2015
N CA GVHD
N CA CH
TCH HNG
2015
Trang
:
.ii
- ii
1
1. 1
2. 1
3. 2
4. 2
5. 2
6. 2
1-
3
3
3
3
doanh. 4
6
6
11
14
15
1.2.5. 16
1.2.6. . 20
1.2.7. 21
1.3. 24
24
24
26
26
26
27
2-
33
33
32
2.1.2. 34
34
34
2.2.1.
. 34
2.2.2.
. 36
2.2.3. . 39
58
3- 61
61
61
62
64
phi 64
3.2.1 64
68
70
71
71
73
74
PHU LUC
i
NHHTX VN:
QTDND:
ii
2.1-
37
2.2 -
,
39
2.3 -
44
2.4 -
46
2.5 - T 48
2.6 -
50
2.7 -
52
2.8 -
54
2.9 -
: 56
iii
-
7
1.2. .13
18
m c 23
2.1
38
2.2
42
2.3
44
2.4
46
2.5
47
2.6
51
2.7
53
2.8
55
2.9 -
57
69
1
1.
(NHHT
VN), N
,
.
Nam .
,
, trong
,
Nam
2.
:
Mục đích nghiên cứu của đề tài là
Nhiệm vụ nghiên cứu: Thứ nhất
Thứ hai, t
2
Nam
. Thứ ba
.
3.
:
4.
c
5
.
6.
1
3 ng.
3
1
[4]
4
[3]
kinh doanh
Đối với cá nhân.
5
Đối với doanh nghiệp.
IndochinaPro -
-
6
,
- Abraham Maslow cho
:
cho con ng
7
a
Hình 1.1. Tháp nhu cầu của A.Maslow
(Giáo trình Qun tr hc – TS Trâ
̀
n Anh Ta
̀
i)
Khi con ng
nh
Nhu
N
.
8
h
gia , i chi picnic, tham gia
nh
tr
hn.
ng say hn. Nhu
9
.
:
n,
n
Theo quan
ng
Ý nghĩa đối với nhà qun lý ở khía cạnh tạo động cơ làm việc cho nhân
viên:
-
10
g
- Đối với nhu cầu sinh học:
- Đối với nhu cầu an toàn, an ninh:
- Đối với nhu cầu xã hội, liên kết:
- Đối với nhu cầu được tôn trọng:
11
-Đối với nhu cầu tự hoàn thiện:
Các yếu tố thúc đẩy bao gồm:
- Thành tích:
- Sự công nhận:
- Bản thân công việc:
- Trách nhiệm:
12
- Cơ hội phát triển:
Mối quan hệ giữa 5 yếu tố nêu trên có thể được diễn giải như sau:
:
-
-
-
-
-
13
Hình 1.2. Mô hình hai nhân tô
́
của Herzberg
môi
trường)
y (động
lực)
Các chính sách và chế độ quản
trị
Thành tích
Sự giám sát công việc
Sự công nhận thành tích
Tiền lương
Bản chất bên trong của công
việc
Các quan hệ con người
Trách nhiệm lao động
Điều kiện làm việc
Sự thăng tiến
Ý nghĩa đối với nhà qun lý ở khía cạnh tạo động cơ làm việc cho nhân
viên:
bản thân công việc;
môi trường làm việc.
14
1.2.3
m
Khi
-
15
-
-
-
-
1.2.4
Nhu cầu thành tựu
16
Nhu cầu liên kết
nhau.
Nhu cầu quyền lực
1.2.5.
- -
17
- -
-
A: quan hệ nỗ lực - thành tích
B: quan hệ thành tích - phần thưởng
C: sự hấp dẫn của phần thưởng