BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
THU HOẠCH VÀ TIÊU THỤ CÁ
MÃ SỐ: MĐ 06
NGHỀ: NUÔI CÁ LỒNG BÈ NƯỚC NGỌT
(CÁ CHÉP, CÁ TRẮM CỎ)
Trình độ: Sơ cấp nghề
1
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
MÃ TÀI LIỆU: MĐ 06
2
LỜI GIỚI THIỆU
uy nhiên, t
.
thi
-
-
1)
x
5 bài.
3
Bài 2.
Bài 3
Bài 4
Bài 5
i
-
và
Tham gia biên soạn:
KS
2. Th.S
3. Th.S
4. Th.S
4
MỤC LỤC
ĐỀ MỤC
TRANG
1
2
5
Bài 1. 6
6
ng cá nuôi 6
Bài 2. 12
12
14
16
19
Bài 3. 20
20
24
26
27
Bài 4. 30
30
36
38
4. 39
40
41
Bài 5. 43
43
44
3. 45
4 45
46
48
: 48
48
48
49
56
: 61
5
MÔ ĐUN THU HOẠCH VÀ TIÊU THỤ CÁ
Mã mô đun: MĐ 06
Giới thiệu:
Thu hoạch và tiêu thụ cá
trình nghề nuôi cá lồng bè nước ngọt
là 76 12 56 N
ô hành.
các
.
:
-
- T
- nuôi.
Nội dung mô đun gồm:
- cá
-
-
-
- uôi.
-
-
-
nuôi cá
các thao tác.
.
6
Bài 1. Những hiểu biết chung về đảm bảo chất lượng cá chép, cá trắm cỏ
Mã bài: MĐ 06-1
Mục tiêu:
-
-
-
A. NỘI DUNG:
1. Ý nghĩa, vai trò của chất lượng và an toàn thực phẩm
-
-
-
-
-
-
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cá nuôi
Có nh
do:
-
- Quá trình nuôi;
-
7
chép, cá
t,
chép, cá .
kháng sinh có trong qua quá
n.
ng,
kháng sinh.
-
-
Chloramphenicol, Trifluralin, Enrofloxacin, Sulfadimethoxine
nuôi
sinh
8
-BTS ngày 18/8/2005
1: m
TT
1
Danofloxacin
2
Difloxacin
3
Enrofloxacin
4
Ciprofloxacin
5
Sarafloxacin
6
Flumequine
7
Norfloxacin
8
Ofloxacin
9
Enoxacin
10
Lomefloxacin
11
Sparfloxacin
-BNN ngày 17 tháng 3
2:
TT
1
2
Chloramphenicol
3
Chloroform
4
Chlorpromazine
9
5
Colchicine
6
Dapsone
7
Dimetridazole
8
Metronidazole
9
10
Ronidazole
11
Green Malachite (Xanh Malachite)
12
Ipronidazole
13
Các Nitroimidazole khác
14
Clenbuterol
15
Diethylstilbestrol (DES)
16
Glycopeptides
17
Trichlorfon (Dipterex)
18
Gentian Violet (Crystal violet)
19
2.2. Quá trình nuôi
-
-
t.
-
-
- Cá chép, cá
con
10
- cá
-
túc, chính xác
-
Cá nuôi trong bè trên các dòng sông nên
.
-
hung
-
Hình 6. 1.1.
-
11
-
2.3
1. Các câu h
C. Ghi nhớ:
Bốn yếu tố chính ảnh hưởng đến chất lượng cá sau thu hoạch, đó là:
- Các hóa chất, chất kháng sinh;
- Quá trình nuôi;
- Kỹ thuật đánhbắt.
12
Bài 2. Xác định thời điểm thu hoạch
Mã bài: MĐ 06-02
Mục tiêu:
-
-
-
A. Nội dung:
1. Tìm hiểu nhu cầu thị trường
1.1.
- cá chép, cá
cao và .
- : tiêu dùng .
- : bán nuôi cá, hay nh
- Cá chép, cá .
+ :
ao
13
+:
ao. Ngoài ra có
-
cá
chép, cá
h
cá
cá chép, cá .
cá chép, cá
ao
5 cá chép, cá
-
ao
- cá
chép, cá trong bè.
-
cá trên
ao.
- T :
+ C
14
STT
1
Cá chép
1 1,5
2
2 2,5
+ C hàng.
: 6.2.2giá thành cao
STT
1
Cá chép
1,5 2,5
2
2,5 3,5
- :
cá chép, cá
.
cá chép, cá
2. Kiểm tra cỡ cá
-
-
-
nuôi trong ao
STT
(g/con)
1
Cá chép
100 - 300
5 - 6
2
500 1000
4 - 6
15
- cá
-
nuôi.
-
-
+ Q
16
Hình 6.2.2.
3. Tính khối lượng cá trong lồng
-
-
-
+
+
nh
- á trung bình
17
Máy tính tay
3: Thu neo
4: M
5: K
vào
Hình 6.2.3.
Hình 6.2.4. chép
18
K
I =
N
N : T
K: K
I: Kkg)
6 con cá chép vào
10
Ká trung bình = = 1,67kg/con
6
-
-
3.3. Tính k
-
-
cá
-
cá có
á trung bình
- Ká
19
W = N x I
(kg)
cá chép 30m
3
350 con,
1,
W = 350x 1,67 = 584.5kg
4. Quyết định thời điểm thu hoạch
-
-
nuôi.
-
-
.
.
i ao
.
+ C
B. Câu hỏi và bài tập thực hành:
1. Các câu hỏi:
1: Nêu
2. Các bài thực hành:
6.2.1: X trong
2.26.2.2: T
C. Ghi nhớ
Dự tính khối lượng cá trong lồng có sự sai khác quá nhiều trong thực tế
thu hoạch.
20
Bài 3. Thu hoạch và xử lý cá sau thu hoạch
Mã bài: MĐ06- 03
Mục tiêu:
- C
-
-
-
A. Nội dung:
1. Chọn nơi tiêu thụ cá
1.1
a
-
-
-
b
-
-
+ Thu ti
-
21
1.2
a.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
-
-
- hai bên;
Hôm nay n :
BÊN A: ông(bà)
-
- - Fax:
-
(Sau đây gọi tắt là bên A)
BÊN B: ông(bà)
-
- - Fax:
-
(Sau đây gọi tắt là bên B)
Hai bên thoả thuận ký kết hợp đồng với các điều khoản sau:
Điều 1: Nội dung hợp đồng:
TT
Mặt hàng
ĐV
T
Số lượng
Đơn giá
(đồng)
Thành tiền
(đồng)
1
2
Cộng
22
Điều 2: Trách nhiệm của mỗi bên:
-
-
Điều 3: Thời hạn thực hiện hợp đồng:
Điều 4: Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán.
- bên B bán cho bên A
- n.
Điều 5: Điều khoản chung.
-
-
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
23
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG
ông A
và ông B.
Hôm nay n :
BÊN A: ông A
-
- - Fax:
-
(Sau đây gọi tắt là bên A)
BÊN B: ông B
-
- - Fax:
-
(Sau đây gọi tắt là bên B)
TT
Mặt hàng
ĐV
T
Số lượng
Đơn giá
(đồng)
Thành tiền
(đồng)
1
kg
2
kg
Cộng
Điều 1: Bàn giao hàng hóa
3.
Ký ngày / /2013
Điều 2: Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán
- Bê
24
- Bê
.
ông A và ông B
Điều 3: Điều khoản chung.
-
-
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
2. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, nhân lực
2
-
thu
.
- :
+
.
- cá
trong .