Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giao an lop ghep 3+5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.46 KB, 32 trang )

Trờng tiểu học Quảng Sơn
Tuần 19
Ngày soạn : 30/ 12/ 2010
Ngày giảng :
Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
**
Tiết 1
**
Chào cờ
**
Tiết 2
**
Nhóm
4 5
Môn
Tập đọc Toán
Tên bài $49: hai bà trng (T1)
$91: Diện tích hình thang
I-Mục
đích yêu
cầu
- Hs đọc trơn toàn bài, biết ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc
với giọng phù hợp. Hiểu từ ngữ:
giặc ngoại xâm, đô hộ, oán hận,
ngút trời Hiểu ý nghĩa câu
chuyện: Ca ngợi tinh thần dũng
cảm, bất khất đấu tranh chống giặc
ngoại xâm của Hai Bà Trng và
nhân dân ta( TLCH sgk)
- RKN đọc đúng, đọc hiểu


- GD h/s tinh thần dũng cảm và
lòng yêu nớc.
- HS: hiểu và vận dụng đợc quy
tắc và cộng thức tính diện tích
hình thang và giải các bài tập có
liên quan.
- RKN tính diện tích hình thang.
- GD HS ý thức học tập
II-Đồ
dùng
- G: tr.vẽ minh hoạ, sgk
- H: SGK, vở
G: sgk, Phiếu bt
H: SGK, VBT
III-Các hoạt động dạy học.
TG HĐ TĐ3 TĐ5
5 1 G: KT sự chuẩn bị đồ dùng học
tập. Nhận xét, khen ngợi. Giới
thiệu bài: đọc mẫu toàn bài, gợi ý
cách đọc, h/d chia đoạn, h/d đọc
nối tiếp đoạn. G/việc.

H: Gọi 1 học sinh lên bảng: Bài
4 T92 sgk
5 2 H: luyện đọc nối tiếp đoạn ( h/s
tự sửa lỗi phát âm , ngắt nghỉ hơi)

G: Chữa bài, Nhận xét ghi điểm.
- GTB. Yêu cầu học sinh thực
hiện Cắt tam giác ABM rồi ghép

với hình tứ giác AMCD -> hình
thành công thức=> Quy tắc.
Giao việc.
5 3 G: KT đọc nối tiếp, sửa sai,
- Hớng dẫn đọc từ khó, đọc câu
dài, h/d luyện đọc cả bài. Giao/v.
H: Ghi nhớ công thức và nêu lại
quy tắc trong nhóm.
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
1
Trờng tiểu học Quảng Sơn
5 4 H: luyện đọc cả bài và đọc chú
giải, tự chỉnh sửa cho nhau
G: Kiểm tra, nhận xét.
- HD h/s làm BT1 a ( sgkT93) 1
h/s đọc yc bài tập, hd học sinh
làm bài tập. Giao việc.
6 5 G: Kiểm tra, nhận xét, 1 h/s đọc
lại toàn bài, h/d hs tìm hiểu bài
qua các câu hỏi sgk T3, ghi bảng
từ chốt. Giao việc.
H: Làm BT1(sgkT93), 1 h/s
Chữa bài, nhận xét
4 6 H: Đọc đoạn còn lại và tập trả lời
câu hỏi sgk, Suy nghĩ nội dung
bài đọc.
G: Chữa bài và chốt bài đúng
- Hớng dẫn BT2a ( T94 sgk): 1
h/s đọc y/c, h/d cách giải, làm
bài 2 vào vở. Giao việc

7 7 G: Tiếp tục tìm hiểu bài, trả lời
câu hỏi => Nội dung chính của
bài, 2 h/s nêu lại. Giao việc
H: Làm bài, chữa bài
3 8 H: đọc thầm toàn bài.
G: Chữa bài, nhận xét.
- Củng cố, gọi hs đọc lại quy tắc
và công thức diện tích hình
thang. Về nhà làm bài trong vbt
và chuẩn bị bài luyện tập.
**
Tiết 3
**
Nhóm
4 5
Môn
Tập đọc - kể chuyện Tập đọc
Tên bài $50: hai bà trng( T2)
$37: ngời công dân số
I-Mục
đích yêu
cầu
- HS đọc to, rõ ràng, nắm đợc
diễn biến của câu chuyện biết
dựa vào trí nhớ và tranh minh
hoạ kể lại đợc từng đoạn của câu
chuyện bằng lời của mình, biết
nhận xét bạn kể
- RKN đọc đúng, nghe, nói,
nhận xét lời kể của bạn.

- Đọc đúng ngữ điệu văn bản
kịch, phân biệt đợc lời tác giả, lời
nhân vật, đọc đúng các tiếng:
Phắc tuya, sa-xơ-lu lô-ba, Phú
lăng sa. Hiểu nghĩa các từ ngữ.
Hiểu tâm trạng day dứt, trăn trở
tìm đờng cứu nớc cảu Nguyễn Tờt
Thành, Trả lờ câu hỏi1,2 và 3
(không cần giải thích lí do)
- RKN đọc đúng, đọc hiểu, đọc
phân vai.
- GD T/y quê hơng, đất nớc.
II-Đồ
dùng
G: sgk, tranh, bảng phụ
H: sgk, Vở ghi
G: Tranh minh họa, sgk.
H: sgk, vở.
III-Các hoạt động dạy học
TG HĐ
3 5
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
2
Trờng tiểu học Quảng Sơn
5 1 H: luyện đọc thầm G: KTBC: kiểm tra đồ dùng sách
vở học kỳ II. GT chủ điểm, GTB:
Ngời công dân số 1. Hd chia đoạn
và cách đọc toàn bài. G/việc.
5 2 G: H/d luyện đọc lại (đọc mẫu,
h/d cách đọc đoạn 3) Giao việc

H: luyện đọc nối tiếp đoạn và đọc
chú giải( h/s tự sửa lỗi phát âm ,
ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng các từ
ngữ gơị cảm, gợi tả trong bài)

4 3 H: luyện đọc trong nhóm đoạn 3.
1 h/s đọc cả bài.
- Nhận xét bài đọc của bạn
G: KT đọc nối tiếp, sửa sai, từ
khó, hd đọc câu dài. Đọc theo
cặp, đọc cả bài.
7 4 G: Nhận xét, tuyên dơng
- H/dẫn kể chuyện: h/d h/s hiểu
y/c của bài tập ( dựa vào trí nhớ
và tranh. Kể lại toàn bộ câu
chuyện) g/v kể mẫu. Giao việc.
H: luyện đọc cả bài, tự chỉnh sửa
cho nhau
5 5 H: Tập kể trong nhóm

G: Kiểm tra, nhận xét
- GV đọc diễn cảm toàn bài. H/d
hs tìm hiểu bài qua các câu hỏi
1,2 sgk, tìm ý chính mỗi đoạn.
- Giảng từ, giao việc
4 6 G: Kiểm tra, nhắc nhở. H: Đọc đoạn còn lại và tập trả lời
câu hỏi 3sgk.
4 7 H: Tập kể trong nhóm G=> Nội dung chính của bài. HD
đọc diễn cảm đoạn 2,3( h/s khá
giỏi) gọi hs đọc. N/x, khen gợi.

- Gọi 1 hs đọc toàn bài.
- Dăn hs về nhà học bài và chuẩn
bị giờ sau: Ngời công dân số 1
(tiếp theo) Nhận xét tiết học.
6 8 G: KT y/c h/s nối tiếp nhau kể
từng đoạn trớc lớp, 1 h/s kể toàn
bộ câu chuyện, h/s khác nhận xét,
G/v nhận xét, khen ngợi
- Củng cố, dặn dò: Em hãy nêu ý
nghĩa của câu chuyện. G/v nhận
xét giờ học. Về nhà kể lại câu
chuyện cho ngời thân nghe,
chuẩn bị bài: Báo cáo kết quả thi
đua Noi gơng chú bộ đội
H: ghi bài.
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
3
Trờng tiểu học Quảng Sơn
**Tiết 4**
Nhóm
3 5
Môn
Toán Lịch sử
Tên
bài
$91: các số có bốn chữ số.
$19: chiến tháng lịch sử
điện biên phủ
I-Mục
đích

yêu
cầu
- Hs nhận biết đợc các số có 4 chữ
số( trờng hợp các chữ số đều khác
0). Bớc đầu biết đọ viết các số có 4
chữ số và nhận ra giá trị của các chữ
số theo vị trí của nó ở từng hàng,
nhận ra thứ tự của các số trong
nhóm các số có 4 chữ số( trờng hợp
đơn giản)
- RKN đọc, viết, nhận biết số có 4
chữa số.
- Gdục hs yêu thích môn học.
- Tơng thuật diễn biến chính của
cuộc chiến dịch Điện Biên Phủ và
tầm quản trọng của nó. ý nghĩa
của chiến thắng lịch sử Điện Biên
Ph. Biết tinh thần chiến đấu anh
dũng của bộ đội ta trong chiến
dịch: tiêu biểu: Phan Đình Giót lấy
thân mình lấp lỗ châu mai.
- RKN tơng thuật chiến dịch ĐBP
- GD t/y quê hơng, đất nớc và tinh
thần bảo vệ, xây dựng quê hơng.

II-Đồ
dùng
G: sgk. pbt.
H: sgk, vở. thớc.
G; sgk, tranh ảnh, bản đồ hành

chính VN
H: Tranh, ảnh, sgk.
III. Các hoạt động dạy học
TG HĐ
3 5
6 1 H: 2h/s lên bảng chữa bài 2(vbt)
tiết 89, dới lớp kiểm tra chéo bài
tập về nhà, nhận xét bài của bạn.
G: KTBC: Gọi 1h/s trả lời ?Hãy
nêu vài trò của hậu phơng đối với
cuộc kháng chiến chống Pháp
- GV Nhận xét, ghi điểm.
- GTB HD hs Hoạt động 1: nêu
tình thế quân Pháo từ sau thất bại
biên giới 1950
6 2 G: NX, ghi điểm. GTB. GT các
số đến 10 000. Các số có 4 chữ
số: Đọc và viết số theo hình biểu
diễn, tìm hình biểu diễn cho số.
- H/d bài tập 1(sgk T92) 1 h/s đọc
y/c, h/d cách làm. G/việc.

H: tự h/s thảo luận trong nhóm,
báo cáo.
4 3 H: Làm bài, 2 h/s lên bảng chữa
bài, nhận xét bài của bạn.
G: KT h/s thảo luận, nhắc nhở h/s
rút ra KL. Hoạt động 2: Tóm tắt
mốc thời gian quan trọng trong
chiến dịch Điện Biên Phủ. G/việc.

7 4 G: KT, NX, H/d bài tập 2 (sgk
T93) 1 h/s đọc bài , h/d cách cách
H: tự h/s thảo luận. Báo cáo.
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
4
Trờng tiểu học Quảng Sơn
đặt tính. Giao việc.
5 5 H: h/s làm bài, 1 h/s lên bảng
chữa bài.

G: Trình bày tóm tắt, cho hs thảo
luận, HĐ 3: ý nghĩa của chiến
dịch Điện Biên Phủ.
+Thắng lợi của Điện Biên Phủ đã
tác động thế nào đến âm mu đánh
nhanh-thắng nhanh, kết thúc
chiến tranh của thực sân Pháp?
5 6 G: Chữa bài, nxét, H/d bài tập 3
a, b (sgk T93) 1 h/s đọc yêu cầu,
tóm tắt, h/d cách làm. Giao việc.
H: 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi
và nêu ý kiến trớc lớp
4 7 H: 2 h/s lên bảng làm bài và chữa
bài. dới lớp làm vào vở.
G: Nhận xét, KL
- Củng cố: Tại sao nói chiến
thắng Điện Biên Phủ làm chấn
động điạ cầu?
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS
chuẩn bị bài sau: Ôn tập chín năm

k/c bảo vệ độc lập dân tộc.
3 8 G: Chữa bài, nhận xét.
- Củng cố: Khi đọc số có 4 chữ
số chúng ta đọc từ đâu đến? 1 h/s
nêu lại nội dung bài học. Về nhà
làm bài trong VBT, chuẩn bị bài:
Luyện tập.
H: Ghi bài.
Ngày soạn : 31/ 12/ 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
** Tiết 1 **
Nhóm
TĐ3 TĐ5
Môn
Đạo Đức Đạo Đức
Tên bài $19: đoàn kết với thiếu nhi
quốc tế ( T1)
$19. em yêu quê hơng(t i ế t 1 )
I-Mục
đích yêu
cầu
- HS bớc đầu biết thiếu nhi trên
TG đều là anh em, bạn bè cần
phải đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau
không phân biệt dân tộc, màu
da, ngôn ngữ
- GD ý thức tích cực tham gia
các hoạt động đoàn kết, hữu
nghị với thiếu nhi quốc tế phù
hợp với khả năng.

-* đoàn kết với thiếu nhi QT
- Học song bài này học sinh biết
làm những việc phù hợp với khả
năng để góp phần tham gia xây
dựng quê hơng.
- Giáo dục cho HS yêu mến và tự
hào về quê hơng mình, mong muốn
đợc góp phần xây dựng quê hơng. *
tích cực tham gia các h/đ BVMT để
thể hiện t/y quê hơng, đất nớc.
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
5
Trờng tiểu học Quảng Sơn
trong các hoạt động BVMT, làm
cho môi trờng xanh, sạch, đẹp
II-Đồ
dùng
G: pbt, sgk, tranh t liệu.
H: sgk, tranh
G: tranh minh hoạ SGK phóng to
H: sgk, vở
III-Các hoạt động dạy học
TG HĐ TĐ3 TĐ5
5 1 G: KT sự chuẩn bị đồ dùng học
tập cho môn học HKII, nhận xét,
khen ngợi. GTB, HD h/đ 1: phân
tích thông tin. Giao việc.
H : Tự học sinh xem bài cũ và liên
hệ với bản thân
6 2 H: Xem ảnh, đọc mẩu tin ngắn

về các h/đ hữu nghị thảo luận
nhóm tìm hiểu nội dung và ý
nghĩa của các h/đ đó. Báo cáo.
G: Cả lớp hát bài: Quê hơng tơi
đẹp? Bài hát nói lên điều gì ?
? Điều gì sẽ xảy ra nếu trong mỗi
chúng ta không có quê hơng đất n-
ớc ? và em biết điều đó từ đâu ?
5 3 G: KT, nhận xét, KL. HD h/đ 2:
Du lịch thế giới: Biết thêm nền
văn hóa, cuộc sống, học tập
của thiếu nhi một số nớc trên
TG. Giao việc.
H : Tự h/s đọc bài và thảo luận.
6 4 H: trình bày trong nhóm, đại
diện nhóm lên trình bày.
G : HD h/s rút ra kết luận
=> GV kết luận. HD Hoạt động 2 :
Tìm hiểu nội dung truyện trong
sgk. Học sinh hiểu đợc tình yêu
quê hơng đất nớc và trách nhiệm
của mỗi con ngời với quê hơng
- Cách tiến hành :
- Giáo viên đọc câu chuyện.
- Tổ chức học sinh đóng vai theo
nội dung câu chuyện.
6 5 G: Kiểm tra, nhận xét, KL
=> Ghi nhớ, 2 h/s nêu lại.
- HD h/đ 3: Thảo luận nhóm: về
những việc cần làm để tỏ tình

đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi
quốc tế. Giao việc.
H: Đóng vai theo nội dung truyện.
4 6 H: Thảo luận: liệt kê những
việc các em có thể làm
G: Nhận xét đánh giá chung.
- 3 hs đọc phần ghi nhớ sgk.
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
6
Trờng tiểu học Quảng Sơn
(BVMT) Báo cáo. - Hd h/đ 2. Giao việc.
5 7 G: KT, NX, KL
- Củng cố: Nêu lại ghi nhớ.
Nhận xét giờ học, về nhà ôn bài
và chuẩn bị bài: Đoàn kết với
thiếu nhi quốc tế( T2)
H: Thảo luận nhóm, trình bày
k/qủa.
3 8 H: ghi bài. G: NX, KL. các em cần làm gì để
thể hiện t/y quê hơng đất nớc trong
những việc làm BVMT ?
- Dặn về học bài và liên hệ thc tế
bản thân. Chuẩn bị bài sau: Em yêu
quê hơng (T2).
**Tiết 2**
Nhóm
3 5
Môn
Chính tả (nghe viết) Toán
Tên bài $33: hai bà trng

$92: Luyện tập
I-Mục
đích yêu
cầu
- HS nghe viết chính xác và trình
bày đúng đoạn văn xuôi: Hai Bà
Trng. Làm đợc bài tập phân biệt n
/ l, iêt/ iêc
- RKN nghe viết đúng chính tả
- GD tính cẩn thận, kiên trì.
- Củng cố cho hs về: Kĩ năng
vận dụng công thức tính diện
tích hình thang (kể cả hình
thang vuông) trong các tình
huống khác nhau.
- GD h/s yêu thích môn học.
II-Đồ
dùng
G: sgk, pbt, bảng phụ
H: Vở chính tả.
G: Phiếu bài tập
H: sgk, vở
III-Các hoạt động dạy học
TG HĐ
3 5
5 1 G: Kt sự chuẩn bị vở, nêu gơng 1
số h/s viết chữ đẹp, t thê ngồi viết
đúng ở HKI. GTB, Hớng dẫn
chuẩn bị viết. G/v đọc mẫu. 1 h/s
đọc đoạn viết, cả lớp đọc thầm và

TLCH: Đoạn văn cho ta biết đều
gì? Cuộc k/n Hai Bà Trng có KQ
ntn? bài viết có mấy câu? Chữ
đầu câu và tên riêng viết ntn? h/d
h/s ghi nhớ từ khó viết, hớng dẫn
cách viết. Giao/v
H: 1 h/s làm bài tập 1vbt, dới lớp
kiểm tra chéo và nhận xét bài của
bạn.
5 2 H: Viết từ khó: lần lợt, về nớc,
trỏ trành, lịch sử, đọc bài viết,
viết đầu bài.
G: NX, cho điểm. GTB.
- Hớng dẫn h/s cả lớp làm BT. Hs
làm 2 phần, hs cả lớp làm vào vở
bài tập hoặc vở ôli
7 3 G: KT, nhận xét. Đọc bài cho h/s
viết. Giao việc.
H: tự hs đọc và làm bài tập 1
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
7
Trờng tiểu học Quảng Sơn
T94sgk
4 4 H: Soát bài vừa viết.
G: KT hs làm bài tập 1 T94sgk
gọi học sinh nhận xét và chữa.
7 5 G: Tiếp tục đọc bài cho h/s viết,
đọc bài cho h/s soát, thu bài
chấm, h/d bài tập 2, 3a (sgk)
- Giao việc.

H: 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.
4 6
H: Làm bài trong nhóm, chữa
bài, h/s nhận xét.
G: Chữa bài và chốt bài đúng.
HD làm bài tập 3aT94-sgk
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài, cả
lớp làm vào vở.
5 7 G: Chữa bài, kết luận.
- Nhận xét bài viết, chữa lỗi.
- Nhận xét giờ học, về nhà viết lại
bài chính tả, chuẩn bị bài: Trần
Bình Trọng.
H: Làm bài sau đó tự điền Đ-S
vào ô trống
3 8 H: chữa bài, Ghi bài.
G: Chữa bài, nhận xét.
- Củng cố, dặn dò: Bài luyện tập
củng cố những kiến thức nào? Về
nhà làm bài tập trong vbt. Chuẩn
bị bài: Luyện tập chung
**Tiết 3**
Nhóm
3 5
Môn
Toán Luyện từ và câu
Tên bài $92: luyện tập
$37: Câu ghép.
I-Mục

đích yêu
cầu.
- Hs biết đọc, viết số có 4 chữ
số( các chữ số đều khác 0) biết
thứ tự của các số có 4 chữ số
trong dãy số, bớc đầu làm quen
với các số tròn nghìn( từ 1000
đến 9000)
- RKN đọc, viết và nhận biết số
có 4 chứ số.
- Gdục hs yêu thích môn học.
- Nhận biết sơ lợc thế nào là câu
ghép. Nhận biết câu ghép. Xác
định các vế câu trong câu ghép (bt
1 mục III) . Thêm đợc một vế câu
vào chỗ trống để tạo thành câu
ghép( BT3)
- RKN nhận biết câu ghép.
- GD HS ý thức học tập.
II-Đồ
dùng
G: sgk, pbt,
H: sgk, vở, thớc
Gv: Giấy khổ to, bút dạ.Bảng phụ
Hs: sgk, vở.
III. Các hoạt động dạy học
TG HĐ
3 5
6 1 H: 1 h/s lên bảng chữa bài 3 sgk
G: KTBC: Yêu cầu học sinh đọc

Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
8
Trờng tiểu học Quảng Sơn
T93, dới lớp ktra chéo bài tập về
nhà. Nhận xét bài của bạn
thành phần chính trong các câu
đơn đã học. Gọi HS nhận xét câu
bạn đặt câu trên bảng. Nhận xét ,
ghi điểm.
- GTB, HD làm bài tập phần nhận
xét. Giao việc.
4 2 G: Nhận xét, KL, ghi điểm. GTB,
HD bài tập 1( sgk T94) Viết
theo mẫu. Giao việc
H: 1 HS làm trên bảng, HS dới lớp
làm bài vào vở bài tập.
- Đánh số thứ tự theo câu đoạn
văn.
- Xếp các câu vào nhóm thích hợp
- Tách CN và VN trong câu ghép
thành câu đơn.
6 3 H: Làm bài 1: 2 h/s lên bảng, dới
lớp làm vào vở, nhận xét bài của
bạn.

G: nhận xét, kết luận => Rút ra
ghi nhớ nh sgk
- HD BT1, Gọi Hs đọc yêu cầu
bài, y/cầu học sinh nhắc lại ghi
nhớ về câu ghép. Nhận xét.

5 4 G: KT, nhận xét, KL. HD bài tập
2T94 sgk. Giao việc.
H: Làm việc cá nhân, đọc thầm,
suy nghĩ và làm bài 1 T 8 - sgk:
Tìm câu ghép tròn đoạn văn, xác
định các câu trong từng câu ghép
5 5 H: Làm bài 2: 1 h/s lên bảng làm
bài, dới lớp làm vào vở, nhận xét
bài của bạn.

G: KT chữa bài. HD HS làm BT 3
T9 sgk. Giao việc.
4 6 G: Chữa bài, nhận xét. Hớng dẫn
bài 3a,b (T94sgk) : 1 h/s đọc bài
tập, h/d cách làm. Giao việc
H: Tự học sinh làm BT 3 T9 sgk
6 7 H: Làm bài 3, 2 h/s lên bảng, h/s
dới lớp làm vào vở. nhận xét bài
của bạn.
G: Gọi Hs nhận xét bài làm trên
bảng, kết luận lời giải đúng
- Củng cố: 1 h/s nêu lại ghi nhớ.
HD bài tập 2 về nhà( h/s khá giỏi)
Dặn hs về nhà học thuộc những
kiến thức đã học và ôn lại kiến
thức về câu ghép. Chuẩn bị bài:
Cách nối các vế câu ghép. Nhận
xét tiết học
4 8 G: Chữa bài, nhận xét. Hd bài 4, 1
h/s lên bảng làm bài, h/s khác

H: Ghi bài.
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
9
Trờng tiểu học Quảng Sơn
nhận xét, Khen ngợi.
- Củng cố, dặn dò: G/v nêu lại nội
dung bài học, về nhà làm bài
trong vbt, chuẩn bị bài: Các số có
4 chữ số( tiếp)
**Tiết 4**
Nhóm
3 5
Môn
Tự nhiên xã hội Chính tả ( nghe viết)
Tên bài $37: vệ sinh môi trờng
( tiếp)
$19: nhà yêu nớc Nguyễn
trung trực.
I-Mục
đích yêu
cầu
- Giúp h/s nêu đợc tác hại của
việc ngời và gia súc phóng uế bừa
bãi. Thực hiện đại tiểu tiện đúng
nơi quy định.
-* GD h/s ý thức vệ sinh môi tr-
ờng tốt, đúng quy định.
- Nghe - viết chính xác 1 đoạn
văn: Nhà yêu nớc Nguyễn Trung
Trực

- Làm đúng bài tập chính tả, phân
biệt các tiếng có âm đâu: r/d/
hoặc gi.
- GD HS tính cẩn thận.
II-Đồ
dùng
G: tranh, pbt
H: sgk, vở,
G: Giấy khổ to, bút dạ.
H: vở ghi,
III_Các hoạt động dạy học
TG HĐ 3 5
5 1 G: KT sự chuẩn bị đồ dùng học
tập, NX, khen ngợi. GT chơng
trình TNXH học kì II . GTB, h/d
h/đ 1: Tác hại của việc phóng uế
bừa bãi. G/việc.
H: viết các từ có vần uôt/uốc vào
nháp. Nhón trởng kiểm tra VBT
- Báo cáo
5 2 H: QS tranh, thảo luận trong nhóm
và TLCH về việc phóng uế bừa bãi,
báo cáo
G: Nhận xét, khen ngợi. GTB, H-
ớng dẫn viết( 1 h/s đọc bài viết,
TLCH: Nội dung đoạn văn là gì?
h/d h/s tìm từ khó viết, hớng dẫn
cách viết. Giao việc.
4 3 G: Nhận xét, kết luận.* trong c/s
mỗi chúng ta phải có ý thức giữ vệ

sinh chung Hd h/đ 2: QST một
số kiểu nhà tiêu. Giao việc.

H: Đọc bài viết, viết nháp từ
khó. Ghi đầu bài chính tả
6 4 H: QST, Thảo luận . Nhận xét. G: KT, nhận xét, đọc bài cho h/s
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
10
Trờng tiểu học Quảng Sơn
viết. Giao việc.
7 5 G: Nhận xét, KL. => ghi nhớ, 2 h/s
nêu lại. Hớng dẫn h/đ 3: Bày tỏ
thái độ. Giao việc.
H: Soát lại đoạn vừa viết
4 6
H: Thảo luận trong nhóm, bày tỏ
thái độ, báo cáo.
G: Đọc bài cho h/s viết, đọc bài
cho h/s soát, Thu bài, H/d bài tập
2,3. Giao việc
5 7
G: KT, Nhận xét, KL
- Củng cố, dặn dò: nêu nội dung
bài học. NX tiết học, về nhà ôn
bài và chuẩn bị bài: Vệ sinh môi
trờng ( tiếp)
H: Thảo luận nhóm làm bài tập
2,3 vào phiếu.
- Chữa bài, nhận xét
4 8

H: Ghi bài. G: Chữa bài, KL. Chấm bài,
nhận xét cách trình bày, chữa lỗi.
- Củng cố, dặn dò: Nhắc lại các
bộ phận của vần và quy tắc bắt
vần. Về nhà làm BT vào vở.
- Nhận xét giờ học.
**Tiết 5**
Khoa học
$37: Dung dịch
I.Mục tiêu
Sau bài học giúp HS:
- HS nêu đợc một số ví dụ về dung dịch.
- Biết cách tách các chất trong dung dịch bằng cách trng cất ( trờng hợp đơn giản )
II. Đồ dùng dạy học
- HS chuẩn bị: đờng, muối ăn, cốc, chén, thìa nhỏ.
- GV chuẩn bị: nớc nguội, nớc nóng, đĩa con.
III. Các hoạt động dạy chủ yếu
Tên HĐ Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
11
Trờng tiểu học Quảng Sơn
A Kiểm tra
bài cũ
B. Bài mới
Hoạt động
1
Làm việc
theo nhóm
Hoạt động
2

Làm việc cá
nhân
+ Hỗn hợp là gì? Ví dụ.
+ Nêu cách tách cát trắng ra
khỏi hỗn hợp nớc và cát trắng.
- Nhận xét, ghi điểm.
1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài
a.Thực hành tạo một dung
dịch và kể tên một số dung
dịch.
+Rót nớc sôi để nguội vào cốc
cho nhóm.
+ Yêu cầu HS quan sát, nếm
riêng từng chất, nêu nhận xét và
ghi vào báo cáo.
+ Dùng thìa xúc chất mà nhóm
mang đến lớp cho vào cốc và
khuấy đều.
+ Quan sát hiện tợng, ghi nhận
xét vào phiếu.
- Dung dịch mà các em vừa pha
có tên là gì?
- Để tạo ra dung dịch cần có
những điều kiện gì?
- Vậy dung dịch là gì?
- Hãy kể tên một số dung dịch
mà các em biết?
- Muốn tạo ra độ mặn hoặc độ
ngọt khác nhau của dung dịch ta

làm thế nào?
- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết
trong SGK trang 76
- Kết luận: Muốn tạo ra một
dung dịch ít nhất phải có hai
chất trở lên, trong đó phải có
một chất ở thể lỏng và chất kia
phải hoà tan
Phơng pháp tách các chất ra
khỏi dung dịch
- GV làm thí nghiệm: Lấy một
chiếc cốc, đổ nớc nóng vào cốc,
úp đĩa lên mặt cốc. Một phút
sau mở cốc ra.
+ Hiện tợng gì xảy ra?
+ Vì sao có những giọt nớc này
đọng trên mặt đĩa?
- 2 h/s trả lời.
- Hoạt động nhóm theo hớng
dẫn của giáo viên.
- Nhóm trởng nhận đồ dùng học
tập, cùng làm việc.
- nhóm lên trình bày kết quả thí
nghiệm
- Dung dịch nớc đờng, dung
dịch muối
- Để tạo ra dung dịch cần ít nhất
từ hai chất trở lên.
- Dung dịch là hỗn hợp chất
lỏng với chất rắn hoà tan trong

chất lỏng đó.
- HS kể theo sự hiểu biết
- Muốn tạo ra độ mặn hay độ
ngọt khác nhau của dung dịch ta
cho nhiều chất hoà tan vào
trong nớc.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc
- HS lắng nghe.
- HS cả lớp cùng quan sát.
- Trên mặt đĩa có những giọt n-
ớc đọng.
- Trên mặt đĩa có những giọt n-
ớc đọng là do nớc nóg bốc hơi,
gặp không khí lạnh sẽ ngng tụ
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
12
Trờng tiểu học Quảng Sơn
IV. Củng
cố dặn dò
+ Theo em những giọt nớc đọng
trên đĩa sẽ có vị nh thế nào? 3
HS lên nếm thử nớc đọng trên
đĩa, nớc trong cốc và nêu nhận
xét.
+ Dựa vào kết quả thí nghiệm
trên em hãy suy nghĩ để tách
muối ra khỏi dung dịch muối
KL: Cách làm đó gọi là chng
cất. Ngời ta thờng dùng phơng
pháp chng cất để tách các chất

trong dung dịch.
+ Dung dịch là gì?
+ Nêu sự giống nhau và khác
nhau giữa hỗn hợp và dung
dịch.
- Dặn HS về nhà học bài, ghi lại
vào vở và đọc thuộc các thí
nghiệm ở bài sau.
lại.
- HS nêu dự đoán của mình.
- 3 HS nếm thử và kết luận.
- Làm cho nớc trong dung dịch
bay hơi hết, ta sẽ thu đợc muối.
- 2 HS đọc bài.
- Quan sát và 1 HS nêu lại thí
nghiệm cho cả lớp nghe
- 2 HS tiếp nối nhau phát biểu
Ngày soạn: 1 / 1 / 2011
Ngày giảng: Thứ t ngày 5 tháng 12 năm 2011
**Tiết 2**
Nhóm
3 5
Môn
Tập đọc Toán
Tên bài $51: Báo cáo KQ tháng thi
đua noi gơng anh bộ đội
$93: Luyện tập chung
I-Mục
đích yêu
cầu

- Bớc đầu biết đọc đúng giọng
đọc một bản báo cáo, hiểu nội
dung một báo cáo hoạt động của
tổ, lớp( TLCH sgk)
- RKN đọc đúng, đọc hiểu
- GD noi gơng chú bộ đội
- Củng cố kĩ năng tính diện tích
hình tam giác, hình thang.
- Vận dụng để gải các bài toán có
liên quan đến diện tích và tỉ số
phần trăm.
- GD HS ý thức học tập.
II-Đồ
dùng
G: tr.vẽ minh hoạ, sgk.
H: SGK, vở
G: sgk, máy tính bỏ túi.
H: SGK, VBT
III-Các hoạt động dạy học.
TG HĐ TĐ3 TĐ5
5 1 G: KTBC: 3 h/s đọc nối tiếp bài:
Hai Bà Trng TLCH, NX, ghi
điểm. GTB: Đọc mẫu. HD cách
đọc báo cáo. chia đoạn, h/d đọc
nối tiếp. Giao việc.
H: 1 học sinh lên bảng chữa BT3
trang 94 sgk, dới lớp ktra chéo
bài. Nhận xét bài của bạn.
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
13

Trờng tiểu học Quảng Sơn
5 2 H: Luyện đọc nối tiếp đoạn, sửa
sai, đọc chú giải.
G: nhận xét ghi điểm
- Giới thiệu bài: Trực tiếp
- Hớng dẫn BT1a,bT95 sgk
+ Yêu cầu HS tính diện tích hình
tam giác vuông có độ dài 2 cạnh
là 3cm và 4cm . 2,5 m và 1,6 m
5 3 G: KT đọc nối tiếp, sửa sai,
- Hớng dẫn đọc từ khó, giải nghĩa
từ. Hớng dẫn luyện đọc trong
nhóm, đọc cả bài. G/việc.
H: Tự hs làm BT1 T95. 2 Hs lên
bảng làm , HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập, chữa bài
5 4 H: luyện đọc trong nhóm, đọc cả
bài, sửa sai.
G: chữa bài, NX.
- HD h/s làm BT1c T95
H:
6 5 G: Kiểm tra, nhận xét
- H/s đọc thầm bài và tìm hiểu bài
qua các câu hỏi sgk. G/việc.
H: Tự làm và chữa bài 1cT95.
4 6 H: Đọc thầm, trả lời câu hỏi sgk,
Suy nghĩ nội dung bài .
G: Gọi hs nhận xét. Chốt bài
đúng. HD hs làm BT2 T95. đọc
y/c, h/d cách giải. Giao việc.

7 7 G: Tiếp tục tìm hiểu bài, trả lời
câu hỏi, ghi từ chốt => Nội dung
chính của bài, 2 h/s nêu lại. h/d
luyện đọc lại, đọc toàn bài. Đọc
trớc lớp, nhận xét, ghi điểm
- Củng cố, dặn dò: Em có nhận
xét gì về báo cáo so với lời văn
một bài văn, bài thơ, câu chuyện?.
Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài: ở
lại chiến khu.
H: Làm bài, 1 h/s lên bảng chữa
bài. H/s khác nhận xét.
3 8 H: Luyện đọc, ghi bài.
G: Chữa bài, nhận xét.
- CC: Gọi học sinh đọc lại qt tính
diện tích hình thang, hình vuông.
- DD: về nhà làm bài trong vbt,
chuẩn bị bài sau: Hình tròn, đờng
tròn.
**tiết 3**
Nhóm 3 5
Môn Toán Tập đọc
Tên bài $93: Các số có bốn chữ số
$38: ngời công dân số 1 (tiếp
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
14
Trờng tiểu học Quảng Sơn
( tiếp )
theo)
I-Mục

đích yêu
cầu
- H/s biết đọc, viết các số có 4
chữ số( trờng hợp chữ số hàng đơn
vị, chục, trăm là 0) nhận ra chữ
số 0 còn dùng để chỉ không có
đơn vị nào đó của số có 4 chữ số.
Tiếp tục nhận biết thứ tự của các
số có 4 chữ số trong dãy số.
- RKN đọc viết và nhận biết số có
4 chữ số.
- Gd h/s tính cẩn thận, kiên trì.
- Đọc đúng văn bản kịch phân
biệt lời nhân vật và lời tác giả.
Đọc từ ngữ khó: Phú Lãng S, A-
lê-hấp, La-lat-sơ- tơ-rê-vin.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: súng
thần công, hùng tâm tráng khí,
Biển đỏ. Hiểu nội dung: Tác giả
ca ngợi lòng yêu nớc và Sự quyết
tâm cuả anh thanh niên
N.T.Thành tìm đờng cứu nớc.
TLCH 1,2,3( không giải thích lí
do)
- GD HS biết yêu quý tổ quốc
mình.
II-Đồ
dùng
G: Phiếu bài tập, sgk,
H: sgk, Vở ghi,VBT.

G: Tranh minh họa , sgk.
H: sgk, vở.
III-Các hoạt động dạy học
TG HĐ 3 5
5 1 H: 1 h/s lên bảng chữa bài 2 vbt
Nhận xét bài của bạn
G: KTBC: 2 h/s đọc bài Ngời
công dân số 1 và trả lời câu hỏi.
NX, ghi điểm.
- GTB: H/d đọc nối tiếp từng
đoạn. Giao việc.
5 2 G: Nhận xét, ghi điểm,
- GTB. Hd đọc, viết các số có 4
chữ số( trờng hợp chữ số hàng
đơn vị, chục, trăm là 0) HD bài
tập 1( sgk T95) 1 h/s đọc y/c, h/d
cách đọc số. Giao/v
H: luyện đọc nối tiếp ( h/s tự sửa
lỗi phát âm , ngắt nghỉ hơi)

4 3 H: Làm bài trong nhóm, 1 h/s
đọc số, nhận xét bài của bạn.
G: KT đọc nối tiếp, sửa sai, h/d
đọc từ khó. HD luyện đọc theo
cặp, đọc cả bài.
5 4 G: KT, nhận xét, KL. Hớng dẫn
bài 2(T95sgk) : 1 h/s đọc bài, h/d
cách viết số. Giao việc.
H: luyện đọc theo cặp. đọc cả bài,
tự chỉnh sửa cho nhau

5 5 H: Làm BT2: 3 h/s lên bảng chữa
bài, nhận xét bài của bạn.

G: KT,NX. GV đọc diễn cảm toàn
bài. H/d hs tìm hiểu bài qua các
câu hỏi tr sgk, nội dung của từng
câu ca dao. Giao việc.
5 6 G: Chữa bài và chốt bài đúng
- H/dẫn BT3(T95sgk): 1 h/s đọc
y/c, h/d làm bài. Giao việc.
H: Đọc câu còn lại và tập trả lời
câu hỏi sgk, Suy nghĩ nội dung bài
đọc.
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
15
Trờng tiểu học Quảng Sơn
7 7 H: Làm BT3: 3 h/s lên bảng chữa
bài, dới lớp làm bài vào vở, nhận
xét bài của bạn.


G: Tiếp tục tìm hiểu bài, trả lời câu
hỏi, tóm tắt ý của câu ca dao.
=> Nội dung chính của bài, 1h/s
nêu lại nội dung. NX, khen ngợi.
- HD đọc diễn cảm h/s khá
giỏi( G/v đọc mẫu, h/s đọc, thi đọc,
NX, Khen ngợi.
- Củng cố, dặn dò: 1 h/s nêu lại
nội dung bài tập đọc. Về nhà đọc

bài, chuẩn bị bài sau : Thái s Trần
Thủ Độ.
6 8 G: Chữa bài, nhận xét.
- Củng cố, dặn dò: Gv nêu nội
dung bài học, về nhà làm bài
trong vở bài tập, chuẩn bị bài:
Các số có bốn chữ số(tiếp)
H: ghi bài.

**tiết4**
Nhóm
3 5
Môn
Luyện từ và câu Kể chuyện
Tên bài $18: NHân hoá- ôn cách
đặtvà TLCH khi nào?
$19: Chiếc đồng hố
I-Mục
đích yêu
cầu
- Hs nhận biết đợc hiện tợng
nhân hoá(BT1,2) Ôn cách đặt và
trả lời câu hỏi khi nào? tìm đợc
bộ phận câu trả lời cho câu hỏi
khi nào? trả lời đợc câu hỏi khi
nào?( BT3,4)
- RKN sử dụng từ nhân hoá và
câu hỏi dạng khi nào?.
- GD h/s yêu thích môn học.
- Dựa vào lời kể của GV và tranh

minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện: Chiếc đồng hồ
bằng lời kể của mình.
- Biết thay đồi giọng kể cho phù
hợp với nội dung trong truyện
- Hiểu đợc nội dung và trao đổi ý
nghĩa của truyện.
II-Đồ
dùng
G: sgk, pbt, bảng phụ.
H: vở, sgk.
G: Nội dung truyện, tranh
H: sgk
III. Các hoạt động dạy học
TG HĐ
3 5
5
1 H: Chuẩn bị vở và đồ dùng học
tập.
G: KTBC: Kể câu chuyện đã
nghe, đã đọc , NX, Ghi điểm.
- GTB, ghi tên bài: Hd kể truyện:
Chiếc Đồng hồ. G/v kể mẫu.
Giao việc.
5
2 G: KT, nhận xét, khen ngợi. GTB,
h/d bài tập 1( sgk T5) Giao việc.
H: Thảo luận trong nhóm về nội
dung câu truyện.
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền

16
Trờng tiểu học Quảng Sơn
5
3 H: h/s thảo luận nhóm làm bài tập
1( sgkT5) tìm từ ngữ đã sử dụng
phép nhân hoá. Báo cáo.
G: Kiểm tra, nhắc nhở. Kể mẫu
lần 2, Giao việc.
5
4 G: KT, NX, KL. H/d bài tập 2(sgk
T5) 1 h/s đọc y/c, h/d làm bài.
Giao việc.
H: QST, Thực hành kể trong
nhóm.
4
5 H: Làm bài 2. Báo cáo. G: Kiểm tra, nhắc nhở.
6
6
G: KT, NX, KL. H/d bài tập 3, 4
(sgk T6) 1 h/s đọc y/c, h/d làm
bài. Giao việc
H: Tập kể và trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.
7
7 H: làm bài. 2 h/s lên bảng làm bài
: gạch chân dới bộ phận TLCH
khi nào? trong các câu văn. và
viết theo mẫu Ơ khi nào?
G: KT h/s kể trớc lớp, nhận xét về
nội dung câu chuyện và giọng

điệu, cử chỉ Ghi điểm.
- Củng cố, dặn dò: Nêu ý nghĩa
của câu chuyện. về nhà kể chuyện
cho ngời thân nghe, chuẩn bị giờ
sau: Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
Nhận xét giờ học
3
8 G: KT, NX, KL.
- Củng cố, dặn dò: gv chốt lại nội
dung bài học. Nhận xét giờ học,
về nhà làm lại các bài tập. chuẩn
bị bài: Từ ngữ về tổ quốc- dấu
phẩy.
H: Ghi bài.
**Tiết 5**
Nhóm
3 5
Môn
Thủ công Kĩ thuật
Tên bài $19 : ôn về chủ đề cắt, dán
chữ cái đơn giản.
$19: nuôi dỡng gà
I-Mục
đích yêu
cầu.
- HS biết cách cắt, kẻ, dán một
số chữ cái đơn giản có nét thẳng,
nét đối xứng. Kẻ, cắt, dán một số
chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét
đối xứng

- RKN kẻ, cắt, dán chữ cái đơn
giản
- GD HS yêu thích cắt, dán chữ.
- HS liệt kê một số cách chăm
sóc thờng dùng để nuôi dỡng gà,
Mục đích của việc nuôi dỡng gà,
biết cách cho gà ăn, uống, liên hệ
thực tế cách cho gà ăn, uống ở gia
đình.
- RKN nuôi gà.
- Có ý thức giúp gia đình.
II-Đồ
dùng
G: mẫu chữ, kéo
H: sgk, giấy, kéo
G: Tranh , ảnh, phiếu bài tập.
H: Tranh, ảnh
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
17
Trờng tiểu học Quảng Sơn
III. Các hoạt động dạy học
TG HĐ
3 5
5 1 H: Nhóm trởng KT sự chuẩn bị
đồ dùng môn học. nêu quy trình
gấp, cắt, dán chữ VUI VE, báo
cáo.
G: Kiểm tra đồ dùng học tập, nhận
xét, GTB. HD Hoạt động 1: Ôn
lại kỹ năng: Cách chăm sóc gà

+Em chọn loại các loại thức ăn
nuôi gà
- Gọi HS nhắc lại một số thức ăn
để nuôi gà
- GV NX và hệ thống lại một số
cách chăm sóc và nuôi dỡng gà
6 2 G: KT, nhận xét. Giới thiệu bài
và ghi đầu bài. Hd ôn tập củng
cố cách kẻ, cắt, dán chữ.
- Giao việc.
H: Nhắc lại cách chăm sóc và cách
phòng bệnh cho gà.
6 3 H: thực hành kẻ, cắt, dán chữ đã
học.
G: Kiểm tra, nhận xét, kết luận.
- HD Hoạt động 2: Thực hành
Chăm sóc và nuôi dỡng gà
GV tổ chức các nhóm thực hành
- G theo dõi, hớng dẫn thêm đối
với học sinh yếu
7 4 G: KT, nhắc nhở. Giao việc.
H: HS lên thực hiện theo yêu cầu
- Lớp quan sát nhận xét
- HS vận dụng để thực hiện cách
nuôi dỡng gà.
5 5 H: thực hành kẻ, cắt, dán chữ.
G: Sử dụng câu hỏi cuối bài để
đánh giá kết quả học tập của hs
- Giao phiếu
8 6 G: KT, đánh giá sản phẩm, nhận

xét, khen ngợi.
- Củng cố, dặn dò: 1 h/s nêu lại
quy trình kẻ, cắt, dán chữ. Nhận
xét giờ học, về nhà tập kẻ, cắt,
dán, chuẩn bị giấy để giờ sau
thực hành kẻ, cắt, dán chữ đã học.
H: Thảo luận, làm bài, báo cáo
3 7 H: ghi bài
G: GV nhận xét ý thức học tập của
học sinh. Nhận xét tiết học, dặn dò
về nhà xem lại bài và hoàn thành
bài, chuẩn bị bài sau: Chăm sóc gà
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
18
Trờng tiểu học Quảng Sơn

Ngày soạn: 2 / 1/ 2011
Ngày giảng: Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
** Tiết1 **
Nhóm
3 5
Môn
Tập viết Toán
Tên bài
$18: ôn chữ hoa: N
$94: hình tròn, đờng tròn
I-Mục
đích yêu
cầu
- H viết đúng và tơng đối nhanh

chữ hoa N(1 dòng chữ Nh)
R, L.nViết đợc bài ứng dụng:
tên riêng, câu tục ngữ bằng chữ
cỡ nhỏ
- RKN viết chữ hoa.
- GD tính cẩn thận, yêu cái đẹp.
- Nhận biết về hình tròn, đờng tròn
và các yếu tố của hình trong nh
tâm,bán kính, đờng kính.
- Biết sử dụng compa để vẽ hình
tròn.
II-Đồ
dùng
G: mẫu chữ. sgk
H: vở tập viết, sgk
G: sgk , PBT, com pa
H: sgk, vở. com pa
III. Các hoạt động dạy học
TG HĐ
3 5
4
1 G: GT chơng trình tập viết HKII.
Giới thiệu bài, H/d viết chữ hoa
N, R, L, C, H. từ ứng dụng:
Nhà Rông, g/v viết chữ kết
hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
Giao việc.

H: 1 Học sinh lên bảng chữa bài 2
T95- sgk. H/s dới lớp KT chéo vở,

nhận xét bài của bạn.
6 2 H: Viết bảng chữ: N, R, L,
H, C. Nhà Rồng

G: NX, ghi điểm
- GTB: Trực tiếp: đờng tròn, hình
tròn. Đa tấm bìa hình tròn chỉ tay
và nói: Đây là hình tròn. Sau đó
dùng com pa vẽ và giới thiệu đ-
ờng tròn, giới thiệu tạo dựng bán
kính hình tròn và HD hs làm BT
1a trang 96 sgk
5 3 G: Kiểm tra, nhận xét, KL
- H/d viết câu ứng dụng( Y/c h/s
viết bảng con: Lô, ràng, Cao
Lạng, Nhị Hà, g/v nhận
xét H/d viết vở tập viết.
Giao/việc.
H: Làm BT1. vẽ hình tròn có bán
kính là 3cm. 1 em lên bảng vẽ
còn lại dới lớp vẽ vào vở.
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
19
Trờng tiểu học Quảng Sơn
5 4 H: Viết bài vào vở tập viết.
G: nhận xét ghi điểm. HD bài tập
1b( sgk T96) vẽ hình tròn có đờng
kính là 5cm. Giao việc.
7 5 G: Kiểm tra, nhắc nhở, uốn nắn
t thế ngồi viết, giao việc.

H: Làm bài vào vở bài 1b (96-
sgk) 1 học sinh lên bảng, vẽ hình
tròn dới lớp vẽ vào vở.
6 6 H: Viết bài vào vở tập viết.
G: Chữa bàigọi h/s nhận xét và
ghi điểm
- HD BT2 trang 96 sgk
4 7 G: Thu bài chấm, nhận xét.
- Củng cố, dặn dò: 1 h/s đọc lại
câu ứng dụng: Nhớ sôngLô
Nhận xét giờ học. Về nhà viết
bài, học thuộc câu ứng dụng,
chuẩn bị bài: Ôn chữ hoa: N
(tiếp theo)
H: làm bài tập 2: Vẽ đờng tròn
tâm a và tâm b có bán kính là 2
cm. 1 em lên bảng vẽ, cả lớp ở dới
vẽ vào vở ôli.
3 8 H: Ghi bài
G: nhận xét. Chữa BT2
- Củng cố nội dung bài học gọi
h/s đọc lại các yếu tố của hình
tròn. Về nhà làm bài trong vbt,
chuẩn bị bài: Chu vi hình tròn.
** Tiết 2 **
Nhóm
3 5
Môn
Toán Luyện từ và câu
Tên bài $94: Các số có bốn chữ số

( tiếp)
$38: Cách nối vế câu ghép
I-Mục
đích yêu
cầu.
- HS biết cấu tạo thập phân của số
có 4 chữ số, biết viết số có 4 chữ
số thành tổng của các nghìn, trăm,
chục, đơn vị và ngợc lại.
- RKN đọc, viết số
- GD yêu thích môn học.
- Giúp hs biết cách nối vế câu
ghép bằng những từ có tác dụng
nối hoặc bằng dấu câu. Nhận biết
đợc câu ghép trong đoạn
văn( BT1 mục II) viết đoạn văn
theo y/c bài tập 2.
- Rèn kĩ năng nối vế câu ghép
- GD h/s yêu thích môn học.

II-Đồ
dùng
G: sgk, pbt,
H: bút, thớc, sgk.
G: Phiếu bài tập, bảng phụ.
Hs: sgk, vở.
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
20
Trờng tiểu học Quảng Sơn
III_Các hoạt động dạy học

TG HĐ
4 5
5 1 H: 1 h/s làm bài tập 3 vbt, h/s
khác nhận xét.
G: KTBC- yêu cầu hs đọc phần
ghi nhớ về câu ghép và làm bàt
tập 2 trang 9 sgk.
- Gọi HS nhận xét bài làm của
bạn. Nhận xét, cho điểm hs
- GTB: - Hớng dẫn làm bài tập
phần nhận xét. Giao việc
7 2 G: Kiểm tra, NX, ghi điểm. GTB.
- HD phân tích số theo cấu tạo
thập phân. HD bài tập 1(sgk
T96) 1 h/s đọc y/c, h/d cách viết
số theo mẫu. G/việc.
H: T/h làm bài tập
4 3 H: Làm bài 1: h/s làm vào vở. 1
h/s lên bảng làm bài, nhận xét bài
của bạn.
G: Chốt lại bài đúng=> Ghi nhớ.
3 h/s nêu lại
- H/d h/s làm BT1. Giao việc.
5 4 G: Kiểm tra, nhận xét. HD bài
tập 2 cột 1 câu a,b( sgk T96)
Giao việc.
H: Học sinh làm BT1. Chữa bài.
5 5 H: Làm bài 2: 2 h/s chữa bài. h/s
khác nhận xét.


G: nx và chốt lời giải đúng: HD
h/s làm BT2. Giao việc.

6 6 G: Kiểm tra, nhận xét. Hd bài tập
3( sgk T96) 1 h/s đọc bài. h/d
cách viết. Giao việc.
H: Làm bài, 1 h/s lên bảng chữa
bài, nhận xét bài của bạn.
5 7 H: Làm bài, 1 h/s chữa bài. Nhận
xét bài của bạn.

G: KT Chữa bài, NX, KL.
- 1 h/s nêu lại ghi nhớ . Về nhà
học thuộc các kiến thức đã học
và ôn lại kiến thức câu ghép
- Chuẩn bị giờ sau: Mở rộng vốn
từ: Công dân
3 8 G: : Kiểm tra, nhận xét.
- Củng cố: nêu lại nội dung bài
học. HD bài 4( sgk T96)Về nhà
làm bài trong vbt, chuẩn bị bài:
Số 10 000 - Luyện tập.
H: Chữa bài vào vở.
**Tiết 3**
Nhóm
3 5
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
21
Trờng tiểu học Quảng Sơn
Môn

Tự nhiên và xã hội Tập làm văn
Tên bài $38: Vệ sinh môi trơng
( tiếp)
$37: Luyện tập tả ngời
(dựng đoạn mở bài)
I-Mục
đích yêu
cầu
- Giúp h/s nêu đợc tầm quan trọng
của việc xử lí nớc thải hợp vệ sinh
đối với đời sống con ngời và động
vật, thực vật.
- RKN xử lí nớc thải hợp vệ sinh
- *GD ý thức giữ gìn vệ sinh môi
trơng nớc thải.
- Nhận biết 2 kiểu mở bài ( trực
tiếp và gián tiếp) trong bài văn tả
ngời( BT1)
- Biết viết đợc đoạn mở bài theo
kiểu trực tiếp cho 2 trong 4 đề ở
BT2.
- GD ý thức học tập tốt.
II-Đồ
dùng
G: hình vẽ sgk, pbt, tranh, ảnh.
H: sgk, vở
G: sgk, pbt
H: vở ghi,
III_Các hoạt động dạy học
TG HĐ

4 5
6 1 G: KTBC: Nhà tiêu ntn là hợp vệ
sinh? Việc phóng uế bừa bãi có tác
hại gì? 2 h/s trả lời. Nhận xét,
khen ngợi. GTB, h/d h/đ 1: Tác hại
của nớc thải đối với môi trờng
xung quanh. G/v.
H: Nhóm trởng kiểm tra VBT -
Báo cáo
5 2 H: Thảo luận trong nhóm, trả lời
trong phiếu bài tập, báo cáo.
G: KTBC: yêu cầu 1 hs đọc đoạn
văn tả ngoại hình của một ngời
mà em thờng gặp. NX, ghi điểm.
Giới thiệu bài: Trực tiếp
- HD Tìm hiểu ví dụ: Gọi Hs đọc
yêu cầu của bài tập. Giao việc.
6 3 G: KT, NX, KL: HD h/đ 2: Cách
sử lí nớc thải. Giao việc.
- i
H: Làm bài, báo cáo.
6 4 H: Thảo luận nhóm, làm bài vào
phiếu. Báo cáo.
G: NX, KL => HD h/s rút ra
ghi nhớ. Gọi HS đọc phần ghi
nhớ. HD h/s làm BT1
- Gọi Hs đọc yêu cầu và nội
dung của bài tập. Giao việc.
5 5 G: KT, Nhận xét, KL => ghi nhó
sgk, h/s nêu lại bóng đèn toả sáng.

HD h/đ 3: Bày tỏ thái độ , ý kiến.
- G/việc.
H: làm bài vào vở BT1
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
22
Trờng tiểu học Quảng Sơn
5 6
H: Thảo luận bày tỏ thái độ ý
kiến theo các tình huống đã cho,
báo cáo.
G: KT hs làm BT1, gọi H/s chữa,
HD h/s làm BT2
5 7
G: nhận xét, KL.
- Củng cố, dặn dò: *Chúng ta cần
làm gì để MTXQ không bị ô
nhiễm do nguồn nớc thải? g/v nêu
lại nội dung bài ôn tập. NX tiết
học, về nhà ôn bài, chuẩn bị bài
Ôn tập : Xã hội.
H: H/s làm BT2, đọc bài viết, h/s
khác nhận xét.
3 8
H: Ghi bài G: Chữa bài, Nhận xét, kết luận,
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm lại các bài tập.
Chuẩn bị bài: Luyện tập tả ng-
ời( Kết bài)
** Tiết 4 **
Nhóm

4 5
Môn
Chính tả ( nghe- viết) Địa lí
Tên bài $34: trần bình trọng
$ 19: Châu á
I-Mục
đích yêu
cầu
- HS nghe viết chính xác, trình
bày đúng đoạn cuối trong bài:
Trần Bình Trọng. Làm đúng bài
tập chính tả: phân biệt n/ l và
iêc/iêt
- RKN nghe viết đúng chính tả,
- GD h/s yêu thích môn học.
- Học xong bài này h/s: Nhớ tên
các châu lục, đại dơng. Biết dựa
vào bản đồ, lợc đồ nêu đợc vị trí
giới hạn của Châu á. Nhận biết đ-
ợc độ lớn và đa dạng về thiên
nhiên của Châu á
- Nêu đợc tên, vị trí một số dãy
núi, cao nguyên, đồng bằng, sông
lớn của Châu á trên bản đồ( lợc
đồ)
II-Đồ
dùng
G: Sgk, pbt
H: sgk, vở.
G: Bản đồ Châu á, hình trong sgk

H: sgk
III. Các hoạt động dạy học
TG HĐ
4 5
5
1
H: viết nháp : lành lặn, nao
núng, lanh lảnh
G: KTBC: Kiểm tra đồ dùng sách
vở. GTB: trực tiếp. h/d hoạt động
1. Giao việc.
4
2
G: KTBC: h/s viết nháp. Nhận
xét, khen ngợi. GTB. HD chuẩn
bị viết ( g/v đọc, h/s đọc bài
viết, h/d cách trình bày bài, viết
từ khó) G/việc.
H: Tự h/s thảo luận HĐ1
Sau đó trình bày kết quả thảo luận.

Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
23
Trờng tiểu học Quảng Sơn
5
3
H: Viết từ khó: tớc vơng, làm
ma nớc Nam đọc lại bài viết,
ghi đầu bài và viết bài.
G: KT h/s thảo luận HĐ1, GV NX

và bổ xung, HD HĐ2. Giao việc.
8
4
G: KT, Nhận xét. đọc bài
cho h/s viết. Giao việc.
H: Thảo luận HĐ 2: Vể đặc điểm
tự nhiên
6
5
H: soát bài.
G: Nhận xét, KL. H/d h/s thảo luận
HĐ3. Giao việc.
5
6
G: đọc bài cho h/s viết và
soát lỗi cả bài viết. Thu bài, h/d
bài tập 2a(sgk T7) Giao việc.
H: HS làm việc theo nhóm HĐ3
- Đọc sgk. Thảo luận, báo cáo.
4
7
H: Làm bài trong phiếu, báo
cáo. H/s khác nhận xét.
G: NX, KL
- Củng cố, dặn dò: 1 h/s nêu lại nội
dung bài học. về nhà ôn bài và
chuẩn bị bài: Châu á( tiếp)
3
8
G: Chữa bài, NX, KL,

- Chấm bài và chữa lỗi, nxét giờ
học, về nhà viết lại bài chính tả,
chuẩn bị bài: ở lại chiến khu.
H: Ghi bài.
**Tiết 5**
Nhóm
3 5
Môn
Âm nhạc Âm nhạc
Tên
bài
$19: học hát bài em yêu tr-
ờng em.
&19: học bài hát : hát
mừng
I-Mục
đích
yêu
cầu
- H/s biết hát theo giai điệu lời
1, biết hát kết hợp với vỗ tay
theo bài hát.
- Giáo dục HS yêu âm nhạc. yêu tr-
ờng, yêu lớp.
- Biết đây là bài hát dân ca,
H/s hát đúng giai điệu biết
thể hiện tình cảm, hát kết
hợp vỗ tay theo bài hát.
- GD h/s yêu dân ca, yêu c/s
hoà bình.

II-Đồ
dùng
G: sgk, Một số động tác phụ hoạ
H: sgk, vở
G: lời ca, sgk.
H: sgk
III_Các hoạt động dạy học
TG HĐ
3 5
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
24
Trờng tiểu học Quảng Sơn
5 1
H: ôn lại bài hát, 1 h/s hát bài:
Ngày mùa vui, h/s khác nhận xét.
G: KTBC: 2 h/s hát bài hát
tự chọn về quê hơng mình.
NX, khen ngợi. GTB: hát
mẫu, Hd đọc lời ca theo tiết
tấu, dạy hát từng câu. Giao
việc.
6 2
G: KT, nhận xét. GTB, tên bài,
tên tác giả, nội dung bài hát, Gv
hát mẫu. Giao việc.
H: Tập hát trong nhóm.
7 3
H: Đọc lời ca trong nhóm.
G: KT, NX, h/d hát từng câu
tiếp theo.

6 4
G: KT, nhận xét. HD hát từng câu
lời 1. Giao việc.
H: Luyện tập trong nhóm.
5 5
H: Luyện tập trong nhóm.
G: KT, NX. h/d hát gõ đệm
theo nhịp 2/4. Giao việc.
4 6
G: Nhận xét, h/d hát hết lời 1,
h/d kết hợp vỗ tay theo bài hát.
Giao việc
H: tập hát.
4 7
H: Tập hát, kết hợp vỗ tay theo
lời hát.
G: KT, NX. 2 h/s hát . Về
nhà ôn bài, tập biểu diễn.
NX giờ học, chuẩn bị bài
sau: TĐN số 5.
3 8
G: KT, Nhận xét, khen ngợi.
- Củng cố, dặn dò: Cả lớp hát lại
lời 1. Nhận xét giờ học. Về nhà
tập hát và đọc trớc lời 2.
H: Ghi bài.
Ngày soạn: 2 / 12 / 2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011
**Tiết 1**
Nhóm

3 5
Môn
Tập làm văn Toán
Tên bài $18: nghe kể: tràng trai
làng phù ủng.
$95: Chu vi hình tròn
I-Mục
đích yêu
cầu
- Hs nghe và kể lại câu chuyện:
Chàng trai làng Phù ủng, Viết lại
câu trả lời cho câu hỏi b.
- Học sinh vận dụng đợc quy tắc
để tính chu vi hình tròn
Lớp ghép 3 + 5 Vũ Thị Thu Hiền
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×