ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN TIẾN LÂM
GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ RỦI RO
TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ
NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG
VIỆT NAM – CHI NHÁNH THÁI NGUYÊN
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
HÀ NỘI, NĂM 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN TIẾN LÂM
GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ RỦI RO
TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ
NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG
VIỆT NAM – CHI NHÁNH THÁI NGUYÊN
Chuyên ngành: Tài chính và Ngân hàng
Mã số : 60 34 20
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
NGƢờI HƢớNG DẫN KHOA HọC: TS. NGUYễN HữU THủY
HÀ NỘI, NĂM 2014
LỜI CAM ĐOAN
c v ng qui
di vi doanh nghip v t
Vit Nam- c xuu thc t
liu, kt qu
trung th t k mt
i -
Nguyễn Tiến Lâm
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT i
DANH MỤC CÁC BẢNG ii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ iii
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUẢN LÝ RỦI RO
TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ CỦA 4
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 4
1.1. Hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân hàng thƣơng
mại 4
1.1.1. Khái quát về doanh nghiệp vừa và nhỏ 4
1.1.2. Hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân hàng
thương mại. 6
1.2.Rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân hàng Thƣơng mại . 9
1.2.1. Khái niệm rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 9
1.2.2. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng 9
1.2.3. Hậu quả của rủi ro tín dụng 12
1.3. Quản lý rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân hàng
thƣơng mại 15
1.3.1. Khái niệm quản lý rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 15
1.3.2. Nội dung quản lý rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 15
1.3.3. Chỉ tiêu đánh giá quản lý rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và
nhỏ của ngân hàng thương mại. 26
1.3.4. Kinh nghiệm quốc tế trong đánh giá hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng 28
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 30
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG
THƢƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH THÁI NGUYÊN 31
2.1. Giới thiệu về ngân hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Thái
Nguyên 31
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển 31
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương
Việt Nam – Chi nhánh Thái Nguyên 31
2.1.3. Một số kết quả đạt được của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt
Nam – Chi nhánh Thái Nguyên 34
2.2. Thực trạng quản lý rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Thái Nguyên 44
2.2.1. Thực trạng tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 44
2.2.2. Thực trạng hoạt rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng TMCP Công thương Thái Nguyên. 49
2.2.3. Thực trạng quản lý rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại
Ngân hàng TMCP Công thương Thái Nguyên 54
2.3. Đánh giá thực trạng quản lý rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
tại Ngân Hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Thái Nguyên 64
2.3.1. Những kết quả đạt được 64
2.3.2. Một số hạn chế 66
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 70
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH THÁI NGUYÊN 71
3.1. Định hƣớng hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
Hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Thái Nguyên 71
3.1.1. Định hướng phát triển chung của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt
Nam – Chi nhánh Thái Nguyên 71
3.1.2. Định hướng mở rộng tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại
Vietinbank Thái Nguyên 72
3.2. Giải pháp tăng cƣờng quản lí rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
tại Ngân Hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Thái Nguyên 72
3.2.1. Xây dựng mô hình quản lý tín dụng mới 72
3.2.2. Hoàn thiện quy trình cho vay, nâng cao chất lượng thẩm định tín
dụng 74
3.2.3. Củng cố và hoàn thiện hệ thống thông tin quản lý rủi ro tín dụng 75
3.2.4. Nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra kiểm toán nội bộ 76
3.2.5. Quản lý, giám sát chặt chẽ quá trình trước và sau giải ngân 77
3.2.6. Tăng cường quản lý tài sản đảm bảo 79
3.2.7. Xây dựng đội ngũ cán bộ tín dụng hiệu quả, chuyên nghiệp đối với
doanh nghiệp vừa và nhỏ 80
3.2.8. Giải pháp xử lý tín dụng 81
3.3.Kiến nghị 82
3.3.1.Kiến nghị đối với Nhà nước 82
3.3.2.Kiến nghị vi Ngân hàng Nhà nước 83
3.3.3.Kiến nghị với ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam 84
3.3.4.Kiến nghị với các cơ quan quản lý nhà nước khác có liên quan 84
KẾT LUẬN 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO 87
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Từ viết tắt
Nguyên nghĩa
1
ATM
n t ng
2
CTCP
phn
3
DNVVN
Doanh nghip v
4
Hng qun tr
5
KCN
p
6
KH
7
NHTM
i
8
NHNN
c
9
NHCT
10
PGD
ch
11
POS
m giao dch,
12
RRTD
Rng
13
TTTM
i
14
TCTD
T chng
15
TDQT
ng quc t
16
TDN
T
17
n bm
18
TNHH
m hu hn
19
TMCP
i c phn
20
Vietinbank
i c pht Nam
21
XNK
Xut nhp khu
22
WTO
T chi Th gii
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 2.1. Bp 4
Bng 2.2- ng vn ca Vietinbank T 35
Bng 2.3- Kt qu ch v ti Vietinbank n 2011 - 2013 38
Bng 2.4- cho vay ti Vietinbank 40
Bng 2.5. Kt qu hong kinh doanh Vietinbank n 2011-2013 43
Bng 2.6. T tr cho vay DNVVN ca Vietinbank 45
Bng DNVVN ti Vietinbank
doanh nghip 46
Bng DNVVN ti Vietinbank 47
B cho vay DNVVN ti Vietinbank n
bm 48
B xu ti Vietinbank n
2011-2013 49
Bp d i Vietinbank 52
Bng 2.12: Thang xp hp ti Vietinbank 56
Bng 2.13. Bng mc cng tn bn s dt 61
iii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Bi ng vn theo k hn ti Vietinbank n
2012- 2013 36
Bi ti Vietinbank theo thi gian cho vay 41
Biu 2.3 ng ti Vietinbank 46
Biu 2.4. T trng cho vay DNVVN ti Vietinbank
k 48
Bi l n xu gia Vietinbank i h thng NHCT
50
Bi l n xu gia Vietinbank t s
51
DANH MỤC SƠ ĐỒ
2.1- chc ca Vietinbank 33
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hot trong nhng hong kinh doanh
i ngun thu ch y
t Nam i
vii thu nh c
i ro ln nht. Hu qu ca ri vng rt ln:
chm hoc mi s tht
n h
v th c
Rh vi ho loi b
a hoc
gim thit hi ti ro xy ra. T t Nam bu gia nhp
n kinh t p v
vi s ng ct ln cho s n ca nn kinh t.
Bi v u s
p thuc dic bin v c
p v do m, do
t d chu ng cng kinh t Vi gic bit,
t c khng ho
p v gi
Nhn thc rt v ht sc quan trng trong hot
c ti ro
c t Nam
:"GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ
RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN
HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH THÁI NGUYÊN"
nhm m c trng th xut nhng gi
ng qui vi doanh nghip v t
2
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
T u v r
rng trong cn
i m
ng thi k do vy vic qung t
th
- Lun c S kinh tHiệu quả quản lý rủi ro tín dụng tại các Ngân
hàng thương mại ở nước ta hiện nay Nguyn Th
cn v u qu cng
i vng ca nh
ri vi hom, chin
, th mnh ti ma
i
- Lung t
ph : Phan Tr
cn v qui ro t ph
mi ch n ngh qui vi hong cho vay
t ph tu h
i m p trung ng
l c r ng t
c vn, tn ti t i chic kinh
doanh, t
T p v chim 80%
p, doanh nghip ln chi
kinh doanh chim phn l sn xu
p khai quy, ho dng t
yu tp trung phn ln ngun v
nghip vng thi ti vi hong
m t trng l y
ri vi ho m
qui vi lo
3
3. Mục tiêu nghiên cứu
- thc trng qui vi
Doanh nghip v t
- xut nhng ging qui vi
Doanh nghip v t
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- u: Qun di vi doanh nghip va
c
- Phu c ng t
-2013.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
D n ca ch t bin ch
vt lch sc s dng: thng hp s li
lo c qu ng t
6. Những đóng góp của luận văn
H tht s v n v r
qui vi doanh nghip trong h th
c trng vic qui vi doanh nghip va
tng vn
t s hn ch.
xut mt s gi ng qu ng t
7. Kết cấu của đề tài nghiên cứu
G
Chƣơng 1: Tổng quan về rủi ro tín dụng và quản lý rủi ro tín dụng đối với
Doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân hàng Thương mại.
Chƣơng 2: Thực trạng quản lí rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và
nhỏ tại Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Thái Nguyên
Chƣơng 3: Giải pháp tăng cường quản lí rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp
vừa và nhỏ tại Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Thái Nguyên
4
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUẢN LÝ RỦI RO
TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân
hàng thƣơng mại
1.1.1. Khái quát về doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.1.1.1. Khái niệm về doanh nghiệp vừa và nhỏ
Ti Vi theo Ngh nh s -
tr n doanh nghip nh nh
n p nh
, nh, va theo quy
ng ngun vn (tng ngun vnh trong
b i k ca doanh nghip) hoc s ng
ngun v th :
Bảng 2.1. Bảng phân chia quy mô doanh nghiệp
Quy mô
Doanh nghiệp
siêu nhỏ
Doanh nghiệp nhỏ
Doanh nghiệp vừa
Khu vực
Số lao động
Tổng nguồn
vốn
Số lao động
Tổng nguồn vốn
Số lao động
nghi y
sn
i tr
xung
20 t ng
tr xung
t
n
i
t
n 100 t
ng
t
n 300
i
p
ng
i tr
xung
20 t ng
tr xung
t
n
i
t
n 100 t
ng
t
n 300
i
mch v
i tr
xung
10 t ng
tr xung
t
n
i
t
n 50 t
ng
t 0
n 100
i
(Nguồn: Nghị định 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009 của Chính Phủ về trợ
giúp doanh nghiệp vừa và nhỏ)
5
1.1.1.2. Đặc trưng của doanh nghiệp vừa và nhỏ
- p vi v sn xut
kinh doanh ca doanh nghip tng ngn dn kh i vn nhanh, to
u kin cho doanh nghip kinh doanh hiu qu.
- DNVVN tn t n hu h n
kinh t t c c ca nn kinh t
mi, dch vi mi
c, doanh nghi phn,
m hu hn, doanh nghi
kinh t
- ng, linh ho c nhi
c ca th p l v n nh,
vt chn, gn nh
ng m
do DNVVN tn ti mn kinh t n phm c
d cc vi
nhu cu ca th ng, vi lo - d
doanh nghin ln trong vic chuyng sang lo
p vi th ng.
Hạn chế của doanh nghiệp vừa và nhỏ
-
t qua ch doanh nghi
c n ch. V u kinh nghim
nhiu mt, t k n hiu bit v a,
l vu hh nghip v
ng.
Mc s dng trong phn l
i vy, h c tuyn cho k
vic theo b i
6
b phn DNVVN v vi ving chin kinh doanh
n vng vi nhng m m
u doanh nghip li "lao theo" nhi kinh doanh ngn hn, nht thi.
- lc h t nn kinh t cnh
p ph,
t b n xut. Th u h
c s dt Nam hic hu. Do nh
ng cn xut nh t phu vn, rt nhiu
ging phn, mt s t b ri va
a ci tin. Hu qu c c s d
doanh nghi hn, cht s doanh nghip do thiu
m la ch
v lc hi
mn ch kh n xun phm, hn ch
sng, chng sn phn xut, th
cng thn ch c cnh tranh c
- Thiu c , k thut, v
, th tit
ki u th
i ch, triu kin tham
t ki
lo m
- H thng s n
c, thiu minh b
1.1.2. Hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân
hàng thƣơng mại.
1.1.2.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
(
)
7
ng
song
hong i vca NHTM phi da
t s c nhnh nhm b i.
ph nh quy ch cho vay
1627/2-n
si b :
Khách hàng khi vay vốn phải đảm bảo các nguyên tắc:
i cam k n gi
hu kia thun trong hng.
m v vic s dng v
c , kp thi, trung th n
khou ca Vietinbank.
Ngân hàng chỉ xem xét và quyết định cấp tín dụng khi Khách hàng có đủ
các điều kiện sau:
nhi nh c chc kinh t ph
quy p vi mng, quy
ng c
8
M dng vn vay h
m tr n gi hn cam kt th hin
vn c bm hong tng
c hi
n t n xut, kinh doanh, dch v
i sng. Mc vn t
tho thu p vi th n dng t ng ca
Vietinbank p mc do Tng
nh;
u qung hp lc
thi khc phc l bm tr n trong thi hn
cam k m bi vn
phc v nhu ci sng, phn thu nhp nh ho
tr n;
c n ti VIETINBANK
T ch
n xut, kinh doanh, dch v kh u
qu ho c v i sng kh thi
1.1.2.2. Các hình thức cấp tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân
hàng thương mại
1. Cho vay tng ln.
2. Cho vay theo Hn mng.
3. Cho vay theo D
9
4. Cho vay tr
5. Cho vay theo hn mng d
6. p v dng th ng
7. Cho vay theo hn mc thu chi.
8.
1.2. Rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân hàng
Thƣơng mại
1.2.1. Khái niệm rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
-
Na
Hiu mn, ri v y ra
nhng tn th ki y
n n g.
1.2.2. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng
1.2.2.1. Nguyên nhân thuộc về chủ quan người vay
Trong hong rt nhii vay sp nhn mo him
v c li nhu n trng vi
nhng khon cho vay c c m
i th n c.
ng ho
ng nh xy ra hong kh
ng vi nhng h
u qu nhng li c n.
1.2.2.2. Nguyên nhân thuộc về phía ngân hàng
u yu t c v
k t s
10
- Chic kinh doanh cc kinh doanh
c th chp nhn r
chp nhn mt m rc mt mc li
nhun k vc mt th phn l
ch chp nhn mt t l ri ro nh mn li nhun k vng ch mc
- Bn ch phc tp ct
c t ng li nhiu li
nhu ri ro c phc tp ca
c kh p nhn ri ro c
rt sn phng mi php
v m tin ci vi kh n ci ro trong tng sn
pht i ro
n cht ca tng sn phc hin bin ch ri ro tt nht
n cho tng loi.
- c cnh tranh trong ho ng: Hi
c cnh tranh gay gt lic
chp nhn d phi
nhiu rn.
- M tp trung ca danh mng: M tp trung trong danh
mc tip n ri ro ca danh m
dng. Mt khon vay mang mm bt l t
m tr n tp trung cao von cho vay
hn ch i ro do tp trung trong
danh mng bi ro trong tng th ng,
trong tng v a n phc th chp, loi tin t
n, t t danh mng.
- thu
v s tng hp, cht ch, thng nh
11
- Do b n n x ng
y s ng
tn cho bn ti
vip tc gia hu lo
n n vic hing.
- H th, cp nh
i ro gp rt nhi: y
v th ng c hoc
kim tra v
i quan h a doanh
nghii vnh ch y
m
nghi th a nhng t ch n
n ho
- Xu nh ng: ng
nhn th v tm quan trng ca vic hn ch rng.
d n ca h
(bao g m cht c
chic kinh doanh, th ph c ta
doanh nghip).
kinh doanh, ti nn kinh t; xu
n c ng
c, khu vc t c v s phn ca
ng minh b c th n
t c thc ngh nghip c khin cho vic xem xn
gian ln hoc c
n th ch
thc t ng v, trc tip thu n g
12
p l, lp h
gi vay ti, nh i vay h, vay tin cho
, t a cha chng t th chp vay tin
.
1.2.2.3. Nguyên nhân bất khả kháng
Nh tu kin cho nhng
ng chp th kinh doanh thu li
nhun cao, ho tr n. Tuy
ng hi vay b tn tht xong vn thc hi tr n.
ng tn thi vay gp ph n ca h
p
1.2.3. Hậu quả của rủi ro tín dụng
Rng xc ht s u qu i v th tham gia
trc ti u qu
i vi nn kinh t.
1.2.3.1. Đối với ngân hàng thương mại
Làm ảnh hưởng xấu đến khả năng thanh toán: Nu rng xy ra,
c n ng
vn phn. S thiu ht ngun vn tm thi do rng
xy ra s n kh c bit n
cm s ng vng thi khin nhu
cn ct th
thanh khon c
Làm giảm lợi nhuận của ngân hàng n n
hoc s
l p d n n
13
n thu nhp t vin n n bi
ng khon thu nhp o, thc t
thiu ht vn tm th
khon n c tr cam kt dc s dng ngun
vn cho vay phc v
ng tin t v m bo
ngu gii quyc nhu cu vn tm thi ca
i phi ch
ng tin t , kt qu i nhun c b gi
Có thể làm phá sản ngân hàng: Nu rng m ng,
n ct ln, b
trong v tn tht v i v
p thi d n phn n,
n trong mt th dn
n.
1.2.3.2. Đối với khách hàng
Rng x u qu i v
ng xi v
Đối với người gửi tiềnc ga nhng
khong lng tin g cho
n vi
n t kh
i mt vi r gc thu hi li
khon ti
Đối với người vay tiền ng m cao nh
n ci gi tin t
s phi tr cho h mng thn
14
trt chu
khon cho vay cht ch n, m t t
gc tip cn ngun
vng vn vu qu
kinh doanh ci vay.
Đối với khách hàng gây ra rủi ro tín dụngn
xu, n n s b ng mt mt pht cho
tr c n hiu khi d n.
1.2.3.3. Đối với nền kinh tế
Hong cn nhiu
ng ca nn kinh t
quan h trc ting i tt c chc kinh t n
kinh tng x n tht lan truyn mi t
chc kinh t
c cung cp vn cho doanh nghip, cho
nn kinh t b ngng tr. Do mng vn ln tn n
hn, n v u qu,
m rn sn xun cho vay ci hot
u qu kic.
c bit kh i
gi tit tin, h s hoang mang lo s n
h th n n g
i vay tin s gng vn dn t
ng vn hoc thiu vn xut kinh doanh dn ti thua ln.
u qu vay s ng
ti c nn kinh t n.
y, s v ca m s c h
15
th dn ti khng hong kinh
t.
1.3. Quản lý rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của
Ngân hàng thƣơng mại
1.3.1. Khái niệm quản lý rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
Qurn d r
ng m r a chn tri
hong nhm hn ch i tr r
hiu: Qu ri v
nhn d rng m ri vi D
a chn trii vi
DNVVN nhm hn ch i tr r.
1.3.2. Nội dung quản lý rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.3.2.1. Nhận diện rủi ro tín dụng
Nhn din ri ro
tn ti trong hong.
Nhn din rng gi
ng quyn hiu qu kinh doanh
c
Sau khi kho i
nhn din ru hiu c
sau:
Thứ nhất : Nhóm các dấu hiệu phát sinh rủi ro từ phía khách hàng
Nhóm các dấu hiệu liên quan đến mối quan hệ với Ngân hàng:
- ng i v
kinh k hot xu dng vt
ng sn xut kinh doanh c gich,
16
thuyt phc.
- u hic hi nh, vi pht trong
quan h ng.
- hoc gi ch
t phc.
- Chn n n hn, xut hin n
kh hon tr n do vi
h ch
- M u khou
d kin.
- m bo m bo b gi
vu hiu b i, m
tn ti.
- li hoc tr lc gi cp
u hi
Nhóm các dấu hiệu liên quan đến phương pháp quản lý của Khách hàng:
- i quan h tranh chp
gia h ng qun tr
quy
- nh k hoch hoc d th
- Thiu nhn bit v v ng hoc v th ci th
cnh tranh.
- t hc xa hoa, ln ln gi
kinh doanh biu hit b i,
t tin.
- cc nh ch chc.
- ng cc nhiu,
nghin ru hoi x ng v hong kinh doanh hoc
v