Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
1
( ).
1
x
y H
x
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b) Viết phương trình đường thẳng
d
song song với đường thẳng 2 0x y và cắt ( )C tại 2
điểm ,A B phân biệt sao cho tam giác IAB có diện tích 2 3 với I là giao điểm 2 tiệm cận.
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình cos 2 1 tan tan tan 2sin 1.
2
x
x x x x
Câu 3 (1 điểm). Tính giới hạn
3
3 2
0
1 3 1 1
lim .
x
x x x
x x
Câu 4 (1 điểm).
a) Có tất cả bao nhiêu cặp vợ chồng thực hiện việc bắt tay lẫn nhau (tất nhiên mỗi người
không bắt tay vợ/ chồng mình) trong một buổi gặp mặt biết rằng có tất cả 40 cái bắt tay.
b) Tìm hệ số của số hạng thứ 4 trong khai triển nhị thức Niutơn (theo thứ tự số mũ giảm dần
của
x
) của biểu thức
5
3
2
( )
n
x x
x
với
0x
biết trong khai triển này, tổng các hệ số
của số hạng thứ 2 và số hạng thứ 3 bằng hệ số của số hạng cuối cùng.
Câu 5 (1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
với (3;0;0); (0;3;0)A B và
C
thuộc tia
.Oz
Tìm tọa độ điểm
S
biết thể tích của khối
chóp
.S ABC
bằng 9.
Câu 6 (1 điểm). Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều tâm ;O hình chiếu của
S
trên mặt phẳng đáy là trung điểm của đoạn thẳng
.AO
Biết rằng
SO a
và
SAB
là tam
giác vuông. Tính theo a thể tích của khối chóp
.S ABC
và khoảng cách từ tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác
SAC
đến mặt phẳng
.SCO
Câu 7 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ ,Oxy cho đường tròn
2 2
( ) : 2 .C x y x
Tam giác
ABC
vuông tại A có
AC
là tiếp tuyến của ( )C trong đó A là tiếp điểm, chân
đường cao kẻ từ A là (2;0).H Tìm tọa độ đỉnh B của tam giác
ABC
biết B có tung độ
dương và
2
.
3
ABC
S
Câu 8 (1 điểm). Giải hệ phương trình
3 32 2 4 2 3
3
4 3 2 3
2 2 1( )
1 ( 1) 1.
x y x x y y y x x
x x x x y
Câu 9 (1 điểm). Cho các số thực dương , ,a b c thay đổi thỏa mãn điều kiện
2 2 2
14.a b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 22
4( ) 4 3
3 28 (7 )
5
.
( )a c a b c
a c a
a bc a b
T
T
H
H
Ử
Ử
S
S
Ứ
Ứ
C
C
T
T
R
R
Ư
Ư
Ớ
Ớ
C
C
K
K
Ỳ
Ỳ
T
T
H
H
I
I
(
Đãđư
ợc
đăngbáo
ToánH
ọcvà
Tuổi
tr
ẻ
số
448,
đề
Số
1,
năm
2014)
TRẦN
QUỐCLUẬT
(
GVTHPT
chuyên
HàTỉnh)
Câu 2. Điều kiện cos .cos 0.
2
x
x Khi đó phương trình đã cho tương đương với
cos2 sin
2sin 1 cos 2 sin 2 cos sin
cos cos
2
cos 2 cos
2
4 4
, .
6 3
x x
x x x x x
x x
x k
x x
x k k
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm
5
2 ; 2 ; 2 , .
6 6
x k x k x k k
Câu 3. Ta có
3
3 2
0
2
0
2
3 3
1 3 (1 ) (1 1 )
lim
3 1 1
lim .
2
( 1)(1 1 )
( 1)( 1 3 (1 ) 1 3 (1 ) )
x
x
x x x x
x x
x
x x
x x x x x
Câu 4. a) Gọi số cặp vợ chồng là ( 2).n n Ta có số lượng cái bắt tay là
2
2
2 ( 1)
n
C n n n
(do mỗi cách chọn 2 người trong
2n
người thì ta có 1 cặp bắt tay và mỗi người không bắt tay
vợ/ chồng mình). Ta có 2 ( 1) 40 5.n n n
b) Ta có
5 11
2
0
( ) ( 1) 2 .
n k
n
k n k k
n
k
x C x
Theo bài ra
1 1 2 2
2 ( 1) 4 ( 1) 2 .
n n n
n n
C C
Do 2 0
n
và
2 1
4 2
n n
C C nên n chẵn. Khi đó
*
2 ( ).n k k Thay vào được
2 4
( 1)
2 .
2
k
k k
Suy ra
2 4.k n
Hệ số của số hạng thứ 4 cần tìm là
32.
Câu 5. Ta có (0;0; )C c với
0.c
Do
BC CA AB
nên
2
9 18 3c c (do
0c
). Gọi
G
là tâm của tam giác đều
ABC
ta có (1;1;1).G Phương trình đường thẳng đi qua
G
và
vuông góc với mặt phẳng
ABC
là
1 1 1
.
1 1 1
x y z
Do
.S ABC
ta hình chóp đều nên
điểm ,S suy ra ( ; ; ).S s s s Ta có
1
. ( ) 9 2 3 3 1.
3
SG S ABC SG s s Do vậy
có 2 điểm
S
thỏa mãn là (3;3;3); ( 1; 1; 1).S S
Câu 6. Ta có
2 2 2 2 2
0 SB SA HB HA AB nên tam giác
SAB
vuông tại
.S
Đặt
HA HO x
ta có
2 .OB x
Theo Định lý cos ta có 7; 2 3.BH x BC x Áp dụng Định
lý Pitago cho tam giác
SAB
ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
7 12 .
3
a
SA SB AB a a x x x x
Khi đó
2 3
.
1 2 3 2
. . .4 .
3 4 3
3
S ABC
V a a a Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
SAC
thì I là trung điểm của
AC
(do tam giác
SAC
vuông tại
S
). Do HI OC (tính chất đường
trung bình) nên
( ;( )) ( ;( ))I SCO I SCO
d d HL trong đó ,K L lần lượt là hình chiếu của H trên các
đường thẳng
CO
và
.SK
Ta có
( ;( ))
2 2
3 . 22
; .
2 2 11
3
I SCO
a a HK HS
HK d HL a
HK HS
Câu 1. a) Bạn đọc tự giải.
b) Ta có :d y x m với
2m
và ( 1;1).I Phương trình hoành độ giao điểm của ( )H và
d
là
2
1
(2 ) ( 1) 0 (1)
1
x
x m x m x m
x
(do
1x
không thỏa mãn).
Ta có
2
8 0;m m nên ( )H và
d
luôn cắt nhau tại 2 điểm ,A B với
1 1
( ; );A x x m
2 2
( ; )B x x m trong đó
1 2
,
x x
là 2 nghiệm của phương trình (1) thỏa mãn
1 2
2;x x m
1 2
1.x x m Điều kiện để tam giác IAB có diện tích bằng 2 3 là
2 2 2
1 2
| |
( ; ). 4 3 2( ) 4 3 ( 8) 48 2
2
m
d I d AB x x m m m
(do
2.m
)
Câu 7. Do tam giác
ABC
vuông tại A có H thuộc ( )C và
CA
là tiếp tuyến của ( )C nên
( ).B C Ta có
2
2
3
ABC
S
AC
AB
nên
2
2 2
3.
BA
BH
AB AC
Giả sử ( ; )B a b với
0.b
Khi đó
2 2
2 2
1
( 1) 1
1 3
; .
2 2
3
( 2) 3
BI
a b
a b
BH
a b
Vậy
1 3
; .
2 2
B
Câu 8. Điều kiện
3 2
1; 1 0.y x x Ta có phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
2 2
3 3
3
3
3
2 3
( ) ( 1) 2( ) 1
1 1
1
0
( 1) .
x x y y x x y y
x x y y
x y
x
x y
Khi đó phương trình thứ hai của hệ trở thành
4 3 2 3
4 3 2 3 2 2
4 3 2
3 2 2
3
3 2 2
1 1
1 1 0
1
( 1) 1 0
1
( 1)( 1) 0
1
(do 0).
0
1 1
x x x x
x x x x x x
x x x
x x x
x x x
x
x
x
x x x
Đáp số: ( ; ) (0;1);( ; ) (1;2).x y x y
Câu 9. Ta có
2 2 2 2
2 2 2 2 2
( )
3 28 3 2 5 2( )( ).
1 1 1 1 1 1
2 3 6 2 3 6
a b c a b c
a c a b c a b a c
Mặt khác
2 2 2 2 2
4 8 8 4 2
.
7 2 ( ) 2 2 ( )
( )
a a a
a bc a a b c a a b c a b c
a b c
Do vậy
2
2
2
2 5 2 3
( ) ( )
1 1 1 1 1 1 8
5 3 .
5 5 3 3 1
( )
5
( )
a b a b a b c
a
a b c
a
b
b c
Khi 3; 2; 1a b c thì
8
.
15
Vậy giá trị lớn nhất của là
8
.
15