Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT Tin7 Tiết 53- Ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.88 KB, 3 trang )

TiÕt53
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra kiến thức cơ bản từ bài 6 đến bài 8 và phần mềm học toán với toolkit math
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên
- Đề kiểm tra, đáp án.
2.Học sinh
- Ôn tập các nội dung bắt đầu từ học kì 2 đến bài hiện tại.
III. TiÕn tr×nh L£N LíP
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Ma trận đề
Bài
Mức độ
Bài 6 Bài 7 Bài 8 Phần mềm
Học tập
Biết 1,7,9,10,16,20 2,4,5,6,11
,15,17,18
3,12,13 8
Hiểu 19
Vận dụng 14
3. Đề kiểm tra:
Học sinh điền kết quả đúng (đánh dấu X) vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
b
c
d
Câu 1 : Các nút lệnh nằm trên thanh công cụ nào:
a. Thanh tiêu đề b. Thanh thực đơn
c. Thanh công cụ d. Thanh trạng thái


Câu 2: Tác dụng của nút lệnh Next trên thanh công cụ Print Preview dung để:
a. Xem trang trước b. Điều chỉnh chế độ ngắt trang.
c. Xem trang kế tiếp d. Điều chỉnh hướng giấy.
Câu 3: Muốn sắp xếp dữ liệu ta sử dụng nút lệnh:
a. b. c. d.
Câu 4 : Để điều chỉnh ngắt trang ta sử dụng lệnh:
a. Insert/ Row b. Format/Cell
c. View/ Page break preview d. Edit/copy
Câu 5: Để xem các lề của trang in ta thực hiện:
a. File/Page Setup chọn trang Magins b. File/Page Setup chọn trang Sheet
c. File/Page Setup chọn trang Page c. Cả a, b, c đều sai
Câu 6: Để in trang tính em sử dụng lệnh:
a. File / Open; b. File / Exit ;
b. c.File / Save; d. File /Print.
Câu 7: Nút lệnh nào sau đây dung để kẻ đường biên ô tính:
a. b. c. d.
Câu 8: Trong phần mềm Toolkit Math, lệnh solve dung để:
a. Tính toán các biểu thức b. Vẽ đồ thị đơn giản
c. Tính toán với đa thức d. Giải phương trình đại số
Câu 9 : Muốn tăng hoặc giảm chữ số thập phân ta sử dụng nút lệnh
a. b. c. d.
Câu 10 : Các nút lệnh có tác dụng lần lượt là:
a. căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề. b. căn thẳng lề trái, căn thẳng lề phải
.
c. căn giữa, căn thẳng lề phải. d. tất cả đều sai.
Câu 11: Nút lệnh Zoom trên thanh công cụ Print Preview dung để:
a. Phóng to/thu nhỏ trang tính b. In trang tính
c.Xem trang trước d. Xem trang tiếp theo
Câu 12: Hãy chọn phát biểu đúng:
a.Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau

b.Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau
c.Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị các hàng thỏa mãn những tiêu chuẩn nhất định nào
đó.
d.Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị các cột thỏa mãn những tiêu chuẩn nhất định nào
đó.
Câu 13: Để lọc dữ liệu ta thực hiện lệnh:
a. Data/Filter/Show All b. Data/Filter/Advanced Filter
c. Data/Sort d. Data/Filter/Auto Filter
Câu 14: Trong ô B3 có chứa số 7.75, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết
quả trong ô B3 là:
a. 8 b. 7.7500
c. 7.8 d. 7.7
Câu 15: Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô:
a. Top b. Left c. Bottom d. Right
Câu 16: Các nút lệnh có tác dụng lần lượt là:
a. Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng b. Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch
chân
c. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân d. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ
đậm
Câu 17: Để thay đổi thông số cho lề trái em chọn:
a. Top b. Bottom
c. Left d. Right
Câu 18: Muốn xem trước khi in ta phải dùng nút lệnh:
a. b. c. d.
Câu 19: Trong phần mềm Toolkit Math ,câu lệnh Expand (2*x^3 + x –6) + (3*x^3 – x^2 –
x ) cho kết quả là:
a. 5x
3
– x
2

– 6 b. 5x
3
+ x
2
– 6
c. 5x
3
– x
2
+ 2x – 6 d. 5x
3
– 6
Câu 20: Nút lệnh nào sau đây dùng để tô màu nền ô tính:
a. b. c. d.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a x x x x x
b x x x
c x x X x x x x
d x x x x x
…………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×