Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đáp án đề thi thử số 2 môn toán kỳ thi Trung Học Phổ Thông quốc gia năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.19 KB, 8 trang )




Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |
1

-


ĐỀTHI THỬ





Câu Đáp án
Điểm
Câu 1
(2.0 điểm)

a.(1 điểm) Khảo sát
- Với
2
1
2 1
x
m y
x
+
= ⇒ =
+



- Tập xác định:
1
\
2
D R
 
 
 
= −
 
 
 
 

- Sự biến thiên:
Chiều biến thiên:
2
3
' 0,
(2 1)
y x D
x

= < ∀ ∈
+

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
1
;

2
 



−∞ −





 

1
;
2
 



− +∞





 

0.25
Giới hạn:

1 1
lim ; lim
2 2
x x
y y
→+∞ →−∞
= =
1
2
y⇒ =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1 1
2 2
lim ; lim
x x
y y
+ −
   
 
 
 
→ − → −
 
 
 
 
 
   
= +∞ = −∞
1

2
x⇒ = −
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
0.25
Bảng biến thiên:
x

−∞

1
2


+∞

'
y






y





1

2

+∞




−∞

1
2


0.25
- Đồ thị:

0.25
x
y
O
1
ĐỀ THI THỬ

ĐỀ SỐ 2
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2015
MÔN: TOÁN – Thời gian: 180 phút
Hợp tác sản xuất giữa ViettelStudy.vn và Uschool.vn




Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |
2

-


b) Tìm
đi
ều kiện để h
àm s
ố đồng biến…

Tập xác định:
\
2
m
D R
 
 
 
= −
 
 
 
 

2
2
4
'

(2 )
m
y
x m

=
+

0.25
Hàm s
ố đồng biến trên
(1; )
+∞
khi và chỉ khi hàm số xác định trên
(1; )
+∞

' 0, (1; )
y x
> ∀ ∈ +∞

0.25
Hàm số xác định trên
(1; ) 1 2
2
m
m+∞ ⇔ − ≤ ⇔ ≥ −

0.25
2

2
' 0 4 0
2
m
y m
m

>

> ⇒ − > ⇔

< −



Kết hợp điều kiện: Để hàm số đồng biến trên
(1; ) 2
m
+∞ ⇔ >

0.25
Câu 2
(1.0 điểm

Tính tích phân:
1
2 2
0
3 1
x

I x x e dx
 


= + +



 


Ta có:
1
2 2
0
3 1
x
I x x e dx
 


= + +



 

1 1
2 2
0 0

3 1
x
x x dx xe dx
= + +
∫ ∫

Xét
1
2
1
0
3 1I x x dx= +


Đặt:
2
3 1 ( 0)x t t+ = >

2 2
1
3 1
3
x t xdx tdt⇔ + = ⇒ =


0.25
Đổi cận: Với
0 1
x t
= ⇒ =


Với:
1 2x t= ⇒ =

2
3
2
1
1
2
1 7
1
3 9 9
t
I t dt⇒ = = =


0.25
Xét
1
2
2
0
x
I xe dx=


Đ
ặt:
2x

u x
dv e dx


=




=



Ta có:
2
2
x
du dx
e
v


=





=






1
2 2 2 2 2
2
0
1 1
1
0 0
2 2 2 4 4 4
x x x
xe e dx e e e
I⇒ = − = − = +


0.25
Vậy:
2
1 2
37
4 36
e
I I I= + = +

0.25

Câu
3

(1.0 điểm)


a) Ta có:
2
1 2
2 5 0
1 2
z i
z z
z i

= +

− + = ⇔

= −



0.25



Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |
3

-



3 3 3 3 2 3 2 3
1 2
(1 2 ) (1 2 ) 1 6 12 8 1 6 12 8z z i i i i i i i i+ = + + − = + + + + − + −

2 24 22= − =

0.25
b) Xét khai triển:
20
1
20
1
20
3
20
3
20
3
0
1 1
2 2
2
k
k
k k
k
x
x x C x x
x




=
 


 

 
 








 





− = − = −
 






 










 
  

 
 


 


0.25
20
20
3
20
0
1
2

k
k
k
k
k
C x
− −
=
 



= −





 


Số hạng chứa
8
4
20 8 12 9
3 3
k k
x k k⇒ − − = ⇔ = ⇔ =



Số hạng chứa
8
x
là:
8
9
20
9
2
x
C−

0.25
Câu 4
(1.0 điểm)

3 3
2 log 3 log 1
2 3.2 1 0
x x+ +
− + =

Điều kiện:
0x >

Phương trình tương đương với:
3 3
2(log 1) log 1
2.2 3.2 1 0 (*)
x x+ +

− + =

0.25
Đặt:
3
log 1
2 ( 0)
x
t t
+
= >

2
1
(*) 2. 3 1 0
1
2
t
t t
t

=


⇒ ⇔ − + = ⇔

=





0.25
Với:
3
log
3
1 2 1 log 0 1( / )
x
t x x t m= ⇔ = ⇔ = ⇔ =

0.25
Với:
3
log
3
1 1 1
2 log 1
2 2 3
x
t x x= ⇔ = ⇔ = − ⇔ =

Kết luận:
0.25
5
(1.0
điểm)

Đường thẳng
1
d

đi qua điểm
1
(2;1;0)M
và có vec-tơ chỉ phương:
1
( 1; 2;1)u = − −


Đường thẳng
2
d
đi qua điểm
2
(1;2;0)M
và có vec-tơ chỉ phương
2
(1; 1;1)u = −


0.25
Ta có:
1 2
, ( 1;2; 3)u u
 
= −
 
 
 
;
1 2

( 1;1;0)M M = −


1 2 1 2
, 1 2 3 0u u M M
 
= + = ≠
 
 
  

1
d⇒

2
d
chéo nhau.
0.25
Đường thẳng
1
2
: 1 2
x t
d y t
z t


= −




= −



=




Gọi
1 1
B d B d= ∆ ∩ ⇒ ∈
(2 ;1 2 ; )B b b b⇒ − −

0.25



Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |
4

-



nhận
( 1 ;3 2 ; 2)
AB b b b
= − − − +


là 1 vec-tơ chỉ phương
2 2
. 0 1 3 2 2 0d AB u b b b∆ ⊥ ⇔ = ⇔ − − − + + + =
 

1 ( 2;1;3)
b AB
⇔ = ⇒ = −


Đường thẳng

đi qua
(3; 2; 2)A − −
và nhận
( 2;1;3)
AB
= −

là vec-tơ chỉ phương
Phương trình đường thẳng
3 2 2
:
2 1 3
x y z− + +
∆ = =




0.25
Câu 6
(1.0
điểm)

Ta có:
0 2
1 3
2. 2. . . .sin120 .2 . 3
2 2
ABCD ABD
S S AB AD a a a

= = = =
0.25
2 3
.
1 1
. . 3. 3
3 3
S ABCD ABCD
V SAS a a a= = =

0.25
Gọi
N
là trung điểm của
/ /
CD MN SD



/ /( ) ( , ) ( ,( )) ( ,( ))SD BMN d BM SD d SD BMN d D BMN⇒ ⇒ = =

Gọi
I AC BD= ∩

Kẻ
( )
IH BN H BN
⊥ ∈

Kẻ
( )
IK HM K HM
⊥ ∈

Ta có:
/ / ( )MI SA MI ABCD⇒ ⊥

Ta có:
( )
BN IH
BN HMI IK BN
BN MI




⇒ ⊥ ⇒ ⊥







Mà:
( ) ( ,( ))IK HM IK BMN d I BMN IK⊥ ⇒ ⊥ ⇒ =

Ta có:
I
là trung điểm của
BD

( ,( ))
2 ( ,( )) 2 ( ,( )) 2
( ,( ))
d D BMN BD
d D BMN d I BMN IK
d I BMN IB
⇒ = = ⇒ = =
0.25
Ta có:
2 2
2 2 2 0 2
1 21
2. . .cos120 4 2.2 . .
4 2 2 4
a a a
BN BC CN BC CN a a
 




= + − = + − − =





 

0.25
120
0
H
N
I
C
B
M
I
N
C
A
D
B
A
D
S
H

K



Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |
5

-


2
1 1 3
2 4 4
BND BCD ABCD
a
S S S
∆ ∆
= = =
2
2.
1 3 7
( , ). ( , )
2 7
21
2.
2
BND
BND
S
a a

S d D BN BN d D BN
BN
a


= ⇒ = = =

Ta có:
1 7
( , ) ( , )
2 14
a
IH d I BN d D BN= = =

Trong tam giác vuông:
MIH
ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 28 4 88 3
3 3
2 22
a
IK
IK IH MI a a a
= + = + = ⇒ =

66
( , ) 2.
22
a

d BM SD IK⇒ = =



Câu 7
(1.0
điểm)

Gọi
G AI CD G= ∩ ⇒
là trọng tâm tam giác
.
ABC

Ta có:
J
là trọng tâm tam giác
ADC DJ⇒
đi qua trung điểm của
/ /AC DJ BC⇒
GI DJ
⇒ ⊥

Gọi
E
là trung điểm của
CD

Ta có:
1 1 2

.2.
3 3 3
DG CD ED ED= = =

Mà:
2 2
/ /
3 3
DG AJ
AJ AE GJ AD ID GJ
DE AE
= ⇒ = = ⇒ ⇒ ⊥

I

là trực tâm của tam giác
DGJ


0.25
Đường thẳng
CD
qua
(3; 1)M −
nhận
2
;0
3
IJ
 




=





 

là 1 vec-tơ pháp tuyến
: 3 0
CD x
⇒ − =

Gọi
( )
2 5
3; ; ; (6; )
3 3
D d ID d ND d
 



⇒ = − − =






 
 

0.25
G
J
E
I
D
B
C
A
M



Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |
6

-


Có:
2
3
5
. 0 4 0
4

3
3
d
ID ND ID ND d d
d

=


⊥ ⇔ = ⇔ − − = ⇔

= −


   


Với:
3 (3;3)
d D
= ⇒

Đường thẳng
AB
qua
(3;3)D
nhận:
(6; 3)
ND
=


là vec-tơ chỉ phương
: 2 3 0 (2 3; )AB x y A a a⇒ − + = ⇒ −

(3; )C c

Ta có:
J
là trọng tâm tam giác
ADC

2 3 3 3 11
5
3 3
(7;5); (3; 3)
3 5 3
3 3
a
a
A C
a c c


− + +

=



=




⇒ ⇔ ⇒ −
 
 
+ + = −
 

=




; ( 1;1)B −

0.25
Với:
4 4
3;
3 3
d D
 



= − ⇒ −






 

Đường thẳng
AB
qua
4
3;
3
D
 









 
nhận:
4
6;
3
ND
 




= −





 

là vec-tơ chỉ phương
9 6
: 2 9 6 0 ; ( 0)
2
a
AB x y A a a
 
− −



+ + = ⇒ >





 
;
(3; )C c


Ta có:
J
là trọng tâm tam giác
ADC

9 6
3 3
11
2
3 3
4
5
3
3 3
a
a c


− −

+ +



=







+ −



=



16
0
9
a⇒ = − < ⇒
loại
Kết luận:
(7;5); ( 1;1); (3; 3)A B C− −



0.25
Câu 8
(1.0
điểm)
3 3 2 2
2
8 6( 2 ) 15 12 10 0 (1)
( 3)
6 ( 3) 2 2 2 2 (2)
2
y x y x y x

y x
y x x x x y


− + − + − + =




− +

+ + + + = + + +





Điều kiện:
2; 6x y≥ − ≥ −

Ta có:
3 2 3 2
(1) 6 15 8 12 12 10
y y y x x x
⇔ + + = + + −

3 3
( 2) 3( 2) (2 1) 3(2 1) (*)y y x x⇔ + + + = + + +

0.25

Xét hàm số:
3
( ) 3
f t t t
= +
trên
R

Ta có:
2
'( ) 3 3 0,
f t t t R
= + > ∀ ∈

Suy ra, hàm số đồng biến trên
.
R

Ta có:
(*) ( 2) (2 1) 2 2 1 2 1f y f x y x y x⇔ + = + ⇔ + = + ⇔ = −

Thay vào
(2)
ta được:
0.25
2
( 2)
(2) 2 5 ( 3) 2 6
2
x

x x x x x
+
⇔ + + + + = +

0.25



Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |
7

-


(
)
(
)
2
( 2) 5
2 5 3 ( 3) 2 2 9
2 2
x x
x x x x
+
⇔ + − + + + − = + −

2 3 9
( 2) 0
2

2 5 3 2 2
x x
x x
x x
 
+ +
 
⇔ − + − − =
 
+ + + +
 
 

2 3
2 3 9
0 (3)
2
2 5 3 2 2
x y
x x
x
x x

= ⇒ =



+ +

+ − − =


+ + + +



(3) ⇔
1 1 1 1
(3) ( 2) ( 3) 2 0
2 2
2 5 3 2 2
x x
x x
   
 
 
 
 
⇔ + − + + − − =
 
 
 
 
 
   
+ + + +

( ) ( )
2 5 1 2
( 2) ( 3) 2 0, 2
2 2 5 3 2 2 2

x x
x x x
x x
− + − − +
⇔ + + + − < ∀ ≥ −
+ + + +

(3) VN⇔

Kết luận: Nghiệm của hệ:
(2;3)

0.25
Câu 9
(1.0
điểm)
Ta có:
1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1
x y z
P
x y z
x y z
= + + = + +
+ + +
+ + +

Đặt:
1 1 1

; ;a b c
x y z
= = =
1
1; , 1; 1
4
a b c abc⇒ ≤ ≤ ≥ =

1 1 1
1 1 1
P
a b c
⇒ = + +
+ + +

0.25

Ta chứng minh:
1 1 2
, , 1
1 1
1
b c
b c
bc
+ ≥ ∀ ≥
+ +
+

(1 )(2 ) 2(1 )(1 )bc b c b c⇔ + + + ≥ + +


2 2 ( ) 2 2( ) 2b c bc b c bc b c bc⇔ + + + + + ≥ + + +

( )
1 ( 2 ) 0bc b bc c⇔ − − + ≥

(
)
2
( 1) 0,bc b c⇔ − − ≥
Đúng với mọi
, 1b c ≥

0.25
1 2 1 2
1 1
1 1
1
P
a a
bc
a
⇒ ≥ + = +
+ +
+
+

Đặt:
1
(1 2)t t

a
= ≤ ≤

2
2
2
( )
1
1
t
f t
t
t
= +
+
+
trên
[1;2]D =

0.25



Giáo viên ra đề: Thầy Lưu Huy Thưởng - Trang |
8

-


3 2 4 2

2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 1
'( ) 2
(1 ) ( 1) (1 ) ( 1)
t t t t t t
f t
t t t t
 
+ + − − −
 
= − =
 
+ + + +
 
 


[1;2]
3 3 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
(1 ) ( 1) ( 1)(1 ) ( 1) ( 1)
2 2 2 0,
(1 ) ( 1) (1 ) ( 1) (1 ) ( 1)
t t t t t t t t
t
t t t t t t
     
− + − − − − + +
     
= = = − ≤ ∀ ∈

     
+ + + + + +
     
     

Suy ra, hàm số nghịch biến trên [1;2]
22
(2)
15
P f≥ =

Vậy,
22
15
MinP = Dấu
" "=
xảy ra khi:
4; 1x y z= = =

0.25


HẾT

×