡnh vuụng bng chu
vi mt hỡnh ch nht cú chiu di 70
cm, chiu rng 50 cm.Tớnh chu vi hỡnh
vuụng.
- Nhn xột bi lm ca HS trờn bng
lp
- Theo dừi Mu.
- 2 HS lm vo bng ph, HS c lp lm
vo v.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn bng
ph.
- 1 HS lm vo bng lp, HS c lp lm
vo v.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn bng
lp
TON:
ễN TP V CC S N 100 000
I.Mc tiờu:
Giỳp HS ụn tp v:
- Tớnh cng, tr cỏc s n 5 ch s, nhõn ( chia ) cỏc s n 5 ch s vi
( cho ) s cú 1 ch s.
- So sỏnh cỏc s n 100 000.
- c bng thng kờ v tớnh toỏn, rỳt ra mt s nhn xột t bng thng kờ.
II. dựng dy hc: - VBT.
III. Hot ng dy hc:
H ca GV H ca HS

VBT ( trang4)
Bi1:
- Nhn xột bi lm ca HS trờn bng
lp
- 2 HS lm bi trờn bng lp, HS c lp
lm voVBT.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn bng
lp
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
3
Trờng Tiểu học Diễn Cát
Bi2:
- Nhn xột bi lm ca HS trờn bng
lp
Bi3 :
- GV ln lt ghi tng phn HS so
sỏnh.
- Nhn xột bi lm ca HS sau mi ln
gi bng.
Bi5:
- GV nhn xột kt qu ca HS.
- 4HS lm bi trờn bng lp, HS c lp
lm voVBT.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn bng
lp.
- HS lm bi vo bng con.
- HS t lm.
- 4 HS ni tip nhau nờu ming kt qu
lm c.
- HS khỏc nhn xột.

TON:
ễN TP V CC PHẫP TNH N 100 000
I.Mc tiờu:
Giỳp HS ụn tp v:
- Tớnh cng, tr cỏc s n 5 ch s, nhõn ( chia ) cỏc s n 5 ch s vi
( cho ) s cú 1 ch s.
- Luyn tỡm thnh phõn cha bit ca phộp tớnh.
- Luyn gii bi toỏn cú li vn.
II. dựng dy hc: - VBT.
III. Hot ng dy hc:
H ca GV H ca HS
VBT ( trang 5)
Bi2: GV t chc cho HS chi trũ chi:
Ni nhanh, ni ỳng
- GV lm trng ti.
- GV phõn thng/ bi
Bi3:
- Nhn xột bi lm ca HS
Bi4:
- Chm bi.
- Nhn xột chung bi lm ca HS
- Lp chia thnh 2 nhúm. Mi nhúm
lm bi vi ni dung BT2. Mi
nhúm c 4 bn chi.
- T trng ca 3 t lm trng ti.
- 4HS lm bi trờn bng lp, HS c lp
lm voVBT.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn bng
lp.
- HS c lp lm voVBT.

- 10 HS.
Tuần2
Thứ 2 ngày 23 tháng 8 năm 2010
TING VIT:
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
4
Trờng Tiểu học Diễn Cát
ễN TP V CU TO TING
V K CU CHUYN N GIN
I.Mc tiờu:
- Luyn tp phõn tớch cu to ting.
- Luyn tp k li cõu chuyn n gin.
II. dựng dy hc:
- Bng con, bng ph
III. Hot ng dy hc:
H ca GV H ca HS
Bi1: Ghi kt qu phõn tớch cỏc b phn
ca tng ting trong nhng cõu th sau:
Cỏnh mn khộp lng c ngy
Rung vn vng m cuc cy sm
tra.
- GV cho HS k bng vo v ri phõn
tớch.
- Nhn xột bi lm ca HS trờn bng
ph.
Bi2: Trờn ng i hc v, em gp
mt c gi tay chng gy mun qua
ng nhng ng sỏ ụng ngi
khụng qua li c. Em ó giỳp c gi
y qua ng. Hóy k li cõu chuyn

ú.
- GV gi ý:
+ Trc khi k, cn xỏc nh nhõn vt
trong cõu chuyn l em v c gi tay
chng gy.
+ Truyn cn núi c s giỳp tuy
nh nhng thit thc ca em i vi c
gi.
- Nhn xột bi ca HS
- 1HS lm bi trờn bng ph, HS c lp
lm bi vo v.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn bng
ph.
- theo dừi.
- HS t vit.
- 5 HS c bi vit ca mỡnh.
- Nhn xột bi ca bn.
Thứ 4 ngày 25 tháng 8 năm 2010
TING VIT:
ễN TP V LUYN C V C DIN CM
BI D MẩN BấNH VC K YU , BI M M
I.Mc tiờu:
- Giỳp HS c lu loỏt, trụi chy bi D Mốn bờnh vc k yu.
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
5
Trờng Tiểu học Diễn Cát
- Giỳp HS c din cm bi D Mốn bờnh vc k yu v bi M m.
II. dựng dy hc:
- SGK.
III. Hot ng dy hc:

H ca GV H ca HS
- Cho HS c theo on
- GV c mu.
- Cho HS c din cm ton bi.
- Cho HS luyn c theo kh.
- Cho HS c din cm bi M m.
-1 HS c ton bi D Mốn bờnh vc
k yu.
- 3 HS ni tip nhau c on lt 1.
- 3 HS ni tip nhau c on lt 2.
- Luyn c theo on N3.
- 1 HS khỏ dc li bi
- 3 HS ni tip nhau c on.
- HS theo dừi nhn xột bi c ca bn.
- Thi c on mỡnh thớch trong bi D
Mốn bờnh vc k yu.
- 1 HS c ton bi M m.
- 7 HS ni tip nhau c kh th.
- Luyn c N2.
- 1HS c ton bi.
- Thi c din cm.
Thi c thuc lũng.
Thứ 6 ngày 27 tháng 8 năm 2010
TON:
ễN TP V BIU THC Cể CHA MT CH
I.Mc tiờu:
Giỳp HS luyn tớnh giỏ tr biu thc cú cha mt ch.
II. dựng dy hc: - VBT.
III. Hot ng dy hc:
H ca GV H ca HS

BI4 - VBT ( trang 6)
Bi tp1:
Bi tp2:
- Nhn xột bi lm ca HS
- 4HS lm bi trờn bng lp, HS c lp
lm voVBT.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn bng
lp.
- 4HS lm bi trờn bng lp, HS c lp
lm voVBT.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn bng
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
6
Trêng TiÓu häc DiÔn C¸t
Bài tập3:
- Nhận xét bài làm của HS trên bảng
phụ
- Chấm bài.
- Nhận xét chung bài làm của HS
lớp.
- 4HS làm bài trên bảng phụ,HS cả lớp
làm vàoVBT.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng
phụ
- 10 HS.
TOÁN:
ÔN TẬP VỀ BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
(Tiếp theo)
I.Mục tiêu:
Giúp HS luyện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.

II. Đồ dùng dạy học: - VBT.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của GV HĐ của HS
Bài5 –VBT:trang7
Bài tập 1:
- GV và HS làm mẫu: 5xa vói a=9. Giá
trị của biểu thức 5xa với a=9 là 5xa =
5x9 = 45
- Nhận xét bài làm của HS trên bảng
lớp.
Bài tập 2:
- Nhận xét bài làm của HS
Bài tập 3:
Bài tập 4:
- Hướng dẫn HS cách tính để điền vào
chỗ chấm
- Nhận xét bài làm của HS trên bảng
lớp.
- 1HS đọc yêu cầu bài tập.
-Theo dõi.
- HS lần lượt làm các mục còn lại vào
vở.
- 2HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng
lớp.
- 3HS làm bài trên bảng lớp, HS cả lớp
làm vàoVBT.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng
lớp.
- HS tự làm.

- HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả
làm được.
- HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc đề.
- 3HS làm bài trên bảng lớp, HS cả lớp
làm vàoVBT.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng
lớp.
TOÁN:
Gi¸o ¸n t¨ng buæi líp 4 GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy
7
Trờng Tiểu học Diễn Cát
ễN TP V HNG V LP.
C, VIT CC S Cể SU TI CH S
I.Mc tiờu:
Giỳp HS: - ễn li cỏc mi quan h gia n v o cỏc hng lin k.
- Bit viột v c s cú ti sỏu ch s.
II. dựng dy hc: - VBT- Bi6.
- Bng ph , bng con.
III. Hot ng dy hc:
H ca GV H ca HS
BI6 - VBT,trang8.
Bi tp 1:
- Cho HS nhỡn vo bng in tip
vo ch chm.
- Nhn xột bi lm ca HS trờn bng
ph.
Bi tp 2:
- Nhn xột bi lm ca HS trờn bng
ph.

Bi tp 3:
- Cho HS chi trũ chi: Ni nhanh
vi ni dung BT3.
- Hng dn cuc chi.
- Phỏt phn thng cho i thng cuc.
Bi tp 4:
- GV c tng mc.
- Nhn xột bi lm ca HS sau mi ln
gi bng.
- 1 HS vit trờn bng ph, HS c lp
lm vo VBT trang8.
- 4 HS c s.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn bng
ph.
- 1 HS vit trờn bng ph, HS c lp
lm vo VBT trang8.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn bng
ph.
- Chia lp thnh 2 nhúm. Mi nhúm c
6 ngi tham gia chi. Mi HS c
tham gia ni mt lt. Nhng ngi cũn
li l c ng viờn v l giỏm sỏt.
- Tin hnh chi.
HS lm bng con.
Tuần3
Thứ 2 ngày 6 tháng 9 năm 2010
TING VIT:
ễN TP V LUYN C THUC BI
TRUYN C NC MèNH
I.Mc tiờu:

- Giỳp HS c thuc lũng bi:Truyn c nc mỡnh.
II. dựng dy hc:
- SGK.
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
8
Trờng Tiểu học Diễn Cát
III. Hot ng dy hc:
TG H ca GV H ca HS
17
20
3
1. Luyn c:
- Cho HS c li bi Truyn c
nc mỡnh.
- T chc cho HS thi c.
- Nhn xột, ỏnh giỏ bi c ca HS
bng im s.
2. Luyn c thuc lũng :
- T chc cho HS thi c thuc
lũng.
- Nhn xột, ỏnh giỏ bi c ca HS
bng im s.
3. Cng c, dn dũ:
- Cho HS nhc li ni dung ca bi
c.
- Dn HS v nh c bi.
- 1 HS c ton bi, c lp c
thm.
- Luyn c cp ụi.
- Thi c ton bi trc lp.

- Nhn xột bn c.
- Luyn c cp ụi.
- Thi c thuc lũng ton bi
trc lp.
- Nhn xột bn c.
- 2HS .
Thứ 4 ngày 8 tháng 9 năm 2010
TING VIT:
ễN TP V T CNG NGHA V DU PHY
1.Mc tiờu:
-Xp mt s t cho trc vo cỏc nhúm
-Bit s dng du phy thờm vo cõu.
2. dựng dy hc:
-Bng ph.
3. Hot ng dy hc:
H ca GV H ca HS
Bi1: Xp cỏc t sau õy vo
nhúm t thớch hp: t nc, dng
xõy, nc nh, gi gỡn, non sụng,
kin thit, gian sn.
a,Nhng t cựn ngha vi T quc.
b,Nhng t cựng ngha vi bo v:
c,Nhng t cựng ngha vi xõy dng
-GV kt lun li gii ỳng
Bi2: Em t thờm du phy vo
ch no trong mi cõu in nghiờng?
Lờ Lai cu chỳa trang17
SỏchTV3, tp2.
-H nhúm4
-i din nhúm trỡnh by.

-Nhúm khỏc nhn xột, b sung.
-HS t lm bi vo v
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
9
Trờng Tiểu học Diễn Cát
-GV thu bi v chm 10 bi lm ca
HS
-Nhn xột bi lm ca HS.
-Kt lun li gii ỳng.
Thứ 6 ngày 10 tháng 9 năm 2010
TON:
ễN TP C, VIT CC S Cể TI SU CH S .
V TR CA CH S
I.Mc tiờu:
Giỳp HS: - luyn vit v c s cú ti sỏu ch s
- V trớ ca tng ch s theo hng.
II. dựng dy hc: - VBT- Bi7.
- Bng ph , bng con.
III. Hot ng dy hc:
TG H ca GV H ca HS
10
10
10
10
Bi1:
- Y/c HS t lm bi .
- Nhn xột bi lm ca HS trờn
bng lp.
Bi2:
- Nhn xột bi lm ca HS trờn

bng ph.
Bi3: Cho HS chi trũ chi vi ni
dung BT3: Ni nhanh, ni ỳng
- GV HD cỏch chi.
- GV ỏnh giỏ kt qu thi ca 2
nhúm.
Bi4:
- Hng dn HS lm bi.
- Nhn xột bi lm ca HS trờn
bng lp.
- 4HS lm bi trờn bng lp, HS
c lp lm bi vo VBT.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn
bng lp.
- 1HS lm bi trờn bng ph, HS
c lp lm bi vo VBT.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn
bng ph.
- Chia lp thnh 2 nhúm.
- Mi nhúm c 4 bn tham gia
chi.
- HS theo dừi.
- HS chi trũ chi.
- Theo dừi.
- 2 HS lm bi trờn bng lp, HS
c lp lm bi vo VBT.
TON:
ễN TP C, VIT CC S Cể TI SU CH S .
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
10

Trêng TiÓu häc DiÔn C¸t
VỊ TRÍ CỦA CHỮ SỐ ( Tiếp theo)
I.Mục tiêu:
Giúp HS: - luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số
- Vị trí của từng chữ số theo hàng.
- Nhận biết được l các hàng, các lớp; Vị trí của từng theo hàng và theo lớp.
- Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số ở từng hàng, từng lớp
II. Đồ dùng dạy học:
- VBT- Bài8.
- Bảng con, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
TG HĐ của GV HĐ của HS
10’
10’
10’
10’
Bài 1:
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét bài làm của HS trên bảng
phụ.
Bài 2: Làm miệng
- GV nhận xét và kết luận đáp án đúng.
Bài 3:
- Nhận xét bài làm của HS trên bảng
phụ
Bài 4:
- GV cùng 1 HS làm mẫu.
- Nhận xét bài làm của HS trên bảng
lớp.
- 1HS làm bài trên bảng phụ,

HS cả lớp làm bài vào VBT.
- Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng phụ.
- HS nối tiếp nhau nêu kết
quả; HS khác nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 1HS làm bài trên bảng phụ,
HS cả lớp làm bài vào VBT.
- Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng phụ.
- Theo dõi.
- 1HS làm bài trên bảng lớp,
HS cả lớp làm bài vào VBT.
- Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng lớp.
TOÁN:
ÔN TẬP VỀ SO SÁNH SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I.Mục tiêu:
- HS thực hành so sánh các số có nhiều chữ số.
- Củng cố cách tìm số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm số.
- Củng cố cách viết số.
II. Đồ dùng dạy học:
- VBT- Bài 9.
- Bảng con
III. Hoạt động dạy học:
TG HĐ của GV HĐ của HS
10’ Bài 1:
Gi¸o ¸n t¨ng buæi líp 4 GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy
11
Trờng Tiểu học Diễn Cát

10
10
10
- GV ghi ln lt cỏc mc lờn
bng.
- Nhn xột bi lm ca HS sau mi
ln gi bng.
Bi 2:
- Nhn xột kt qu ca HS v kt
lun ỏp ỏn ỳng.
Bi 3:
- GV HD HS cỏch lm.
- Nhn xột bi lm ca HS trờn
bng lp v cng c cỏch so sỏnh.
Bi 4:
- GV ln lt c tng s.
- Nhn xột bi lm ca HS sau mi
ln gi bng.
- HS so sỏnh trờn bng con.
- 1HS c yờu cu bi tp.
- C lp t lm vo VBT.
- 2 HS nờu ming.
- Nhn xột kt qu ca bn.
- Theo dừi.
- 1HS lm bi trờn bng lp, HS
c lp lm bi vo VBT.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn
bng lp.
- Vit s vo bng con.
Tuần5

Thứ 2 ngày 20 tháng 9 năm 2010
TING VIT:
ễN TP V LUYN C BI HAI B TRNG
1. Mc tiờu:
-Giỳp HS luyn c thnh tho bi tp c Hai B Trng.
-HS tr li c cỏc cõu hi trong SGK
2. dựng dy hc:
-SGK lp 3 tp hai.
3. Hot ng dy hc:
H ca GV H ca HS
1.Luyn c bi: Hai B Trng.
2.Tr li cỏc cõu hi trong SGK ca
bi tp c Hai B Trng
-GV nờu ln lt cỏc cõu hi trong
SGK.
-Nhn xột cõu tr li ca HS.
-1HS c ton bi.
-HS luyn c cp ụi.
-HS ni tip c ton bi.
-Nhn xột bi c ca bn.
-HS phỏt biu ý kin.
- Nhn xột cõu tr li ca bn.
Thứ 4 ngày 22 tháng 9 năm 2010
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
12
Trờng Tiểu học Diễn Cát
TING VIT :
ễN TP V CC CCH NHN HểA ;
CCH T V TR LI CU HI KHI NO?
1. Mc tiờu:

-Nhn bit c hin tng nhõn hoỏ, cỏc cỏch nhõn hoỏ.
-ễn tp cỏch t v tr li cõu hi Khi no.
2. dựng dy hc:
-Bng ph.
3. Hot ng dy hc:
H ca GV H cu HS
Bi1: c hai kh th di õy v
tr li cõu hi:
Mt tri gỏc nỳi
Búng ti tan dn,
Anh úm chuyờn cn
Lờn ốn i gỏc.
úm i rt ờm,
Theo ln giú mỏt
i sut mt ờm
Lo cho ngi ng.
a,Con om úm c gi bng gỡ?
b,Tớnh nt v hot ng ca om
úm c t bng nhng t ng no?
-Kt lun cõu gii ỳng.
Bi 2:Trong bi th Anh om
úm(ó hc trong hc k 1),cũn
nhng con vt no na c gi v
t nh ngi(nhõn hoỏ)?
-Kt lun cõu gii dỳng.
Bi3:Tỡm b phn cõu tr li cho cõu
hi Khi no:
a,Anh om úm lờn ốn i gỏc khi
tri ó ti.
b,Ti mai, anh om úmli i gỏc.

c, Chỳng em hc bi th Anh om
úm trong hc kỡ 1.
-Nhn xột bi lm ca HS.
Bi4:Tr li cõu hi:
a, Lp em bt u hc hố khi no?
b, Khi no nm hc mi bt u?
-Hs ni tip nhau phỏt biu ý kin.
-Nhn xột ý kit ca bn.
-HS phỏt biu ý kin.
-Nhn xột ý kin ca bn.
-1HS lm bi trờn bng ph, HS c
lp lm bi vo v.
-Nhn xột bi lm ca bn.
-HS ni tip nhau tr li.
-Nhn xột cõu tr li ca bn.
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
13
Trờng Tiểu học Diễn Cát
c, Thỏng my cỏc em c ngh Tt?
-Nhn xột cõu tr li ca HS.
-Nhn xột tit hc.
Thứ 6 ngày 24 tháng 9 năm 2010
TON:
ễN TP V CC S N 100 000. CHU VI MT HèNH
1.Mc tiờu:
-HS bit c , vit cỏc s trong phm vi 100 000
-Bit vit s thnh tng ,tng thnh mt s
-Bit tớnh chu vi mt s hỡnh
2. dựng dy hc:
-Bng con.

3. Hot ng dy hc:
H ca GV H ca HS
Bi 1:c cỏc s sau:
12674; 40563;20045;74001; 65902;
87000
-Nhn xột cỏch c ca HS
Bi 2:Vit cỏc s sau:
-By mi chớn nghỡn ba trm nm
mi mt.
-Sỏu mi nghỡn sỏu trm linh t.
-Hai mi tỏm nghỡn chớn trm bn
mi.
-Mi nghỡn ba trm linh chớn.
-Mi hai nghỡn sỏu trm by mi
lm
Nhn xột bi lm ca HS sau mi ln
gi bng.
Bi 3:Vit cỏc s sau thnh
tng(theo mu)
43652=40000+3000+600+50+2
40578; 76432; 87905; 48042;
49006; 34098
-Nhn xột bi lm ca HS.
Bi 4:Vit theo mu
50000+8000+900+40+3=58943
-HS ni tip nhau c s.
-HS lm vo bng con.
-1 HS lm bi trờn bng lp, HS c
lp lm bi vo v.
-Nhn xột bi lm ca bn.

-1 HS lm bi trờn bng lp, HS c
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
14
Trờng Tiểu học Diễn Cát
70000+6000+500+30+1
10000+4000+60+5
90000+700+30+9
-Nhn xột bi lm ca HS
Bi 5:Tớnh chu vi cỏc hỡnh sau:
-Nhn xột bi lm ca HS.
lp lm bi vo v.
-Nhn xột bi lm ca bn.
-HS c lp t lm vo v.
-3HS lm bi trờn bng lp.
-Nhn xột bi lm ca bn.
TON:
ễN TP V 4 PHẫP TNH TRONG PHM VI 100 000
V GII TON Cể LI VN
1.Mc tiờu:
-HS cng c cỏch tớnh cng,tr, nhõn, chia.
-Gii bi toỏn cú li vn bng hai phộp tớnh.
2. dựng dy hc:
Bng con ,bng ph
3.Hot ng dy hc:
H ca GV H ca HS
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
15
A B
N
M

Q
P
G H
I
D
K
5cm
5cm 5cm
5cm
6cm
4cm
8cm
4cm
C
Trêng TiÓu häc DiÔn C¸t
Bài1:Đặt tính rồi tính:
998 + 5002 8000 - 25
3058 x 6 5749 x 4
10712 : 4 29999 : 5
5821 + 2934 + 125
3524 + 2191 + 4285
-Nhận xét, củng cố cách đặt tính và
cách tính sau mỗi lần giơ bảng.
Bài2:Một cửa hàng có 6450l dầu,đã
bán được
3
1
số dầu đó. Hỏi cửa hàng
đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
-Nhân xét và củng cố cách tìm phân

số của một số.
Bài3: An có 3tờ giấy loại 2000 đồng.
An mua bút hết 2700 đồng. Hỏi An
còn lại bao nhiêu tiền?
-Thu vở và chấm bài của HS.
-Nhận xét chung bài làm của HS
Bài4: Tính nhẩm:
3000+2000 14000-8000:2
(3000+2000)x2 (14000-8000):2
-Kết luận đáp án đúng.
-Củng cố –dặn dò HS.
-HS thực hiện trên bảng con
-1HS làmvào bảng phụ,HS cả lớp làm
vào vở.
-HS nhận xét bài của bạn.
-HS cả lớplàm bài vào vở.
-HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
-Nhận xét kết quả của bạn.
TOÁN:
ÔN TẬP VỀ 4 PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 VÀ
SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN TRONG PHẠM VI 100 000.
1. Mục tiêu:
- Củng cố thực hiện 4 phép tính trong phạm vi 100 000.
- Củng cố so sánh các số tự nhiên trong phạm vi 100 000.
2. Đồ dùng dạy học:
-Bảng con.
3. Hoạt động dạy học:
HĐ của GV HĐ của HS
Gi¸o ¸n t¨ng buæi líp 4 GV: NguyÔn ThÞ Minh Thñy
16

Trờng Tiểu học Diễn Cát
Bi 1:Tớnh nhm:
7000+2000 16 000:2
9000.3000
8000:2 11 000
3
ì
3000

49 000:7
-GV kt lun kt qu ỳng.
Bi 2:t tớnh ri tớnh:
a,4637+8245 b,5916+2358
7035-2316 6471-518
325

4162

25 968:3 49 000:7
-Nhn xột bi lm ca HS sau mi ln gi
bng.
Bi 3:
4637 4742 28 676 28 676
? 5870 5890 97 321 97 400
65 300 9530 100 000 99 999
-Nhn xột bi lm ca HS.
Bi 4: a, Vit cỏc s theo th t t bộ n
ln:
65 371 ; 75 631 ; 56 731 ; 67 351.
b, Vit cỏc s sau theo th t t ln

n bộ
82 697 ; 62 978 ; 92 678 ; 79 862.
-Nhn xột bi lm ca HS.
-5HS ni tip nhau nờu kt qu,
HS khỏc nhn xột, b sung.
-HS thc hin trờn bng con.
-1HS lm bi trờn bng lp, HS
c lp lm bi vo v.
-Nhn xột bi lm ca bn.
-1HS lm bi trờn bng lp, HS
c lp lm bi vo v.
-Nhn xột bi lm ca bn.
Tuần6
Thứ 2 ngày 27 tháng 9 năm 2010
TON:
ễN TP V TNH GI TR CA BIU THC; TèM THNH
PHN CHA BIT V GII TON Cể LI VN
1. Mc tiờu:
Giỳp HS:
-Luyn tớnh, tớnh giỏ tr ca biu thc.
-Luyn tỡm thnh phn cha bit ca phộp tớnh.
-Luyn gii bi toỏn cú li vn.
2. dựng dy hc:
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
17
<
>
=
Trờng Tiểu học Diễn Cát
-Bng con, bng ph.

3. Hot ng dy hc:
H ca GV H ca HS
1. ễn luyn: (38phỳt)
Bi 1:t tớnh ri tớnh:
a)6083 + 2378 b)56346 + 2854
28 763 - 23 359 43 000 - 21 308
2570 x5 13 065 x4
40 075 :7 65 040 : 5
- Nhn xột bi lm ca HS sau mi ln gi
bng
Bi 2: Tớnh giỏ tr ca biu thc:
a)3257 + 4659 1300 b)6000 1300 x2
c)(70 850 50 230)x3 d)9000 + 1000 :2
-Nhn xột bi lm ca HS.
Bi 3: Tỡm X:
a)X + 875 =9936 b)X x 2 =4826
X 725 =8259 X : 3 =1532
-Nhn xột bi lm ca HS.
Bi 4: Mt nh mỏy sn xut trong 4 ngy
c 680 chic ti vi. Hi trong 7 ngy nh
mỏy ú sn xut c bao nhiờu chic ti vi,
bit s ti vi sn xut mi ngy l nh nhau?
- Nhn xột bi lm ca HS.
2.Cng c Dn dũ: (2phỳt)
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh ụn bi.
-HS lm vo bng con.
-4 HS lm trờn bng lp, HS c
lp lm bi vo v.
-Nhn xột bi lm ca bn.

-2 HS lm bi trờn bng lp, HS
c lp lm bi vo v.
-Nhn xột bi lm ca bn.
-1 HS lm bi vo bng ph, HS
c lp lm bi vo v.
-Nhn xột bi lm ca bn.
- Lng nghe.
Thứ 4 ngày 29 tháng 9 năm 2010
TING VIT
ễN TP V T GHẫP V T LY
I. Mc tiờu:
- Nhn bit c t ghộp, t lỏy trong cõu, trong bi.
II. Cỏc hot ng dy hc:
H ca GV H cu HS
1. ễn luyn:(38phỳt)
Bi1: Tỡm 1 t ghộp cú ngha tng hp,
1 t ghộp cú ngha phõn loi núi v vic
hc.
- GV nhn xột, kt lun.
Bi 2:
- HS ni tip nhau tỡm t (mi hs tỡm 2
t).
- HS khỏc nhn xột.
- 2HS lm bi trờn bng lp, HS c lp
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
18
Trờng Tiểu học Diễn Cát
a) Xp cỏc t sau vo 2 nhúm: Nhúm t
ghộp v nhúm t lỏy: Rung ng, gũ
ng, rp rỡnh, loay hoay, hớ hoỏy, lng

xúm, sỏch v, qun ỏo, gan d, dp dỡu,
xinh xinh, ng ray, bói b, hỡnh dng,
ht kờ, c khoai, nhanh nhn, trng
trng, thỏo vỏt.
b)Xp cỏc t ghộp ó tỡm c cõu a
thnh 2 nhúm: Ghộp tng hp v gộp
phõn loi.
- Nhn xột bi lm ca HS trờn bng
lp.
2. Cng c-Dn dũ: (2phỳt)
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh ụn bi.
lm bi vo v.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn bng
lp.
- Lng nghe.
Thứ 6 ngày 1 tháng 10 năm 2010
TON:
ễN TP V BNG N V O KHI LNG.
1.Mc tiờu:
Giỳp HS: - Bit chuyn i cỏc n v o khi lng trong bng n v o khi
lng.
- Bit gii bi toỏn cú li vn v cú s dng n v o khi lng.
2. dựng dy hc:
- Bng ph, bng con.
3. Cỏc hot ng dy hc:
TG H ca GV H ca HS
Bi 19 VBT Trang 21
10phỳt Bi tp1: - HS t c yờu cu ca bi
v lm bi vo VBT

- 5HS lm bi trờn bng lp.
-Nhn xột bi lm ca bn trờn
bng lp.
-Nhn xột bi lm ca HS trờn bng
lp.
10phỳt Bi tp2: - HS t c yờu cu ca bi
v lm bi vo VBT
- 2HS lm bi trờn bng ph.
-Nhn xột bi lm ca bn trờn
bng ph.
Nhn xột bi lm ca HS trờn bng
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
19
Trờng Tiểu học Diễn Cát
ph.
10phỳt Bi tp3:
- Cho HS i 9t 5kg v n v kg - Thc hin ngoi giy nhỏp.
- Vit lờn bng yờu cu ca BT. - HS dựng bng con vit s
mỡnh khoanh.
- Nhn xột bi lm ca HS sau mi
ln gi bng.
10phỳt Bi tp4: - 1HS c bi toỏn, c lp c
thm trong VBT.
- HS t lm bi vo VBT.
- Thu bi chm - Np bi
- Nhn xột chung bi lm ca HS
TING VIT:
ễN TP V LUYN C BI NHNG HT THểC GING
1. Mc tiờu:
- Giỳp HS luyn c thnh tho, lu loỏt bi Nhng ht thúc ging.

2. Cỏc hot ng dy hc:
TG H ca GV H ca HS
- Cho HS luyn c din cm bi
Nhng ht thúc ging.
- 1HS c ton bi (HS khỏ-
Khỏnh)
20phỳt *Luyn c ỳng: - Luyn c ton bi theo
nhúm2.
- Thi c cỏ nhõn
- HS nhn xột.
20phỳt * Luyn c din cm: - Luyn c din cm theo N2
- Nhn xột bi c ca tng HS,
ỏnh giỏ bng im s.
- Thi c cỏ nhõn (c din
cm)
DHPH MễN TING VIT:
LUYN TP V XY DNG CT TRUYN
1. Mc tiờu:
- Luyn tp xõy dng ct truyn.
2. dựng dy hc:
- Bng ph.
3. Cỏc hot ng dy hc:
TG H ca GV H ca HS
5phỳt - GV ghi bi lờn bng:
bi: Hóy tng tng v k li
vn tt mt cõu chuyn cú 3 nhõn
vt: b m m, ngi con ca b m
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
20
Trờng Tiểu học Diễn Cát

bng tui em v mt b tiờn.
- Yờu cu HS c bi. - 2 HS c thnh ting, HS c
lp lng nghe v theo dừi trờn
bng lp.
2phỳt - GV nờu gi ý:
+ Gi ý1: Cõu chuyn v s hiu
tho.
+ Gi ý2: Cõu chuyn v lũng trung
thc.
10phỳt - Cho HS vit túm tt ct truyn. - HS vit vo giy nhỏp.
23phỳt - Cho HS k li cõu chuyn ca
mỡnh.
- HS ni tip nhau da vo ct
truyn ca mỡnh ó chun b
k li cõu chuyn.
- Nhn xột bi k ca bn.
- Nhn xột bi k ca tng HS, ỏnh
giỏ bng im s.
Tuần7
Thứ 2 ngày 4 tháng 10 năm 2010
TON:
ễN TP V BIU
1.Mc tiờu:
Giỳp HS :- Bit cỏch c biu tranh v.
2. Cỏc hot ng dy hc:
TG H ca GV H ca HS
Bi 24 VBT Trang 26
20phỳt Bi tp1: - 1HS c yờu cu ca BT.
- HS t lm bi.
- 5HS ni tip nhau tr li

ming.
- HS khỏc nhn xột.
- Nhn xột bi lm ming ca HS.
20phỳt Bi tp2: - 1HS c yờu cu ca BT.
- HS c lp t lm bi vo VBT.
- Thu bi chm. - Np bi.
- Nhn xột chung bi lm ca HS
Thứ 4 ngày 6 tháng 10 năm 2010
TING VIT:
ễN TP V VN VIT TH
1. Mc tiờu:
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
21
Trờng Tiểu học Diễn Cát
Giỳp HS bit vit mt bc th thm hi, chỳc mng hoc chia bun by t tỡnh
cm chõn thnh, ỳng th thc ( 3 phn).
1. Cỏc hot ng dy hc:
TG H ca GV H ca HS
7phỳt H1: Gii thiu mc ớch yờu cu
ca bi.
- HS theo dừi, lng nghe.
- GV ghi bi lờn bng
Nhõn dp nm hc mi, em vit th
cho mt ngi thõn (ụng b, thy cụ
giỏo c, bn c,) thm hi v
chỳc mng nm mi.
- GV gch di cỏc t: vit th,
ngi thõn, hi thm, chỳc mng.
- HS theo dừi, lng nghe.
- 1HS c bi.

30phỳt H 2: HS vit th.
- HS lm vic cỏ nhõn vo v.
- 10 HS c bi vit ca mỡnh
cho c lp nghe.
- C lp nhn xột
- GV nhn xột bi lm ca HS v
ỏnh giỏ bng im s.
3phỳt H3: Cng c, dn dũ.
Thứ 6 ngày 8 tháng 10 năm 2010
TON:
ễN TP V PHẫP CNG V PHẫP TR
1. Mc tiờu:
Giỳp HS : - cng c k nng thc hin phộp cng, phộp tr
- Cng c k nng gii toỏn; tỡm thnh phn cha bit ca phộp tớnh.
2. dựng dy hc:
- Bng con.
3. Cỏc hot ng dy hc:
TG H ca GV H ca HS
Bi 29, Bi 30 VBT Trang 35;
36
20phỳt Bi tp1: (Bi 29, Bi 30 VBT
Trang 35; 36)
- GV vit ln lt tng phộp tớnh lờn
bng v yờu cu HS lm bi.
- HS lm vo bng con.
- Nhn xột bi lm ca HS sau mi
ln gi bng.
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
22
Trờng Tiểu học Diễn Cát

- Cng c cỏch t tớnh v tớnh.
10phỳt Bi tp2( Bi29- VBT Trang 35) - 2HS lm bi trờn bng lp, HS
c lp lm bi vo VBT.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn
bng lp.
- Nhn xột bi lm ca HS trờn bng
lp.
10phỳt Bi tp3( Bi30- VBT Trang 36) - 1HS c bi toỏn, HS c lp
c thm.
C lp lm cỏ nhõn vo VBT.
- Thu bi v chm. - Np bi.
- Nhn xột chung bi lm ca HS.
TING VIT:
ễN TP V XY DNG CT TRUYN BA LI RèU
1. Mc tiờu:
- Tip tc xõy dng ct truyn Ba li rỡu
- Hiu ni dung, ý ngha truyn.
2. Cỏc hot ng dy hc:
TG H ca GV H ca HS
35phỳt - Cho HS da vo bi lm ca mỡnh
tit TLV: Luyn tp xõy dng
on vn k chuyn VBT -
trang40;41 k li cõu chuyn Ba
li rỡu
- HS ni tip nhau k chuyn
- Nhn xột bi k ca bn .
- Bỡnh chn bn k hp dn nht.
- Nhn xột bi k ca HS
5phỳt - Cho HS nờu ni dung, ý ngha cõu
chuyn

- HS ni tip nờu, HS khỏc nhn
xột b sung.
- GV kt lun.
DHPH MễN TON:
ễN TP V BIU ( TIP).
1. Mc tiờu:
- Giỳp HS cng c k nng c biu tranh v, biu hỡnh ct.
- Rốn k nng v biu hỡnh ct.
2. Cỏc hot ng dy hc:
TG H ca GV H ca HS
Bi 26 VBT Trang 29,30.
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
23
Trờng Tiểu học Diễn Cát
20phỳt Bi tp1:
- Cho HS da vo biu trong
VBT v tr li cõu hi ca BT.
- HS lm bi vo VBT
- 5 HS trỡnh by bi lm ca
mỡnh.
-Nhn xột bi lm ca bn
- Nhn xột bi lm ca HS.
20phỳt Bi tp2: - HS t c yờu cu ca bi v
da vo biu dd lm bi tp.
- 3HS lm bi trờn bng lp.
-Nhn xột bi lm ca bn trờn
bng lp.
- Nhn xột bi lm ca HS trờn bng
lp.
Tuần8

Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2010
TON:
ễN TP V PHẫP CNG V PHẫP TR (TIP)
1. Mc tiờu:
Giỳp HS : - cng c k nng thc hin phộp cng, phộp tr v bit cỏch th li
phộp cng, phộp tr.
2. dựng dy hc:
- Bng con.
3. Cỏc hot ng dy hc:
TG H ca GV H ca HS
Bi 31 VBT Trang 37
15phỳt Bi tp1: - 1HS c yờu cu bi tp.
- 4HS lm trờn bng lp, HS c
lp lm vo VBT.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn
bng lp.
- Nhn xột bi lm ca HS trờn bng
lp.
- Cng c cỏch tớnh cng, tr v
cỏch th lai phộp tớnh cng, cỏch
th li phộp tớnh tr.
- Lng nghe, theo dừi.
13phỳt Bi tp2: - 1HS c bi toỏn.
- 1HS gii vo bng ph, HS c
lp gii vo VBT.
- Nhn xột bi lm ca bn trờn
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
24
Trờng Tiểu học Diễn Cát
bng ph.

- Nhn xột bi lm ca HS trờn bng
ph.
12phỳt Bi tp3
:
- HS t xem mu v lm bi vo
VBT.
- Thu chm - 10 HS np v.
- Nhn xột chung bi lm ca HS.
Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010
TING VIT:
ễN TP V K CHUYN LI C DI TRNG
I. Mc tiờu:
Giỳp HS bit k li c tng on v ton b cõu chuyn Li c di trng
theo li k ca mỡnh mt cỏch hp dn, bit phi hp c ch, nột mt, iu b
cõu chuyn thờm sinh ng.
I. Cỏc hot ng dy hc:
TG H ca GV H ca HS
38phỳt 1. Luyn k chuyn:
- GV k li cõu chuyn ln 1. - HS lng nghe.
- GV k li cõu chuyn ln 2 kt hp
tranh minh ho.
- HS lng nghe v quan sỏt tranh
minh ho.
- Cho HS tp k theo on - Thc hnh k theo N4.
- T chc cho HS thi k trc lp. - N4 thi k ( 4em 4 on).
- Nhn xột cỏc bn k.
- Nhn xột v ỏnh giỏ HS bng
im s.
- T chc thi k ton b cõu chuyn - 10 HS thi k chuyn.
- Nhn xột cỏc bn k.

- Nhn xột v ỏnh giỏ HS bng
im s.
2phỳt 2. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
Thứ 6 ngày 15 tháng 10 năm 2010
TON:
ễn tp v tớnh cht giao hoỏn ca phộp cng
I. Mc tiờu:
- Bit tớnh giao hon ca phộp cng
-Bc u bit s dng tớnh cht giao hoỏn ca phộp cng trong thc hnh tớnh.
II. dựng dy hc:
III. Cỏc hot ng dy hc:
Giáo án tăng buổi lớp 4 GV: Nguyễn Thị Minh Thủy
25

×