1
KINH DOANH
2
02
3
,
h dùng
kinh doanh các
1.
2.
3.
4.
5.
6.
kinh
.
là 84
Bài 01.
Bài 02.
Bài 03.
Bài 04.
4
Bài 05.
, các chuyên gia,
-
giáo trình.
các nhà khoa
2.
5
3
8
9
Bài 01. 10
10
10
10
10
13
13
14
15
3. 15
16
21
22
22
30
30
30
32
36
37
37
38
38
38
38
38
39
42
43
6
43
44
44
44
46
47
2.2. Giá bán 47
50
52
3. Xây dng ngun ngân sách cho k hch tiêu th sn phm 54
56
56
57
58
58
58
1.1. K hoh tài chính dài hn 58
58
tài chính 58
2. 59
59
60
61
4. 62
63
63
64
64
64
66
67
68
69
7
69
70
79
86
86
8
TT
ha : héc ta
9
:
02
84
20 56 08
,
l
. bài
.
10
Bài 01.
02-01
- ;
- ;
-
K là
kinh doanh, là
, k còn
ti
có k
, k
n
ti
1.2. Các
:
-
-
-
1.2.1. K hoch dài hn
là mt k hoch nh hng cho thành và phát trin a trang
.
-
11
-
.
- ,
.
-
1.2.2. K hoch trung hn (3 5 nm)
Là k hoh trin khai, th hóa k hh Trong k
hoh 3 5 nm có ra nhim v c th cho t nm k hch.
1.2.3. hoch
- X
trung
-
t
trang
Ngoài ra còn
.
X
12
Bảng 2.1.1. Lịch thời vụ
Cây
gian
sinh
(ngày)
Cây
lúa
Trà
Xuân
Trung
Xi23, NX30
160-165
15 -
20/12/2013
20 -
25/01/2014
20 - 25/12/
P6
140-145
25 -
30/12/2013
25-
30/01/2014
25 -
30/12/Quý
Trà
Xuân
Bte-1
138-142
1-
5/01/2014
25-
30/01/2014
25 - 30/12/
HT1, Syn6
135-140
5-
10/1/2014
28/1-
2/2/2014
3 - 8/01/
VTNA2
125-135
15-
20/01/2014
5-
10/02/2014
6 - 10/01/
TH3-3
120-125
20-
25/01/2014
10-
15/02/2014
10-15/01/
Cây
Ngô
CP999, LVN10,
15/1 -
15/2/2014
Cây
L14, V79, L23,
120 - 125
Trong
thúc
25/2
-
n
13
- h phân công:
C
.
T
có
ngày, 1
,
2.1.
Hình 2.1.1. Hoạt động mua bán tại chợ
- T
- Các
-
-
.
- K
14
2.2.
Hình 2.1.2. Ruộng bậc thang
Hình 2.1.3. Đồi chè
Hình 2.1.4. Hoa ly
Hình 2.1.5. Rau
-
vùng, m
Thái Nguyên, chè
15
cây
-
2.3.
-
.
.
- Ngoài ratình
p
p,
C
.
-
+
+
+
+ .
+
3. cho
16
u:
-
- h
- s
-
b
3.1.
sau:
Phân tích hiện trạng đất đai của trang trại:
sau:
-
-
- u n t , th tt hay u;
-
- nêu rõ ng (
khác).
- nêu rõ
17
Hình 2.1.6. Đất chăn nuôi bò sữa
Hình 2.1.7. Đất trồng rau
Hình 2.1.8. Ao, hồ cho chăn nuôi
Hình 2.1.9. Đất chăn nuôi lợn
Bảng 2.1.2. Phân tích hiện trạng đất đai của trang trại
Hình
th
SX
Ghi
chú
ha
1
Nuôi cá
Lâu dài
*
18
-
-
trang
.
Xác định cơ cấu diện tích gieo trồng:
mang tín
-
-
-
-
.
- .
-
Xác định chế độ luân canh cây trồng kỳ kế hoạch:
-
-
19
-
* Các bước xác định kế hoạch luân canh cây trồng:
-
-
.
-
Bảng 2.1.3. Bảng cân đối ruộng đất kỳ kế hoạch tổng hợp
tích
(ha)
+/-
%
1.
- R
-
-
2.
3.
4.
20
tích
(ha)
+/-
%
-
-
-
lâm n
khác
-
-
-
+II+III+IV)
- X
- Có tính hình bin ng t ai ca X trong nm nh sau:
Tng dn tích: 245 ha vào u nm. Bao gm 4 loi t:
+ t canh tác hàng nm: 180 ha, trong ó t 1 v: 30 ha, t 2 v: 140
ha và t 3 v: 10 ha.
+ t trng c và thc n gia súc là 12 ha.
+ t trng cây lâu nm 8 ha.
+ t bãi bi ven sông 45 ha.
Trong nm, do ci o h thng thy li nên chun 20 ha t canh tác 1
sang trng 2 v; chuyn 5 ha 3 v sang trng cây lâu m và i to 15 ha t
bãi bi ven sông sang gieo 2 v/m. Chn 8 ha t 2 v sang t trng c và
t n gia súc.
21
Bảng 2.1.4. Bảng cân đối đất đai của trang trại X
Ký
1
2
3
4
5
6
ng
(hàng)
- 1 v
1
30
x
-
10
- 2 v
2
140
20
x
15
35
167
- 3 v
3
10
x
-
5
- Trng c
4
12
8
x
8
20
- Cây lâu nm
5
8
5
x
5
13
- Bãi bi
6
45
x
-
30
Cng gm (ct)
20
8
5
-
-
15
48
Tg cng
245
245
- Nguyên tắc lập bảng cân đối đất đai theo kiểu bàn cờ:
+
+
+
này sang khác không
.
+
3.2.
t ngành
nhiên nên
t loài cây d vào
nng su bình quân các và thâm canh ca nm k hch.
22
3.3.
-
- .
.
s
-
Định mức Kinh tế - Kỹ
thuật tỉnh Đồng Nai, kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011
của UBND tỉnh)
Bảng 2.1.5. Kế hoạch diện tích, năng suất, sản lượng
TT
(ha)
/ha)
1
Lúa
12 ha
6,5
78
2
5 ha
10
50
3
7 ha
32
224
4
6 ha
2,2
13,2
3.4. cho
liên hoàn b
u
23
- ;
- ;
- Yêu c;
- ;
- ;
- ;
- .
Bảng 2.1.6. Kế hoạch làm đất
TT
tích
làm
theo
cây
tr
Yêu
c
k
thu
Quy
trình
làm
ng
công
vi
Công
lao
ng
công
lao
ng
1
Lúa:
12 ha
Xuân
Cày,
Cà
Cày 36 ha
36 ha
Cày
180 công
180 công
2
:
5 ha
Xuân
Làm
Cày
Lê
Làm 5 ha
5 ha
Cày
50 công
50 công
3
: 7
ha
Xuân
Lên
Cày 7 ha
Lên 7 ha
Cày
70 công
140 công
4
6 ha
Xuân
Cày
6 ha
Cày
60 công
60 công
1370 công
3.4.2.
- vào:
+ D
+ K;
24
Hình 2.1.10. Vườn ươm cây giống
-
- Trong khi xâ
các
=
=
x
X
+
ng
Định mức Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Đồng
Nai, kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)
Bảng 2.1.7. Kế hoạch giống cây trồng
TT
Ging
cây
trng
lng gng k
ho
tích
gieo trng
M
gieo trng
ng
phòng
ng
(%)
1
Lúa
12 ha
110 kg/ha
1320 kg
10
132 kg
1452 kg
2
5 ha
25 kg/ha
125 kg
10
12,5 kg
137,5 kg
3
7 ha
2 kg/ha
14 kg
10
1,4 kg
15,4 kg
4
6 ha
40 kg/ha
240 kg
10
24 kg
264 kg
25
3.4.
Hình 2.1.11. Một số loại phân bón
-
-
- :
.
.
.
.
(Định mức Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Đồng Nai,
kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)