Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

kỹ thuật thâm canh và cấp nước tưới cho cây bưởi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 24 trang )


PGS. TS. Đon Doãn Tuấn - KS. Trần Việt Dũng










Kỹ THUậT THÂM CANH
V CấP NƯớC TƯớI
CHO CÂY BƯởI











Nh xuất bản Nông nghiệp
Hà Nội - 2011
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
2
Lời nói đầu


3


LI NểI U
Bi l loi qu cao cp, cú giỏ tr v mt dinh dng v kinh t
cao, l mt hng xut khu vi khi lng ln. nc ta Bi
c trng nhiu vựng khỏc nhau. Mt trong nhng vựng Bi
cú cht lng tt, uy tớn v thng hiu t nhiu nm nay l
Bi oan Hựng, Phỳ Th. Nhng nm gn õy, din tớch trng
Bi ang gim nhiu, mc dự
ó cú nhiu d ỏn khụi phc li
thng hiu Bi oan Hựng nhng din tớch trng vn cũn
nh l, mang tớnh cc b, nng sut khụng cao. Cú nhiu nguyờn
nhõn dn ti tỡnh trng nh hin nay: bin phỏp k thut thõm
canh khụng ng b, trit , cỏc k thut chm súc cũn hn ch
nht l mt s khõu: qun lý nc, bún phõn, dch hi
Nhm a ra nhng bi
n phỏp canh tỏc thớch hp cho cõy Bi,
Trung tõm T vn PIM, Vin Khoa hc Thy li Vit Nam, trong
khuụn kh ti c lp cp nh nc Nghiờn cu ng dng
cỏc gii phỏp khoa hc cụng ngh phũng chng hn hỏn phc v
phỏt trin nụng nghip bn vng cỏc tnh min nỳi phớa Bc
ó tin hnh nghiờn cu thớ nghim v xõy dng mụ hỡnh thõm
canh v ti cho cõy Bi ti oan Hựng, Phỳ Th thu c kt
qu kh quan. Cỏc v
n nghiờn cu bao gm: ch ti, k
thut thu tr nc, k thut canh tỏc tng hp v quy trỡnh
chm súc Bi trờn t dc. Cun sỏch k thut ny tng kt kt
qu t c ca ti, ph bin kinh nghim nhm h tr nụng
dõn phc hi sn xut Bi vựng nỳi v trung du phớa Bc.

Cun sỏch gm 3 phn:
Phn I. K
thut thõm canh cõy Bi: Trỡnh by tng th v quỏ
trỡnh sinh trng v phỏt trin, cng nh cỏc bin phỏp k thut
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
4
canh tỏc, chm súc cõy Bi qua tng thi k sinh trng
cõy Bi phỏt trin khe mnh, mang li hiu qu kinh t cao.
Phn II. K thut thu tr nc ti trờn t dc: Gii thiu v
k thut thit k, xõy dng v vn hnh h thng thu tr ma
cp nc ti trong nhng giai on thiu nc nhm tng n
ng
sut cõy trng. H thng thu tr nc c xõy dng trờn c s
xem xột, phõn tớch cỏc yu t khớ hu, a hỡnh, t ai, cõy trng.
Phn III. Bin phỏp gi m v chng xúi mũn: Gii thiu s kt
hp trng cõy Bi vi cỏc bin phỏp canh tỏc tng hp gi m
v chng xúi mũn, bo v t bng trng cõy lc di, t gc
bng rm r
v o mng ct dc.
Cun sỏch ny nhm trang b kin thc phc v o to v thc
hnh cho cỏc cỏn b, k s thy li, khuyn nụng v b con
nụng dõn ti cỏc a phng, ng thi lm sỏch tham kho cho
sinh viờn v cỏc nh nghiờn cu.
Tuy vit ch yu cho cõy Bi vựng nỳi trung du phớa Bc
nhng cỏc kin thc, kinh nghim trong cun sỏch ny cú th
vn dng cho cõy n qu núi chung thuc vựng nỳi, trung du
trong nhiu min c
a t nc.
Cỏc tỏc gi xin chõn thnh cm n B Khoa hc v Cụng ngh,
B Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn ó to nhiu iu kin

thun li trin khai nghiờn cu. Xin cm n cỏc chuyờn gia,
cỏc nh khoa hc ó gúp ý cho cun sỏch, xin cm n Nh xut
bn Nụng nghip ó giỳp , to iu kin thun li xut bn
cun sỏch ny.
Thay mt cỏc tỏc gi
PGS. TS.
on Doón Tun

Môc lôc
5


MỤC LỤC

Lời nói đầu 3
Phần I. Kỹ thuật thâm canh cây Bưởi
7
1. Đặc điểm thực vật học của cây Bưởi
7
2. Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây Bưởi từ 1 ÷ 3 năm tuổi
10
2.1. Yêu cầu về điều kiện sinh thái
10
2.2. Yêu cầu về giống
10
2.3. Thiết kế vườn
11
2.4. Kỹ thuật trồng
12
2.5. Kỹ thuật chăm sóc

13
3. Kỹ thuật chăm sóc cây Bưởi thu hoạch
15
3.1. Làm cỏ
15
3.2. Bón phân
15
3.3. Cắt tỉa cành
16
3.4. Phòng trừ sâu bệnh hại
16
3.5. Chế độ nước cho cây Bưởi
18
3.6. Thu hoạch và bảo quản
20
Phần II. Kỹ thuật thu trữ nước tưới trên đất dốc
21
1. Các vấn đề cần xem xét khi thiết kế hệ thống
thu trữ nước
21
2. Thiết kế hệ thống thu trữ nước
23
2.1. Nhu cầu nước và chế độ tưới cho cây Bưởi
23
2.2. Dung tích bể
24
Kü thuËt th©m canh vµ cÊp n−íc t−íi cho c©y b−ëi
6
2.3. Ví dụ tính toán dung tích bể cho mô hình Bưởi
tại Đoan Hùng - Phú Thọ

26
2.4. Hệ thống thu nước
29
2.5. Hệ thống xử lý
30
2.6. Bể trữ nước
32
2.7. Bể trộn phân
35
2.8. Hệ thống ống tưới
35
2.9. Quản lý, vận hành hệ thống
36
Phần III. Kỹ thuật giữ ẩm và chống xói mòn
39
1. Che phủ đất bằng lạc dại
39
1.1. Tác dụng của cây lạc dại
39
1.2. Kỹ thuật trồng lạc dại
40
1.3. Chăm sóc lạc dại
41
2. Tủ gốc
42
2.1. Tác dụng của tủ gốc
42
2.2. Cách tủ gốc
42
2.3. Chăm sóc

43
3. Kết quả canh tác tổng hợp xen lẫn với trồng Bưởi
43
4. Chống xói mòn bằng mương cắt dốc
43
4.1. Tác dụng
43
4.2. Cách đào
43
4.3. Bảo quản rãnh
44
Phần kết
45
Tài liệu tham khảo
47
Phần I. Kỹ thuật thâm canh cây bởi
7


Phn I
K THUT THM CANH CY BI

Bi l loi qu cao cp, cú giỏ tr v mt dinh dng v kinh t
cao, l mt hng xut khu vi khi lng ln. Canh tỏc Bi
vựng i nỳi ó cú t lõu, nhiu vựng ó cú thng hiu. Mt
trong nhng vựng Bi cú cht lng tt, uy tớn t nhiu nm nay
l Bi oan Hựng, Phỳ Th. Nhng nm gn õy, din tớch
trng Bi ang gim nhiu, m
c dự ó cú nhiu d ỏn khụi phc
li thng hiu Bi oan Hựng nhng din tớch trng vn cũn

nh l, mang tớnh cc b, nng sut khụng cao. Cú nhiu nguyờn
nhõn dn ti tỡnh trng nh hin nay: bin phỏp k thut thõm
canh khụng ng b, trit ; cỏc k thut chm súc cũn hn ch
nht l mt s khõu nh qun lý nc, bún phõn, dch hi
Phn ny giỳp bn
c cú cỏi nhỡn tng th v quỏ trỡnh sinh
trng v phỏt trin, cng nh cỏc bin phỏp k thut giỳp cõy
Bi phỏt trin mnh khe, nng sut cao.
1. c im thc vt hc ca cõy Bi
Bi l mt loi thuc h cam quýt (Rutaceae), Chi Citrus, tờn
khoa hc l Citrus grandis (L) Osbeck.
Bi l cõy n qu sng lõu nm, thõn g, lỏ xanh quanh nm,
thõn cao, tỏn cú dng trũn t nhiờn, hỡnh trũn dt hoc hỡnh nún.
Cnh to khe, dy, tha tu ging. Hoa, lỏ, ht, qu u to hn
so vi cam quýt, cnh lỏ phỏt trin mnh.
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
8
- Cỏc t lc trong nm:
+ Lc xuõn: bt u t thỏng 2 n thỏng 4, s lng cnh xuõn
tng i nhiu, chiu di cnh tng i ngn. Cnh xuõn
mang hoa gi l cnh qu, khụng mang hoa gi l cnh dinh
dng. Vi cnh qu thỡ khụng cú lỏ hoc ớt lỏ thỡ tt hn. Trờn
90% cnh qu ca Bi l cnh xuõn 1 ữ 2 nm tui. Cht lng
cnh xuõn i vi s ra hoa kt qu l rt quan trng.
+ Lc hố: xut hin t thỏng 5 n thỏng 7, khụng ra tp trung,
sinh trng khụng u
n, cnh thng to, di, t tha. Cnh
mựa h nhiu s cnh tranh dinh dng vi qu gõy rng qu,
nh hng ny l tng i ln.
+ Lc thu: xut hin t thỏng 8 n thỏng 10, mc u v nhiu

hn lc hố. Vai trũ ch yu trong vic to tỏn, ci thin b mỏy
quang hp, cn thit cho sinh trng v phõn hoỏ mm hoa.
+ Lc ụng: xut hin t thỏng 11 n thỏng 12, thng ớt, cnh
ngn, lỏ vng xanh, n
u xut hin nhiu s lm tiờu hao dinh
dng, nh hng ti s phỏt trin mm hoa ca cnh qu.
Vic phõn chia cỏc t lc sinh trng ch mang tớnh tng i,
nú cũn ph thuc vo tui cõy, ging, iu kin canh tỏc, sinh
thỏi ca tng vựng trng.
- c im lỏ:
Lỏ n, cung di, phin tng i rng, cú eo lỏ. Tui ca lỏ
Bi l t 17 n 24 thỏng. T l lỏ v qu trờn cõy cú ý ngha
quyt nh n nng sut v cht lng Bi, tựy theo ging m
t l ny khỏc nhau.
Phần I. Kỹ thuật thâm canh cây bởi
9
- Hoa v cỏc c im th phn, th tinh ca Bi:
L loi hoa t chựm hay t bụng, hoa cú mang lỏ hoc khụng.
Hoa khụng mang lỏ chim s lng nhiu hn. Trng hoa cú t
3 ữ 5 cỏnh tỏch ri, 3 ữ 6 cỏnh hoa, mu trng, dy. Nh c t
22 ữ 47 chic. u nhy thng to v cao hn cỏc bao phn.
Vi cu to ny, Bi c coi l cõy t th phn khai hoa d
dng, t khi n n khi tn hoa chng hn 1 thỏng, Bi ra hoa
rt nhiu nhng t l u li kộm (ch
1ữ 2%).
- Qu v tp tớnh ca qu:
Qu Bi thuc loi qu cam, do bu phỏt dc m thnh. Vỏch
ngoi ca bu phỏt thnh v ngoi ca qu, vỏch gia thnh lp
cựi, vỏch trong gi l tõm tht phỏt dc thnh mỳi vi nc dớnh
v ht bờn trong. Cõy Bi t khi ra hoa n khi u qu phi

tri qua 3 giai on: giai on 1 l rng n, sau ú giai on 2
l s rng hoa v giai on 3 l s rng sinh lý ca qu.
- c im sinh trng:
Cõy lõu nm cú 2 chu k sinh trng l chu k ln v chu k nh.
Chu k ln: L chu k sng ca cõy, c tớnh t khi th phn,
th tinh hỡnh thnh ht n lỳc cht. Gm giai on sinh trng
sinh dng v giai on sinh trng sinh thc, gi húa v cht.
Chu k nh, l chu k sng hng nm ca cõy. Ra lc, phõn húa
mm hoa, ra hoa, u qu, rng lỏ
Hoa n l thi im quan trng nht trong chu k
sinh trng
ca cõy trng, nú ỏnh du s thay i tng quan sinh trng.
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
10
Vi cõy hng nm, s ra hoa ỏnh du thi k sinh trng sinh
thc bt u din ra mnh m. Bi l cõy lõu nm, ra hoa l
mt giai on trong chu k hng nm, khi hoa xut hin ỏnh
du s thay i v u th sinh trng: sinh trng sinh thc bt
u chim u th hn.
2. K thut trng v chm súc cõy Bi t 1 ữ 3 nm tui
2.1. Yờu cu v iu kin sinh thỏi
a) Nhit : Vựng trng Bi cú nhit t 8 ữ 39
o
C, nhit
thớch hp cho cõy Bi l 23 ữ 29
o
C, nhit thp hn 13
o
C
cõy Bi ngng sinh trng. Vo thi k phõn húa mm hoa

(thỏng 11, 12) yờu cu nhit thp hn 25
o
C, thi k n hoa,
th phn (thỏng 2, 3) yờu cu nhit ln hn 20
o
C, thi k
rng qu sinh lý nhit di 34
o
C.
b) Ma: Lng ma bỡnh quõn nm 1000 ữ 2000 mm, phõn b
u cỏc thỏng trong nm, l vựng ớt nh hng ca iu kin
thi tit bt thng trong thi k ra hoa v qu non nh: ma
ỏ, lc xoỏy
c) t trng: Bi c trng trờn cỏc loi t phự sa, t cỏt
pha hoc tht nh, trng vựng cú a hỡnh bng phng hoc cú
dc <15
o
C, cú thnh phn c gii nh hoc trung bỡnh, t ti
xp, thm nc tt, tng canh tỏc >0,7m, pH thớch hp 5,5 ữ 6,5.
2.2. Yờu cu v ging
Ging phi c ly t nhng cõy u dũng ó c tuyn chn.
Cú th dựng cnh ghộp hoc cnh chit. Cnh ghộp lõu to tỏn
Phần I. Kỹ thuật thâm canh cây bởi
11
hn so vi cnh chit. Cnh ghộp lõu ra qu hn nhng tui th
lõu hn cnh chit. Cõy ging phi sinh trng khe, tỏn cõy hỡnh
bỏn cu, ra hoa vo thỏng 1ữ2, thu hoch vo thỏng 10ữ11, nng
sut trung bỡnh t 100 ữ 200 qu/cõy, trng lng trung bỡnh qu
t 0,8 ữ 1,1 kg, ng kớnh t 10 ữ 13 cm, chiu cao t 12 ữ 15 cm.
2.3. Thit k vn

a) Chun b t trng: Dn v sinh vn trng, khụng cõy
tp, cõy khỏc, cõy lõm nghip. Lm sch c di, gc cõy ln, cỏc
vựng trng phi c san lp. Nhng vựng bng phng hoc cú
dc khụng quỏ ln (<5
o
) cú th cy khong 20 cm sau ú san
phng v nht sch c.
b) Thit k vn trng:
- i vi t vựng ng bng, phự sa ven sụng hoc t cú dc
nh <5
o
c thit k theo lụ, tha, mi lụ t 0,1 ữ 0,5 ha. Trong
mi lụ, hng cõy c b trớ thnh cỏc bng, lung v cú rónh thoỏt
nc rng 0,3 ữ 0,5 m, sõu 0,3 ữ 0,4 m t 2 ữ 4 hng cõy/lung.
- i vi t cú dc t 5
o
ữ 15
o
thit k hng cõy theo ng
ng mc, mi ng ng mc l 1 hng Bi. Chia thnh cỏc
lụ rng 0,1 ữ 0,5 ha, gia cỏc lụ cú ng chia lụ rng 2,5 ữ 3 m
kt hp lm ng i li chm súc Bi (cú th xỏc nh ng
ng mc bng ng Tivo hoc thc ch A).
c) Mt v khong cỏch trng:
Khong cỏch trng Bi thớch hp l 5 ì 6 m hoc 6 ì 6 m
tng ng vi 280 ữ
335 cõy/ha.
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
12
d) o h v bún lút:

Lm t, phi t i vi nhng vựng trng mi khai hoang
khong 20 ữ 25 ngy.
- o h: Vựng ng bng, phự sa ven sụng o h vi kớch
thc ti thiu l 0,6 ì 0,6 ì 0,6 m, t i kớch thc ti thiu
l 0,8 ì 0,8 ì 0,8 m.
Khi o t thỡ b lp t mt mt bờn trn vi phõn bún lút
lp bng mt h. L
p t phớa di p lờn trờn mt h (10 ì
15 cm), p thnh vũng quanh ming h.
- Bún lút: Lng phõn bún lút cho mt h
+ Phõn chung: 50 ữ 70 kg
+ Phõn lõn: 0,7 ữ 1 kg
+ Phõn kali: 0,2 ữ 0,3 kg
+ Vụi bt: 0,8 ữ 1 kg
o h, bún lút phi xong trc khi trng 30 ngy.
2.4. K thut trng
a) Thi v trng: Thi v trng thớch hp l v xuõn t thỏng 2 ữ 4,
v thu t thỏng 8 ữ 10.
b) Cỏch trng:
- o mt l nh tõm h ó c o v lp sn, xộ b tỳi bu,
t bu cõy ging vo sao cho c r cao hn mt t 3 ữ 5 cm,
lp t v dựng tay n nh xung quanh bu. Sau khi trng xong
Phần I. Kỹ thuật thâm canh cây bởi
13
cm cc chộo v buc c nh bng dõy. T gc gi m cho cõy
bng rm, r rng 1m, dy 10 ữ15 cm, cỏch gc 10 cm. Ti
nc liờn tc 1 ữ 2 ngy/ln (trong 1 tun sau khi trng) lm
cht gc v gi m cho cõy (ti 30 ữ 40 lớt nc/ln). Sau ú
ti 5 ữ 7 ngy/ln trong thỏng u tiờn, thỏng th 2 ti nh
k 2 ữ 3 ln/thỏng.

2.5. K thut chm súc
a) Lm c: Thng xuyờn lm sch c, nht l v trớ quanh gc
t 40 ữ 50 cm, vỡ v trớ ny l ngun gõy bờnh ch yu cho Bi.
Dựng rm, r t quanh gc, cỏch gc 10 ữ 15 cm gi m v
hn ch c di. Khi cõy Bi cũn nh cú th trng xen nhng
cõy h u nh lc, u tng hoc cõy rau: nh rau ngút
nhng phi cỏch gc t 0,8 ữ 1 m phũng tr c
di v gim
xúi mũn t.
b) Bún phõn:
Cỏch bún:
- Nm th 1ữ2 cú th s dng nc phõn chung pha loóng, ti
vi lng 7 ữ 10 lớt/cõy. Trc khi ti xi nh, sõu 5 ữ 7 cm
xung quanh theo hỡnh chiu ca gc vo phớa gc cõy 20 cm,
sau ú ti phõn, sau ú lp li.
- S dng phõn hu c bng cỏch rch h rng 20 cm, sõu 5 ữ 7 cm
theo hỡnh chiu ca tỏn, b phõn, ti nc phõn hũa tan, r
i
lp t kớn.
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
14
Bng 1-1. Lng phõn bún thi k u khi mi trng Bi
Lng phõn bún (kg/cõy) Thi gian bún/ t l bún
Tui
cõy
Phõn
hu
c
m Lõn Kali
Vụi

bt
Thỏng
2
Thỏng
5
Thỏng
8
Thỏng
11
Nm
1

0,15-
0,2
0,1-
0,15
0,1-
0,2

Nm
2
25 0,2-
0,3
0,3-
0,4
0,1-
0,2
0,5
Nm
3

25 0,4-
0,5
0,6-
0,8
0,2-
0,3
0,8
40%
m
+
40%
kali
30%
m +
20%
kali
30%
m +
20%
kali
Phõn
hu c
+
100%
phõn
lõn +
20%
Kali




Hỡnh 1.1. Bún phõn cho Bi
Phần I. Kỹ thuật thâm canh cây bởi
15
c) K thut ti nc:
Cõy Bi cn m trong khong 60 ữ 80% m ti a ng
rung. Thng xuyờn ti nc cho cõy, ti u xung quanh
bỏn kớnh ca tỏn cõy. Nu thi tit khụng ma, quan sỏt thy t
khụng vo thnh viờn c (t phự sa, t tht nh v trung
bỡnh) thỡ tin hnh ti n khi dựng ngún tay n xung t thy
t ngún tay (t phự sa), vo thnh viờn nn khụng v (vi t
th
t nh v trung bỡnh) hoc cú th ỏp dng theo thi gian nh
sau: khong 3 tun ti mt ln t thỏng 11 n thỏng 4, khong
2 ữ 3 tun ti mt ln t thỏng 5 n thỏng 10.
d) Chm súc khỏc:
- Phi tin hnh dm nhng cõy b cht, cõy sinh trng kộm.
- Ct ta cõy theo hỡnh bỏn cu, cõy sinh trng u v chng
tt. Ngoi ra phi ct ta nhng cnh b bnh, cnh sinh
trng kộm
3. K thut chm súc cõy Bi thu hoch
3.1. Lm c:
Thng xuyờn lm sch c di xung quanh gc, san bng li
nhng v trớ trng quanh gc, khụng ng nc gõy rng qu.
3.2. Bún phõn
Cỏch bún:
- Bún phõn hu c: Cú th pha loóng, o rónh xung quanh tỏn
cõy theo hỡnh chiu ca tỏn cõy, vi b rng 20 ữ 30 cm, sõu 20
cm, ti nc phõn theo rónh sau ú lp t.
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi

16
- Bún phõn vụ c: o rónh xung quanh tỏn cõy theo hỡnh chiu
ca tỏn cõy, vi b rng 20 ữ 30 cm, sõu 20 cm, b phõn u
xung quanh gc ri ti nc hũa tan phõn ri lp t hoc
hũa tan phõn trc ri ti theo rónh ó o.
- Nờn bún vụi nh k cựng vi t bún sau khi thu hoch
iu hũa pH trong t t 5,5 ữ 6,5.
Bng 1-2. Lng phõn bún cho thi k thu hoch
Lng phõn bún (kg/cõy) Thi gian bún/ t l bún
Tui
cõy
Phõn
hu
c
m Lõn Kali
Vụi
bt
Thỏng 1-
2 (thỳc
hoa)
Thỏng
4-5
(thỳc
qu)
Sau khi
thu
hoch
4-6 30-50 0,7-
0,9
0,5-

0,6
0,3-
0,4
Nm
th
6 tr
i
60-70 1-1,5 0,8-
1
0,6-
0,7
1-3 40% m
+ 40%
kali
20%
m +
20%
kali
Phõn hu
c +
100%
phõn lõn
+ 40%
Kali +
40% m

3.3. Ct ta cnh:
Ct ta cnh vo thi k sau khi thu hoch. Ct b nhng cnh
mc quỏ dy, cnh vúng, cnh tm, cnh khụ, cnh sõu bnh.
3.4. Phũng tr sõu bnh hi

a) Sõu v bựa:
- Thi gian xut hin: Quanh nm, nht l khi cõy 3 ữ 4 tui.
PhÇn I. Kü thuËt th©m canh c©y b−ëi
17
- Phòng trừ: Phun thuốc diệt sâu 2 lần cho mỗi đợt lộc non bằng
thuốc Decis 2,5EC 0,1 ÷ 0,15% hoặc Polytrin 50EC 0,1 ÷ 0,2%.
b) Sâu đục thân:
- Thời gian xuất hiện: Từ tháng 3 ÷ 9.
- Phòng trừ: Cắt tỉa cành, quét vôi vào gốc sau thu hoạch, bắt diệt
xén tóc đẻ trứng. Phát hiện sớm vết đục dùng dây thép luồn vào
chỗ đục để bắt sâu hoặc bơm thuốc xông hơi vào lỗ như: Ofatox
400EC 0,1%, Supracide 40ND 0,2% sau đó bịt miệng lỗ l
ại.
c) Nhện hại:
- Thời gian xuất hiện: Tháng 3 ÷ 4, tháng 7 ÷ 9.
- Phòng trừ: Dùng thuốc Comite, Ortus 50EC hoặc Pegasus 250
pha nồng độ 0,1 ÷ 0,2% phun lúc cây đang ra lộc non để phòng.
Nếu đã bị nhện phá hại phun những loại trên 2 ÷ 3 lần cách 5 ÷ 7
ngày phun một lần.
d) Rệp:
- Thời gian xuất hiện: Tháng 3 ÷ 4, tháng 8 ÷ 10.
- Phòng trừ: Dùng thuốc Sherpa 25EC hoặc Trebon pha với
nồng độ 0,1 ÷ 0,2% phun 1 ÷ 2 lần ở thờ
i kỳ lá non.
đ) Bệnh loét và bệnh sẹo:
- Thời gian xuất hiện: Bênh loét: tháng 4÷10, cây mới trồng 1÷3
năm tuổi; Bệnh sẹo từ tháng 3÷8.
- Phòng trừ: Phun thuốc Boocdo 1÷2% hoặc Kasuran 0,2%.
Kü thuËt th©m canh vµ cÊp n−íc t−íi cho c©y b−ëi
18

e) Bệnh chảy gôm:
- Thời gian xuất hiện: Từ tháng 5 ÷ 10.
- Phòng trừ: Đẽo sạch lớp vỏ và phần gỗ bị bệnh, dùng thuốc
Boocdo 2% phun lên cây và quét trực tiếp và chỗ bị bệnh.
g) Bệnh greening:
- Thời gian xuất hiện: Các thời kỳ của cây Bưởi.
- Phòng trừ: Sử dụng giống sạch bệnh, phun thuốc Decis 2,5 EC
0,1 ÷ 0,15%, Trebon 0,1 ÷ 0,15%. Cắt bỏ những cành bị bệnh
đem đốt ho
ặc trồng xen cây ổi để hạn chế Rầy chổng cánh.
h) Ruồi vàng:
- Thời gian xuất hiện: Tháng 10 ÷ 11, khi sắp thu hoạch quả.
- Phòng trừ: Phun thuốc Dipterex nồng độ 0,2% để phun lên
quả. Nên phun trước khi ruồi gây hại. Khi phun thuốc phải cẩn
thận. Thuốc Dipterex độc đối với người. Nên phun ít nhất là 2
tuần trước khi thu hoạch; dùng bẫy bả sử dụng hỗn hợp 5 ml mật
ong và 0,1 đến 0,15% thuốc Dipterex trong 1 lít n
ước rồi đổ vào
chai nhựa Plastic đã được cắt ra, lắc đều rồi buộc lên cành cây (1
bẫy/1 cây). Có thể bỏ thêm vài lát cam mỏng tăng sự thu hút
ruồi vàng vào bẫy hoặc dùng bẫy dính ruồi.
3.5. Chế độ nước cho cây Bưởi
Bưởi phải được cung cấp độ ẩm đầy đủ trong suốt thời kỳ sinh
trưởng. Một số thời điểm quan trọng phải tưới: Thời kỳ phân
hóa mầm hoa (tháng 11, tháng 12), thời kỳ ra hoa (tháng 1, 2),
thời kỳ quả non và rụng quả sinh lý (tháng 4). Quy trình tưới khi
không có mưa cụ thể như sau:
PhÇn I. Kü thuËt th©m canh c©y b−ëi
19
+ Sau khi thu hoạch để thời gian khô hạn khoảng 20 ÷ 25 ngày.

Thời gian này cây cần khô hạn để phân hóa mầm hoa vì sẽ hạn
chế được ra lộc đông, có lợi cho việc quang hợp tích lũy các
chất dinh dưỡng, tăng nồng độ dịch bào sẽ thuận lợi cho việc
phân hóa mầm hoa (nếu gặp mưa cần che phủ gốc bằng nilon
quanh gốc);
+ Sau khi phân hóa mầm hoa, tiến hành tưới đến độ ẩm 80% độ

ẩm tối đa đồng ruộng (tưới khoảng 0,8 ÷ 1 m
3
/cây). Hai ngày
tiếp theo, mỗi ngày tưới một lần. Một lần tưới 0,1 ÷ 0,2 m
3
/cây;
+ Sau 7 ÷ 10 ngày cây sẽ bắt đầu ra hoa, tiếp tục tưới từ 0,4 ÷
0,5 m
3
/cây. Sau đó cứ 5 ngày tưới một lần. Một lần tưới 0,2 ÷
0,3 m
3
/cây (tưới 2 ÷ 3 lần);
+ Sau đó cứ 3 tuần lại tưới một lần (một lần tưới khoảng 0,8 ÷ 1
m
3
/cây) đến khi có quả non và rụng quả sinh lý;
+ Đến khi rụng quả sinh lý, 7 ÷ 10 ngày tưới một lần. Một lần
tưới 0,4 ÷ 0,5 m
3
/cây (tưới 3 ÷ 4 lần) tạo cho cây Bưởi làm quen
với độ ẩm cao, tránh hiện tượng cây Bưởi bị “Sốc” khi gặp mưa
to, gây rụng quả;

+ Sau đợt tưới rụng quả sinh lý đến trước khi thu hoạch 1 tháng,
2 ÷ 3 tuần tưới một lần. Một lần tưới 0,6 ÷ 0,8 m
3
/cây.
+ Trước khi thu hoạch 1 tháng không tưới.
Chú ý: Tưới đều xung quanh tán cây, có thể quan sát để tưới và
ngừng tưới như sau:
- Trước khi tưới: Quan sát thấy đất không vo thành viên được
(với đất phù sa, đất thịt nhẹ và trung bình) thì bắt đầu tưới;
Kü thuËt th©m canh vµ cÊp n−íc t−íi cho c©y b−ëi
20
- Bắt đầu tưới quan sát:
+ Đối với đất phù sa, đất cát tưới đến khi dùng tay ấn xuống đất
thấy ướt tay hoặc giấy thấm bị ẩm dần là được.
+ Đối với đất thịt nhẹ và trung bình tưới đến khi đất vo thành
viên ấn không vỡ là đạt
3.6. Thu hoạch và bảo quản
- Tùy từng giống Bưởi mà cho thu hoạch vào những thời điểm
khác nhau nhưng chủ yếu là thu hoạch vào tháng 11 và 12 hàng
năm. Có thể thu hoạch sớm để cây có thời gian phân hóa mầm hoa.

Hình 1.2. Bưởi khi thu hoạch
- Khi thu hoạch không nên để Bưởi dập, nát, không bị sâu bệnh.
Để sử dụng được lâu dài, dùng vôi bôi vào cuống để tránh sâu
bệnh xâm nhập qua cuống. Sử dụng bao tải, thùng các tông hoặc
cho vào thùng cót, hòm gỗ để bảo quản.

Phần II. Kỹ thuật thu trữ nớc tới trên đất dốc
21



Phn II
K THUT THU TR NC TI
TRấN T DC

Canh tỏc nụng nghip vựng i nỳi ch yu trờn t dc vi th
mnh l cỏc cõy trng cn. a hỡnh b chia ct, nh l, phõn tỏn,
ngun nc khan him, lng ma nhiu nhng phõn b khụng
u v khụng tr li c do a hỡnh dc. Ngoi ra hin tng
xúi mũn trờn vựng t dc ang din ra vi tc nhanh do
nhiu nguyờn nhõn: cht phỏ rng, canh tỏc khụng ỳng k
thut dn n nh
ng vựng canh tỏc khụng bn vng. Do ú,
vn m bo ngun nc, gim xúi mũn trong t cú th
canh tỏc nụng nghip lõu di ang l vn cp thit i vi a
bn vựng i nỳi.
K thut thu tr nc l gi li lng nc khi ma phc v
ti trong nhng giai on thiu nc nhm tng nng sut cõy
trng. Ngoi ra, h th
ng thu tr s ct dũng chy v tr li nờn
gim lng xúi mũn trong t. H thng thu tr nc c xõy
dng da trờn vic xem xột, phõn tớch cỏc yu t nhit , lng
ma, a hỡnh, iu kin t ai v cõy trng.
1. Cỏc vn cn xem xột khi thit k h thng thu tr
nc
Khi thit k mt h thng thu tr nc cn phi xem xột mt s
vn :
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
22
+ a hỡnh: a hỡnh cú nh hng ln n ch dũng chy v

v trớ t b, kớch thc b. a hỡnh dc s phc tp xõy
dng b do khi lng o p to mt bng ln.
+ t ai th nhng: Kt cu ca tng t cú ý ngha trong vic
gi li lng t b xúi mũn hay lng n
c ngm xung tng
sõu. Tựy vo tng loi t m cú kh nng gi nc khỏc nhau.
Ngoi ra, kt cu tng t cng nh hng n loi hỡnh v
bn cụng trỡnh.
+ Ma: Lng ma l nguyờn nhõn chớnh gõy ra xúi mũn t
nhng cng l kh nng cú th thu tr c lng nc ln
hay nh. Tựy vo tng vựng m cú lng ma khỏc nhau.
+ iu kin khớ tng: Cú nh hng l
n n quỏ trỡnh bc hi
mt t v mt nc, do ú khi xõy dng b cn tớnh toỏn n iu
kin ny v phi cú phng ỏn che ph b khi nhit lờn cao.
+ Ngun nc: Cn ỏnh giỏ ngun nc ti khu vc cú th
la chn gia vic xõy b tr nc hay tn dng ngun nc
mt di do ti b sung.
+ Lo
i cõy trng: Nhu cu s dng nc ca tng loi cõy trng
l khỏc nhau, do vy yu t ny cú ý ngha quan trng trong vic
a ra kớch thc b.
+ Hiu ớch kinh t: H thng thu tr nc l gii phỏp hiu qu
cho nhng vựng khan him nc, gim xúi mũn trờn t dc
nhng do chi phớ xõy dng ln nờn phi xem xột mc ớch
phc v ca h thng lm gỡ cú th
u t xõy dng.
Phần II. Kỹ thuật thu trữ nớc tới trên đất dốc
23
2. Thit k h thng thu tr nc

K thut thu tr nc trờn t dc l k thut gi li lng nc
ma trong mựa ma s dng vo mựa khụ, giỳp cho cõy
trng cú th phỏt trin bỡnh thng, nht l nhng giai on cn
nc. lm c iu ny, cn phi cú mt h thng cụng
trỡnh v iu kin phự hp, thun li nht l trờn khu vc t
dc, cỏc khu canh tỏc trờn vựng i. H
thng thu tr nc gm
cỏc thnh phn sau:

H thng thu tr nc l liờn hp cỏc cụng trỡnh xõy chỡm di
mt t cú nhim v tr nc t lu vc hng nc. Khi quyt
nh xõy dng mt h thng thu tr nc, cn xem xột cỏc yu
t: lu vc hng nc, b thu tr, din tớch canh tỏc, rónh thu
nc, ng ng ti
2.1. Nhu cu nc v ch ti cho cõy Bi
Kt qu phõn tớch tớnh toỏn cng nh nghiờn cu theo dừi thc
nghim cỏc thi k sinh trng ca cõy Bi cho thy lng
nc cn cho cõy Bi dao ng 7990 ữ 8430 m
3
/ha. Trong
iu kin thi tit, khớ hu vựng nỳi, trung du phớa Bc nhu
cu ti tng ng 900 m
3
/ha chia thnh 3 t ti: thỏng 12,
1, cui thỏng 3 (u thỏng 4) vi mc ti mi t khong
300 m
3
/ha.
H thng
thu gom

nc
H thng
x lý
H thng
thu tr
nc
H thng
phõn phi
nc
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
24
2.2. Dung tớch b
Vic tớnh toỏn dung tớch b cha l rt quan trng vỡ nú s quyt
nh tt c cỏc thụng s cũn li ca h thng thu tr. Nu vic
tớnh toỏn lng nc khụng chớnh xỏc s dn n lóng phớ hoc
thiu nc ti cho cõy trng. tớnh toỏn c dung tớch b
cn xem xột n rt nhiu yu t: nhu cu nc ti cho mt
n v cõy trng, cỏc ngun nc b sung, thi v
v cỏc giai
on sinh trng ca cõy trng. Dung tớch b c xỏc nh da
trờn cỏc iu kin:
a) Kh nng thu tr nc trong vựng ỏp ng nhu cu ti ca
cõy trng
W=A
ì
C
ì
R (m
3
) (2-1)

Trong ú:
W

(m
3
) - lng cn thu tr, ph thuc vo nhu cu nc
v lng nc tn tht do bc hi, thm;
A (m
2
) - din tớch lu vc hng nc;
cú th xỏc nh c din tớch lu vc hng nc thỡ
cú th quan sỏt theo nhng trn ma. Sau nhng trn ma nc
s dn li chy v nhng vựng trng hn to thnh nhng rónh
xúi. Do ú cú th la chn vựng din tớch xung quanh nhng rónh
xúi lm lu vc hng nc v nhng rónh xúi l kờnh thu nc.
R (m) - tng lng ma n
m tớnh toỏn;
C - h s thu tr.
Phần II. Kỹ thuật thu trữ nớc tới trên đất dốc
25
H s C ph thuc vo cỏc yu t sau:
- m ca t mt rung: m ca t cng cao thỡ
kh nng thm nc ca t mt rung thp, do vy C cng ln
v ngc li;
- Tớnh cht t: t cú kh nng thm nc mnh thỡ C
cng nh, c bit ti khu vc t cỏt C 0;
- dc
a hỡnh: a hỡnh cng dc kh nng tp trung
dũng chy cng ln v C cng ln;
- Thm ph thc vt: Trong iu kin thm ph thc vt

dy thỡ C s gim v ngc li;
- Hỡnh thc thu tr: Vi hỡnh thc thu bng rónh thng
cú C nh hn rt nhiu so vi sõn thu nc. Rónh thu bng t
cú C nh hn rónh xõy;
- Cng ma: Cng ma cng ln C cng l
n v
ngc li.
Theo kt qu nghiờn cu ca Vin Khoa hc Thy li Vit Nam,
ly C = 0,08 ữ 0,12.
b) Kh nng ỏp ng nhu cu ti v ly nc t ngun nc
b sung khỏc nh ao, h, ging khoan
W = (W
o

ì
S

W
a
) + W
t
(m
3
) (2-2)
Trong ú:
W - dung tớch b (m
3
);
W
o

(m
3
/ha) - nhu cu ti ca cõy trng;
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
26
S (ha) - tng din tớch khu rung;
W
a
(m
3
) - tng lng nc cú th khai thỏc t cỏc ngun
b sung nh ao h, sụng sui hay nc ngm;

W
t
(m
3
) - tng lng nc tn tht do ngm v bc hi t
b cha trong thi gian ti (thụng thng l cỏc thỏng mựa
khụ). i vi cỏc loi b cha bng gch, HDPE, xi mng t v
xi mng li thộp v mng thỡ lng nc thm khụng ỏng k.
Nu cụng trỡnh c che y tt thỡ ly lng bc hi bng
khong 10ữ15% dung tớch tr. Trong trng hp khụng che y,
l
ng bc hi c tớnh bng lng bc hi mt nc t do.
2.3. Vớ d tớnh toỏn dung tớch b cho mụ hỡnh Bi ti
oan Hựng - Phỳ Th
Phõn tớch c th tỡnh hỡnh ti khu vc nghiờn cu, xột cỏc iu
kin sn cú ti vựng, tớnh toỏn, xõy dng b thu tr nc
nhm m bo yờu cu kinh t.

Cỏc s liu ti khu vc nghiờn cu:
- Din tớch ti (S = 1 ha);
- Din tớch lu vc hng nc (A = 3 ha);
- Nhu cu ti 1 t (W
0
= 300 m
3
/ha);
- Mụ hỡnh ma ng vi nm tn sut P = 75%;
- H s dũng thu tr C = 0,08;
- Ngun nc b sung (W
a
)

t ao phớa di (nh hỡnh 2.1).
Phần II. Kỹ thuật thu trữ nớc tới trên đất dốc
27




Hỡnh 2.1. S khu ti
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
28
Vi nhng s liu din tớch lu vc, mụ hỡnh ma v h s thu
tr s dng cụng thc (2-1) tớnh toỏn dung tớch b. Phõn tớch
mụ hỡnh ma ng vi nm tn sut P = 75% nhn thy lng
nc ma t thỏng 4 n thỏng 11 s tr li ti cho t ti
thỏng 12, lng ma thỏng 1 tr li ti cho t ti thỏng 1,
lng ma thỏng 2 v 3 tr l

i ti cho t ti thỏng 3 (xem
hỡnh 2.2). Nh vy dung tớch b ln nht cú th ỏp ng mt ln
ti ng vi lng ma nh nht (vo thỏng 1 l 40,3 mm tng
ng 403 m
3
/ha).
Thay cỏc thụng s vo cụng thc (2-1):
W = A
ì
C
ì
R = 3
ì
0,08
ì
403 = 96,7 (m
3
)
Nh vy dung tớch b cú th cha c vi din tớch lu vc 3 ha v
ng vi trn ma 40,3 mm l 96,7 m
3
. Chn dung tớch b l 100 m
3
.
Sau khi tớnh c dung tớch b W, thay cỏc thụng s vo cụng
thc (2-2), vi nhu cu nc W
o
= 300 m
3
/ha lng nc cn b

sung t ngun khỏc W
a
l 200 m
3
/ha (bng 2-2).
Bng 2.2. Tớnh toỏn dung tớch b tr nc
Thỏng Tng
lng
ma
(mm)
H s
thu
tr
Lng
nc
thu
c
sau
ma
(m
3
/ha)
Din
tớch
lu
vc
hng
nc
A (ha)
Dung

tớch
b
W
(m
3
)
Lng
nc
ti
1 ln
W
0

(m
3
)
Lng
nc
ly
t ao
W
a

(m
3
)
4 - 11 1521,5 0,08 1217 3 100 300 200
1 40,3 0,08 32,3 3 100 300 200
2 - 3 68,4 0,08 54,7 3 100 300 200
Phần II. Kỹ thuật thu trữ nớc tới trên đất dốc

29
2.4. H thng thu nc
H thng thu gom nc c xõy dng nhng v trớ thu c
nhiu nc nht. Cú th kt hp nhiu kờnh thu nc theo cỏc
ng ng mc nhm thu c nc v chng xúi mũn phớa
trc b. Kờnh thu nc cú th l kờnh t hoc xõy bng gch.
H thng thu nc bao gm rónh ngang, rónh dc, b lc v
ng ng dn nc vo b tr.
Rónh ngang c thit k d
c theo ng ng mc, cú mt ct
hỡnh thang hoc ch nht. Ngoi nhim v thu nc, rónh ngang
cũn cú tỏc dng ct dũng chy mt, hn ch xúi mũn t. Rónh
dc c thit k (chiu rng ì chiu cao) khong 0,4 ì 0,3 m.
Kớch thc rónh dc nờn o tng i bng phng nc chy
ờm trỏnh xúi l lũng kờnh. C cỏch mt on kờnh nờn t mt
viờn gch
gia kờnh gim vn tc v gi li rỏc, si i
vi kờnh t nờn xp mt hng ỏ trờn b kờnh bo v v gi
t trỏnh chy vo kờnh. Vi khu vc t cỏt, t d b xúi, a
hỡnh quỏ dc thỡ nờn xõy kờnh thu nc kiờn c bng gch xõy.
2.5. H thng x lý
H thng x lý gm cú b lng, thit b lc bựn cỏt v rỏc trc
khi vo b. H thng x lý c b trớ gn b thu tr. B lc cú
th b trớ mt hoc nhiu ngn kh nng lng lc c m
bo trc khi vo b tr. s dng c lõu di, h thng x
lý s dng bng g
ch xõy v trỏt chng thm.

Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
30



Hỡnh 2.2. Mụ hỡnh ma thit k v nhu cu ti cõy Bi
ti Phỳ Th


Hỡnh 2.3. Kờnh xõy dn nc vo b
Phần II. Kỹ thuật thu trữ nớc tới trên đất dốc
31


Hỡnh 2.4. H thng x lý trc khi a nc vo b

Chiu rng b l 40 cm, chiu di ton b b l 2 m. Ton b b
s dng vt liu gch xõy, trỏt dy 2 cm bng va mỏc M75.
ỏy xõy mt lp gch nm hoc bờ tụng gch v dy 7 cm.
Thnh xõy gch nghiờng dy 7 cm. B c chia thnh 2 ngn:
- Ngn ngoi cú nhim v ún nc t kờnh thu v lng
cỏc ht t ỏ ln nh tng chn cao khong 20 cm.
- Ngn trong b trớ 2 ng lc
t song song, tựy vo dung
tớch b m t ng lc di hay ngn (thng < 1 m). ng lc l ng
PVC, c khoột b phn trờn v bc bng li thộp hoc bng
li cc. Vỡ trong nc nờn s dng li cc s bn hn.
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
32

Hỡnh 2.5. Chi tit ng lc nc
2.6. B tr nc
Da trờn iu kin a hỡnh, a cht khu vc nghiờn cu, giỏ vt

liu ti a phng, m tin hnh phõn tớch v cỏc mt k thut v
chi phớ chung cho mt loi b quyt nh loi b thu tr nc.

Hỡnh 2.6. Mt ct b tr nc
B tr nc l cụng trỡnh trng tõm ca h thng, nờn cn tớnh
toỏn c th m bo yu t k thut v tit kim chi phớ. B
tr nc cú th c xõy dng di nhiu hỡnh thc v vt liu
Phần II. Kỹ thuật thu trữ nớc tới trên đất dốc
33
khỏc nhau tựy vo loi kt cu v giỏ thnh: xõy bng bờ tụng,
xõy gch, vt liu chng thm HDPE
Tựy mc ớch v nhu cu s dng m cú th xõy dng b vi
kớch thc v s lng b khỏc nhau. cú th xõy dng b
trờn nhng vựng t dc cn bit c hỡnh thc v kớch thc
ca b. Thụng thng nhng yu t ny phi qua tớnh toỏn cú
th bit c kh n
ng chu ỏp lc ca b khi vn hnh. i vi
nhng loi b cú kớch thc khụng quỏ ln (khong 20 ữ 40 m
3
)
cú th ỏp dng nhng hỡnh thc sau:
Vi b xõy Bờ tụng
i vi loi b ny thỡ hỡnh thc b lm theo hỡnh thang. Tin
hnh o b theo hỡnh thang vi mỏi nghiờng khong 45
o
. Sau
ú tin hnh m cht t phớa di v phớa thnh b. Trc khi
phi t cỏc ng ng vo, ng ti, ng x, ng vo b
trn phõn
Sau khi to xong khuụn hỡnh b, trỏt lp va xi mng, cỏt vng,

ỏ M200 trc tip vo thnh t. Trỏt t trờn thnh xung di
ỏy b. Khi lp va bt u ngng kt thỡ lp dng li thộp (cú
th s dng li thộp 6, ho
c 2 lp thộp B40). Lp dng li
thộp theo chiu ngang ca b v gi nhau theo chiu dc. Thi cụng
lp va ngoi li thộp l xi mng, cỏt vng, ỏ M200. Cui
cựng ỏnh búng chng thm dy 2 cm, s dng xi mng PC40.
Khi thit k b, cú th tựy iu kin a hỡnh xỏc nh cỏc
kớch thc a, b, B, h cho phự hp, nhng m bo an ton,
cn chỳ ý:
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
34
+ 1,0 m < h < 2,0 m;
+ 0,7 < a/b < 0,8;
+ Thnh b nghiờng 45
o
(i vi b hỡnh thang).
Thnh b nờn lp ro bng li B40 trỏnh tr em, gia sỳc ri
xung b.

Hỡnh 2.7. B cha nc bng bờ tụng li thộp
Vi b xõy gch
Ngoi b bng bờ tụng cú th s dng b xõy gch hỡnh ch
nht, vi thnh b dy 11 cm v cn lu ý:
+ B gch xõy nờn xõy lm 2 ngn, tng ngn dy 10 cm;
+ 4 gúc b v gia cnh di ca b xõy tr gch cú kớch
thc 20 cm ì 20 cm;
Phần II. Kỹ thuật thu trữ nớc tới trên đất dốc
35
+ B gch xõy phi c trỏt va v ỏnh búng 2 cm bng

xi mng PC40;
+ Múng b dy 20 cm xõy bng 2 lp gch, lút múng bng
nilon mng.
2.7. B trn phõn
- B trn phõn xõy bng gch xõy, ỏnh búng chng thm
nh b tr. B trn phõn c xõy thnh 2 ngn. Mt ngn
trn phõn. Mt ngn cha nc ti sau khi trn. Gia 2
ngn cú li thộp ngn phõn t b trn vo b cha nc.
- B c xõy chỡm di t v cú ng ng, khúa van
chy t b tr nc vo.
- Dung tớch b
t 1 m
3
ữ 2 m
3
.
- Kớch thc cao ì di ì rng vi b 2 m
3
: 1 ì 2 ì 1 m.
- Thnh b xõy cao hn mt t t 5 ữ 10 cm
- B trn phõn nờn xõy cỏch b tr 3 m ữ 5 m v cỏch xa
khu sinh hot trỏnh ụ nhim.
- B trn c y np kớn bng bờ tụng M100.
2.8. H thng ng ti
H thng ng ti gm: ng lc nc t b, van iu tit,
ng ng ti. Cú th b trớ thnh mng li ng ng chớnh
bng nha PVC vi ng kớnh 27 ữ 34 t trờn xung.
ng ng nhỏnh theo cỏc ng ng mc. tit kim chi
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
36

phớ, ch b trớ mt tuyn ng chớnh t trờn xung v c chụn
ngm di t. Ti mi v trớ t tr vũi v van iu tit. Khi
ti ch cn s dng dõy mm cm vo tr vũi.

Hỡnh 2.8. H thng ng dn nc ti v tr vũi
2.9. Qun lý, vn hnh h thng
a) Qun lý, bo dng h thng
- Ngn khụng cho sỳc vt phỏ hoi, khụng cho tr em n
gn m bo an ton.
- Khụng tin hnh xõy dng cỏc cụng trỡnh, vn hnh mỏy
múc hoc cỏc hot ng gõy chn ng trong phm vi > 2 ln
sõu b tr.
- Hn ch m b tr ra khi c che y kớn v khụng
c mỳc nc bng xụ, chu.
- Bo qun b v kim tra b thng xuyờn phỏt hin
cỏc hi
n tng bt thng.
- Thng xuyờn kim tra cỏc van x nc trỏnh rũ r,
mt nc.
Phần II. Kỹ thuật thu trữ nớc tới trên đất dốc
37
- Thng xuyờn no vột rónh thu, b lc nht l sau cỏc
trn ma ln.
- Khụng nờn s dng ton b nc trong b, phi li 10
cm ữ 20 cm di ỏy b.
- Hng nm vo cui mựa khụ phi tin hnh v sinh, no
vột b.

Hỡnh 2.9. ng x nc khi b tha nc
b) Quy trỡnh tr nc trong b


Thi k Dung tớch tr
li ti a (%)
Ghi chỳ
Thỏng u mựa ma 100 Khụng x nc
Thỏng tip theo 50 Mt tun x mt ln
Gia mựa ma 20 X ngay sau cỏc trn ma ln
2 thỏng cui mựa ma 100 Khụng x nc
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
38
c) Ti trong mựa khụ
- Khi cn ti nc cho cõy: M khúa K1, cỏc khúa khỏc
vn úng.
- Khi cn ti phõn: M khúa K3, a nc t b cha
sang b phõn. Ti õy nc s hũa tan phõn. Khi quỏ trỡnh trn
ó xong khúa K3 úng, m khúa K1 v K4, nc v phõn lng
s trn vo nhau trong ng v i ti cho cõy.
- Ngoi ra, trong mựa ma b tr cú th y trn, m
bo an ton cn gi cho mc nc trong b luụn luụn cỏch thnh
b 2 ữ
5 cm. Khi cn x nc chng trn, m khúa K2, cỏc khúa
khỏc vn úng.




Phần III. Kỹ thuật giữ ẩm và chống xói mòn
39



Phn III
K THUT GI M V CHNG XểI MềN

Phn ln din tớch t min i nỳi cú dc ln, t dc di
15
o
chim mt t l nh. Vi dc ln nh vy, vic xúi mũn
xy ra rt mnh, t b ra trụi cht dinh dng nhanh b thoỏi
húa, thi gian s dng ngn. T ch t cú th canh tỏc c ó
tr thnh t b hoang, khụng canh tỏc c. Vi vic canh tỏc
khụng ỳng k thut, khụng s dng cỏc bin phỏp bo v t s
d
n n tỡnh trng ngun ti nguyờn t dn b thoỏi húa. Vic
canh tỏc nụng nghip kt hp vi cỏc bin phỏp chng xúi ang
l vn cp thit v cn c gii quyt. Di õy gii thiu
s kt hp khi trng cõy Bi vi cỏc bin phỏp canh tỏc tng
hp gi m v chng xúi mũn, bo v t bng trng cõy lc di,
t gc b
ng rm r v o mng ct dc.
1. Che ph t bng lc di
1.1. Tỏc dng ca cõy lc di
Lc di l loi thõn ngm, lõu nm cú r cc n sõu vo lũng t
to thnh nhng thm dy t thõn bũ. Lc di cú tỏc dng che
ph t trng v trng di cỏc tỏn cõy cao (c bit l cỏc cõy
n qu nh: bi, cam, thanh long ). Lc di cú kh nng c
nh m nờn cú tỏc dng che ph t chng xúi mũn, bo v v
ci to t. Ngoi ra, lc di cũn l cõy thc n cho gia sỳc v
to c
nh quan mụi trng.
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi

40

Hỡnh 3.1. Lc di trng xen vi Bi
1.2. K thut trng lc di
- Thi gian trng: Lc di c trng quanh nm nhng
tt nht l vo mựa xuõn v mựa thu (min Bc), mựa ma
(min Trung v min Nam).
- Chun b hom ging: Ct sỏt gc khi cõy ang giai on
bỏnh t, lỏ bt u chuyn sang mu hi vng, cao 30 ữ 40 cm.
- Chun b t trng: Dn v sinh sch ch trng, x rónh
sõu 20 ữ 25 cm.
+ i vi t bng: Trng theo lu
ng, hng cỏch hng
25 ữ 30 cm.
+ i vi t dc: Trng theo lung ngang dc theo
ng ng mc, hng cỏch hng 25 ữ 30 cm.
Phần III. Kỹ thuật giữ ẩm và chống xói mòn
41
- Trng cỏch cõy n qu 50 ữ 100 cm, trng theo li ỏp
tng, mi cm gm 2 ữ 3 hom, cnh cỏch cnh 7 ữ 10 cm. Lp
t k, nộn cht cho nhanh bộn r. Sau khi trng xong ti
m cho cõy nhanh phỏt trin.

Hỡnh 3.2. Lc di mi trng
1.3. Chm súc lc di
- Sau khi trng 25 ữ 30 ngy, cõy bt u bộn r, ny chi,
lỳc ny nờn nh c cho lc di bng tay trỏnh bt gc, cht
cõy. Vi nhng ni trng thun thnh ng c thỡ sau 3 ữ 4
thỏng cú th ct cõy lm ging nhõn rng ra hoc lm phõn
xanh, thc n cho gia sỳc. Ct xong, lm c, xi t cho ti xp

v ti m cho cõy tip tc sinh trng, phỏt trin cho cỏc
la ct ti
p theo.
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
42
- Trong quỏ trỡnh trng lc di phi luụn ct ta khụng
lc di bỏm sỏt vo cõy n qu, cỏch 50 ữ 100 cm.
2. T gc
2.1. Tỏc dng ca t gc
T gc bng cỏc vt liu che ph rt d kim, l phn thõn ngụ
ca v trc, c di, rm r T gc cú tỏc dng gi m, chng
xúi mũn t. Ngoi ra, sau khi nhng vt liu b phõn hy s tr
thnh cỏc cht hu c cung cp dinh dng cho cõy trng.
2.2. Cỏch t gc

Hỡnh 3.3. T rm quanh gc Bi
- Thi gian t: Sau mi v thu hoch lỳa, ngụ cú th dựng
rm, r t gc cho cõy.
PhÇn III. Kü thuËt gi÷ Èm vµ chèng xãi mßn
43
- Cách tủ: Dùng vật liệu đã chuẩn bị sẵn, phủ lên bề mặt đất
vườn một lớp dày 10 ÷ 15 cm, tránh xa gốc cây 50 ÷ 100 cm.
2.3. Chăm sóc
Do vật liệu che phủ bằng rơm rạ, cỏ khô rất dễ gây cháy nên khi
tưới cho cây Bưởi thì tưới cùng với rơm, rạ. Cần lưu ý trâu bò
và gia súc chăn thả vào ăn vật liệu che phủ.
3. Kết quả canh tác tổng hợp xen lẫn với trồng Bưởi
Canh tác tổng hợp kết hợp tủ gốc bằng cây lạc dại và rơm rạ, độ
ẩm trong đất giữ được cao hơn so với trường hợp không tủ gốc
khoảng 5 ÷ 10%, giảm lượng nước và thời gian tưới, đồng thời

đảm bảo đất được bảo vệ tốt, không bị xói mòn.
4. Chống xói mòn bằng mương cắt dốc
4.1. Tác dụng
Với những vùng đồi có độ dốc vừa và lớn nên sử dụng mương
cắt dốc. Mương cắt dốc có tác dụng làm giảm vận tốc dòng chảy
khi mưa lớn, do đó giảm xói mòn đất.
4.2. Cách đào
- Mương cắt dốc được đào dọc theo đường đồng mức, đào
giữa 2 hàng trồng cây (có thể xác định đường đồng mức bằng
ống Tivo hoặc bằng thước trữ A).
- Rãnh đào có kích thước: rộng 0,25 ÷ 0,3 m; sâu 0,3 ÷ 0,4 m.
Kü thuËt th©m canh vµ cÊp n−íc t−íi cho c©y b−ëi
44
4.3. Bảo quản rãnh
Sau mỗi mùa mưa hay những trận mưa lớn nên nạo vét các rãnh
để có thể sử dụng ở các đợt tiếp theo.


Hình 3.4. Mương cắt dốc

Phần III. Kỹ thuật giữ ẩm và chống xói mòn
45

PHN KT
Bi l loi qu cao cp, cú giỏ tr cao v mt dinh dng v
kinh t, l mt hng xut khu vi khi lng ln. nc ta
Bi c trng nhiu vựng khỏc nhau. Nhng nm gn õy,
din tớch trng Bi ang gim nhiu, do bin phỏp k thut
thõm canh khụng ng b, khụng trit , k thut chm súc cũn
hn ch nht l cỏc khõu qun lý n

c, bún phõn, dch hi.
trng Bi mt cỏch hiu qu, nng sut, cht lng cao cn
nghiờn cu tỡm hiu k v cõy Bi t quỏ trỡnh sinh trng v
phỏt trin n cỏc bin phỏp k thut canh tỏc, chm súc cõy Bi
qua tng thi k sinh trng cõy Bi phỏt trin khe mnh.
Ngoi cỏc vựng Bi tp trung nh ng bng sụng Cu
Long, Bi cũn c trng nhiu
cỏc sn t dc vựng nỳi
v trung du. Do a hỡnh chia ct, nh l, phõn tỏn, lng ma
phõn b khụng u, vic xõy dng cỏc cụng trỡnh thy li ln
khụng kh thi v kinh t nờn ngun nc v mựa khụ rt khan
him. Ngoi ra hin tng xúi mũn trờn vựng t dc ang din
ra vi tc nhanh do cht phỏ rng, canh tỏc khụng ỳng k
thut ó v ang gõy ra nhng vựng canh tỏc khụng bn vng.
Bin phỏp thu tr nc trờn
t dc vi cỏc k thut thit k,
xõy dng v vn hnh h thng thu tr nc ma, mang li mt
lng nc hu ớch ỏp ng nhu cu nc cõy trng phỏt
trin khe mnh trong thi k khụ hn, cn c xem xột k
lng trờn c s phõn tớch cỏc yu t khớ hu, a hỡnh, t ai
v cõy trng Bin phỏp thu tr nc ny khi kt h
p vi k
thut canh tỏc tng hp bng trng cõy lc di, t gc bng rm
r v o mng ct dc gi m v chng xúi mũn, bo v
t mang li li ớch cao v kinh t, mụi trng.
Kỹ thuật thâm canh và cấp nớc tới cho cây bởi
46
Tài liệu tham khảo
47



TI LIU THAM KHO

[1]. H Lng Thun, Nguyn Trung Tuõn, 2008, Cụng ngh
thu tr nc phc v canh tỏc v chng xúi mũn trờn t
dc, NXB Nụng nghip.
[2]. Hong Ngc Thun, 2009, K thut chn v to ging cam
quýt, NXB Nụng nghip.
[3]. Nguyn Tun Anh, 1994, Nghiờn cu xỏc nh ch ti
lỳa chu hn, cõy tng, cõy chố trng Sn La v tớnh
d bỏo lng nc cn cho vựng nỳi phớa Bc Vit Nam,
Lun n Tin s KHKT.
[4]. Nguyn Vn Lu
t, 2008, Cõy cú mỳi - Ging v k thut
trng, NXB Nụng nghip.
[5]. Trn Chớ Trung v nnk., 2009, Nghiờn cu ng dng cụng
ngh ti tit kim nc cho cõy n qu vựng ven ụ Thnh
ph H Ni, ti KHCN cp Thnh ph.
[6]. Trn Th Tc, 1999, Giỏo trỡnh cõy n qu, NXB Giỏo dc.
[7]. FAO, Irrigation and Drainage, No. 56.


48
Kỹ thuật thâm canh v cấp nớc tới
cho cây bởi


PGS. TS. Đoàn Doãn Tuấn - KS. Trần Việt Dũng




Chịu trách nhiệm xuất bản:
TS. LÊ QUANG KHÔI
Phụ trách bản thảo:
Bùi Hạnh
Trình bày bìa:
ngọc nam


Mã số:



63 630
630
2011
08
NN 2011


In 520 bản khổ 14,5 ì 20,5 cm tại Xởng in CTy TNHH MTV NXB
Nông nghiệp. Đăng ký kế hoạch xuất bản số: 209-2011/CXB/630-
08/NN. Quyết định xuất bản số: 181/QĐ-NN ngày 01/11/2011. In
xong và nộp lu chiểu quý IV/2011.
Nh xuất bản Nông Nghiệp
167/6 - Phơng Mai - Đống Đa - Hà Nội
ĐT: (04) 38 524 506 / 38 523 887
Fax: (04) 35 760 748
Email:
Chi nhánh NXB Nông Nghiệp

58 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Q.1, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: (08) 38 297 157 / 38 299 521
Fax: (08) 39 101 036

×