Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi hoc ky II khoi 10 CB co dap an va co TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.69 KB, 5 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN THI: TOÁN 10
THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau đây:
Câu 1.
0, ≥∀ ba
ta có :
A)
2
ba
ab
+
>
B)
2
ba
ab
+

C)
2
ba
ab
+
<
D)
2
ba
ab


+

Câu 2. Giá trị của x thoả mãn bất phương trình
1
12
+
+>
x
x
x
là:
A)
∈x
R\{0} B)
∈x
R
C)
∈x
R\{-1;0} D)
∈x
R\{-1}
Câu 3. Nghiệm của hệ bất phương trình



≤−
>−
02
134
x

x
là:
A)
21
<≤
x
B)
21
≤≤
x

C)
21
<<
x
D)
21
≤<
x

Câu 4. Cho tam giác ABC biết góc A=
0
60
, góc B=
0
45
, b=8cm, . khi đó độ dài cạnh a
là :
A) a


9,8 cm B) a

8,8 cm
C) a

7,8 cm D) a

6,8 cm
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
0523
2
<++ xx
là:
A) S=
);( +∞−∞
B) S=
)2;(−∞
C) S=
);2( +∞
D) S=
φ
Câu 6. Cho đường thẳng d có pttq 3x-4y+1=0 khi đó d có hệ số góc k là:
A)
4
3
B)
3
4

C)

3
1
D)
4
1
Câu 7. Cho phương trình
0)1(94
22
=−+− mmxx
. Với giá trị nào của
m
thì phương
trình trên có nghiệm :
A)
5
3
≤m
B)
3≥m
C)
3
5
3
≤≤ m
D)
3
5
3
<< m


Câu 8. Đường thẳng

vuông góc với đường thẳng d có pttq 4x-3y+1=0 khi đó


một vectơ pháp tuyến có toạ độ là :
A. (4 ; -3) B. (-4 ; 3) C. (4 ; 3) D. (3 ; 4)
Đề 02
Câu 9. Cho dãy số liệu thống kê : 3 5 6 6 6 7 7 8 9 . Mốt của dãy số
liệu thống kê trên là:
A.
5
0
=M
B.
6
0
=M
C.
7
0
=M
D.
8
0
=M

Câu 10. Góc giữa hai đường thẳng
1
d

:2x+y+4=0 và
2
d
: x-2y+6=0 là :
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
90

Câu 11. Phương trình đường tròn
16)2()3(
22
=++− yx
có toạ độ tâm là :
A. I(3;2) B. ( 3;-2) C. (-2;3) D. (-3;2)
Câu 12. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
d
:6x-4y+56=0 và
2
d
: 3x-2y+89=0 là :

A. Trùng nhau ; B. Vuông góc nhau ; C.Cắt nhau ; D. Song song nhau.
B. PHẦN BÀI TẬP: (7 điểm)
Câu 1. Cho a , b là các số thực dương . Chứng minh :
baba +
≥+
411
(1,0 điểm)
Câu 2. Giải bất phương trình sau :
0
2
352
2
>

+−
x
xx
(1,0 điểm)
Câu 3. Điều tra số gạo bán ra hằng ngày ở một cửa hàng lương thực trong tháng 3(có 31
ngày) ta có kết quả sau:
Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố đã cho (chính
xác đến hàng phần trăm). (1,5 điểm)
Câu 4. Xác định m để phương trình
0463
2
=−+− mmxx
có hai nghiệm trái dấu.
(1,0 điểm)
Câu 5. Cho hai điểm có toạ độ lần lượt là A(2;3) và B(5;7). (2,5 điểm)
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB.

b) Tính khoảng cách từ điểm M(3;2) đến đường thẳng AB.
c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm N(4;1) và song song
với AB.
Hết
Lớp khối lượng (kg) Số ngày
[120;140) 4
[140;160) 6
[160;180) 8
[180;200) 10
[200;220] 3
Cộng 31
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN THI: TOÁN 10
THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Đề 01 Câu 1. B Đề 02 Câu 1. B
Câu 2. C Câu 2. C
Câu 3. A Câu 3. D
Câu 4. D Câu 4. A
Câu 5. A Câu 5. D
Câu 6. B Câu 6. A
Câu 7. C Câu 7. C
Câu 8. D Câu 8. B
Câu 9. C Câu 9. A
Câu 10. B Câu 10. D
Câu 11. A Câu 11. B
Câu 12. C Câu 12. D
B. PHẦN BÀI TẬP: (7 điểm)
Đề 01:

Câu 1.(1,0 điểm)
Chứng minh:
Do a, b, c là các số thực dương nên ta có :
0
2
2
>
c
a

0
2
2
>
bc
Áp dụng BĐT Côsi ta có :
2
2c
a
+
2
2
2
2
2
2
2
bc
c
abc




2
2c
a
+
ab
bc

2
2
(ĐPCM)
Câu 2. Giải các phương trình: (1,5 điểm)

2
3
10352
2
=∨=⇔=−+− xxxx

520107
2
=∨=⇔=+− xxxx
Bảng xét dấu :
Vậy tập nghiệm của bpt là : S=(-
);5()2;2/3()1; +∞∪∪∞
Câu 3.(1,5 điểm)
Đáp số : n=28 ;
64,159≈x

;
21,647
2

x
S
;
44,25≈
x
S
Câu 4. (1,0 điểm)
Giải
Phương trình trên có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
ac<0
31034
2
<<⇔<+−⇔ mmm
Đề 01-02
x -

1 3/2 2 5 +

352
2
−+− xx
- 0 + 0 - - -
107
2
+− xx
+ + + 0 - 0 +

VT - 0 + 0 - + -
Vậy với
31
<<
m
phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
Câu 5.(2,5 điểm)
a) Vì đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là
AB
=(2;4)
nên vectơ pháp tuyến
n
=(-4;2).
Vậy pttq của AB là: -4(x-3)+2(y-2)=0
hay -4x+2y+8=0
hay 2x-y-4=0
b) ta có d(M,AB)=
5
3
14
432.2
=
+
−−
c) Vì đường thẳng đi qua điểm N(1;4) và vuông góc với AB nên có vectơ pháp
tuyến là
n
=(1;2). Vậy pttq là: x-1+2(y-4)=0 hay x+2y-9=0.
Đề 02:
Câu 1.(1,0 điểm)

Chứng minh:
Do a, b là các số thực dương nên ta có :
0
1
>
a

0
1
>
b
Áp dụng BĐT Côsi ta có :
abba 2≥+

a
1
+
bab
11
2
1

Nhân hai vế của hai bđt cùng chiều ta có ĐPCM.
Câu 2. Giải các phương trình: (1,5 điểm)

2
3
10352
2
=∨=⇔=+− xxxx

2-x=0
2
=⇔
x
Bảng xét dấu :
Vậy tập nghiệm của bpt là : S=(-
)2;2/3()1; ∪∞
Câu 3.(1,5 điểm)
Đáp số : n=31 ; Giá trị đại diện lần lượt là 130 ; 150 ; 170 ; 190 ; 210.

45,29906≈x
;
19,566
2

x
S
;
79,23≈
x
S
Câu 4. (1,0 điểm)
Giải
Phương trình trên có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
ac<0
3/2046
<⇔<−⇔
mm
Vậy với
3/2

<
m
phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
Câu 5.
a)Vì đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là
AB
=(3;4)
nên vectơ pháp tuyến
n
=(-4;3).
x -

1 3/2 2 +

352
2
+− xx
+ 0 - 0 + +
2-x + + + 0 -
VT + 0 - 0 + -
Vậy pttq của AB là: -4(x-2)+3(y-3)=0
hay -4x+3y-1=0
hay 4x-3y+1=0
b)ta có d(M,AB)=
5
7
25
7
916
12.33.4

==
+
+−
c)Vì đường thẳng đi qua điểm N(4;1) và song song với AB nên có vectơ pháp
tuyến là
n
=(4;-3). Vậy pttq là: 4(x-4)-3(y-1)=0 hay 4x-3y-13=0.
Hết

×