Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bài tập về phương trình bất phương trình và hệ phương trình mũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.25 KB, 36 trang )

Tự Ôn thi đại học PT+HPT - BPT+ HBPT mũ & Logarit
Nguyễn Hữu Thanh - THPT Thuận Thành số I - Bắc Ninh Trang 1/36
A. PHNG TRèNH M LOGARIT
I. MT S PHNG PHP C BN GII PHNG TRèNH M
Phng trỡnh m c bn a
x
= m (0 < a 1)
. Nu
0

m
thỡ phng trỡnh a
x
= m vụ nghim
. Nu m > 0 thỡ phng trỡnh a
x
= m cú mt nghim duy nht
mx
a
log=

1. Phng phỏp ủa v cựng c s
Ta cú tớnh cht:


== aa
;
Cỏc tớnh cht ủú cho phộp ta gii mt s dng phng trỡnh m bng cỏch ủa cỏc
lu tha trong phng trỡnh v lu tha vi cựng mt c s.
Vớ d 1: Gii phng trỡnh (0,75)
2x-3


=
x






5
3
1
1
(1)
Li gii. Phng trỡnh (1)

xx






=






532

3
4
4
3

532
4
3
4
3







=






xx


2x-3=x-5

x =-2.

Vy phng trỡnh cú nghim x = -2
Vớ d 2: Gii phng trỡnh 3
x+1
+ 3
x+2
+ 3
x+3
= 9.5
x
+ 5
x+1
+ 5
x+2
(2).
Li gii: Phng trỡnh (2)

3
x
.39 = 5
x
.39
1
5
3
=








x

x = 0.
Vy phng trỡnh cú nghim x = 0.
Bi tp tng t:
1) 2
x
.3
x-1
.5
x-2
=12; 2) 5
x
+5
x+1
+5
x+3
=3
x
+3
x+3
-3
x+1
.
2. Phng phỏp ủt n ph
Mc ủớch ca phng phỏp ủt n ph l chuyn cỏc bi toỏn ủó cho v PT hu t ủó
bit cỏch gii.
Vớ d 1: Gii phng trỡnh

(
)
(
)
16738738
tantan
=++
xx
(1)
Li gii.
iu kin cosx? 0.
NX:
(
)
(
)
1738738 =+
. t t =
(
)
)0(738
tan
>+ t
x
thỡ phng trỡnh (1) cú dng
16
1
=+
t
t

0116
2
=+ tt

t =
738 +
v t =
738
.
. Vi t =
738 +
thỡ
(
)
(
)
738738
tan
+=+
x


tanx =1


kx +=
4
(t/mủk).
. Vi t =
738

thỡ
(
)


kxx
x
+===+
4
1tan738738
tan
(t/mủk).
Vy phng trỡnh cú hai h nghim


kx +=
4
v


kx +=
4
(
Zk

)
Vớ d 2: Gii phng trỡnh 3.49
x
+ 2.14
x

- 4
x
= 0 (4)
Li gii:
Chia c hai v ca phng trỡnh cho 4
x
> 0, ta ủc
(4)


.01
2
7
.2
2
7
.3
2
=






+







xx
(*)
t
)0(
2
7
>






= tt
x
, phng trỡnh (*)cú dng 3.c
2
+ 2.t - 1 = 0

t = -1(loi) v t = 1/3.
Vi t = 1/3 thỡ
3log
3
1
2
7
2
7

==






x
x
. Vy phng trỡnh cú nghim
3log
2
7

=
x

Vớ d 3: Tỡm nghim x < 1 ca phng trỡnh 3
2x-1
+ 3
x-1
(3x - 7) x + 2 = 0
Li gii.

Tự Ôn thi đại học PT+HPT - BPT+ HBPT mũ & Logarit
Nguyễn Hữu Thanh - THPT Thuận Thành số I - Bắc Ninh Trang 2/36
t t = 3
x-1
(t > 0), phng trỡnh cú dng 3t
2

+ (3x - 7).t + 2 x = 0.
Coi phng trỡnh trờn l phng trỡnh n t v tham s x.
Khi ủú bit s
2
)53( = x
. Phng trỡnh cú hai nghim t = 1/3 v t = -x + 2
Vi t = 1/3 thỡ 3
x-1
= 1/3
11

=


x


x = 0
Vi t = -x + 2 thỡ 3
x-1
= 2 - x. Ta thy x < 1 thỡ 3
x-1
< 1, cũn 2 - x > 1 suy ra phng trỡnh vụ
nghim. Vy phng trỡnh cú mt nghim x = 0.
Vớ d 4: Gii phng trỡnh
12.222
56165
22
+=+
+ xxxx


Li gii.
t u =
65
2
2
+
xx
, v =
2
1
2
x
(u > 0, v > 0). Khi ủú u.v = 2
7-5x
= 2.2
6-5x
Phng trỡnh tr thnh u + v = u.v + 1

(u - 1)(v - 1) = 0

u =1 hoc v = 1.
. Vi u =1 thỡ
65
2
2
+
xx
=1


x
2
- 5x + 6 = 0

x = 2 hoc x = 3
. Vi v =1 thỡ
2
1
2
x
=1

1 x
2
= 0

x = 1 hoc x = -1.
Vy phng trỡnh cú 4 nghim x = -1, x = 1, x = 2, x = 3.
Lu ý:
1. PT cú dng
(
)
(
)
cbaba
xfxf
=+
)()(
vi
(

)
(
)
1=+ baba
, ta thng ủt
(
)
)(xf
bat
+=
(xem vớ d 1).
2. PT cú dng
(
)
0
)(2
)(
)(2
=++
xf
xf
xf
vcuvbua
, ta thng chia c hai v cho v
2.f(x)

Ri ủt
)( xf
v
u

t






=
(xem vớ d 2).
3.Nhng PT sau khi ủt n ph cho mt biu thc thỡ cỏc biu thc cũn li khụng
biu din ủc trit ủ hoc biu din quỏ phc tp. Khi ủú ta thng ủc mt phng
trỡnh bc hai theo n ph cú bit s

chớnh phng (xem vớ d 3).
4. i vi mt s bi toỏn ta la chn n ph v ủa v phng trỡnh tớch (xem vớ
d 4)
Bi tp tng t:
1) 8.3
x
+ 3.2
x
= 24 + 6
x
; 2) 02)73(33
112
=++

xx
xx
;

3)
(
)
(
)
sinsin
5265262
xx
++=
; 4)
1
4
4
4
7325623
222
+
=
+
+++++
xxxxxx

5)
02)73(33
112
=++

xx
xx
; 6)

05
15
1
3
1cos2sin2
8logsincos
1cos2sin2
15
=+







++

++ xx
xx
xx

3. Phng phỏp logarit hoỏ.
Phng phỏp lụgarit hoỏ rt cú hiu lc khi hai v ca phng trỡnh cú dng tớch
cỏc lu tha nhm chuyn n s khi s m.
Vớ d 1: Gii phng trỡnh
xx
57
75 =


Li gii.
Hai v ca phng trỡnh ủu dng, ly lụgarit c s 5 c hai v ta ủc phng
trỡnh 7
x
= 5
x
.log
5
7

7log
5
7
5
=






x

7loglog
5
5
7
=x

Vớ d 2: Gii phng trỡnh

68.3
2
=
+x
x
x

Li gii.
K x? - 2. Lụgarit c hai v ca phng trỡnh theo c s 3, ta ủc
0
2
2log2
1)1(2log12log
2
3
3
33
=






+
++=
+
+
x
x

x
x
x


x = 1 hoc x = 2(1 + log
3
2).
Lu ý: Khi ly lụgarit hoỏ hai v, ta thng lụgarit theo c s ủó cú sn trong bi

Tự Ôn thi đại học PT+HPT - BPT+ HBPT mũ & Logarit
Nguyễn Hữu Thanh - THPT Thuận Thành số I - Bắc Ninh Trang 3/36
Bi tp tng t:
1)
5log
34
55.
x
x = ; 2)
9
1
4
)2cossin5(sinlog
2
5,0
=
++ xxx
;
3)
5008.5

1
=

x
x
x
; 4)
11
1
11
1
2
7log5log
3
2
3
++

+
=
+
xx
x
xx

4. Phng phỏp hm s .
Cỏc bi toỏn dng ny thng ủc s dng mt trong ba tớnh cht sau (chỳ ý hm s
fc (x) liờn tc trong tp cỏc ủnh)
Tớnh cht 1: Nu hm y = f(x) tng hoc gim trong khong (a; b) thỡ phng trỡnh
f (x) = k (

Rk

)cú khụng quỏ mt nghim trong khong c (a; b).
Tớnh cht 2: Nu hm y = f(x) tng trờn khong (a;b) v y = g(x) l hm gim trờn (a;b).
Do ủú nu tn ti
(
)
bax ;
0

ủ f (x
0
) = g(x
0
) thỡ ủú l nghim duy nht ca phng trỡnh.
Tớnh cht 3: Nu hm s y = f(x) liờn tc, tng hoc gim trờn (a;b) thỡ

vuvfuf
=

=
)()(
vi mi u,v

(a; b).
Vớ d 1: Gii phng trỡnh 3
x+1
= 3 - x
Li gii.
K x < 3.

Nhn xột:
. VT f(x) = 3
x+1
l hm ủng bin trờn R. VP g(x) = 3 - x l hm nghch bin trờn R.
. x = 0 l nghim duy nht ca phng trỡnh
Tht vy: Vi x > 0 thỡ 3
x+1
> 3; 3 x < 3
Vi x < 0 thỡ 3
x+1
< 3; 3 x > 3. Vy x = 0 l nghim ca phng trỡnh
Vớ d 2: Gii phng trỡnh
x
x
381
2
=+
.
Li gii.
Chia c hai v ca phng trỡnh cho 3
x
, ta ủc
1
3
8
3
1
=









+






x
x

Nhn xột v trỏi f(x) =
x
x








+







3
8
3
1
l hm nghch bin trờn R.
x = 2 l nghim ca phng trỡnh
Vi x > 2 thỡ
x
x








+






3
8

3
1
<1 Vi x < 2 thỡ
x
x








+






3
8
3
1
>1.
Vy x = 2 l nghim ca phng trỡnh
Vớ d 3: Gii phng trỡnh
(
)
2

1
122
2
=

x
xxx

Li gii.
Phng trỡnh ủó cho tng ủng vi
)(2)1(2
21
2
xxx
xxx
+=+


t Đ = x - 1; v = x
2
- x. Phng trỡnh cú dng 2
u
+ u = 2
v
+ v (2)
Xột hm s f(t) = 2
t
+ t ủng bin v liờn tc trờn R.
Phng trỡnh (2)


f(u) = f(v)

u = v

x
2
-x = x- 1

x
2
- 2x + 1 = 0

x = 1.
Vy phng trỡnh cú nghim x = 1.
Vớ d 4: Gii phng trỡnh
3loglog
2
9log
222
3. xxx
x
=
(1)
Li gii.
k x > 0. ỏp dng cụng thc
ac
bb
ca
loglog
=

. Khi ủú
(1)

xxx
x
222
loglog
2
log.2
33.3 =
(2). t t = log
2
x suy ra x = 2
t
.
Khi ủú phng trỡnh (2)

3
2t
= 4
t
.3
t
- 3
t

9
t
+ 3
t

= 12
t
.
Tự Ôn thi đại học PT+HPT - BPT+ HBPT mũ & Logarit
Nguyễn Hữu Thanh - THPT Thuận Thành số I - Bắc Ninh Trang 4/36
Chia c hai v cho 12
t
v ỏp dng cỏch gii ca vớ d 2.
Bi tp tng t: Gii cỏc phng trỡnh
1) 2
2x-1
+ 3
2x
+ 5
2x+1
= 2
x
+ 3
x+1
+ 5
x+2
; 2)
x
xx
10625625 =







+






+
5. Mt s phng phỏp khỏc .
Vớ d 1: Gii phng trỡnh
x
x
2cos2
2
=

Li gii.
Ta cú x
2
= 0 suy ra
x
x
2cos13
2


Phng trỡnh ủó cho tng ủng vi h






=



=
=

=
=
0
12cos
0
12cos
13
2
2
x
x
x
x
x

Vy phng trỡnh cú nghim x = 0.
Lu ý:
Ngoi phng phỏp nhn xột ủỏnh giỏ nh trờn, ta cú th s dng
nh lớ Rụn: Nu hm s y = f(x) li hoc lừm trờn khong (a;b) thỡ PT f (x) = 0 cú
khụng quỏ hai nghim thuc (a;b).

Vớ d 2: Gii phng trỡnh 3
x
+ 5
x
= 6x + 2
Li gii.
Phng trỡnh trờn tng ủng vi 3
x
+ 5
x
- 6x 2 = 0.
Xột hm s f(x) = 3
x
+ 5
x
- 6x - 2, vi x

R.
Ta cú f

(x) = 3
x
.ln3 + 5
x
.ln5 - 6, f

(x) = 3
x
.ln
2

3 + 5
x
.ln
2
5 > 0 vi mi x

R.
Nh vy, hm s y = f(x) liờn tc v cú ủ th lừm trờn R nờn theo nh lớ Rụn phng
trỡnh cú ti ủa 2 nghim trờn R.
Nhn thy f(0) = f(1) = 0. Vy phng trỡnh cú hai nghim x = 0, x = 1.
Vớ d 3: Gii phng trỡnh 2003
x
+ 2005
x
= 2.2004
x
Li gii.
Phng trỡnh ủó cho tng ủng vi 2003
x
- 2004
x
= 2004
x
- 2005
x
.
Gi a l mt nghim ca phng trỡnh, khi ủú ta cú 2003
a
- 2004
a

= 2004
a
- 2005
a
(2).
Xột hm s f(t) = t
a
- (t + 1)
a
, vi t > 0. D thy hm s f (t) liờn tc v cú ủo hm trờn
khong (2003; 2005). Do ủú, theo nh lớ Lagrange tn ti c

(2003; 2005) sao cho
f

(c) = 0
2003
2005
)2003()2005(
)(
'


=
ff
cf


a[c
a-1

- (c + 1)
a-1
] = 0



=
=

1
0
a
a

Th li ta thy x = 0, x =1 ủu tho món.
Lu ý:
Bi toỏn trờn ta s dng nh lớ LagrangeB: Nu hm s y = f(x) liờn tc trờn ủon
[a;b] v cú ủo hm trờn khong (a;b) thỡ tn ti mt ủim
(
)
bac ;
sao cho
a
b
afbf
cf


=
)()(

)(
'

Bi tp tng t:
1) x
x
2cos3
2
= ; 2) 6
x
+ 2
x
= 5
x
+ 3
x
; 3) 9
x
+3
x
=10x+2;
II. MT S PHNG PHP C BN GII PHNG TRèNH LOGARIT.
Phng trỡnh logarit c bn cú dng log
a
x = m. Vi mi giỏ tr tu ý ca m, phng
trỡnh cú mt nghim duy nht x = a
m
.
1. Phng phỏp ủa v cựng c s.
Nu 0,0

>
>


thỡ
==
aa
loglog

Vớ d 1: Gii phng trỡnh
2
1
)123(log
2
)3(
=+
+
xx
x
(1)
Tự Ôn thi đại học PT+HPT - BPT+ HBPT mũ & Logarit
Nguyễn Hữu Thanh - THPT Thuận Thành số I - Bắc Ninh Trang 5/36
Li gii. Phng trỡnh (1)





+=+
+<

3123
1)3(0
2
xxx
x




+=
<

313
23
xx
x
(2)
* Nu x = 1 THè H (2)




+=
<
34
23
xx
x








+=

<
3)4(
4
23
2
xx
x
x




=+
<

0139
2;43
2
xx
xx
. Gii h tỡm ủc nghim
2
299


=x

* Nu x < 1 thỡ h (2) tng ủng vi



+=+
<
32
23
xx
x







+=+

<
3)2(
2
23
2
xx
x
x






=++
<

013
2
2
xx
x
. Gii h tỡm ủc nghim
2
53+
=x
.
Vy phng trỡnh cú hai nghim
2
299
=x
v
2
53 +
=x
.
Vớ d 2: Gii phng trỡnh log
3
[1 + log

3
(2
x
- 7)] = 1 (1)
Li gii.
(1)

1 + log
3
(2
x
- 7) = 3

log
3
(2
x
- 7) = 2

2
x
-7 = 9

2
x
= 16

x = 4.
Vớ d 3: Gii phng trỡnh log
2

x + log
3
x + log
4
x = log
20
x.
Li gii.
k: x > 0.
Dựng cụng thc ủi c s, ta ủc log
2
x + log
2
x.log
3
2 + log
2
x.log
4
2 = log
2
x.log
20
2.

(1 +log
3
2 + log
4
2 - log

20
2).log
2
x = 0

log
2
x = 0

x = 1(t/mủk).
Lu ý:
1. PT log
f(x)
g(x)=b



=
<

b
xfxg
xf
)()(
1)(0
(xem vớ d 1)
2. Nu PT cú dng log
a
x + log
b

x + log
c
x + log
d
x = 0, cỏc c s a, b, c, d khụng biu
din lu tha qua nhau. Khi ủú ta dựng cụng thc ủi c s ủ ủa chỳng v cựng mt c
s v ỏp dng cỏc phộp toỏn trờn logarit (xem vớ d 3)
Vớ d 4: Gii phng trỡnh
(
)
(
)
3
8
2
2
4
4log4log21log ++=++ xxx

Li gii.
k:




<<
1
44
x
x


Vi ủiu kin trờn phng trỡnh tng ủng vi

)4(log)4(log21log
222
++=++
xxx



)16(log4.1log
2
22
xx =+

2
164.1 xx =+
(2).
. Nu x = -1 thỡ (2)

x
2
+ 4x 12 = 0

x = 2 hoc x = -6. Kt hp ủk ta ủc x = 2.
. Nu x < -1 thỡ (2)

x
2
- 4x 20 = 0

622 = x
.
Kt hp ủiu kin ta ủc
622 =x
.
Vy phng trỡnh cú hai nghim x =2 v
622 =x
.
Lu ý:
iu kin ca PT cha ủm bo x > 0 thỡ log
a
x
2
= 2.
x
a
log

Bi tp tng t:
Tù ¤n thi ®¹i häc PT+HPT - BPT+ HBPT mò & Logarit
NguyÔn H÷u Thanh - THPT ThuËn Thµnh sè I - B¾c Ninh Trang 6/36
1)
()
3log
2
1
log
2
1
65log

3
3
2
2
9
−+







=+− x
x
xx

2)
x
x
=−
+
)52(log
1
2
; 3) log
3
x + log
4
x = log

12
x
2. Phương pháp ñặt ẩn phụ
Ví dụ 1: Giải phương trình log
2
(2
x
- 1).log
1/2
(2
x+1
- 2) = -2.
Lời giải.
Đk: x > 0.
Với ñều kiện trên phương trình tương ñương với log
2
(2
x
- 1).[- log
2
2.(2
x
- 1)] = -2


log
2
(2
x
- 1).[- 1 - log

2
(2
x
- 1)] = -2 (1)
Đặt t = log
2
(2
x
- 1). Phương trình (1) trở thành t
2
+ t – 2 = 0

t = 1 hoặc t = -2.
. Với t = 1 thì log
2
(2
x
- 1) = 1

2
x
– 1 = 2

2
x
= 3

x = log
2
3(tmñk)

. Với t = -2 thì log
2
(2
x
- 1) = -2

2
x
– 1 = 1/4

2
x
= 5/4

x = log
2
5/4(tmñk).
Vậy phương trình có hai nghiệm x = log
2
3 và x = log
2
5/4.
Ví dụ 2: Giải phương trình
051loglog
2
3
2
3
=−++ xx


Lời giải.
Đk:x > 0. Đặt t =
1log
2
3
+x
, t = 1.
Phương trình trở thành P
2
+ t – 6 = 0

t = 2 hoặc t = 3 < 0 (loại).
. Với t = 2 thì
1log
2
3
+x
=2

log
3
2
x = 3




−=
=
3log

3log
3
3
x
x





=
=

− 3
3
3
3
x
x
(tmñk).
Vậy phương trình có hai nghiệm
3
3=x

3
3

=x
Ví dụ 3: Giải phương trình log
2x-1

(2x
2
+ x - 1) + log
x+1
(2x - 1)
2
= 4
Lời giải.
Phương ⇔ log
2x-1
(2x - 1).(x + 1) + log
x+1
(2x -1)
2
= 4 (1)
Đk:



≠<⇔
≠−<
≠+<
0
2
1
1120
110
x
x
x

(*) .
Với ñiều kiện (*),phương trình pt (1)

log
2x-1
(x + 1) + 2log
x+1
(2x - 1) – 3 = 0.
Đặt t = log
2x-1
(x + 1), do ñiều kiện (*) nên t≠0.
Phương trình trở thành
03
2
=−+
t
t


t
2
- 3t + 2 = 0

t = 1 hoặc t = 2.
. Với t = 1 thì log
2x-1
(x + 1) = 1

x + 1 = 2x - 1


x = 2 (tmñk).
. Với t = 2 thì log
2x-1
(x + 1) = 2

x + 1 = (2x - 1)
2

4x
2
- 5x = 0

x = 0(loại)
hoặc x = 5/4(tmñk).Vậy phương trình có hai nghiệm x = 2 và x =5/4.
Lưu ý:
1. Trong phương trình có chứa căn thì cách ñặt ẩn phụ cần khéo léo ñặt ñể pt của
ẩn phụ không còn chứa căn. Đối với ví dụ 2 nếu ta ñặt t =log
3
x thì pt vẫn chứa căn, nhưng
nếu ñặt t =
1log
2
3
+x
,thì PT của ẩn phụ rất ñơn giản.
2. Nếu PT có chứa log
a
b và log
b
a thì ta ñặt log

a
b=t thì log
b
a =1/t. (xem ví dụ 3).
Ví dụ 4: Giải phương trình
(
)
(
)
2
loglog
122.22
22
xx
xx
+=−++
(1)
Lời giải.
Đk x > 0. Đặt t = log
2
x suy ra x = 2
t
.
Phương trình (1) trở thành
(
)
(
)
t
t

t
t
2
2122.222 +=−++
(2)
Nhận xét:
(
)
(
)
t
tt
22222 =−+
, nên pt (2) tương ñương với

(
)
()
021
22
2
.222
2
=−−
+
++
t
t
t
t

t

()
(
)
()
0
22
122
2122
2
=








+
−+







−+⇔

t
t
t
t

Tù ¤n thi ®¹i häc PT+HPT - BPT+ HBPT mò & Logarit
NguyÔn H÷u Thanh - THPT ThuËn Thµnh sè I - B¾c Ninh Trang 7/36
()
0
22
4
1122 =














+








−+⇔
t
t
(
)





=⇔
=






+
=+
⇔ 0
1
22
4
122
t

t
t

Với t = 0 thì x = 1. Vậy phương trình có nghiệm x = 1.
Ví dụ 5: Giải phương trình
0log.40log14log
4
3
16
2
2
=+− xxx
xxx
(1)
Lời giải.
Đk: x > 0, x≠ 1/4, x≠ 1/16, x≠ 2 (*)
Với ñiều kiện trên phương trình tương ñương với

0log.20log.42log.2
416
2
=
+

xxx
xxx
(2)
Nhận thấy x =1 luôn là nghiệm của pt.
Với 0 < x≠ 1, pt (2)



0
4log
20
16log
42
2
log
2
=+−
xx
x
xx
x

Đặt t = log
x
2
,

0
2
1
20
4
1
42
1
2
=

+
+
+


t
t
t
(3)
Do ñiều kiện (*)nên pt luôn có nghĩa.
(3)

2t
2
+ 3t – 2 = 0

t = 1/2 hoặc t = -2(tmñk)
. Với t = -2 thì log
x
2 = -2

2
1
±=x

. Với t = 1/2 thì log
x
2 = 1/2

x = 4.

Kết hợp ñk ta ñược nghiệm của phương trình là x = 4, x =
2
1

Bài tập tương tự:
1)
3
4
loglog
3
2
3
2
=+ xx
; 2)
062)1(log)5()1(log
3
2
3
=+−+−++ xxxx

3)
4)21236(log)4129(log
2
32
2
73
=+++++
++
xxxx

xx

3. Phương pháp hàm số .
Ví dụ 1: Giải phương trình log
5
x = log
7
(x + 2)
Lời giải.
Đk x > 0. Đặt t = log
5
x = log
7
(x + 2) ⇒



=+
=
t
t
x
x
72
5




=+

=

tt
t
x
725
5

Xét phương trình 5
t
+ 2 = 7
t
. Chia cả hai vế của phương trình cho 7
t
, ta ñược
1
7
1
.2
7
5
=






+







tt
.
f(t)=
tt






+






7
1
.2
7
5
là hàm nghịch biến trên R, t = 1 là nghiệm của phương trình
Với t > 1 thì f(t) < 1. Với t < 1 thì f(t) > 1.
Vậy t = 1 thì x = 5.

Ví dụ 2: Giải phương trình
(
)
xxx
2
3
3
log21log3 =++

Lời giải.
Đk x > 0. Đặt t =
(
)
xxx
2
3
3
log21log3 =++
, suy ra
Tù ¤n thi ®¹i häc PT+HPT - BPT+ HBPT mò & Logarit
NguyÔn H÷u Thanh - THPT ThuËn Thµnh sè I - B¾c Ninh Trang 8/36






=++
=
3

3
2
31
2
t
t
xx
x

()()



=++
=

)2(32)2(1
)1(2
3
3
tt
t
t
x

chia cả hai vế của (2) cho
(
)
t
3

3
ta ñược
1
3
2
3
2
3
1
3
3
33
=








+









+








tt
t
.
Vế trái là hàm nghịch biến và t = 12 là nghiệm.
Với t = 12 thì x = 2
12

Lưu ý:
1. Với PT dạng log
a
u = log
b
v, ta thường giải như sau:
Đặt t = log
a
u = log
b
v




=
=

t
t
bv
au
; sử dụng phương pháp thế ñể ñưa về một phương trình
mũ; tìm t (thông thường PT có nghiệm duy nhất); suy ra x.
2. Đối với ví dụ 2 h /s cần chú ý cách nhẩm nghiệm: Vế trái của PT có chứa căn bậc
3 và căn bậc 2, vế phải là một số nguyên. Do ñó khi tìm nghiệm phải tìm t là bội của 6.
Ví dụ 3: Giải phương trình
23
3
2
2
1
log
2
2
2
3
+−=
+

++
xx
x
x
xx


Lời giải.
Đặt u = x
2
+ x + 1; v = 2x
2
- 2x + 3 (u > 0, v > 0) suy ra v - u = x
2
- 3x + 2.
PT ñã cho trở thành
uv
v
u
−=
3
log


log
3
u - log
3
v = v-u

log
3
u + u = log
3
v + v (1).
Xét hsố f(t) = log

3
t + t, ta có
0,01
3
ln
.
1
)(
'
>∀>+=
t
t
tf
nên hàm số ñồng biến khi t > 0.
Từ (1) ta có f(u) = f(v), suy ra u = v hay v-u=0, tức là x
2
-3x+2=0.
Phương trình có nghiệm x = 1,x = 2.
Lưu ý: Với phương trình dạng
uv
v
u
a
−=log
với u > 0, v > 0 và 1 < a, ta thường biến ñổi
log
a
u - log
a
v = v - u


log
a
u + u = log
a
v. Vì hàm số f(t) = log
a
t + t ñồng biến khi t > 0,
suy ra u = v.
Bài tập tương tự:
1)
xx coslogcotlog2
23
=
; 2) log
5
x + log
3
x = log
5
3.log
9
225
3)
(
)
2loglog
37
+= xx
; 4)

42
1
532
log
2
2
2
−−−=
++
++
xx
xx
xx

4. Phương pháp khác .
Ví dụ1: Giải phương trình 6
x
= 1 + 2x + 3log
6
(1 + 5x).
Lời giải.
Đk x > -1/5. Đặt a = log
6
(5x + 1), suy ra 5x + 1 = 6
a
.
Ta có hệ




++=
+=
1236
156
xa
x
x
a

Trừ vế với vế của hai phương trình, ta ñược 6
a
- 6
x
= 3x - 3 a

6
a
+ 3a = 6
x
+ 3x (2).
Xét hàm số f(t) = 6
t
+ 3t liên tục và ñồng biến với mọi t.
Phương trình (2) ñược viết dưới dạng f(a) = f(x)

a = x

log
6
(5x + 1) = x



5x + 1 = 6
x

6
x
- 5x - 1 = 0.
Xét hàm g(x) = 6
x
- 5x - 1, với x > -1/5. Ta có g

(x) =6
x
.ln6-5, g
’’
(x)=6
x
.ln
2
6> 0 với mọi x.
Theo ñịnh lí Rôn phương trình có tối ña hai nghiệm trên






+∞−∈ ;
5

1
x
.
Tự Ôn thi đại học PT+HPT - BPT+ HBPT mũ & Logarit
Nguyễn Hữu Thanh - THPT Thuận Thành số I - Bắc Ninh Trang 9/36
Nhn xột rng g(0) = g(1) = 0. Vy phng trỡnh cú hai nghim x = 0, x = 1.
Vớ d 2: Gii phng trỡnh
(
)
2354log
23
=++
xx

Li gii.
k -5 x 4. Theo bt ủng thc Bunhiacopxki ta cú:

(
)
32
45(11).(45)32log451
xxxxxx
+++++=++
.
Do ủú phng trỡnh cú nghim khi v ch khi
2
1
1
5
1

4
=
+
=

x
xx
.
Vy x = -1/2 l nghim ca phng trỡnh.
Bi tp tng t:
1) log
2
[3log
2
(3x - 1) - 1] = x; 2) 7
x-1
= 6log
7
(6x - 5) + 1
III. PHNG TRèNH M V LOGARIT Cể CHA THAM S
Vớ d 1: Tỡm m ủ phng trỡnh 4
sinx
+ 2
1+sinx
- m = 0 cú nghim
Li gii.
t t = 2
sinx
,
2

2
1

t
Phng trỡnh ủó cho cú dng t
2
+ 2t m = 0

t
2
+ 2t = m.
Xột f(t) = t
2
+ 2t, f

(t) = 2t + 2 > 0 vi mi






2;
2
1
t
, do ủú hm s ủng bin vi







2;
2
1
t

Phng trỡnh cú nghim

)()(
2;
2
1
2;
2
1
tfMaxmtfMin














8
4
5
)2()
2
1
( mfmf
.
Vy phng trỡnh cú nghim khi
8
4
5
m

Vớ d 2: Tỡm a ủ phng trỡnh sau cú nghim
0123).2(9
22
1111
=+++
++
aa
tt
(1)
Li gii.
t x =
2
11
3
t

+
. Vỡ
2111
2
+ t
nờn 3 x 9.
Phng trỡnh (1) cú dng x
2
- (a + 2).x + 2a + 1 = 0

)2(12
2
=+ xaxx
2
12
2

+
=
x
xx
a
do x
[
]
9;3

nờn x 2.
Xột f(x) =
2

12
2

+
x
xx
vi x
[
]
9;3

,
2
2
'
)2(
34
)(

+
=
x
xx
xf
,



=
=

=
3
1
0)(
'
x
x
xf

Lp Bng bin thiờn . T bng bin thiờn ta ủc
64
4
7
a

Lu ý:
1. Cho hm s y = f(x) liờn tc trờn khong (a;b). Khi ủú Pt f (x) = m cú nghim
(
)
bax ;

()()
)()(
;;
xfMaxmxfMin
baba


2. Vi vớ d 1 chỳng ta cụ lp ủc tham s m ngay v s dng lu ý 1.
i vi vớ d 2 s m ca tham s a l ging nhau, do ủú ta rỳt a qua x ủc

a = f(x). Lp bng bin thiờn ca hm s y = f(x), t ủú suy ra ủỏp s.
i vi phng trỡnh khụng cụ lp ủc tham s m v khụng cú cụng c nh lớ ủo
ta s s lớ ra sao? Chỳng ta cựng xem vớ d 3.
Vớ d 3: Cho phng trỡnh
02)4(log)1(2)4(log.
3
2
1
22
2
1
=++++ mmxmxm
.
Tỡm m ủ phng trỡnh cú hai nghim phõn bit tho món 4 < x
1
< x
2
< 6.
Li gii.
t t =
)4(log
2
1

x
, phng trỡnh cú dng m.t
2
- 2(m
2
+ 1).t + m

3
+ m + 2 = 0 (1)
Yờu cu bi toỏn tng ủng vi phng trỡnh (1) cú hai nghim phõn bit tho
món -1 < t
1
< t
2
(*)
Tự Ôn thi đại học PT+HPT - BPT+ HBPT mũ & Logarit
Nguyễn Hữu Thanh - THPT Thuận Thành số I - Bắc Ninh Trang 10/36
C1: m 0, ta cú

=(m - 1)
2
phng trỡnh (1) cú hai nghim
m
mm
t
2
2
1
++
=
v
1
2
+
=
mt
.

Khi ủú (*)







>+
>
++


11
1
2
1;0
2
m
m
mm
mm













<
>
>


>
>
++

10
2
0
1;0
2
0
22
1;0
2
m
m
m
mm
m
m
mm
mm


Vy 0 < m 1 tho món yờu cu bi toỏn
C2: Ta chuyn v bi toỏn so sỏnh vi s 0.
t X = t + 1 suy ra t = X - 1, phng trỡnh (1) tr thnh
m.X
2
- 2(m
2
+ m + 1).X + m
3
+ 2m
2
+ 2m + 4 = 0 (2)
(*)tng ủng vi phng trỡnh t (2) cú hai nghim dng phõn bit










<
>
+++
>
++
>=







>
>
>

10
0
422
0
)1(2
0)1(;0
0
0
0;0
23
2
2'
'
m
m
mmm
m
mm
mm
P

S
m

C3:(*)







>
+
>+++
>=








>
>++
>

0
1
0.1

0)1(
1
2
0)1).(1(
0
2
2121
2
21
m
m
tttt
m
S
tt





>
>
++
+
+
+


0
0

2)1(2
1
1
32
m
m
mm
m
m
m

Gii h trờn ta ủc kt qu 0 < m 1.
Lu ý:
i vi PT trờn cỏc lu tha ca tham s m khụng ging nhau nờn ta khụng th cụ
lp ủc tham s. Vỡ vy ta cú th cú cỏc hng sau:
Hng 1: Tớnh trc tip cỏc nghim v so sỏnh nú vi 1
Hng 2: t X = t + 1 v chuyn v bi toỏn so sỏnh vi s 0.
PT cú nghim -1< t
1
< t
2
khi v ch khi PT n X cú hai nghim dng phõn bit.
PT cú nghim t
1
< t
2
< 0 khi v ch khi PT n X cú hai nghim õm phõn bit.
PT cú nghim t
1
< 0 < t

2
khi v ch khi PT n X cú hai nghim trỏi du
Hng 3: Ta s dng kt qu
*

<t
1
<t
2







>
>
>



2
0))((
0
21
S
tt

*


<
<

21
tt







<
>
>


2
0))((
0
21
S
tt

*
0))((
2121
<<< tttt


Vớ d 4: Cho phng trỡnh (m - 4).9
x
- 2(m - 2).3
x
+ m 1 = 0 (1)
a) Tỡm m ủ phng trỡnh cú hai nghim trỏi du
b) Tỡm m ủ phng trỡnh cú hai nghim phõn bit tho món x
1
+ x
2
= 3
Tù ¤n thi ®¹i häc PT+HPT - BPT+ HBPT mò & Logarit
NguyÔn H÷u Thanh - THPT ThuËn Thµnh sè I - B¾c Ninh Trang 11/36
Lời giải. Đặt t = 3
x
, (t > 0) Phương trình (1) trở thành (m - 4).t
2
- 2(m - 2).t + m – 1 = 0 (2)
a) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm
phân biệt thoả mãn 0 < t
1
< 1 < t
2
(*)
C1: Với m≠ 4,
m=∆
'
. Để thoả mãn (*)thì t > 0. Khi ñó phương trình (2) có hai nghiệm

2

1
1
4
2
1

+=

+−
=
m
m
mm
t

2
1
1
4
2
2
+
−=

−−
=
m
m
mm
t


Ta nhận thấy 0 < t
2
< 1 với mọi m > 0. Vậy ñể thoả mãn (*)ta cần có t
1
> 1
4021
2
1
1
>⇔>−⇔>

+⇔ mm
m
. Vậy m > 4 thoả mãn bài
C2: (*) tương ñương với
121212
12
4
44
1
(1)(1)01()004
4
.01
14
0
4
m
mm
ttttttm

m
ttm
mm
m




≠≠





⇔−−<⇔−++<⇔<⇔>



>−

<∨>

>




Vậy m >4 thoả mãn bài
C3: Cô lập tham số m
Phương trình (1) tương ñương với m(t

2
- 2t + 1) = 4t
2
- 4t + 1, do t = 1 không phải là
nghiệm nên
(
)
()
2
2
1
12


=
t
t
m
. Xét hàm số f(t) =
(
)
()
2
2
1
12


t
t

với t > 0.
Ta có
3
'
)1(
24
)(

+

=
t
t
tf
, f

(t) = 0 khi t = 1/2. Do ñó có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra m > 4.
b) Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt và thoả mãn t
1
.t
2
= 27
26
107
0
4
)2(2
27
4

1
0
=⇔









>


=
=


>=∆
⇔ m
m
m
S
m
m
m
.
Ví dụ 5: Tìm a phương trình sau có nghiệm duy nhất log
5

(ax) = 2.log
5
(x + 1) (1)
Lời giải.
Phương trình trên tương ñương với



+=
>+
2
)1(
01
xax
x



=+−+
−>

(*)01)2(
1
2
xax
x

Phương trình (1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (*)có ñúng một
nghiệm lớn hơn c -1.
Ta có

aa 4
2
−=∆

Nếu

= 0 thì a = 0 hoặc a = 4.
Với a = 0 pt có một nghiệm x = -1(loại).
Với a = 4 pt có một nghiệm x = 1(tm).
Nếu

> 0 thì a < 0 hoặc a > 4. Khi ñó pt có hai nghiệm phân biệt
x
1
=
2
4
1
2
42
22
aaaaaa −+
+−=
−+−

Tự Ôn thi đại học PT+HPT - BPT+ HBPT mũ & Logarit
Nguyễn Hữu Thanh - THPT Thuận Thành số I - Bắc Ninh Trang 12/36
x
2
=

2
4
1
2
42
22
aaaaaa
+=


Nhn xột:
. Nu a < 0 thỡ x
2
< -1, do ủú ủ tho món bi thỡ x
1
> - 1
04
2
>+ aaa

044
2
>> aaaa
(luụn ủỳng do a < 0).
. Nu a > 4 thỡ x
1
> -1, do ủú ủ tho món bi thỡ x
2
< -1
04

2
< aaa
044
2
><
aaaa
(vụ lớ do a > 4).Vy a = 4 hoc a < 0 tho món bi
C2: (*)

a
x
x
=
+
2
)1(
, do x = 0 khụng l nghim ca pt.
Xột hm s f(x) =
x
x
2
)1( +
.Chỳng ta cú th gii bng phng phỏp lp bng bin thiờn.
C3: TH1:
0
'
=
ta tỡm thy a=4 tho món.
TH2:
0

'
>
, pt cú hai nghim phõn bit v ủ tho món bi ta cn cú
21
1 xx <
.
Nu pt cú nghim x = -1 thỡ a = 0. Vi a = 0 thay vo ta ủc pt x
2
+ 2x +1 = 0 suy
ra x = -1 (loi)
Nu
21
1 xx <<
012101)(0)1)(1(
212121
<
+

+

<
+
+
+

<
+
+

axxxxxx

a<0.
Vy a < 0 hoc a = 4.
Vớ d 6: Tỡm m phng trỡnh
mm
xx
2
2009
2008
2
56
2
=






+
cú 3 nghim phõn bit
Li gii.
k m < 0 hoc m > 2.
Lụgarit hoỏ hai v theo c s
2009
2008
, ta ủc phng trỡnh tng ủng vi
)2(log56
2
2009
2008

2
mmxx =+

Xột hm s g(x) =
56
2
+ xx
, ta cú



<<+
+
=
51);56(
51;56
)(
2
2
xxx
xxxx
xg

Do ủú ta cú ủ th sau (v hỡnh)
T ủ th suy ra phng trỡnh cú 3 nghim phõn bit














+=






++=
=






=
4
4
4
22
2009
2008

2009
2008
11
2009
2008
11
0
2009
2008
24)2(log
m
m
mmmm
Tmủk
Lu ý:
PT dng a
f(x)
=m, ủ bin lun nú ta sa dng phng phỏp ly lụgarit hoỏ hai v
theo c s a v ủa v Pt ủi s.
Vớ d 7: Tỡm m ủ phng trỡnh sau cú nghim
mmxx
mmxxmxx
++=
+++++
255
224222
22

Li gii.


Ptrỡnh
)242(5)22(5
2242222
22
++++=+++
+++++
mmxxmxx
mmxxmxx
(1)
Xột f(t) = 5
t
+ t, f

(t) = 5
t
.ln5 + 1 > 0 vi mi t. Do ủú f(t) l hm liờn tc v ủng bin vi
mi t.
Phng trỡnh (1)

f(x
2
+ 2mx + 2) = f(2x
2
+ 4mx + m + 2)
Tự Ôn thi đại học PT+HPT - BPT+ HBPT mũ & Logarit
Nguyễn Hữu Thanh - THPT Thuận Thành số I - Bắc Ninh Trang 13/36


x
2

+ 2mx +2 = 2x
2
+ 4mx + m + 2

x
2
+ 2mx + m = 0 (2)
Phng trỡnh (1) cú nghim khi v ch khi pt (2) cú nghim



= m
2
m =0

m = 0 hoc m = 1.
Vớ d 8: Tỡm x ủ phng trỡnh sau nghim ủỳng vi mi a

)2(log)13(log
22
222
xx
xaa
=+
++
(1)
Li gii.

. iu kin cn
Gi s (1) nghim ủỳng vi a vi a = 0, ta ủc:

(1)
xxxx =+=+ 213)2(log)13(log
22










=+


=++++

+
=++
xxx
x
xxxx
x
x
xx
3)3(
0
9)3(23
0

03
33





=
=







=+


1
1
30
)3()3(
03
0
2
x
x
x
xxx

x
x

Vy x =1 l ủiu kin cn ủ phng trỡnh nghim ủỳng vi mi a.
. iu kin ủ
Vi x =1, phng trỡnh (1) cú dng

001log1log)12(log)131(log
2222
2222
===+
++++ aaaa
(luụn ủỳng)
Vy x = 1 l ủiu kin cn v ủ ủ phng trỡnh cú nghim vi mi a
Lu ý:
Ngoi cỏc phng phỏp trờn, thỡ ủi vi cỏc bi toỏn cn tỡm ủk ca x ủ bi
toỏn ủỳng vi mi tham s
Da

, ta thng s dng phng phỏp ủiu kin cn v ủ.
Bi tp tng t:
1) Tỡm m ủ phng trỡnh
)3(log3loglog
2
4
2
2
1
2
2

=+ xmxx
cú nghim
[
)
+
;32x

2) Tỡm m ủ phng trỡnh sau cú nghim duy nht

0)(log)1(log
2
722722
=++
+
xmxmx

3) Tỡm m ủ phng trỡnh sau cú ớt nht mt nghim
[
]
3
3;1x


0121loglog
2
3
2
3
=++ mxx


4) Tỡm x ủ phng trỡnh sau cú nghim ủỳng vi mi a.

(
)
(
)
13log65log
2
2
2232
2
=+
+
xxxaxa
a

Phn C. BT PHNG TRèNH M V LOGARIT
I. Mt s phng phỏp gii bt phng trỡnh m v lụgarit
Cng ging nh phng trỡnh m v PT lụgarit, bt PT m v lụgarit cng cú
cỏch gii tng t. Chỳng ta cú lu ý sau:
. Bt phng trỡnh m
Nu a >1 thỡ
)()(
)()(
xgxfaa
xgxf
<<
.
Nu 0 < a < 1 thỡ
)()(

)()(
xgxfaa
xgxf
><
.
. Bt phng trỡnh lụgarit
Tù ¤n thi ®¹i häc PT+HPT - BPT+ HBPT mò & Logarit
NguyÔn H÷u Thanh - THPT ThuËn Thµnh sè I - B¾c Ninh Trang 14/36
Nếu a > 1 thì





<<⇔
<
>
>
⇔< )()(0
)()(
0)(
0)(
)(log)(log xgxf
xgxf
xg
xf
xgxf
aa

Nếu 0 < a < 1 thì






>>⇔
>
>
>
⇔< 0)()(
)()(
0)(
0)(
)(log)(log xgxf
xgxf
xg
xf
xgxf
aa

1. Phương pháp ñưa về cùng cơ số.
Ví dụ 1: Giải bất phương trình
1
2
3
1
3
2
−−









xx
xx

Lời giải.
Đk: x ≤ 0 hoặc x ≥ 2. Khi ñó bất phương trình tương ñương vớ
i
2
1
22
3321
xx
xx
xxxx
−−

≥⇔−≥−−
(1)
Nếu x ≤ 0 thì
xx
−=−
11
, khi ñó pt (1)
122

2
−≥−⇔
xxx
(Vô nghiệm)
Nếu x ≥ 2 thì
11 −=− xx
, khi ñó pt (1)
2
21
xx
⇔−≥−
luôn ñúng
Ví dụ 2: Giải bất phương trình log
x
(5x
2
- 8x + 3) > 2

Lời giải. Bất phương trình trên tương ñương với




























>∨<
>





>∨<
<<
<<





>+−
>





>∨<
<+−
<<




>+−
>





>+−
<+−
<<

2/32/1
1
15/3
2/32/1
10

0384
1
15/3
0384
10
385
1
0385
385
10
2
2
22
2
22
xx
x
xx
x
x
xx
x
xx
xx
x
xxx
x
xx
xxx
x







>
<<

2
3
5
3
2
1
x
x

Lưu ý:
- Với bất pt dạng log
f(x)
g(x)>a, ta xét hai trường hợp của cơ số 0<f(x)< 1 và 1<f(x).
- Ta có thể giải bằng cách khác như sau:
Điều kiện :
2
01
01
3
0
5830

5
x
x
xx
xx
<≠

<≠




<∨>
−+>



(*).
Với ñiều kiện (*), BPT ⇔ (x-1)(5x
2
-8x+3-x
2
)>0 ⇔ ½<x<1 hoặc x>3/2.
Kết hợp ñiều kiện (*) ta ñược tập nghiệm.
Ví dụ 3: Giải bất phương trình
()
63
3
2
3

loglog
≤+
xx
x

Lời giải.
Đk x > 0.
Ta có
()
(
)
x
x
xx
x
3
3
3
2
3
log
log
loglog
33 ==
⇒BPT ⇔
36
333
logloglog
≤⇔≤+
xxx

xxx
.
Lấy lôgarit cơ số 3 hai vế, ta ñược:
(
)
1log1log.log3log)(log
2
3333
log
3
3
≤⇔≤⇔≤
xxxx
x
3
3
1
1log1
3
≤≤⇔≤≤−⇔ xx

Vậy phương trình có nghiệm
3
3
1
≤≤
x

Ví dụ 4: Giải bất phương trình
0

1
21
loglog
2
3
1
>






+
+
x
x

Tự Ôn thi đại học PT+HPT - BPT+ HBPT mũ & Logarit
Nguyễn Hữu Thanh - THPT Thuận Thành số I - Bắc Ninh Trang 15/36
Li gii. Bt phng trỡnh trờn tng ủng vi





<
+
+
>

+
+
1
1
21
log
0
1
21
log
2
2
x
x
x
x


















>
>
><

<
+

>
+

<
+
+
>
+
+

0
1
01
0
1
1
0
1
2
1

21
1
1
21
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
x

Vy x > 0 l nghim ca bt phng trỡnh.
Vớ d 5: Tỡm k ủ hm s








++
+
=
1
1

3log
2
2
xx
kxx
y
cú tp xỏc ủnh l mi x
R


Li gii.
Hm s cú ngha
1
1
30
1
1
3
2
2
2
2
++
+
>>
++
+

xx
kxx

xx
kxx
(1)
Nhn xột x
2
+ x +1 > 0 vi mi x
R

. Do ủú (1)
1)1(3
22
+>++
kxxxx










>++
>+++

++>+
++<+

04)3(4

02)3(2
)1(31
)1(31
2
2
22
22
xkx
xkx
xxkxx
xxkxx

Yờu cu bi toỏn tng ủng vi h trờn cú nghim vi mi x
R









<<
<<
<<

<==
<+=+=
15

115
17
055664)3(
07616)3(
22
2
22
1
k
k
k
kkk
kkk

Vy -5 < k < 1 tho món yờu cu ca bi
Bi tp tng t:
1)
0
4
loglog
2
67,0
<









+
+
x
xx
2)
1)3(log
2
3
>

x
xx

3)
2
1125
55
525
log(5)3log(5)6log(5)4log(502)0
xxxx
+++

2. Phng phỏp ủt n ph .
Vớ d 1: Gii bt phng trỡnh
1
2
3
23.2
2




+
xx
xx
(1)
Li gii.
K x 0. Chia c t v mu cho 2
x
, ta ủc (1)
1
1
2
3
4
2
3
.2

















x
x
(2)
t t =
t






2
3
, 0 < t 1. Khi ủú bt phng trỡnh (2) tng ủng vi

3log03
2
3
1310
1
3
01
1
42
2

3
<






<<





xt
t
t
t
t
x

Vy bt phng trỡnh cú nghim
3log0
2
3
< x

Vớ d 2: Gii bt phng trỡnh
)(log4
32

log9
8
log)(log
2
2
1
2
2
3
2
2
1
4
2
x
x
x
x <






+











Li gii.
iu kin x > 0.Bt phng trỡnh trờn tng ủng vi
Tù ¤n thi ®¹i häc PT+HPT - BPT+ HBPT mò & Logarit
NguyÔn H÷u Thanh - THPT ThuËn Thµnh sè I - B¾c Ninh Trang 16/36

)(log4
32
log9
8
log)(log
2
2
2
3
2
2
4
2
11
x
x
x
x
−−
<







+











[
]
[
]
)(log4log32log98loglog)(log
2
2
2
22
2
2
3

2
4
2
xxxx <−+−−⇔


[
]
[
]
)(log4log2593log3)(log
2
22
2
2
4
2
xxxx <−+−−⇔

Đặt t = log
2
(x), bất phương trình trên tương ñương với
t
4
- 13t
2
+ 36 < 0













<<
<<

<<
−<<−

<<
−<<−
⇔<<⇔
84
4
1
8
1
3log2
2log3
32
23
94
2
2

2
x
x
x
x
t
t
t

Vậy bất phương trình có nghiệm
()
8,4
4
1
,
8
1








Ví dụ 3: Giải bất phương trình
231523102
55.45
−+−−−−
<−

xxxx

Lời giải.
Đặt X = 5
x-5
> 0, Y =
23
5
−x
> 0 ⇒ BPT trở thành
YX
Y
X
54
2
<−
(1),
Do Y > 0 nên (1)

X
2
- 4XY < 5Y
2

X
2
- 4XY - 5Y
2
< 0


(X + Y)(X - 5Y) < 0

2362315
55505
2315
−<−⇔−+<−⇔
<⇔<⇔<−⇔
−+−
xxxx
YXYX
xx

Bất phương trình trên tương ñương với hai hệ sau
(I)



<≤⇔
<−
≥−
62
06
02
x
x
x

(II)












<≤⇔
<<


<+−


−>−
≥−
186
183
6
05421
6
)6()2(9
06
22
x
x
x
xx

x
xx
x

Vậy bất phương trình có nghiệm là :
182
<

x

Bài tập tương tự:
1)
(
)
(
)
x
xx
215
4
1
15 =−++
; 2)
)3(log53loglog
2
4
2
2
1
2

2
−>−+ xxx
;
3)
09.93.83
442
>−−
+++
xxxx

3. Phương pháp sử dụng tính ñơn ñiệu của hàm số.
Ví dụ 1: Giải bất phương trình
(
)
xx
45
log3log
>+

Lời giải.
ĐK x > 0.
Đặt t = log
4
x

x = 4
t
, ⇒ log
5
(3+2

t
) > t

3 + 2
t
> 5
t


1
5
2
5
3
>






+
t
t

Hàm số
t
t
tf







+=
5
2
5
3
)(
nghịch biến trên R và f(1) = 1.
Bất phương trình trở thành : f(t) > f(1)

t < 1, ta ñược log
4
x < 1

0 < x < 4.
Ví dụ 2: Giải bất phương trình
23
3
2
2
1
log
2
2
2
3

+−>
+

++
xx
x
x
xx

Lời giải.
Đặt u = x
2
+ x + 1; v = 2x
2
- 2x + 3 (u > 0,v > 0) suy ra v-u=x
2
-3x + 2
Bất phương trình ñã cho tương ñương với
333
logloglog
u
vuuvvu
v
>−⇔−>−



log
3
u + u > log

3
v + v (1)
Tù ¤n thi ®¹i häc PT+HPT - BPT+ HBPT mò & Logarit
NguyÔn H÷u Thanh - THPT ThuËn Thµnh sè I - B¾c Ninh Trang 17/36
Xét hàm số f(t) = log
3
t + t, có
0,01
3
ln
1
)(
'
>∀>+= t
t
tf

Nên h /s ñồng biến khi t > 0. Từ (1) ta có f(u) > f(v)

u > v


x
2
+ x + 1 > 2x
2
- 2x + 3

x
2

- 3x + 2 < 0

1 < x < 2.
Lưu ý:
1. Với bất phương trình dạng log
a
u<log
b
v, ta thường giải như sau:
Đặt t =log
a
u (hoặc t =log
b
v); ñưa về bất phương trình mũ và sử dụng chiều biến thiên của
hàm số.
2. Với bất phương trình dạng
vvuuuv
v
u
aaa
+<+⇔−< logloglog . Ta xét hàm số f
(t)=log
a
t+t ñồng biến khi t >0, suy ra f(u)<f(v)

u<v.
Bài tập tương tự:
1)
(
)

xxx
x
64
3
6
loglog
≥+
; 2) 2.2
x
+ 3.3
x
> 6
x
– 1; 3) 16
x
- 3
x
< 4
x
+ 9
x
.
4. Phương pháp vẽ ñồ thị .
Ví dụ 1: Giải bất phương trình
0
1
3
2
5
5

log
<
+


+
x
x
x
x

Lời giải.
Bất phương trình trên tương ñương với hai hệ
(I)





<+−
>

+
0132
0
5
5
log
x
x

x
x
và (II)





>+−
<

+
0132
0
5
5
log
x
x
x
x

Giải hệ (I)
+)
500
5
2
1
5
5

0
5
5
log <<⇔>

⇔>

+
⇔>

+
x
x
x
x
x
x
x

+) 2
x
< 3x - 1, ta vẽ ñồ thị của hai hàm số y = 2
x
và y = 3x - 1 trên cùng một hệ trục toạ
ñộ. Khi ñó ta ñược nghiệm là 1< x < 3. Do ñó hệ (I) có nghiệm 1 < x < 3.
Giải hệ (II)
+)









<<−⇔
>∨<
<<−

<

<<−
⇔<

+
<⇔<

+
05
50
55
0
5
2
55
1
5
5
00
5

5
log x
xx
x
x
x
x
x
x
x
x

+) 2
x
> 3x - 1

x < 1 hoặc x > 3 Do ñó hệ (II) có nghiệm -5 < x < 0.
Vậy bất phương trình có nghiệm
)3,1()0,5(



Bài tập tương tự:
0
1
2
122
1



+−

x
x
x

5. Một số phương pháp khác .
Ví dụ 1: Giải bất phương trình
(
)








+

≤+−
8
1
1
log42log
32
x
x

Lời giải.

Điều kiện x ≥ 2.
Ta có nhận xét sau:
.
(
)
242log442
2
≥+−⇔≥+−
xx

VT=2.
. x

2

x-1=1

28
1
1
log98
1
1
1
1
1
11
3










+

⇔≤+

⇔≤

⇔≥−
xxx
x



VP=2 ⇒ Vậy bất phương trình có nghiệm ⇔








=⇔
=

=−

=
=
2
2
02
2
2
x
x
x
VP
VT

Tự Ôn thi đại học PT+HPT - BPT+ HBPT mũ & Logarit
Nguyễn Hữu Thanh - THPT Thuận Thành số I - Bắc Ninh Trang 18/36
Vy bt phng trỡnh cú nghim duy nht x = 2.
Nh chỳng ta ủó bit vic ủt ủiu kin ủ bt phng trỡnh cú ngha l cn thit, vỡ
ủú l bc ủu tiờn khi gii bt phng trỡnh. T ủ/k ủú ủ loi ủi cỏc giỏ tr khụng tho
món bt phng trỡnh ủó cho. ú l ý ngha chung ca vic ủt ủiu kin ủi vi mt bt
phng trỡnh. Hn na trong nhiu trng hp, chớnh t bc ny cho phộp ta ủn gin
hoỏ phộp gii tip theo. Sau ủõy ta xột thờm mt s vớ d.
Vớ d 2: Gii bt phng trỡnh log
x
[log
9
(3
x
-9)] < 1

Li gii.
log
9
(3
x
-9) cú ngha, ta cn cú 3
x
> 9

3
x
> 9

x > 2 (*).
Vi ủiu kin (*), BPT








<
>

<
>
>
xx

x
xx
x
x
993
193
)93(log
0)93(log
2
9
9

t 3
x
= t, (t > 0), ta cú h



>>>
>+
>
10log1030
09
10
3
2
xt
tt
t
x


Vớ d 3: Gii bt phng trỡnh
2
2
2
2
432
655log)(log65
xxxxxxxxxx
+++>+

Li gii:
K:



<
+
>
30
06
0
2
x
xx
x
.
Bt phng trỡnh ủó cho tng ủng vi
(
)

016)5log(
2
2
>++ xxxxx
Do
532log3log3log3
222
=< xxx
. Vy khi
30

<
x
thỡ xlog
2
x-5<0, do ủú
(1)



<
>
<




<++
<
3

2
5
0532
30
016
30
22
x
xx
x
xxx
x
. Vy nghim
3
2
5
< x

Vớ d 4: Gii bt phng trỡnh
2122
22.2).(4284 xxxxxx
xx
++>+
+

Li gii.
k
22 x
(1)
Bt phng trỡnh tng ủng vi

(
)
(
)
02212.4
2
>+ xxx
x
(2).
T (1) ta cú
42.22.22.2
2
3
2
=<
x
xx
. Do ủú (2) tng ủng vi




>
>+

xx
xx
x
122
0221

22
2
2
(3)
(3) tng ủng vi hai h sau (I)



<
<

21
01
02
2
x
x
x

(II)
()






<



>

0725
1
1)2(4
01
2
2
2
xx
x
xx
x






<<

11
5
7
1
1
x
x
x


Vy tp nghim ca bt phng trỡnh l
[
]
2;1x

Vớ d 5: Gii bt phng trỡnh
)23(log
1
)1(log
1
22
xx
>
+

Li gii.
k

















<<

<
<

<
+<
1;0
2
3
1
2
3
1
01
1230
110
x
x
x
x
x
x

. log
2
(x + 1) > 0


x + 1 > 1

x > 0
. log
2
(3 - 2x) > 0

3 - 2x > 1

x < 1
Ta cú bng xột du
Tù ¤n thi ®¹i häc PT+HPT - BPT+ HBPT mò & Logarit
NguyÔn H÷u Thanh - THPT ThuËn Thµnh sè I - B¾c Ninh Trang 19/36

Từ ñó ta có các trường hợp sau:
TH1: Với -1 < x < 0 thì VT < 0, VP > 0 suy ra bất phương trình vô nghiệm
TH2: Với 0 < x < 1 thì VT > 0, VP > 0. Khi ñó bất phương trình tương ñương với
log
2
(x + 1) < log
2
(3 - 2x)

3 - 2x > x + 1

0 < x < 1.
TH3: Với 1 < x < 3/2 thì VT > 0, VP < 0, bất phương trình có nghiệm với mọi 1 < x < 3/2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
{}

1\
2
3
0






<<x
.
Lưu ý:
Với bất phương trình dạng
vu
ba
log
1
log
1
>
, ta thường giải như sau:
+) Lập bảng xét dấu của log
a
u và log
b
v trong tập xác ñịnh của bất phương trình.
+)Trong tập xác ñịnh ñó nếu log
a
u và log

b
v cùng dấu thì bất phương trình tương ñương
với log
a
u<log
b
v.
Ví dụ 6: Trong các nghiệm (x; y) của bất phương trình
1)2(log
22
2
≥+
+
yx
yx
, chỉ ra các
nghiệm có tổng 2x + y lớn nhất.
Lời giải.
Bất phương trình trên tương ñương với hai hệ sau
(I)





>+
+≤+
<+<
02
22

120
22
22
yx
yxyx
yx
và (II)



+≥+
>+
22
22
22
12
yxyx
yx

Rõ ràng nếu (x; y) là nghiệm của bất phương trình thì tổng 2x +y lớn nhất chỉ xảy ra khi nó
là nghiệm của hệ (II).
(II)













−+−
>+

8
9
22
1
2)1(
12
2
2
22
yx
yx

Ta có
4
9
22
1
2
2
1
)1(22 +







−+−=+
yxyx

áp dụng bất ñẳng thức Bunhiacôpxki cho hai bộ số






−−
22
1
2;1
yx







2
1
;2
, ta ñược

16
81
2
9
.
8
9
2
1
4
22
1
2)1(
22
1
2
2
1
)1(2
2
2
2
=≤






+















−+−≤












−+− yxyx



2
9
20
4
9
22
1
2
2
1
)1(2
4
9
≤+<⇔≤






−+−≤−⇔
yxyx
.
















=
=


=

=+
⇔=+
2
1
2
2
1
22
1
2
2
1
2
9
2
2

9
2
y
x
y
x
yx
yx

Với x = 2 và y = 1/2 thoă mãn bất phương trình x
2
+ 2y
2
> 1.
log
2
(3
-
2x)

x

-
1

0

1

-


+

+

+

+

-

2
3

log
2
(x+1)

Tù ¤n thi ®¹i häc PT+HPT - BPT+ HBPT mò & Logarit
NguyÔn H÷u Thanh - THPT ThuËn Thµnh sè I - B¾c Ninh Trang 20/36
Vậy trong các nghiệm của bất phương trình thì nghiệm (2; 1/2) là nghiệm có tổng 2x + y
lớn nhất bằng 9/2.
Bài tập tương tự:
1)
(
)
(
)
1729loglog
3

≤−
x
x
; 2)
3
)5(log
)35(log
3
>


x
x
a
a
với
10

<
a
.
3) Trong các nghiệm (x; y) của bất phương trình
1)(log
22

+
+
yx
yx
.

Tìm nghiệm có tổng x + 2y lớn nhất.
4)
)1(log
1
132log
1
3
1
2
3
1
+
>
+−
x
xx

II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT CHỨA THAM SỐ .
Ví dụ 1: Cho bất phương trình 4
x
- 3.2
x
+ m = 0 (1)
a) Tìm m ñể bất phương trình có nghiệm với mọi x

1
b) Tìm m ñể bất phương trình có nghiệm x

1
Lời giải.


Đặt t = 2
x
(t > 0) .Bất phương trình có dạng t
2
- 3t + m = 0

t
2
- 3t = - m (2)
a) Bất phương trình (1) có nghiệm với mọi x

1

bất phương trình (2) có nghiệm với
mọi t thoả mãn 0 < t = 2

(
]
mttMin
t
−≥−

)3(
2
2;0

Xét f(t) = t
2
- 3t, t∈(0;2]. Từ bảng biến thiên suy ra -9/4 = -m


m = 9/4
b) Bất phương trình (1) có nghiệm x

1

bất phương trình (2) có nghiệm
t
(
]
2;0

(
]
mttMax
t
−≥−⇔

)3(
2
2;0
.Từ bảng biến thiên suy ra 0 > -m

m > 0.
Lưu ý:
Cho bất phương trình f (x) > m. Hàm số f (x) liên tục và xác ñịnh trênD
1) Bất phương trình có nghiệm với mọi
mxfMinDx
Dx
>⇔∈


)(

2) Bất phương trình có nghiệm
mxfMaxDx
Dx
>⇔∈

)(

Ví dụ 2: Tìm m ñể bất phương trình sau có nghiệm với mọi x ≥ 1
)132(log)132(log
2
2
2
4
−+<+−+ xxmxxm
(1)
Lời giải.
ĐK:











−≤
⇔≥−+⇔
≥−+
≥−+
2
1
2
0232
1132
0132
2
2
2
x
x
xx
xx
xx

ñặt t =
)132(log
2
4
−+ xx
, vì x ≥ 1 nên t ≥ 1. Khi ñó bất phương trình (1) có dạng
mt + m < 2.t
2


m(t + 1) < 2t

2

m <
1
2
2
+
t
t
(2) (vì t≥ 1 nên t +1>0)
Bất phương trình (1) có nghiệm với mọi x ≥1

bất phương trình (2) có nghiệm với mọi t ≥ 1

[
)
m
t
t
Min
t
>
+
+∞∈
1
2
2
;1
(3). Đặt
1

2
)(
2
+
=
t
t
tf
, với
t≥1. Ta có
0
)1(
42
)(
2
2
'
>
+
+
=
t
tt
tf
với mọi t ≥ 1, suy ra f(t) luôn ñồng biến với mọi t ≥ 1.
Do ñó (3)

[
)
mftfMin

t
>
=
=
+∞∈
1)1()(
;1
.Vậy m < 1.
Ví dụ 3: Cho bất phương
0)2(log)1(log.4
23
2
22
4
<+−+−− kkkxkx
(1).
Tìm k ñể bất phương trình có nghiệm với mọi
)4;2(

x
.
Tự Ôn thi đại học PT+HPT - BPT+ HBPT mũ & Logarit
Nguyễn Hữu Thanh - THPT Thuận Thành số I - Bắc Ninh Trang 21/36
Li gii. k x > 0. t t = log
2
x, vỡ
)4;2(

x
nờn

(
)
2;1t
.
Bt phng trỡnh (1) cú dng
0)2()1(
2322
<++ kkktkt
(2)
Nhn xột: k
2
- 1 = (k
2
- k) + (k - 1) ; k
3
- 2k
2
+ k = (k
2
- k).(k - 1)
Do ủú f(t) =
)2()1(
2322
kkktkt ++
cú hai nghim t
1
= k
2
- k v t
2

= k - 1.
Xột hiu t
1
- t
2
= (k - 1)
2
= 0 suy ra t
1
= t
2
. Do ủú bt phng trỡnh (2) cú nghim
(
)
12
;ttt


Bt phng trỡnh (1) cú nghim vi mi
)4;2(

x

bt phng trỡnh (2) cú nghim vi
mi
)2;1(

t

















2
02
11
2
);()2;1(
22
12
k
kk
k
kk
tt










=








1
2
2
1
2
k
k
k
k
k
.
Vy k = 2 hoc k = - 1.
Lu ý:
Vi bi toỏn tỡm m ủ bt phng trỡnh f (x, m) > 0 cú nghim vi mi
Dx


, trong
trng hp khụng cụ lp ủc tham s m, ta thng lm nh sau:
+) Gii bt phng f (x, m) > 0 ủc tp nghim Sx

.
+) Bt phng trỡnh cú nghim vi mi
Dx

khi v ch khi
DS


Vớ d 4: Tỡm m ủ mi
[
]
2;0x
tho món bt phng trỡnh
5)2(log42log
2
4
2
2
+++
mxxmxx

Li gii.
K:




+
+
>+
12
12
02
2
2
2
mxx
mxx
mxx
. t
)2(log
2
4
mxxt
+=
, t 0
Bt phngtrỡnh cú dng t
2
+ 4t 5 0

-5 t 1, vỡ t 0 nờn ta ủc
0 t 1 hay 0 log
4
(x
2
- 2x + m) 1
Vy bt phng trỡnh trờn tng ủng vi h (I)












+
+
mxx
mxx
mxx
mxx
42
12
42
12
2
2
2
2

Bt phng trỡnh cú nghim vi mi
[
]
2;0x

tng ủng vi h (I) cú nghim vi mi
[
]
2;0

x

mi bt phng trỡnh trong h (I) cú nghim vi mi
[
]
2;0

x
.
Xột hm s f(x) = x
2
- 2x, ta cú bng bin thiờn
T bng bin thiờn ta suy ra 2 = m = 4.
Vớ d 5: Xỏc ủnh a ủ bt phng trỡnh sau cú nghim duy nht

(
)
0112log.32log11log
22
2
1
++++ xaxxax
aa

Li gii.

k: 0 < a 1; ax
2
- 2x + 1 0.
Vi ủiu kin ủú, ủt
txax =+ 12
2
, t = 0 ta cú th vit bt phng trỡnh ủó cho di
dng:
2log).1(log11log.2log
2
22
++
tt
aa
(1)
. Nu a > 1 thỡ
2log).1(log)(
2
2
++= tttf
a
l hm ủng bin khi t = 0 v
11log.2log11log.4log)3(
22 aa
f ==
. Do vy (1)
3


t

hay ax
2
- 2x + 1 = 9. Bt phng
trỡnh ny khụng th cú nghim duy nht.
. Nu 0 < a < 1. Khi ủú f(t) l hm nghch bin vi t = 0. Do vy (1) 3


t
hay










+

+
+
082
012
912
012
2
2
2

2
xax
xax
xax
xax
(3)
Cn xỏc ủnh a (0 < a < 1) ủ (3) cú nghim duy nht.
Tù ¤n thi ®¹i häc PT+HPT - BPT+ HBPT mò & Logarit
NguyÔn H÷u Thanh - THPT ThuËn Thµnh sè I - B¾c Ninh Trang 22/36
Nhận xét rằng với mọi a (0 < a < 1) hệ (3) ñều có nghiệm x = 0 và x = 1/2 thoả mãn. Suy
ra (3) không thể có nghiệm duy nhất.
Kết luận: Không tồn tại a ñể bất phương trình có nghiệm duy nhất.
Ví dụ 6: Cho các bất phương trình
3
)5(log
)35(log
3
>


x
x
a
a
với 0 < a≠ 1. (1)
và 1 + log
5
(x
2
+ 1) - log

5
(x
2
+ 4x + m) > 0 (2)
Tìm m ñể mọi nghiệm của (1) ñều là nghiệm của (2)
Lời giải.

Giải bất phương trình (1), ñk:








<⇔
<≠
<

≠−<
>−
3
3
3
35
54
35
150
035

x
x
x
x
x


3
35<x
nên 5 –x > 1. Do ñó (1)
333
5
)5(353)35(log xxx
x
−>−⇔>−⇔


32065
2
<<⇔<+−⇔ xxx

Bất phương trình (2) tương ñương với hệ sau









+−<
−−>

++>+
>++
)4(544
)3(4
455
04
2
2
22
2
xxm
xxm
mxxx
mxx

Để bất phương trình (2) nghiệm ñúng với mọi x thoả mãn 2< x <3 tương ñương với mỗi
bất phương trình (3) và (4) có nghiệm với mọi
(
)
3;2∈x

()
()









<<−⇔
>
<−

>+−
<−−



1312
13
12
)544(
)4(
2
3;2
2
3;2
m
m
m
mxxMin
mxxMax
x
x


Ví dụ 7: Tìm m ñể bất phương trình sau có nghiệm ñúng với mọi
[
]
1;0

x


[
]
4)1(log)2log(22
224)1(
2
++−−−>−
−−++
xmmm
mmxm
(1)
Lời giải. Đk



>++
>−−
04)1(
02
2
xm
mm


Bất phương trình (1) tương ñương với

[
]
)2log(24)1(log2
224)1(
2
−−+>+++
−−++
mmxm
mmxm
(2)
Xét hàm số f(x) = 2
x
+ log(x) ñồng biến với x > 0
Bất phương trình (2) ñược viết dưới dạng
[
]
24)1()2(4)1(
22
−−>++⇔−−>++ mmxmmmfxmf


06)1()(
2
>++−+=⇔ mmxmxg
(3)
Vậy bất phương trình (1) nghiệm ñúng với mọi
[
]

1;0
∈x

[]



∈∀>++−+=
>−−

1;006)1()(
02
2
2
xmmxmxg
mm















−<<−
<<

<<−



−<
>

>
>
−<∨>

181
32
381
1
2
0)1(
0)0(
12
m
m
m
m
m
g
g
mm


Vậy với
(
)
(
)
3,21,81 ∪−−∈m
thì bất phương trình nghiệm ñúng với mọi
[
]
1;0∈x
.
Lưu ý: g(x) = ax + b > 0 với mọi
[
]
βα;∈x




>
>

0)(
0)(
β
α
g
g


Ví dụ 8: Tìm a ñể bất phương trình sau có nghiệm nguyên duy nhất

a
x
xx
x
x
x
>

−−
+


−−
100
)105(103
log
105
101
log)100(log
2
2
12

Tự Ôn thi đại học PT+HPT - BPT+ HBPT mũ & Logarit
Nguyễn Hữu Thanh - THPT Thuận Thành số I - Bắc Ninh Trang 23/36
Li gii.
iu kin cn. Gi s h ủó cho cú nghim duy nht x = x
0

. Khi ủú x
0
phi thuc min xỏc
ủnh ca bt phng trỡnh, tc ta phi cú













=


<<



>
>
102
103
101
105100

0103
0101
0105
0100
0
0
0
0
0
0
0
0
x
x
x
x
x
x
x
x
hoc x
0
=104
Vy ủiu kin cn l nghim nguyờn duy nht x
0
phi l 102 hoc 104.
iu kin ủ.
. x = 102 l nghim duy nht, ta phi cú








<
+
>+
03log
4
1
log3log4log
2
3
log
3
1
log2log
2
2
2
12
2
2
12
a
a
a
,
trng hp ny loi do log

2
3 > 1
. x =104 l nghim duy nht ta phi cú







<
+
>+
3log0
2
3
log
3
1
log2log
4
1
log
3
1
log4log
2
2
2
12

2
2
12
a
a
a

Vy cỏc giỏ tr phi tỡm ca tham s a l: 0 = a < log
2
3.
Bi tp tng t:
1) Tỡm m ủ bt phng trỡnh
3)2(log
2
2
1
>+
mxx
cú nghim, v mi nghim ca nú
khụng phi l nghim ca bt pt
02log).1(log
1
3
+
+
xx
xx
.
2.Tỡm m ủ bt phng trỡnh sau nghim ủỳng vi mi x tho món:
2

1
x


04)1(6)1(29
222
222
++

xxxxxx
mm

3.Tỡm cỏc giỏ tr







2
5
;
2
1
x
nghim ủỳng bt phng trỡnh

1ã)3(log
2

3
<


a
xx
vi mi a m 0 < a < 2.
C. H PHNG TRèNH, BT PHNG TRèNH M V LOGARIT.
1. Phng phỏp bin ủi tng ủng
+) t ủiu kin cho cỏc biu thc trong h cú ngha
+) S dng cỏc phộp th ủ nhn ủc t h mt phng trỡnh theo n x hoc y (ủụi khi l
theo c hai n x v y)
+) Gii v bin lun theo tham s phng trỡnh nhn ủc bng cỏc phng phỏp ủó bit
ủi vi phng trỡnh ủó bit.
Vớ d 1: Gii h phng trỡnh





=+
=
25
1
1
log)(log
22
4
4
1

yx
y
xy

Li gii.
k:



>
>
xy
y
0

Vi ủiu kin trờn h tng ủng vi



=+
=+
25
1log)(log
22
44
yx
yxy

Tù ¤n thi ®¹i häc PT+HPT - BPT+ HBPT mò & Logarit
NguyÔn H÷u Thanh - THPT ThuËn Thµnh sè I - B¾c Ninh Trang 24/36







=+
−=

=+
−=

25
4).(
25
4).(loglog
2222
44
yx
xyy
yx
xyy







=







+
=

25
3
4
3
4
2
2
x
x
x
y







=




−=
=

3
4
3
3
x
y
x
x

Với x = 3 suy ra y = 4 (tmñk)
Với x = - 3 suy ra y = - 4 (không tmñk). Vậy hệ có nghiệm (x; y) = (3; 4)
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình



=
=
182.3
123.2
yx
yx

Lời giải.

Lôgarit cơ số 2 cả hai vế của hai phương trình trong hệ





+=+
+=+
3log.213log.
3log23log.
22
22
yx
yx
, ñây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Ta có
03log1
13log
3log1
2
2
2
2
≠−==D
,
3log22
13log21
3log3log2
2
2
2
22
−=

+
+
=
x
D
,

3log1
3log213log
3log21
2
2
22
2
−=
+
+
=
y
D
⇒ hệ có nghiệm







==
==

1
2
D
D
y
D
D
x
y
x

Ví dụ 3: Giải hệ phương trình



−=
+=
3log).1(loglog
1loglog2
222
23
xy
xy

Lời giải.
Đk x > 0, y > 0.
Hệ phương trình trên tương ñương với






−=
+=
1log
3log
log
1loglog2
2
2
2
23
x
y
xy





−=
+=

1loglog
1loglog2
23
23
xy
xy







=
=

=
=

8
9
2log
3log
3
2
y
x
y
x

Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (9,8)
Ví dụ 4: Tìm k ñể hệ bất phương trình sau có nghiệm
()






≤−+
<−−−
)2(11log
3
1
log
2
1
)1(031
3
2
2
2
3
xx
kxx

Lời giải.
Từ bất phương trình (2) trong hệ suy ra (x-1)
3
> 0
1
>

x
.

1)1(loglog)2(
22
≤−+⇔ xx


212)1(1)1(log
2

<







xxxxx

Với
21

<
x
thì (1)
(
)
kxx <−−⇔ 31
3
.
Xét hàm số f(x) = (x - 1)
3
- 3x với
21


<
x
. f

(x) = 3x
2
- 6x; f

(x) = 0
20
=

=

xx
.
Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta suy ra
5


k

Bài tập tương tự:
-
3

x

-



0

1

2

+


y


+

-

-

0

+

0

y


-

5

-


+


Tù ¤n thi ®¹i häc PT+HPT - BPT+ HBPT mò & Logarit
NguyÔn H÷u Thanh - THPT ThuËn Thµnh sè I - B¾c Ninh Trang 25/36
1)
()



=−
=−+−
3log9log3
121
3
3
2
9
yx
yx
; 2)
()()






+−=−
=
+
yxyx
x
y
y
x
32
log1log
324

3) Tìm m ñể hệ sau có nghiệm





=−+
=−
0
0loglog
2
1
2
3
3
2

3
myyx
yx

2. Phương pháp ñặt ẩn phụ.
+) Đặt ñiều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa
+) Lựa chọn ẩn phụ ñể biến ñổi hệ ban ñầu về các hệ ñại số ñã biết cách giải.
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình



=−−+
=−
1)23(log)23(log
549
35
22
yxyx
yx

Lời giải.
Đk



>
−>
yx
yx
23

23
, Hệ ⇔



−=+
=−+
)23.(3log)23(log
5)23)(23(
35
yxyx
yxyx
.
Đặt t =
)23(log)23(log
35
yxyx

=
+
, suy ra



=−
=+
−1
323
523
t

t
yx
yx

Thay vào phương trình (1) trong hệ ta ñược 5
t
.3
t-1
= 5
(
)
1515 =⇔
t


t =1
Do ñó ta có hệ



=−
=+
123
523
yx
yx



=

=

1
1
y
x
(tmñk)
Lưu ý:
Với hệ phương trình dạng
22
()()
log[()()]log[()()]
ab
fxgxk
fxgxfxgx
−=


+=−

, thông thường
ta giải theo hướng:
Đặt
[
]
[
]
log()()log()()
ab
tfxgxfxgx

=+=−
, suy ra
f(x) + g(x) = a
t
và f (x) - g(x) = a
t
. Thay vào phương trình ñầu trong hệ ta tìm ñược t.
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình
()()



=
=
5log7log
loglog
57
75
yx
yx

Lời giải.
Đk: x > 0, y > 0
Lấy logarit theo cơ số 10 cả hai vế ta ñược



+=+
=
5log)log5(log7log)log7(log

7log.log5log.log
yx
yx

Đặt u = logx, v = logy. Khi ñó hệ có dạng



−=−
=−

7log5log5log.7log.
07log.5log.
22
vu
vu

5log7log
5log7log
7log5log
22
−=


=D
,
7log).7log5(log
5log7log5log
7log0
22

22
−=
−−

=
u
D

5log).7log5(log
7log5log7log
05log
22
22
−=

=
v
D

Dễ thấy D≠ 0 nên hệ có nghiệm duy nhất





−==
−==
5log
7log
D

D
v
D
D
u
v
u
, suy ra





=
=
5
1
7
1
y
x

Vậy hệ có một nghiệm (1/7; 1/5)

×