BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
CHỌN VÀ THẢ CÁ GIỐNG
MÃ SỐ: MĐ 02
NGHỀ: NUÔI CÁ LỒNG BÈ NƯỚC NGỌT
(CÁ CHÉP, CÁ TRẮM CỎ)
Trình độ: Sơ cấp nghề
1
MÃ TÀI LIỆU: MĐ 02
2
Cá chép và cá
. Tuy nhiên, t
nuôi trong bè.
.
giúp
nông thôn cá
-
-
1)
2)
3)
4)
5)
6)
3
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Yên Bái, , Hà
-
Tham gia biên soạn:
Th.S
2. Th.S
3. Th.S
4. KS
4
TRANG
1
2
4
5
6
Bài 1. 7
1. 7
2. 9
3. 10
4. 12
14
1. 14
2. 15
3. 19
Bài 3. 26
1. 26
2. 28
3. 30
4. 37
Bài 4. T 39
1. 39
2. 48
3. 49
53
: 53
II 53
53
IV H 55
59
VI 62
5
- %:
- :
- ppm: 1ppm = 1g/m
3
c 1ml/m
3
-
6
Mã mô đun: MĐ02
Giới thiệu mô đun:
Mô Chọn và thả cá giống
Nuôi cá lồng bè nước ngọt (cá chép, cá trắm cỏ).
t
-
-
-
-
u sau:
-
-
iá
- -
-
7
Bài 01. Chuẩn bị điều kiện thả giống
Mã bài: MĐ02- 01
Mục tiêu:
-
-
A. Nội dung:
1. Xác định thời gian thả giống
a.
o
o
o
23
o
o
o
tháng
Nng bè. Tuy nhiên
tron.
cá
20- 32
o
C.
-
;
8
cá
0- 30
o
C.
b
Trong nuôi
cá
--thu-
-
9
khác nhau.
-
ài 3 -
o
cá.
-
nay,
2. Xác định mật độ và số lượng con giống
ôi
-
bè
10
Tí
3
20 con/m
3
.
20 con/m
3
x 50m
3
=1.000 con
3. Chọn cơ sở cung cấp cá giống
-
Nội dung của Thông tư nêu rõ điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản
như sau:
iii)
iv)
-
82/2009/TT-
v) C
11
3.2. T
+ Có g
+ C
+ g
12
Hình 2.1
4. Đặt mua cá giống
Khi
-
-
-
H
:
13
B. Câu hỏi và bài tập thực hành
?
2.1.1:
ché
2.2. Bài 2.1.2:
C. Ghi nhớ:
-
-
-
14
Bài 02. Chọn cá giống
Mã bài: MĐ02- 02
Mục tiêu:
- Trình bày
-
A. Nội dung:
1. Tìm hiểu một số vấn đề về cá giống
.
-
- ;
-
- .
-
-
-
+
c.
+
+
+
tính.
+
15
-
+ n kéo dài
+
2. Tiêu chuẩn giống
2.1. Tép
a. Cá chép
-
Giai đoạn
Chiều dài (mm)
Khối lượng (g)
Thời gian nuôi
(ngày)
Chép
150- 250
100 - 300
90- 120
Tên bệnh
Dấu hiệu bệnh lý
Tỷ lệ % cảm
nhiễm
Cường độ cảm nhiễm
Cho
phép
Phải
xử lý
Cho phép
Phải xử lý
trùng
-
- Trên da, mang cá có
< 30
30
< 5 bào
nang/lamen
5 bào
nang/lamen
16
trùng
bánh xe
-
-
< 70
70
< 20 trùng/
10 x 10(*)
20 trùng/
10 x 10(*)
-
- Da, vây, mang cá có
< 30
> 30
< 5 trùng/
lamen
5 trùng/
lamen
-
-
< 70
70
< 20 trùng/
cung mang
20 trùng/
cung mang
Danh mục
Quy cách, đặc điểm
Số lượng
1
-
350-400mm
1
2
1
3
1
4. Cân
1
5
2
6
- 1,5 lít
3
17
g20- 30
10- 20 con cá
3g
- - 5
-
-
-
+
+
+ -15 cm
+ -45 g/con
+
-
18
-
Dụng cụ
Qui cách, đặc điểm
Số lượng
(cái)
1.
- L
2a: 10mm
- - 400mm
1
1
3. Cân
1
3
-
2a: 10 mm
- Dài: 50 m, cao 4 - 5 m
1
-
-
1 - 2
- :
+ u nhiên c
- 10
+ : 3
+
+
- 10
-
+
+ ,
+
19
:
28TCN133:1998.
:
theo 28 TC
3. Các bước thực hiện kiểm tra cá giống
-
--60cm.
Hình 2.2.1:
Hình 2.2.5.
Hình 2.2.2:
20
-
+
+ Quan sát:
Kính lú
.
Hình 2.2.3: Kính lúp
2-
chính xác 20g
Hình 2.2.4:
Xô 30-40 lít c thau 40-60cm
Hình 2
Hình 2.2.6: Xô
21
.
Cá chép
Hình 2.2.7:
-
thau (xô).
-
-
=
x 100
%
Đo chiều dài
22
thau (xô) khác.
Hình 2.2.8:
Hình 2.2.9:
- Tính
=
x 100
-
-
- Thu
23
1000g cá),
-
-
cân bì.
-
-
.
-
-
à 2kg
: 4kg 2kg = 2kg = 2000g
là 500 con
con = 40g/con
40 40-45
24
Hình 2.2.10: Cân cá
-
-
-
.
B. Câu hỏi và bài tập thực hành
2. Bài 2.2.1:
- .
-
-
Phiếu kiểm tra cá giống