Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an lop 1 sang tuan33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.79 KB, 21 trang )

tuần 33
Ngày soạn: 23 /4 / 2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011.
Tiết 1: Chào cờ
Tập trung tại sân trờng
****************
Tiết 2 + 3: Tập đọc
CY BNG
I. Mục tiêu
- c trn c bi. c ỳng cỏc t ng: Sng sng, khng khiu, tri lỏ,
chi chớt. Bc u bit ngh hi ch cú du cõu.
- Hiu ni dung bi: Cõy bng thõn thit vi cỏc trng hc. Cõy bng
mi mựa cú c im riờng.
- Tr li c cõu hi 1 ( SGK )
* GDBVMT: Cách chăm súc nuôi dỡng và bảo vệ cây
II. Đồ dùng
- Tranh minh ho bi c SGK. nh mt s loi cõy trng sõn trng.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c : Gi hc sinh
c bi tp c Sau cn ma v
tr li cỏc cõu hi trong SGK.
Nhn xột KTBC.
3. Bi mi:
GV gii thiu tranh, gii thiu
bi, ghi bng.
Hng dn hc sinh luyn c:
+ c mu bi vn (ging c rừ,
to, ngt ngh hi ỳng ch). Túm tt
ni dung bi:


+ Luyn c ting, t ng khú:
1. Cho hc sinh tho lun nhúm
tỡm t khú c trong bi, giỏo viờn
gch chõn cỏc t ng cỏc nhúm ó
nờu: sng sng, khng khiu, tri lỏ,
chi chớt.
+ Hc sinh luyn c t ng kt
hp gii ngha t.
+ Luyn c cõu:
Gi hc sinh c trn cõu theo cỏch
c ni tip, hc sinh ngi u bn
c cõu th nht, cỏc em khỏc t
ng lờn c ni tip cỏc cõu cũn li
cho n ht bi.
+ Luyn c on v bi: (theo 2
on)
+ Cho hc sinh c tng on ni
tip nhau.
2 hc sinh c bi v tr li cỏc cõu hi
trong SGK.

Lng nghe.
Tho lun nhúm rỳt t ng khú c, i
din nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc b sung.
5, 6 em c cỏc t khú trờn bng.
Hc sinh ln lt c cỏc cõu theo yờu
cu ca giỏo viờn.
Cỏc hc sinh khỏc theo dừi v nhn xột
bn c.
c ni tip 2 em, thi c on gia cỏc

nhúm.
+ c c bi.
+ GVc din cm bi vn
+ c ng thanh c bi
Luyn tp:
ễn cỏc vn oang, oac.
Giỏo viờn nờu yờu cu bi tp 1:
Tỡm ting trong bi cú vn oang ?
Bi tp 2:
Nhỡn tranh núi cõu cha ting cú
vn oang hoc oac ?
Gi HS c li bi, giỏo viờn nhn
xột.
* Cng c tit 1:
Tit 2
* Tỡm hiu bi v luyn núi:
Hi bi mi hc.
Gi 1 hc sinh c on 1, c lp
c thm v tr li cỏc cõu hi:
1. Cõy bng thay i nh th no ?
+ Vo mựa ụng ?
+ Vo mựa xuõn ?
+ Vo mựa hố ?
+ Vo mựa thu ?
Theo em cõy bng p nht vo lỳc
nào?
* Để có cây bàng đẹp vào mùa thu
nó phải đợc nuôi dỡng và bảo vệ
vào những mùa nào?
Luyn núi:

ti: K tờn nhng cõy trng
sõn trng em.
Giỏo viờn t chc cho tng nhúm
hc sinh trao i k cho nhau nghe
cỏc cõy c trng sõn trng em.
Sau ú c ngi trỡnh by trc lp.
* Em đã làm gì để chăm sóc và bảo
vệ cây?
Tuyờn dng nhúm hot ng tt.
4. Cng c:
Hi tờn bi, gi c bi, nờu li ni
dung bi ó hc.
Hai em c
2 em c, lp ng thanh.
Khong.
Hc sinh c cõu mu SGK.
Bộ ngi trong khoang thuyn. Chỳ b i
khoỏc ba lụ trờn vai.
Cỏc nhúm thi ua tỡm v ghi vo giy cỏc
cõu cha ting cú vn oang, vn oac, trong
thi gian 2 phỳt, nhúm no tỡm v ghi
ỳng c nhiu cõu nhúm ú thng.
2 em.
Cõy bng khng khiu tri lỏ.
Cnh trờn cnh di chi chớt lc non.
Tỏn lỏ xanh um che mỏt mt khong
sõn.
Tng chựm qu chớn vng trong k lỏ
Mựa xuõn, mựa thu.
- HS trả lời

Hc sinh quan sỏt tranh SGK v luyn núi
theo nhúm nh 3, 4 em: cõy phng, cõy
trm, cõy bch n, cõy bng lng,
- HS t liờn h
5. Dn dũ:
- V nh c li bi nhiu ln, xem
bi mi.
Nhc tờn bi v ni dung bi hc.
1 hc sinh c li bi.
Thc hnh nh.
****************
Tiết 4: Mỹ thuật: GV chuyên dạy

Ngày soạn: 23 / 4 / 2011.
Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 129)
ÔN TậP: CáC Số ĐếN 10
I. Mục tiêu: Giúp Học sinh:
- Bit cng trong phm vi 10, tỡm thnh phn cha bit ca phộp cng,
phộp tr da vo bng cng, tr ; bit ni cỏc im cú hỡnh vuụng, hỡnh tam
giỏc.
- Bi tp 1, 2, 3, 4
- Rốn luyn tớnh tớch cc t giỏc khi hc toỏn.
II. Đồ dùng :
- B dựng hc toỏn.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
Gi hc sinh cha bi tp s 4 trờn

bng lp
3. Bi mi :
* Gii thiu trc tip, ghi bng.
* Hng dn hc sinh luyn tp
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
Giỏo viờn yờu cu hc sinh c phộp
tớnh v kt qu ni tip mi em c 2
phộp tớnh.
Bi 2: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh thc hnh bng con
(ct a giỏo viờn gi ý hc sinh nờu
tớnh cht giao hoỏn ca phộp cng qua
vớ d: 6 + 2 = 8 v 2 + 6 = 8, ct b cho
hc sinh nờu cỏch thc hin).
Bi 3: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Cỏc s t bộ n ln l: 5, 7, 9, 10
Cỏc s t ln n bộ l: 10, 9, 7, 5
Mi hc sinh c 2 phộp tớnh v kt
qu:
2 + 1 = 3,
2 + 2 = 4,
2 + 3 = 5,
2 + 4 = 6, c ni tip cho ht bi s 1.
Ct a:
6 + 2 = 8 , 1 + 9 = 10 , 3 + 5 = 8
2 + 6 = 8 , 9 + 1 = 10 , 5 + 3 = 8
Hc sinh nờu tớnh cht: Khi i ch cỏc
s trong phộp cng thỡ kt qu ca phộp
cng khụng thay i.
Ct b:

Thc hin t trỏi sang phi.
7 + 2 + 1 = 9 + 1 = 10
Cỏc phộp tớnh cũn li lm tng t.
3 + 4 = 7 , 6 5 = 1 , 0 + 8 = 8
5 + 5 = 10, 9 6 = 3 , 9 7 = 2
Cho hc sinh thc hnh v v cha
bi trờn bng lp.
Bi 4: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
T chc cho cỏc em thi ua theo 2
nhúm trờn 2 bng t.
4. Cng c
Hi tờn bi.
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.
5. Dn dũ: Lm li cỏc bi tp, chun
b bi: "ễn tp cỏc s n mi"
8 + 1 = 9 , 5 + 4 = 9 , 5 0 = 5
Hc sinh ni cỏc im thnh 1 hỡnh
vuụng:
Hc sinh ni cỏc im thnh 1 hỡnh
vuụng v 2 hỡnh tam giỏc.
Nhc tờn bi.
Thc hnh nh.
****************
Tiết 2 : Tập viết
Tô chữ hoa: U, Ư, V
I. Mục tiêu
- Tô đợc các chữ hoa: U, Ư, V
- Viết đúng các vần: oang, oac, n, ng; cỏc t ng: khong tri, ỏo
khoỏc, khn , mng non. Kiu ch vit thng, c va theo v tp vit 1, tp
2.( mỗi từ ngữ viết đợc ít nhất một lần).

* HS khá , giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số
chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2
II. Đồ dùng
- Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
B/C: chải chuốt, thuộc bài
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn tô chữ hoa
* GV đa chữ mẫu: Chữ hoa U
- Quan sát chữ mẫu và đọc
+ Chữ hoa U gồm mấy nét? cao mấy li?
- GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: Chữ hoa
U gm nột múc hai u v múc ngc trỏi
* Quy trình viết:
+ Nột 1: t bỳt trờn K5, vit nột múc hai u,
dừng bút trên đờng kẻ 2
+ Nột 2: T im dng bỳt ca nột 1, rờ bỳt thng
lờn K6 ri chuyn hng bỳt ngc li vit
nột múc ngc phi t trờn xung di, dng bỳt
K2
- GV viết mẫu
- GV nhận xét
* GV đa chữ mẫu:
- Hát
- HS đọc cá nhân, lớp.
Chữ hoa U gm nột múc hai

u v múc ngc trỏi
- HS nhắc lại.
- Tô khan .
- Hs viết bảng con


, V
- Chữ hoa Ư, V
(Hng dn tng t)
- GV viết mẫu
- GV nhận xét
* Hớng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
- QS bài viết mẫu.
ng, c, n, ng
khng tr, ỏo khc,, khn , mng
non
- HS đọc
+ Chữ cái nào cao 5 li?
+ Chữ cái nào cao 4 li?
+ Chữ cái nào cao 3 li? hơn 2 li?
+ Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Cho HS phân tích các tiếng có vần : oang, oac, n,
ng
- Cô viết mẫu và hớng dẫn viết từng vần, từ ứng
dụng.
- Giúp đỡ HS yếu.
c. Hớng dẫn viết vở:
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- GV hớng dẫn tô và viết từng dòng
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở.

- Quan sát chung.
- Thu chấm 1 số bài.
4. Củng cố:
- Vừa tập viết chữ gì?.
- Nhận xét, hớng dẫn chữa lỗi.
5. Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Hs viết bảng con
- HS viết b/c
- HS viết bài vào vở

****************
Tiết 3: Chính tả:
CÂY BàNG
I. Mục tiêu
- Nhỡn sỏch hoc bng, chộp li ỳng on Xuõn sang ht 36 ch
trong khong 15 17 phỳt.
- in ỳng vn oang, oac ; ch g, gh vo ch trng.
- Bi tp 2, 3 ( SGK )
II. Đồ dùng
- Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở BTTV.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
Chm v nhng hc sinh giỏo viờn
cho v nh chộp li bi ln trc.
GV c cho Hs vit vo bng con
cỏc t ng sau: tra, ting chim, búng
rõm.

Chm v nhng hc sinh yu hay vit sai
ó cho v nh vit li bi.
Hc sinh vit bng con: tra, ting chim,
búng rõm.
Nhận xét chung về bài cũ của học
sinh.
3. Bài mới:
* GV giới thiệu bài ghi bài.
* Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn
cần chép (giáo viên đã chuẩn bị ở
bảng phụ).
Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép
và tìm những tiếng thường hay viết
sai viết vào bảng con.
Giáo viên nhận xét chung về viết
bảng con của học sinh.
 Thực hành bài viết (tập chép).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu
bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn
thụt vào 2 ô, phải viết hoa chữ cái bắt
đầu mỗi câu.
Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ
hoặc SGK để viết.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút
chì để sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào
từng chữ trên bảng để học sinh soát
và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch

chân những chữ viết sai, viết vào bên
lề vở.
+ Giáo viên chữa trên bảng những
lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi
lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
* .Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong
vở BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn
2 bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình
thức thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
4. Củng cố:
- HS đọc lại bài viết
5. Dặn dò:
Yêu cầu HS về nhà chép lại đoạn văn
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo bài
bạn đọc trên bảng từ.
Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó
hay viết sai: tuỳ theo học sinh nêu nhưng
giáo viên cần chốt những từ học sinh sai
phổ biến trong lớp. Học sinh viết vào
bảng con các tiếng hay viết sai: chi chít,
tán lá, khoảng sân, kẽ lá.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của

giáo viên để chép bài chính tả vào vở
chính tả.
Học sinh tiến hành chép bài vào tập vở.
Học sinh soát lỗi tại vở của mình và đổi
vở sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của
giáo viên.
Điền vần oang hoặc oac.
Điền chữ g hoặc gh.
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào
chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 4 học sinh.
Giải
Mở toang, áo khoác, gõ trống, đàn ghi ta.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần
lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài
viết lần sau.
tp.
****************
Tiết 4: Đạo đức
Thực hành cách chào hỏi
I. Mục tiêu
- Nắm đợc cách chào hỏi phù hợp.
- Biết cách chào hỏi khi gặp gỡ.
- Biết phân biệt cách chào hỏi đúng và cha đúng.
II. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh t chc

2. Kiểm tra bài cũ:
- Khi đi bộ, chúng ta cần lu ý điều gì? - Nêu cách
đi bộ đúng quy định?
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
* GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
* Thực hành.
* Hoạt động 1: Đóng vai chào hỏi.
- GV lần lợt nêu câu hỏi.
+ Đến nhà bạn chơi, gặp bố mẹ bạn ở nhà, em
phải chào hỏi thế nào?
+ Gặp thầy cô giáo ở ngoài đờng, em phải chào
ra sao?
+ Em sẽ chào bạn thế nào khi gặp bạn trong rạp
hát?
+ Gặp bạn đi cùng bố mẹ bạn trên đờng, em phải
chào hỏi nh thế nào?
- HS thực hành chào hỏi theo từng tình huống.
- Gọi từng nhóm 2 học sinh lên đóng vai chào
hỏi trớc lớp.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.
- Em cảm thấy thế nào:
+ Khi đợc ngời khác chào hỏi?
+ Em chào họ và đợc họ đáp lại?
+ Em chào bạn nhng bạn cố tình không đáp lại?
- Học sinh trả lời, nhận xét.
* Hoạt động 3: HS làm bài tập.
- GV phát phiếu bài tập cho học sinh: Đúng ghi
Đ, sai ghi S?

+ Gặp thầy cô giáo ở ngoài đờng, em vừa chạy
vừa chào.
+ Đến nhà bạn, gặp bố mẹ bạn không cần chào
mà chỉ gọi bạn.
+ Gặp thầy giáo ở ngoài đờng, em đứng nghiêm
chào: Em chào thầy ạ!
- GV chốt ý: Cần chào hỏi khi gặp gỡ, nhng phải
chào hỏi phù hợp với từng tình huống để thể hiện
sự tôn trọng.
4. Củng cố
- HS đọc lại câu ghi nhớ: Lời chào cao hơn mâm
cỗ.
- GV nhận xét giờ.
5. Dặn dò:
- Cần thực hiện chào hỏi trong giao tiếp hàng
ngày.
- Phi i ỳng quy nh
- HS tr li
- HS nghe v thc hnh cho
hi theo tng tỡnh hung
- HS tr li
- HS lm bi tp

Ngày soạn: 25 / 4 / 2011
Ngày giảng: Thứ t ngày 27 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 130)
ôn tập các số đến 10
I. Mục tiêu
- Bit cu ta cỏc s trong phm v 10; cng tr trong phm vi 10; bit v
on thng, gii bi toỏn cú li vn.

- Bi tp 1, 2, 3, 4
II. Các đồ dùng dạy học:
SGK Toán
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
Gi hc sinh lm bi 3 trờn bng lp
Nhn xột KTBC ca hc sinh.
3. Bi mi :
*Gii thiu trc tip, ghi bng
* Hng dn hc sinh luyn tp
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
Giỏo viờn t chc cho cỏc em thi ua
nờu cu to cỏc s trong phm vi 10
bng cỏch:
Hc sinh ny nờu : 2 = 1 + my ?
Hc sinh khỏc tr li : 2 = 1 + 1
Bi 2: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh thc hnh bng con v
cha bi trờn bng lp.
Bi 3: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh c toỏn, t nờu túm
tt v gii.
Bi 4: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh v vo bng con on
thng di 10 cm v nờu cỏc bc ca
quỏ trỡnh v on thng.
4. Cng c: Hi tờn bi.
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.

5. Dn dũ:
- Lm li cỏc bi tp, chun b tit sau:
Hai em lờn bng lm
3 + 4 = 7 , 6 5 = 1 , 0 + 8 = 8
5 + 5 = 10, 9 6 = 3 , 9 7 = 2
8 + 1 = 9 , 5 + 4 = 9 , 5 0 = 5
3 = 2 + my ?, 3 = 2 + 1
5 = 5 + my ?, 5 = 4 + 1
7 = my + 2 ?, 7 = 5 + 2
Tng t vi cỏc phộp tớnh khỏc.
in s thớch hp vo ch trng:
Hc sinh t gii v cha bi trờn bng
lp.
Túm tt:
Cú : 10 cỏi thuyn
Cho em : 4 cỏi thuyn
Cũn li : ? cỏi thuyn
Gii:
S thuyn ca Lan cũn li l:
10 4 = 6 (cỏi thuyn)
ỏp s : 6 cỏi thuyn
Hc sinh v on thng MN di 10 cm
vo bng con v nờu cỏch v.
M N

Nhc tờn bi.
Thc hnh nh.
ễn tp
*****************
Tiết 2 + 3: Tập đọc

đi học
I. Mục tiêu
- c trn c bi. c ỳng cỏc t ng: lờn nng, ti lp, hng rng,
nc sui. Bc u bit ngh hi cui mi dũng th, kh th.
- Hiu ni dung bi: Bn nh ó t n trng. ng t nh n trng
rt p. Ngụi trng rt ỏng yờu v cú cụ giỏo hỏt rt hay.
- Tr lời c cõu hi 1 ( SGK )
* GDBVMT : Đờng đến trờng có cảnh thiên nhiên thật đẹp đẽ và hấp
dẫn, hơn nữa còn gắn bó thân thiết với bạn học sinh
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ, bộ chữ, SGK.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c: Hi bi trc.
Gi 2 hc sinh c bi: Cõy bng v tr li
cõu hi 1 v 2 trong SGK.
GV nhn xột chung.
3. Bi mi:
GV gii thiu tranh, gii thiu bi v ghi
bng.
Hng dn hc sinh luyn c:
+ c mu bi th(ging nh nhng, nhớ
nhnh). Túm tt ni dung bi.
+ Luyn c ting, t ng khú:
Cho hc sinh tho lun nhúm tỡm t khú
c trong bi, giỏo viờn gch chõn cỏc t ng
cỏc nhúm ó nờu: Lờn nng, ti lp, hng
rng, nc sui.
Hc sinh luyn c cỏc t ng trờn:

Luyn c cõu:
Gi em u bn c dũng th th nht. Cỏc
em sau t ng dy c cỏc dũng th ni
tip.
+ Luyn c on v c bi th:
c ni tip tng kh th (mi em c 4
dũng th)
Thi c c bi th.
Giỏo viờn c din cm li bi th.
c ng thanh c bi.
Luyn tp:
ễn vn n, ng:
Giỏo viờn yờu cu Bi tp 1:
Tỡm ting trong bi cú vn ng?
Bi tp 2:
Hc sinh nờu tờn bi trc.
2 hc sinh c bi v tr li cõu
hi:
Lng nghe.
Tho lun nhúm rỳt t ng khú
c, i din nhúm nờu, cỏc nhúm
khỏc b sung.
Vi em c cỏc t trờn bng.
c ni tip mi em 1 dũng th
bt u em ngi u bn dóy bn
bờn trỏi.
3 hc sinh c theo 3 kh th, mi
em c mi kh th.
2 hc sinh thi c c bi th.
2 em c, lp ng thanh.

Vắng, nắng
n: khn, bn sỳng, hn hoi, cn
Tỡm ting ngoi bi cú vn n, ng ?
Gi hc sinh c li bi, giỏo viờn nhn xột.
* Cng c tit 1:
Tit 2
4.Tỡm hiu bi v luyn núi:
Hi bi mi hc.
Gi hc sinh c bi v tr li cõu hi:
1. ng n trng cú nhng cnh gỡ p?
GVKL : Đờng đến trờng có cảnh thiên
nhiên thạt đẹp đẽ và hấp dẫn(hơng rừng
thơm, nớc suối trong , cọ xòe ô ), hơn nữa
còn gắn bó thân thiết với bạn học sinh(suối
thầm thì nh trò chuyện, cọ xòe ô che nắng
làm râm mát đờng bạn đi học hằng ngày)
Thc hnh luyn núi:
Giỏo viờn cho hc sinh quan sỏt tranh minh
ho v nờu cỏc cõu hi gi ý hc sinh hi
ỏp v cỏc bc tranh trong SGK.
Nhn xột luyn núi v un nn, sa sai.
4. Cng c:
Hi tờn bi, gi c bi.
Hỏt bi hỏt : i hc.
5. Dn dũ: V nh c li bi nhiu ln, xem
bi mi.
nhn,
ng: bng gia, ging hng, cng
thng,
2 em c li bi th.

Hng thm ca hoa rng, cú
nc sui trong núi chuyn thỡ
thm, cú cõy c xoố ụ che nng.
Hc sinh luyn núi theo hng dn
ca giỏo viờn.
Tranh 1: Trng ca em be bộ.
Nm lng gia rng cõy.
Tranh 2: Cụ giỏo em tre tr. Dy
em hỏt rt hay.
Tranh 3: Hng rng thm i
vng. Nc sui trong thm thỡ.
Tranh 4: C xoố ụ che nng. Rõm
mỏt ng em i.
Hc sinh nờu tờn bi v c li bi.
Hỏt tp th bi i hc.
Thc hnh nh.
****************
Tiết 4 : Tự nhiên và Xã hội:
Bài 33: trời nóng, trời rét
I. Mục tiêu
- Nhn bit v mụ t mc n gin ca hin tng thi tit : núng,
rột.
- Bit cỏch n mc v gi gỡn sc kho trong nhng ngy núng rột.
* GDBVMT: Thời tiết nóng rét là một yếu tố của môi trờng. Sự thay đổi
của thời tiết co thể ảnh hởng đến sức khỏe con ngời. Cố ý thức giữ gìn sức
khỏe khi thời tiết thay đổi
* GDKNS: - Kỹ năng ra quyết định: nên hay không nên làm gì khi trời
nóng, trời rét
- Kỹ năng tự bảo vệ
- Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập

II. Các đồ dùng dạy học
- Cỏc hỡnh trong SGK, hỡnh v cnh giú to.
- Trang phc mc phự hp thi tit núng, lnh.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài.
+ Dựa vào dấu hiệu nào để nhận
biết trời lặng gió hay có gió ?
Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
* Giáo viên giới thiệu và ghi bảng
* Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.
Mục đích: Học sinh nhận biết các
dấu hiệu khi trời nóng, trời rét.
 Các bước tiến hành:
Bước 1: Giáo viên hướng dẫn học
sinh quan sát các hình trong SGK và
trả lời các câu hỏi sau:
+ Tranh nào vẽ cảnh trời nóng,
tranh nào vẽ cảnh trời rét ? Vì sao
bạn biết ?
+ Nêu những gì bạn cảm thấy khi
trời nóng, trời rét ?
Tổ chức cho các em làm việc theo
cặp quan sát và thảo luận nói cho
nhau nghe các ý kiến của mình nội
dung các câu hỏi trên.
Bước 2: Gọi đại diện nhóm mang
SGK lên chỉ vào từng tranh và trả

lời các câu hỏi. Các nhóm khác nghe
và nhận xét bổ sung.
Giáo viên có thể đặt thêm câu hỏi
cho cả lớp suy nghĩ và trả lời:
Kể tên những đồ dùng cần thiết giúp
chúng ta bớt nóng hay bớt rét.
Giáo viên kết luận: Trời nóng
thường thấy người bức bối khó chịu,
toát mồ hôi, người ta thường mặc áo
tay ngắn màu sáng. Để làm cho bớt
nóng người ta dùng quạt hay điều
hoà nhiệt độ, thường ăn những thứ
mát như nước đá, kem …
Trời rét quá làm cho cơ thể
run lên, da sởn gai ốc, tay chân cóng
(rất khó viết). Những ta mặc quần áo
được may bằng vải dày như len ,dạ.
Rét quá cần dùng lò sưởi và dùng
máy điều hoà nhiệt độ làm tăng nhiệt
độ trong phòng, thường ăn thức ăn
nóng…
* Hoạt động 2: Thảo luận theo
nhóm.
Khi lặng gió cây cối đứng im, khi có gió
cây cối lay động.
Học sinh quan sát tranh và hoạt động theo
nhóm 2 học sinh.
Tranh 1 và tranh 4 vẽ cảnh trời nóng.
Tranh 2 và tranh 3 vẽ cảnh trời rét.
Học sinh tự nêu theo hiểu biết của các em.

Đại diện các nhóm trả lời các câu hỏi trên,
các nhóm khác bổ sung và hoàn chỉnh.
Quạt để bớt nóng, mặc áo ấm để giảm bớt
lạnh, …
Học sinh nhắc lại.
M: Hc sinh bit n mc ỳng thi
tit
Cỏch tin hnh:
Bc 1: Giỏo viờn giao nhim v:
Cỏc em hóy cựng nhau tho lun v
phõn cụng cỏc bn úng vai theo tỡnh
hung sau : Mt hụm tri rột, m i
lm rt sm v dn Lan khi i hc
phi mang ỏo m. Do ch quan nờn
Lan khụng mc ỏo m. Cỏc em oỏn
xem chuyn gỡ xóy ra vi Lan?
Bc 2: Gi mt s hc sinh tr li
cõu hi v sm vai tỡnh hung trờn.
Tuyờn dng nhúm sm vai tt.
4. Cng c
Khc sõu kin thc bng cỏch t
chc trũ chi Tri núng Tri rột.
5. Dn dũ:
- Hc bi, xem bi mi.
Hc sinh phõn vai nờu li tỡnh hung v
s vic xóy ra vi bn Lan.
Lan b cm lnh v khụng i hc cựng cỏc
bn c.
Hc sinh thc hnh v tr li cõu hi
Lng nghe ni dung v lut chi.

Chi theo hng dn v t chc ca giỏo
viờn.

Ngày soạn: 26 / 4 / 2011.
Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 131)
ôn tập các số đến 10
I. Mục tiêu
- Bit tr trong phm vi 10, tr nhm, nhn bit mi quan h gia phộp
cng v phộp tr. Bit gii bi toỏn cú li vn.
- Bi tp 1, 2, 3, 4
II. Các đồ dùng dạy học:
SGK Toán
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
Gi hs cha bi tp s 3 trờn bng
lp
Nhn xột KTBC ca hc sinh.
3. Bi mi :
*Gii thiu trc tip, ghi bi
* Hng dn hc sinh luyn tp
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
Giỏo viờn t chc cho cỏc em thi ua
nờu phộp tớnh v kt qu tip sc,
mi hc sinh nờu 2 phộp tớnh.
Bi 2: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh thc hnh bng con
v cha bi trờn bng lp.

Giỏo viờn hng dn hc sinh nhn
thy mi quan h gia phộp cng v
Gii:
S thuyn ca Lan cũn li l:
10 4 = 6 (cỏi thuyn)
ỏp s : 6 cỏi thuyn
Em 1 nờu : 10 1 = 9 , 10 2 = 8
Em 2 nờu : 10 3 = 7 , 10 4 = 6
Tng t cho n ht lp.
5 + 4 = 9 , 1 + 6 = 7 , 4 + 2 = 6
9 5 = 4 , 7 1 = 6 , 6 4 = 2
9 4 = 5 , 7 6 = 1 , 6 2 = 4
phộp tr:
5 + 4 = 9
9 5 = 4
9 4 = 5
Ly kt qu ca phộp cng tr i
mt s trong phộp cng c s kia.
Bi 3: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh nờu cỏch lm v lm
vo v ri cha bi trờn bng.
Bi 4: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Cho hc c toỏn, nờu túm tt v
gii trờn bng lp.
- Chm bi ,nhn xột
4. Cng c: Hi tờn bi.
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.
5. Dn dũ:
Lm li cỏc bi tp, chun b tit
sau: "ễn tp cỏc s n 100"

Ly kt qu ca phộp cng tr i mt s
trong phộp cng c s kia.
Thc hin t trỏi sang phi:
9 3 2 = 6 2 = 4
v ghi : 9 3 2 = 4
Cỏc ct khỏc thc hin tng t.
Hc sinh t gii v cha bi trờn bng lp.
Túm tt:
Cú tt c : 10 con
S g : 3 con
S vt : ? con
Gii:
S con vt l:
10 3 = 7 (con)
ỏp s : 7 con vt
Nhc tờn bi.
Thc hnh nh.
****************
Tiết 2: Chính tả:
đi học
I. Mục tiêu
- Nghe - vit chớnh xỏc hai kh th u bi th i hc trong khong 15
20 phỳt. in ỳng vn n hay ng ; ch ng, ngh vo ch trng.
- Bi tp 2, 3 ( SGK )
II. Đồ dùng
- Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở BTTV.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c

Chm v nhng hc sinh giỏo viờn
cho v nh chộp li bi ln trc.
Giỏo viờn c cho hc sinh c lp
vit cỏc t ng sau: xuõn sang,
khong sõn, chựm qu, lc non.
Nhn xột chung v bi c ca hc
sinh.
3. Bi mi:
* GV gii thiu bi ghi bi i hc.
* Hng dn hc sinh tp vit chớnh
Chm v nhng hc sinh yu hay vit sai
ó cho v nh vit li bi.
C lp vit bng con: xuõn sang, khong
sõn, chựm qu, lc non.
t:
Hc sinh c li hai kh th ó c
giỏo viờn chộp trờn bng.
Cho hc sinh phỏt hin nhng ting
vit sai, vit vo bng con.
Nhc nh cỏc em t th ngi vit,
cỏch cm bỳt, cỏch trỡnh by bi vit
sao cho p.
Giỏo viờn c tng dũng th cho hc
sinh vit.
Hng dn hc sinh cm bỳt
chỡ sa li chớnh t:
+ Giỏo viờn c thong th, ch vo
tng ch trờn bng hc sinh soỏt
v sa li, hng dn cỏc em gch
chõn nhng ch vit sai, vit vo bờn

l v.
+ Giỏo viờn cha trờn bng nhng
li ph bin, hng dn cỏc em ghi
li ra l v .
Thu bi chm 1 s em.
* Hng dn lm bi tp chớnh t:
Hc sinh nờu yờu cu ca bi trong
v BT Ting Vit.
ớnh trờn bng lp 2 bng ph cú sn
bi tp .
Gi hc sinh lm bng t theo hỡnh
thc thi ua gia cỏc nhúm.
Nhn xột, tuyờn dng nhúm thng
cuc.
4. Cng c: - HS đọc lại bài viết
5. Dn dũ:
Yờu cu hc sinh v nh chộp li hai
kh th u ca bi th cho ỳng,
sch p, lm li cỏc bi tp.
Hc sinh c hai kh th trờn bng ph.
Hc sinh vit ting khú vo bng con: dt
tay, lờn nng, nm lng, rng cõy.
Hc sinh tin hnh chộp chớnh t theo giỏo
viờn c.
Hc sinh dũ li bi vit ca mỡnh v i v
v sa li cho nhau.
Hc sinh ghi li ra l v.
Bi tp 2: in vn n hay ng.
Bi tp 3: in ch ng hay ngh.
Cỏc em lm bi vo VBT v c i din

ca nhúm thi ua cựng nhúm khỏc, tip sc
in vo ch trng theo 2 nhúm, mi nhúm
i din 6 hc sinh
Gii
Bi tp 2: Ngm trng, chn phi nng.
Bi tp 3: Ngng i trong ngừ. Nghộ nghe
m gi.
Hc sinh nờu li bi vit v cỏc ting cn
lu ý hay vit sai, rỳt kinh nghim bi vit
ln sau.
****************
Tiết 3: Kể chuyện
cô chủ không biết quý tình bạn
I. Mục tiêu
- K li c tng on ca cõu chuyn da theo tranh v gi ý di
tranh.
- Bit c li khuyờn cu chuyn: Ai khụng bit quý tỡnh bn, ngi y
s sng cụ c
* GDKNS: Kỹ năng xác định giá trị
- Kỹ năng ra quyết định
- Kỹ năng lắng nghe tích cực
- Kỹ năng t duy phê phán
II. Đồ dùng
- Tranh minh ho truyn k trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
Gi hc sinh k li cõu chuyn Con
Rng chỏu Tiờn.

Hc sinh nờu ý ngha cõu chuyn.
Nhn xột bi c.
3. Bi mi :
Qua tranh gii thiu bi v ghi bng.
Hụm nay, cỏc em nghe cụ k cõu
chuyn cú tờn l Cụ ch khụng bit quý
tỡnh bn. Vi cõu chuyn ny cỏc em s
hiu: Ngi no khụng bit quý tỡnh
bn, thớch thay i bn, cú mi ni
c, thỡ s gp chuyn khụng hay.
K chuyn: Giỏo viờn k 3 ln vi
ging din cm. Khi k kt kt hp dựng
tranh minh ho hc sinh d nh cõu
chuyn:
K ln 1 hc sinh bit cõu chuyn.
Bit dng mt s chi tit gõy hng
thỳ.
K ln 2 kt hp tranh minh ho lm
rừ cỏc chi tit ca cõu chuyn, giỳp hc
sinh nh cõu chuyn.
Lu ý: Giỏo viờn cn th hin:
Nhn ging nhng chi tit t v p
ca cỏc con vt, ớch li ca chỳng, tỡnh
thõn gia chỳng vi cụ ch, s tht vng
ca chỳng khi b cụ ch xem nh mt
th hng hoỏ i chỏc.
Hng dn hc sinh k tng on
cõu chuyn theo tranh:
Tranh 1: Giỏo viờn yờu cu hc sinh xem
tranh trong SGK c cõu hi di tranh

v tr li cỏc cõu hi.
Tranh 1 v cnh gỡ? Cõu hi di tranh
l gỡ?
4 hc sinh xung phong k li cõu
chuyn Con Rng chỏu Tiờn theo 4
on, mi em k mi on. Nờu ý
ngha cõu chuyn.
Hc sinh khỏc theo dừi nhn xột cỏc
bn k.
Hc sinh lng nghe cõu chuyn.
Hc sinh lng nghe v theo dừi vo
tranh nm ni dung v nh cõu
truyn.
Hc sinh quan sỏt tranh minh ho theo
truyn k.
Cnh cụ bộ ụm g mỏi õu ym v vut
ve b lụng ca nú. G trng ng ngoi
hng ro, mso r xung vr u xỡu.
Cõu hi di tranh: Vỡ sao cụ bộ i g
trng ly g mỏi?
Hc sinh thi k on 1 (mi nhúm i
din 1 hs)
Lp gúp ý nhn xột cỏc bn úng vai
Yờu cu mi t c 1 i din thi k
on 1.
Cho hs tip tc k theo tranh 2, 3 v 4
Hng dn hc sinh k ton cõu
chuyn:
T chc cho cỏc nhúm, mi nhúm 4 em
úng cỏc vai thi k ton cõu chuyn.

Cho cỏc em hoỏ trang thnh cỏc nhõn vt
thờm phn hp dn.
Giỳp hc sinh hiu ý ngha cõu
chuyn:
Cõu chuyn ny giỳp em hiu iu gỡ?
4. Cng c:
Nhn xột tng kt tit hc, yờu cu hc
sinh v nh k li cho ngi thõn nghe.
5. Dn dũ: Chun b tit sau, xem trc
cỏc tranh minh ho phng oỏn din bin
ca cõu chuyn.
v k.
Tip tc k cỏc tranh cũn li.
Tu theo thi gian m giỏo viờn nh
lng s nhúm k li ton b cõu
chuyn).
Hc sinh khỏc theo dừi v nhn xột cỏc
nhúm k v b sung.
Phi bit quý trng tỡnh bn. Ai khụng
quý trng tỡnh bn ngi y s khụng
cú bn. Khụng nờn cú bn mi thỡ quờn
bn c. Ngi no thớch i bn s
khụng cú bn no chi cựng.
Nhc li ý ngha cõu chuyn
Tuyờn dng cỏc bn k tt.
Thc hnh nh
**************
Tiết 4: Thủ công
cắt dán và trang trí ngôi nhà( T2)
I. Mc tiờu:

- Hc sinh bit vn dng kin thc ó hc Ct, dỏn v trang trớ ngụi
nh.
- Ct, dỏn, trang trớ c ngụi nh yờu thớch. Cú th ỳng bi mu v
trang trớ ngụi nh. ng ct tng i thng, hỡnh dỏn tng i phng.
- Vi HS khộo tay: Ct dỏn c ngụi nh, ng ct thng, hỡnh dỏn
phng. Ngụi nh cõn i, trang trớ p.
II. dựng dy hc:
- Bi mu mt s hc sinh cú trang trớ.
- Giy cỏc mu, bỳt chỡ, thc k, h dỏn.
- 1 t giy trng lm nn.
- Hc sinh: Giy mu cú k ụ, bỳt chỡ, v th cụng, h dỏn .
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
Kim tra s chun b ca hc sinh theo
Hỏt.
Hc sinh mang dng c trờn bn
yờu cu giỏo viờn dn trong tit trc.
Nhn xột chung v vic chun b ca
hc sinh.
3. Bi mi:
* Gii thiu bi, ghi bng.
* Hot ng 1: K, ct hng ro, hoa, lỏ,
Mt tri,
Gi hc sinh nờu li cỏch k v ct cỏc
nan giy dỏn thnh hnh ro.
Giỏo viờn gi ý cho hc sinh v v ct
hoc xộ nhng bụng hoa cú lỏ cú cnh,
mt tri, mõy, chim, bng nhiu mu

giy trang trớ cho thờm p.
T chc cho cỏc em thc hnh yờu cu
1.
* Hot ng 2: Hc sinh thc hin dỏn
ngụi nh v trang trớ trờn t giy nn.
õy l ch t do, nhng mu hỡnh
gii thiu ch l gi ý tham kho. Tuy
nhiờn giỏo viờn cn nờu trỡnh t dỏn v
trang trớ.
Dỏn thõn nh trc, dỏn mỏi nh sau
Dỏn cỏc ca ra vo v ca s.
Dỏn hng ro hai bờn nh cho thờm p.
Trờn cao dỏn ụng Mt tri, mõy, chim,

Xa xa dỏn cỏc hỡnh tam giỏc lm cỏc dóy
nỳi cho bc tranh thờm sinh ng.
Quan sỏt giỳp hs yu hon thnh nhim
v ti lp v t chc trng by sn
phm.
T chc cho cỏc em trng by sn phm
,cựng hc sinh bỡnh chn sn phm p
4. Cng c:
- HS nhc li cỏch k, ct, dỏn ngụi nh
5. Dn dũ:
Nhn xột, tuyờn dng cỏc em v k
nng ct dỏn cỏc hỡnh.
CB bi hc sau: KT chng III K thut
ct dỏn giy.
cho giỏo viờn kim tra.
Hc sinh nờu li cỏch k v ct cỏc

nan giy dỏn thnh hnh ro, v
v ct hoc xộ nhng bụng hoa cú lỏ
cú cnh, mt tri, mõy, chim,
bng nhiu mu giy trang trớ
cho thờm p.
Hc sinh thc hnh.
Nờu li trỡnh t cn dỏn.
Hc sinh thc hnh dỏn thnh ngụi
nh v trang trớ cho thờm p.
T chc cho cỏc em bỡnh chn sn
phm p v trng by ti lp.
Hc sinh nhc li cỏch k v ct cỏc
b phn, dỏn v trang trớ ngụi nh.
Thc hin nh.

Ngày soạn: 27 / 4 / 2011.
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 132)
ôn tập: các số đến 100
I. Mục tiêu:
- Bit c, m cỏc s n 100; bit cu to s cú 2 ch s ; bit cng, tr
khụng nh cỏc s trong phm vi 100.
- Bi tp 1, 2, 3(ct 1.2.3) , 4 (ct 1.2.3.4)
II. Đồ dùng:
`- SGK, Bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
Gi hc sinh cha bi tp s 4 trờn bng

lp
Nhn xột KTBC ca hc sinh.
3. Bi mi : Gii thiu trc tip, ghi bi.
* Hng dn hc sinh luyn tp
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi ri
thc hnh bng con
Gi hc sinh c li cỏc s va c vit.
Bi 2: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh thc hnh trờn bng t theo
hai t. Gi hc sinh c li cỏc s c
vit di vch ca tia s.
Bi 3: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh lm vo v v t chc cho
cỏc nhúm thi ua hi ỏp tip sc bng
cỏch:
45 gm my chc v my n v ?
45 gm 4 chc v 5 n v.
Bi 4: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh thc hin v cha bi trờn
bng lp.
Chỳ ý cỏch t tớnh v ghi kt qu ca
phộp tớnh
4. Cng c: Hi tờn bi.
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.
5. Dn dũ:
- Lm li cỏc bi tp, chun b tit sau:
"ễn tp cỏc s n 100"
Gii:
S con vt l:
10 3 = 7 (con)

ỏp s : 7 con vt
Hc sinh vit cỏc s :
- T 11 n 20: 11, 12, 13, 14, 15, 16,
17, 18, 19, 20
- T 21 n 30: 21, 22, 23, 24, 25, 26,
27, 28, 29, 30
- T 48 n 54: 48, 49, 50, 51, 52, 53,
54
c li cỏc s va vit c.
Cõu a: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
Cõu b: 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97,
98, 99, 100
c li cỏc s va vit c.
Lm vo v v thi ua hi ỏp nhanh.
95 gm my chc v my n v ?
95 gm 9 chc v 5 n v.
27 gm my chc v my n v ?
27 gm 2 chc v 7 n v.
(tng t cỏc ct cũn li)
Hc sinh thc hin v cha bi trờn
bng lp.
*****************
Tiết 2 + 3: Tập đọc:
nói dối hại thân
I. Mục tiêu
- c trn c bi. c ỳng cỏc t ng: Bng, gi v, kờu toỏng, tc tc,
ht hong. Bc u bit ngh hi ch cú du cõu.
- Hiu c li khuyờn ca cõu chuyn: Khụng nờn núi di lm mt lũng
tin ca ngi khỏc, s cú lỳc hi ti bn thõn.
- Tr li cõu hi 1 SGK

* GDKNS: Kỹ năng xác đinh giá trị
- Phản hồi, lắng nghe tích cực
- T duy phê phán
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ, bộ chữ, SGK.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c : Hi bi trc.
Gi hc sinh c bi: i hc v tr li cỏc
cõu hi 1 v 2 trong SGK.
GV nhn xột chung.
3. Bi mi:
GV gii thiu tranh, gii thiu bi v
ghi bng.
Hng dn hc sinh luyn c:
+ c mu bi vn (ging chỳ bộ chn
cu ht hong. on k cỏc bỏc nụng dõn
n cu chỳ bộ c c gp gỏp. on chỳ
bộ go xin moi ngi cu giỳp c nhanh
cng thng.
+ Túm tt ni dung bi:
+ Luyn c ting, t ng khú:
1. Cho hc sinh tho lun nhúm tỡm t
khú c trong bi, giỏo viờn gch chõn cỏc
t ng cỏc nhúm ó nờu: bng, gi v, kờu
toỏng, tc ti, ht hong.
Cho hc sinh ghộp bng t: kờu toỏng, gi
v.
Hc sinh luyn c t ng kt hp gii

ngha t.
+ Luyn c cõu:
Hc sinh c tng cõu theo cỏch: mi em t
c nhm tng ch cõu th nht, tip tc
vi cỏc cõu sau. Sau ú ni tip nhau c
tng cõu.
+ Luyn c on, bi (chia thnh 2 on
luyn cho hc sinh)
on 1: T u n h chng thy súi
õu.
2 hc sinh c bi v tr li cõu hi:
Lng nghe.
Tho lun nhúm rỳt t ng khú c,
i din nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc
b sung.
Ghộp bng t: kờu toỏng, gi v.
5, 6 em c cỏc t trờn bng.
Nhm cõu 1 v c. Sau ú c ni
tip cỏc cõu cũn li.
Cỏc em thi c ni tip cõu theo
dóy.
Đoạn 2: Phần còn lại:
Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức
thi giữa các nhóm.
Đọc cả bài.
Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài
Đọc đồng thanh toàn bài
Luyện tập:
Ôn các vần it, uyt:
1. Tìm tiếng trong bài có vần it?

2. Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt?
3. Điền miệng và đọc các câu ghi dưới
tranh?
Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
*Củng cố tiÕt 1
Tiết2
Thi đọc cá nhân, 4 nhóm, mỗi nhóm
cử 1 bạn để thi đọc đoạn 1.
Lớp theo dõi và nhận xét.
2 emđọc
Ba em đọc ,cả lớp đọc đồng thanh
Thịt.
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào
bảng con tiếng ngoài bài có vần it,
uyt.
It: quả mít, mù mịt, bưng bít, …
Uyt: xe buýt, huýt còi, quả quýt, …
Mít chín thơm phức. Xe buýt đầy
khách.
2 em đọc lại bài.
* Luyện đọc )
- GV đọc mẫu SGK.
- GV nhận xét, cho điểm.
Đọc đoạn, nối đoạn, cả bài.
* Tìm hiểu nội dung : ( 8’- 10’)
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1?
+ Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã
chạy tới giúp?
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2?

+ Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến
giúp không? Sự việc kết thúc thế nào?

+ Vậy nói dối có hại như thế nào?
* Luyện đọc lại:
- Gv đọc mẫu.
HS đọc thầm đoạn 1
HS trả lời câu hỏi 1: các bác nông
dân đã chạy tới giúp.
HS đọc thầm đoạn 2
HS trả lời câu hỏi 2: Không ai đến
giúp, cuối cùng bầy sói ăn thịt hết
đàn cừu.
HS đưa ý kiến.
HS đọc bài: 2- 3 HS
*. Luyện nói :
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận.
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu yêu cầu: Nói lời khuyên chú
bé chăn cừu.
HS thảo luận.
Các nhóm trình bày.
4
5.
Củng cố : - HS đọc toàn bài
Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau
1 HS đọc toàn bài.
*****************
TiÕt 4: ThÓ dôc

Bµi 33: ®éi h×nh ®éi ngò- trß ch¬i vËn ®éng
I. Mục tiêu:
- Bit cỏch tp hp hng dc, dúng hng , ng nghiờm, ng ngh, quay
trỏi, quay phi ( nhn bit ỳng hng v xoay ngi theo).
- Bit cỏch chuyn cu theo nhúm 2 ngi ( s ln cũn hn ch )
II. Địa điểm, ph ơng tiện:
- Chuẩn bị sân trờng sạch sẽ.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:

TL
(phỳt
)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
6- 10
18- 22
4 - 6
1. Phn m u:
- Tp hp lp, ph bin ni dung yờu cu
tp luyn
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên
địa hình tự nhiên ở sân trờng: 50 - 60m.
- Đi thờng (ngợc chiều kim đồng hồ) và
hít thở sâu.
* Ôn bài thể dục: 1 lần, mỗi động tác 2 X8
nhịp.
* Trò chơi "Diệt các con vật có hại"
2. Phn c bn
* ễn 1 s k nng HN.
* Mc tiờu : Thc hin c mc c
bn ỳng, nhanh, trt t, khụng xụ y

nhau.
* Cỏch tin hnh :
- ễn tp hp hng dc, dúng hng, im
s; ng nghiờm, ng ngh; quay phi,
quay trỏi.
- Ln 1 do GV iu khin; ln 2 do CS
iu khin, GV giỳp . Xen k gia 2
ln, GV cú nhn xột ch dn thờm.
- Nhn xột : GV nhn xột.
* Tip tc ụn Chuyn cu.
* Mc tiờu : Nõng cao thnh tớch.
* Cỏch tin hnh :
- Chuyn cu theo nhúm 2 ngi.
- GV lm mu v nhc li cỏch thc hin.
Sau ú chia t tp luyn.
- Nhn xột : GV nhn xột.
3. Phn kt thỳc:
- GV cho hc sinh th lng.
- GV cựng hc sinh h thng ni dung bi
- GV nhn xột ỏnh giỏ kt qu gi hc.
- GV giao bi tp v nh cho hc sinh
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *

4 hng dc
Thc hin theo GV.
Chia t, t trng iu khin
tp luyn.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×