Tải bản đầy đủ (.doc) (106 trang)

Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh xuất khẩu gạo trực tiếp sang thị trường Châu Phi của Tổng Công ty Lương Thực Miền Nam (Vinafood2).doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910 KB, 106 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU
GẠO TRỰC TIẾP SANG THỊ TRƯỜNG CHÂU PHI CỦA
TỔNG CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN NAM
VINAFOOD II
Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Giảng viên hướng dẫn : Tiến sĩ Phan Mỹ Hạnh
Sinh viên thực hiện : Lê Thảo Hiền
MSSV: 506401237 Lớp: 06VQT2
TP. Hồ Chí Minh, 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU
GẠO TRỰC TIẾP SANG THỊ TRƯỜNG CHÂU PHI CỦA
TỔNG CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN NAM
VINAFOOD II
Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Giảng viên hướng dẫn : Tiến sĩ Phan Mỹ Hạnh
Sinh viên thực hiện : Lê Thảo Hiền
MSSV: 506401237 Lớp: 06VQT2
TP. Hồ Chí Minh, 2011
PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu


trong bài báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại Tổng công ty Lương Thực Miền
Nam (Vinafood2), không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2011
Sinh viên thực hiện
Lê Thảo Hiền
i
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên em xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô trường ĐH Kỹ Thuật Công
Nghệ TP.HCM, không những đã tận tình dạy dỗ em về nghiệp vụ chuyên môn mà còn
dạy em cách sống, cách cư xử cũng như việc truyền đạt những kinh nghiệm thực tế để
em có thể làm hành trang bước vào đời.
Em cũng xin cảm ơn Cô Lê Thị Ngọc Hằng đã nhiệt tình hướng dẫn và dạy bảo
em trong suốt thời gian thực tập để em có thể hoàn thành bài báo cáo này.
Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn các Cô chú, Anh chị, phòng kinh doanh của
Tổng công ty Lương Thực Miền Nam (Vinafood2) đã nhiệt tình chỉ bảo và cho em
nhiều cơ hội tiếp xúc với thực tế để em hoàn thành bài báo cáo này.
Mặc dù, em đã cố gắng nhưng sẽ không tránh khỏi những sai lầm và thiếu sót,
kính mong nhận được sự góp ý của các Thầy cô và các anh chị.
Một lần nữa em xin cảm ơn và kính chúc Quý Thầy Cô Trường Đại Học Kỹ
Thuật Công Nghệ TP.HCM và các Cô chú, Anh chị, phòng kinh doanh của tổng công ty
Lương Thực Miền Nam (Vinafood2) dồi dào sức khỏe, luôn thành đạt trong cuộc sống
và công việc.
TP.HCM ngày 17/11/2010

Lê Thảo Hiền
ii
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

Họ và tên sinh viên: Lê Thảo Hiền
MSSV: 506401237
Khóa: 2006 – 2010
1. Thời gian thực tập
2. Bộ phận thực tập
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỹ luật
4. Kết quả thực tập theo đề tài
5. Nhận xét chung
Đơn vị thực tập
iii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh, Ngày . . . tháng . . . năm 2011
Giáo viên hướng dẫn
TS. PHAN MỸ HẠNH
iv
MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i
Lê Thảo Hiền i
LỜI CẢM ƠN ii
DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG ...................................................................... ix
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ SƠ ĐỒ ....................................................................... x
LỜI MỞ ĐẦU 1
I. ĐẶT VẤN ĐỀ 1
II. MỤC TIÊU GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ ...................................................................... 1
III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................................... 2
IV. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ...................................................................................... 2
V. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI: ........................................................................................ 2
CHƯƠNG1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP VÀ TÌNH HÌNH
XUẤT KHẨU GẠO CỦA VIỆT NAM HIỆN NAY .......................... 3
1.1. Tổng quan về xuất khẩu trực tiếp ........................................................................ 3
1.1.1 Khái ni m xu t kh u. ệ ấ ẩ ................................................................................. 3
1.1.2. Các nhân t nh h ng t i xu t kh u ố ả ưở ớ ấ ẩ ..................................................... 3
1.1.2.1. Các nhân tố khách quan ............................................................................. 3
1.1.3 Các hình th c xu t kh u: ứ ấ ẩ .......................................................................... 5
1.1.3.1. Xuất khẩu gián tiếp ................................................................................... 5
1.1.3.2. Xuất khẩu trực tiếp .................................................................................... 6
1.1.3.3. So sánh ưu nhược điểm của hình thức xuất khẩu trực tiếp với hình thức
xuất khẩu gián tiếp. ................................................................................... 8
1.1.3.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn loại hình xuất khẩu. ................ 10
1.2. Tình hình xuất khẩu gạo của Việt Nam hiện nay ............................................. 11
1.2.1. Vài nét v ho t ng xu t kh u g o trên th gi iề ạ độ ấ ẩ ạ ế ớ ................................. 11
1.2.1.1. Giới thiệu chung về gạo xuất khẩu ........................................................... 11
1.2.1.2 Sơ lược về tình hình sản xuất tiêu thụ gạo trên thế giới ............................. 12
v
1.2.1.3. Các hình thức giao dịch mua bán gạo trên thị trường thế giới ................... 16

1.2.1.4. Những nhận xét tổng quát về thị trường gạo thế giới ................................ 16
1.2.2 Tình hình xu t kh u g o c a Vi t Nam hi n nayấ ẩ ạ ủ ệ ệ ................................ 17
1.2.2.1 Sơ lược về tình hình sản xuất gạo của Việt Nam ....................................... 17
1.2.2.2 Xuất khẩu gạo của Việt Nam .................................................................... 17
1.2.2.3 Vai trò của xuất khẩu lương thực của Việt Nam, đặc biệt là xuất khẩu gạo.
............................................................................................................... 18
1.2.2.4. Định hướng đẩy mạnh xuất khẩu gạo sang thị trường Châu Phi của ........ 19
Việt Nam. ............................................................................................................. 19
1.3. Kinh nghiệm xuất khẩu gạo của một số nước ................................................... 19
1.3.1. Kinh nghi m xu t kh u g o c a Thái Lan - qu c gia ng u v xu tệ ấ ẩ ạ ủ ố đứ đầ ề ấ
kh u g o.ẩ ạ .................................................................................................. 20
1.3.1.1. Kinh nghiệm trong sản xuất, lưu thông và xuất khẩu gạo. ........................ 20
1.3.1.2. Các hình thức giao dịch mua bán gạo ....................................................... 21
- Thông tin mua bán được lưu trữ tại trung tâm thanh toán bù trừ ( một đơn vị của
thị trường), để trung tâm này tính toán tiền Ký Quỷ và lời lỗ cho
thành viên thị trường đã mua hoặc bán. Đồng thời thông báo việc
giao nhận hàng cho người bán và người mua. ................................. 22
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TỔNG CÔNG TY LƯƠNG THỰC
MIỀN NAM (VINAFOOD II). ........................................................... 23
2.1. Giới thiệu về Tổng công ty lương thực Miền Nam ........................................... 23
2.1.1. L ch s hình thành và phát tri nị ử ể ................................................................. 23
2.1.2. Ch c n ng và nhi m v c a T ng công ty.ứ ă ệ ụ ủ ổ ........................................... 24
2.1.3 C c u t ch c c a T ng công ty.ơ ấ ổ ứ ủ ổ ........................................................ 25
2.1.4. Tình hình ngu n nhân l c c a T ng công ty.ồ ự ủ ổ ......................................... 31
2.1.5. C s v t ch t c a T ng Công Ty.ơ ở ậ ấ ủ ổ ...................................................... 32
2.2. Tình hình sản xuất của Tổng công ty. ................................................................ 33
2.2.2. Tình hình ch bi n óng gói g o xu t kh u.ế ế đ ạ ấ ẩ ............................... 34
2.3. Tình hình kinh doanh của Tổng công ty. ................................................. 35
2.3.1. Kim ng ch xu t nh p kh u.ạ ấ ậ ẩ .................................................................. 35
2.3.2. K t qu ho t ng kinh doanh c a T ng công ty.ế ả ạ độ ủ ổ ............................. 37

vi
2.4. Đánh giá chung tình hình của Tổng công ty. ................................................... 38
CHƯƠNG 3 : PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG XUẤT KHẨU GẠO SANG THỊ
TRƯỜNG CHÂU PHI CỦA TỔNG CÔNG TY LƯƠNG THỰC
MIỀN NAM (VINAFOOD2) .............................................................. 39
3.1. Tổng quan về thị trường Châu Phi. .................................................................. 39
3.l.1. V trí a lý.ị đị ................................................................................................ 39
3.1.2. Con ng i-dân c và ngu n nhân l c.ườ ư ồ ự ....................................................... 39
3.1.3. Kinh t .ế ..................................................................................................... 40
3.1.3.1. Vài nét về kinh tế Châu Phi. ..................................................................... 40
3.1.3.2. Đặc điểm thị trường. ................................................................................ 41
3.1.3.3. Các trung tâm kinh tế của Châu Phi. ........................................................ 41
3.1.4. Nhu c u tiêu th g o và tình hình s n xu t g o c a Châu Phi.ầ ụ ạ ả ấ ạ ủ .............. 47
3.1.5. D oán nhu c u tiêu th g o c a các n c Châu Phi trong th i gian t i.ự đ ầ ụ ạ ủ ướ ờ ớ
48
3.1.6 Tình hình nh p kh u g o c a các n c Châu Phiậ ẩ ạ ủ ướ ................................... 49
3.1.7 Tình hình xu t kh u c a Vi t Nam sang th tr ng Châu Phiấ ẩ ủ ệ ị ườ ............ 50
3.1.7.1 Tình hình xuất khẩu ................................................................................. 50
3.1.7.2 Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam và Châu Phi ...................................... 50
3.1.7.3 những thị trường xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam vào Châu Phi .............. 51
3.1.7.4. Đánh giá tình hình xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Châu Phi ..... 52
3.2. Tình hình xuất khẩu gạo sang thị trường Châu Phi của Tổng công ty. ......... 55
3.2.1. Tình hình xu t kh u g o c a T ng công ty t n m 2006 – 2009.ấ ẩ ạ ủ ổ ừ ă ..... 55
3.2.1.1.Sản lượng và kim nghạch xuất khẩu gạo của Tổng công ty. ...................... 55
3.2.1.2. Tình hình đàm phán ký kết hợp đồng xuất khẩu gạo ................................ 56
3.2.1.3. Tình hình xuất khẩu gạo theo thị trường. .................................................. 57
3.2.1.4. Tình hình Xuất Khẩu gạo theo chủng loại. ............................................... 61
3.2.1.5 Tình hình xuất khẩu gạo theo khách hàng ................................................ 62
3.2.1.6 Đánh giá tình hình xuất khẩu gạo của Tổng Công Ty ............................... 64
3.2.2. Phân tích tình hình xu t kh u g o sang th tr ng Châu Phi c a T ngấ ẩ ạ ị ườ ủ ổ

công ty ....................................................................................................... 65
3.2.2.1.Về sản lượng kim nghạch. ......................................................................... 65
vii
3.2.2.2. Về chủng loại gạo .................................................................................... 68
3.2.2.3. Đánh giá tình hình xuất khẩu gạo sang thị trường Châu Phi của Tổng công
ty. ........................................................................................................... 69
CHƯƠNG 4 : .MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG XUẤT
KHẨU GẠO TRỰC TIẾP SANG THỊ TRƯỜNG CHÂU PHI ..... 71
4.1. Cơ sở và quan điểm đề xuất giải pháp. .............................................................. 71
4.2. Định hướng phát triển của Tổng công ty trong thời gian tới. ......................... 71
4.3. Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh xuất khẩu gạo trực tiếp sang thị trường
Châu Phi. .............................................................................................. 72
4.3.1. Gi i pháp v th tr ng.ả ề ị ườ .......................................................................... 72
4 3.1.1. Thành lập các kho bán hàng tại các thị trường trọng điểm để làm bàn đạp
tấn công các thị trường còn lại trong khu vực. ........................................ 72
4.3.1.2. Đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến thương mại để giành lấy thị phần gạo từ
các đối thủ cạnh tranh ............................................................................. 76
4.3.2. Gi i pháp v s n ph m.ả ề ả ẩ ........................................................................... 78
4.3.2.1. Duy trì sản lượng gạo cấp thấp để giành lấy thị phần gạo tiêu thụ của các
nước nghèo ở Châu Phi. .......................................................................... 78
4.3.2.2. Nâng cao chất lượng gạo để giành lấy thị phần gạo tiêu thụ của các quốc
gia phát triển ở Châu Phi. ....................................................................... 79
4.3.3. Gi i pháp v công nghả ề ệ ............................................................................ 80
4.3.4. Gi i pháp v ngu n nhân l cả ề ồ ự .................................................................... 81
4.3.4.1.Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ........................................................ 81
4.3.4.2. Cơ cấu lại bộ phận nhân lực cho phù hợp hơn. ......................................... 83
KIẾN NGHỊ 85
KẾT LUẬN 88
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 90
viii

DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Bảng 1.1. Tình hình sản xuất gạo của Việt Nam từ 2006 đến 2009
Bảng 1.2. Số lượng và kim ngạch gạo xuất khẩu của Việt Nam từ 2006-2009
Bảng 2.1. Cơ cấu nguồn nhân lực của TCT
Bảng 2.2. Số lượng lúa gạo thu mua từ 2006-2009
Bảng 2.3. Cơ cấu kim ngạch xuất nhập khẩu của TCT từ năm 2006-2009
Bảng 3.1. Số lượng gạo tiêu thụ của Châu Phi từ năm 2006.-2009
Bảng 3.2. Tình hình sản xuất gạo của Châu Phi từ năm 2006-2009
Bảng 3.3. Số lượng gạo nhập khẩu của Châu Phi từ năm 2006-2009
Bảng 3.4. Kim nghạch xuất khẩu gạo của Việt Nam-Châu Phi từ năm 2005-2009
Bảng 3.5. 10 thị trường xuất khẩu chủ yếu ở Châu Phi năm 2005-2009
Bảng 3.6. Tình hình xuất khẩu gạo của Tổng cơng ty từ 2007-2009
Bảng 3.7. Bảng tính tỷ trọng xuất khẩu gạo theo số lượng và kim ngạch của Tổng cơng
ty từ năm 2006-2009
Bảng 3.8. Các điều khoản thanh tốn sử dụng trong thanh tốn quốc tế của TCT
Bảng 3.9. Tình hình xuất khẩu theo thị trường của Tổng cơng ty từ năm 2007-2009
Bảng 3.10. Bảng tính chênh lệch về số lượng gạo xuất khẩu của Tổng cơng ty qua các
thị trường từ năm 2006-2009
Bảng 3.11. Bảng tính chênh lệch về kim ngạch gạo xuất khẩu của Tổng cơng ty qua các
thị trường từ năm 2006-2009
Bảng 3.12. Tình hình sản xuất gạo theo chủng loại
Bảng 3.13. Tình hình xuất khẩu gạo theo đối tác của Tổng cơng ty
Bang 3.14. Tình hình xuất khẩu gạo của TCT sang thị trường Châu Phi từ năm 2006-
2009
Bảng 3.15. Tình hình xuất khẩu gạo sang thị trường Châu Phi của TCT theo loại gạo
Bảng 4.1. Dự đoán tình hình nhập khẩu gạo của Châu Phi đến năm 2015
ix
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ SƠ ĐỒ
Biểu đồ 1.1. Sản lượng gạo xuất khẩu của 6 nhà xuất khẩu chính 2007-2009…
Biểu đồ 1.2. Nhu cầu nhập khẩu gạo của các châu lục 2006-2007……………..

Biểu đồ 1.3. Diễn biến tình hình giá bình quân gạo 5% tấm xuất khẩu của các nước từ
năm 2007-2009…………………………………………………………………………
Biều đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức phòng kinh doanh…………………………………….
Sơ đồ 2.2. Cơ cấu tổ chức Tổng công ty Lương Thực Miền Nam…………………
Sơ đồ 2.3. Doanh thu và lợi nhuận TCT từ năm 2006-2009………………………..
Biểu đồ 3.1. So sánh tỷ trọng gạo xuất khẩu sang Châu Phi so với lượng gạo nhập khẩu
của các nước Châu Phi……………………………………………………….
Biểu đồ 3.2. Kim ngạch xuất khẩu gạo sang Châu Phi của TCT từ năm 2006-2009
…………………………………………………………………………….
x
Chuyeân ñeà toát nghieäp
LỜI MỞ ĐẦU
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Năm 2009 là năm thứ 20, Việt Nam tham gia vào thị trường gạo thế giới, cũng là
năm đánh dấu sự vượt bậc trong lịch sử sản xuất gạo của nước ta. Với khối lượng 5.95
triệu tấn và kim ngạch 2.7 tỷ USD. Và đến nay gạo Việt Nam đã có một chỗ đứng vững
chắc trên thị trường quốc tế. Đạt được những thành tựu đó một phần là do Chính phủ đã
có những sự quan tâm đến xuất khẩu ngành hàng lương thực, tạo cơ hội thuận lợi nhất
cho mọi doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế phát triển sản xuất kinh doanh, đẩy
mạnh xuất khẩu ra thị trường thế giới. mặc khác cũng nhờ đến những nỗ lực rất lớn của
doanh nghiệp kinh doanh xuất khẩu gạo của Việt Nam, mà trong đó Tổng Công Ty
Lương Thực Miền Nam được xem là đầu tàu.
Những thành tựu xuất khẩu lương thực của Vệt Nam gắn liền với những thành
tựu của Tổng công ty Lương thực Miền Nam (sau đây được gọi bằng Tổng công ty).
Trong những năm qua Tổng công ty đã đạt được những thành tựu rất to lớn: Là công ty
xuất khẩu gạo lớn nhất Việt Nam (chiếm gần 50% số lượng xuất khẩu gạo của cả nước
trong những năm qua) thị trường xuất khẩu gạo của Tổng Công ty đã được mở rộng
đến rất nhiều nước trên thế giới (có cả Châu Á, Châu Âu, Châu Mỹ, Châu Phi và Châu
Úc) tạo được sự cạnh tranh đáng kể với gạo Thái Lan (đã thâm nhập được vào thị
trường Malaysia là một trong những thị trường xuất khẩu gạo Thái Lan).

Tuy nhiên, bên cạnh những thành tựu đã đạt được Tổng công ty vẫn còn những
hạn chế, khó khăn cần khắc phục, mà một trong những vấn đề đó là hiện nay việc xuất
khẩu sang thị trường đầy tiềm năng như Châu Phi của Tổng công ty vẫn còn qua trung
gian, nên hoạt động kinh doanh của Tổng công ty vẫn chưa phát huy được hết hiệu quả.
Như vậy, vấn đề đặt ra là cần phải có những biện pháp để đẩy mạnh xuất khẩu trực tiếp
sang thị trường có tiềm năng lớn này để khai thác tối đa hiệu quả kinh doanh của tổng
công ty.
II. MỤC TIÊU GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Do đó, góp phần giải quyết vấn đề đặt ra như trên, em đã chọn đề tài nghiên cứu
“Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh xuất khẩu gạo trực tiếp sang thị trường Châu Phi của
Tổng Công ty Lương Thực Miền Nam (Vinafood2)”. Nhằm mục tiêu phân tích đánh giá
tình hình xuất khẩu sang thị trường Châu Phi của Tổng công ty trong thời gian qua, từ
đó đề xuất các giải pháp để đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu gạo trực tiếp sang thị trường
Trang 1
Chuyên đề tốt nghiệp
này. Nội dung chính của đề tài là đưa ra những biện pháp đẩy mạnh xuất khẩu gạo
trực tiếp sang thị trường Châu Phi trên cơ sở những thuận lợi khó khăn trong xuất khẩu
sang thị trường này được rút ra từ việc phân tích tình hình xuất khẩu gạo của Việt Nam
nói chung và tổng cơng ty nói riêng sang Châu Phi trong những năm qua.
III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Trong q trình nghiên cứu em đã sử dụng kết hợp một số phương pháp nghiên
cứu như: thu thập những thơng tin, số liệu cần thiết từ hoạt động của Tổng cơng ty,
tham khảo ý kiến và những tài liệu có liên quan đến vấn đề nghiên cứu, sau đó tổng hợp
phần tích những dữ liệu có được trên cơ sở những tài liệu tham khảo, ý kiến đóng gĩp và
những hiểu biết của bản thân từ đó rút ra những nhận xét đánh giá và đề ra phương
hướng giải quyết vấn đề.
IV. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Về thời gian: Nghiên cứu trong giai đoạn 2006-2009
Về khơng gian: Nghiên cứu trong phạm vi hoạt động của Tổng cơng ty và thị
trường nghiên cứu là thị trường Châu Phi.

V. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI:
Nội dung của đề tài được kết cấu thành 3 chương sau:
- Chương 1: Cơ sở lý luận về xuất khẩu trực tiếp và tình hình xuất khẩu gạo
của Việt Nam hiện nay.
- Chương 2: Giới thiệu chung về Tổng cơng ty Lương Thực Miền Nam
- Chương 3: Phân tích thực trạng xuất khẩu gạo sang thị trường Châu Phi của
Tổng cơng ty Lương Thực Miền Nam
- Chương 4: Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu gạo trực
tiếp sang thị trường Châu Phi.
Trang 2
Chuyeõn ủe toỏt nghieọp
CHNG1:
C S Lí LUN V XUT KHU TRC TIP V TèNH HèNH
XUT KHU GO CA VIT NAM HIN NAY
1.1. Tng quan v xut khu trc tip
1.1.1 Khỏi nim xut khu.
Xut khu l mt hot ng kinh doanh sinh li bng cỏch bỏn sn phm hoc
dch v ca mỡnh ra th trng nc ngoi v sn phm hay dch v y phi di chuyn ra
khi biờn gii (hi quan) ca mt quc gia.
1.1.2. Cỏc nhõn t nh hng ti xut khu
1.1.2.1. Cỏc nhõn t khỏch quan
* Chớnh sỏch xut khu ca Nh nc
Chớnh sỏch xut khu l h thng cỏc quy nh, cụng c v bin phỏp thớch hp
ca Nh nc u chnh hot ng xut khu ca Quc gia trong mt thi k nht
nh nhm t c cỏc mc tiờu ó ra trong chin lc phỏt trin kinh t xó hi.
Mi quc gia s cú mt chớnh sỏch xut khu khỏc nhau. Tựy vo mc tiờu phỏt trin
kinh t m cỏc quc gia a ra chớnh sỏch xut khu cho phự hp vi tỡnh hỡnh hin ti
ca quc gia mỡnh. V khi tin hnh hot ng kinh doanh xut khu, cỏc doanh nghip
phi tuõn th nghiờm ngt cỏc quy nh ca Chớnh Ph v xut khu. Vớ d Vit Nam
thỡ nh nc qun lý xut khu go nh sau:

i vi nhng hp ng xut khu go sang mt s th trng theo hp ng
Chớnh Ph, B thng mi sau khi trao i vi Hip hi Lng thc Vit Nam ch nh
v ch o doanh nghip lm i din giao dch ký kt hp ng, ng thi phõn giao s
lng go xut khu thuc hp ng Chớnh Ph cho cc tnh trn c s sn lng la hng
húa ca a phng, ch tch y ban nhõn dõn cỏc tnh trc tip giao cho cỏc doanh
nghip thuc tnh thc hin, cú tớnh n quyn li ca doanh nghip i din ký kt hp
ng.
Vic xut khu go theo k hoch tr n, vin tr ca Chớnh ph thc hin theo
c ch u thu hoc theo quyt nh riờng ca Th tng chớnh ph.
m bo li ớch nụng dõn, n nh sn xut nụng nghip v th trng trong
nc gim bt khú khn i vi hot ng sn xut, lu thụng lỳa go v phõn bún khi
th trng trong v ngoi nc cú bin ng, Th tng chớnh ph s xem xột, quyt
nh cỏc bin phỏp cn thit can thip cú hiu qu vo th trng lỳa go.
Trang 3
Chuyeân ñeà toát nghieäp
Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái là quan hệ so sánh giữa hai loại tiền tệ với nhau, hay nói cách
khác là giá cả của một đơn vị tiền tệ nước này thể hiện trong một số lượng tiền tệ nước
kia.
Trong thực tiễn hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu, sự biến động của tỷ giá
hối đoái ảnh hưởng rất mạnh đến hiệu quả kinh doanh xuất nhập khẩu. Ví dụ như khi tỷ
giá hối đoái tăng lên tức đồng nội tệ mất giá, tức sẽ làm cho giá cả hàng hóa xuất khẩu
có lợi thế hơn vì rẻ hơn, nên lúc này sẽ có lợi cho xuất khẩu. Nhà xuất khẩu sẽ thu về
hàng của mình doanh nghiệp hãy dự đoán cẩn thận để có được những nghiệp vụ mua
bán tỷ giá thích hợp nhằm hạn chế rủi ro thua lỗ.
• Thu nhập của nước nhập khẩu
Thu nhập là mức độ tăng trường GDP của một nước, là con số thể hiện tốc độ
tăng trưởng kinh tế của một nước năm sau có cao hơn năm trước hay không.
Không một nhà xuất khẩu nào lại muốn hàng của mình được bán cho một nhà
nhập khẩu không có tiền để rồi tự mình vướng vào rủi ro về mặt thanh toán. Vì vậy khi

lựa chọn đối tác làm ăn, nhà xuất khẩu cần phải tìm hiểu kỹ càng về đối tác của mình
chẳng hạn như việc thông qua CIA, để đảm bảo đối tác là có thật và có khả năng thanh
toán.
Nguồn lực tài chính mạnh sẽ tạo điều kiện cho các doanh nghiệp có một nền tảng
vững chắc để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, thực hiện các chiến lược đã đề
ra, cũng như có điều kiện tạo nên những sản phẩm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của thị
trường, đưa doanh nghiệp ngày càng phát triển. Trái lại, nếu doanh nghiệp có nguồn lực
tài chính yếu, thường gây ra những khó khăn lớn, đối với việc thực hiện các mục tiêu
của doanh nghiệp trong việc thâm nhập vào thị trường quốc tế. Vì vậy để có thể đứng
vững trên thị trường lâu dài, nhà xuất khẩu phải đảm bảo mình có nguồn tài chính đủ
mạnh để có thể đối đầu với những thách thức trong thời gian đầu mới tham gia thị
trường.
Nguồn nhân lực của doanh nghiệp:
Là một yếu tố quyết định sự thành bại của doanh nghiệp trên thương trường. Để
thâm nhập thành công vào thị trường quốc tế, doanh nghiệp cần có đội ngũ nhân viên
giỏi chuyên môn, vững nghiệp vụ, hiểu biết về thị trường xuất khẩu và điều quan trọng
là phải giỏi ngoại ngữ. Nếu một nhà xuất khẩu có một đội ngũ nguồn nhân lực không đủ
nghiệp vụ chuyên môn, trình độ sinh ngữ thấp thì sẽ đối mặt với rất nhiều rủi ro và
không thể phát triển. Vì vậy để có thể tồn tại và phát triển vững mạnh trên thị trường
Trang 4
Chuyeõn ủe toỏt nghieọp
quc t, thỡ vic nõng cao cht lng ngun nhõn lc luụn l yu t c quan tõm hng
u ca bt kỡ doanh nghip no.
. Sn phm:
a mt sn phm tham gia vo th trng xut khu thỡ sn phm ú phi ỏp
ng c cỏc yờu cu sau:
+ V cht lng: phi m bo ỏp ng c cỏc yờu cu v cht lng, v tiờu
chun k thut ca nc nhp khu. Thng thỡ nhng nc phỏt trin luụn ra cỏc
tiờu chun k thut rt kht khe. Cũn cỏc nc ang v chm phỏt trin thỡ nhng ro
cn ny c quy nh thụng thoỏng hn.

+ V s lng: sn phm xut khu phi m bo c s lng luụn n nh v
cú th cung cp kp thi c nhng n hng ln do khỏch hng t ra. Vỡ khụng mt
nh nhp khu no li mun mua hng ca mt i tỏc m cú ngun cung khụng n nh
v khụng ỏp ng c yờu cu v s lng ca mỡnh.
Ngoi vic ỏp ng c nhng yu t trờn thỡ sn phm ca doanh nghip phi
khụng ngng c nõng cao cht lng v xõy dng c thng hiu vng mnh thỡ
mi cú th phỏt trin bn vng trờn th trng quc t.
Th trng xut khu ca doanh nghip:
Mi doanh nghip s nh ra cho mỡnh mt th trng mc tiờu khỏc nhau, mi th
trng s cú nhng qui nh v nhu cu khỏc nhau. Tuy nhiờn, khi bc vo th trng
thỡ u tiờn doanh nghip s phi i mt vi nhng ro cn v thu quan v phi thu
quan. i vi hng ro thu quan. Nu thu cao s y giỏ c ca hng hoỏ lờn cao, nh
hng n kh nng cnh tranh ca doanh nghip. i vi hng ro phi thu quan nh
cỏc tiờu chun k thut s cn tr vic xut khu ca doanh nghip vo th trng, c
bit l cỏc tiờu chun k thut ca cỏc nc phỏt trin luụn rt kht khe.
Nh vy thõm nhp vo th trng quc t mt cỏch hiu qu, doanh nghip
nờn tỡm hiu k v th trng.
1.1.3 Cỏc hỡnh thc xut khu:
Xut khu cú th c t chc theo nhiu cỏch thc khỏc nhau phc thuc vo s
lng v loi hỡnh cỏc trung gian thng mi. thit lp cỏc kờnh xut khu, cụng ty
cn phi quyt nh cỏc chc nng m cỏc trung gian m nhim v chc nng no l do
cụng ty m nhim. Nhng kờnh xut khu cú nhiu dng khỏc nhau. Thụng thng
xut khu cú hai dng ch yu: xut khu giỏn tip v xut khu trc tip.
1.1.3.1. Xut khu giỏn tip
a. Khỏi nim:
Trang 5
Chuyeõn ủe toỏt nghieọp
Xut khu giỏn tip l vic bỏn hng khụng ũi hi cú s tip xỳc trc tip gia
ngi mua nc ngoi v ngi sn xut trong nc. bỏn c sn phm ra nc
ngoi, ngi sn xut phi nh vo cỏc t chc trung gian cú chc nng xut khu trc

tip nh cỏc i lý xut khu, hoc cỏc cụng ty thng mi quc t, hoc bỏn hng cho
cỏc ch nhỏnh ca cỏc t chc nc ngoi t trong nc.
b. Cỏc hỡnh thc xut khu giỏn tip:
Cỏc doanh nghip cú th thc hin xut khu giỏn tip thụng qua cỏc hỡnh thc
sau:
+ Cụng ty qun tr xut khu (Export Management Company): l cụng ty thc hin
vic qun tr xut khu cho cỏc cụng ty khỏc. Cỏc nh sn xut xut khu nh thng
thiu kinh nghim bỏn hng ra nc ngoi hoc khụng kh nng v vn t chc
cỏc n v xut khu riờng,' do ú h thng thụng qua cỏc EMC xut khu sn
phm. .
+ Khỏch hng nc ngoi: l hỡnh thc xut khu thụng qua cỏc nhõn viờn ca
cụng ty nhp khu nc ngoi. . .
+ Nh y thỏc xut khu: thng l nhng i din cho nhng ngi mua nc
ngoi c trỳ trờn nc ca nh xut khu. Nh y thỏc xut khu hnh ng vỡ li ớch
ca ngi mua vỡ ngi mua tr tin y thỏc.
+ Mụi gii xut khu: Thc hin chc nng liờn kt gia nh xut khu v
nh nhp khu. c nh xut khu y nhim v tr hoa hng cho hot ng ca
h.
+ Hóng buụn xut khu: Thng úng ti cỏc nc xut khu v mua hng ca
ngi ch bin hoc nh sn xut, sau ú h tip tc thc hin cỏc nghip v xut
khu v chu mi ri ro liờn quan n xut khu.
1.1.3.2. Xut khu trc tip
a. Khỏi nim
Xut khu trc tip l hỡnh thc doanh nghip trc tip bỏn cỏc sn phm ca
mỡnh ra th trng nc ngoi khụng thụng qua bt ki t chc trung gian no. Ngha l
doanh nghip t mỡnh m nhim tt c phõn on th trng nh lm th tc, chng t
xut khu, vn ti cho n hoch nh, trin khai k hoch marketing bao gm giỏ, xỳc
tin, phõn phi sn phm cho th trng quc t. . .
b. Cỏc hỡnh thc xut khu trc tip
Trang 6

Chuyeõn ủe toỏt nghieọp
thc hin xut khu trc tip, cỏc doanh nghip cn cú t chc trong nc m
nhn nghip v xut khu v cú kờnh phõn phi nc ngoi.
T chc xut khu trong nc ca doanh nghip:
B phn xut khu: B phn thc hin chc nng xut khu trc thuc phũng
kinh doanh. Trong trng hp ny phũng kinh doanh s gm 2 b phn chớnh l b phn
kinh doanh trong nc v b phn xut khu. C cu t chc ny ch phự hp vi doanh
nghip mi xut khu, cú quy mụ nh, lng hng húa hy vng bỏn nc ngoi va
v nh, trit lớ qun tr khụng hng ti vic kinh doanh hi ngoi; cụng ty khụng th
cú c nhng ngun lc b sung hoc nu cú thỡ li thiu nhng ngun lc then cht
ch yu. Nh vy mụ hỡnh ny ch thớch hp vi nhng doanh nghip nhng giai on
u trong vic phỏt trin th trng xut khu trc tip.
Phũng xut khu: khi lng hng bỏn ra nc ngoi liờn tc tng thỡ vic thnh
lp mt b phn chuyờn cho hot ng xut khu l rt cn thit. Phũng xut khu riờng
bit ny l mt t chc c lp, trc tip thc hin cỏc nghip v xut khu, t tỡm kim
th trng, khỏch hng cho n t chc son tho, chun b cho giỏm c ký kt hp
ng xut khu v t chc thc hin hp ng xut khu. Nh vy cỏc hot ng kinh
doanh xut nhp khu s c tin hnh trờn c s ton thi gian bi cỏc nhõn viờn am
hiu n vic xut khu. Phũng xut nhp khu ny c c cu t chc trờn c s chc
nng, khu vc a lớ, sn phm, khỏch hng.
Cụng ty con (cụng ty chi nhỏnh xut khu): Khi qui mụ xut khu ln s xut
hin cỏc cụng ty con m nhim vic xut khu trc thuc cụng ty m thng l cỏc
tng cụng ty). Cỏc cụng ty con cú quyn t ch nht nh theo phõn cp ca cụng ty m.
Cỏch t chc ny to iu kin cho cỏc cụng ty con ch ng tỡm kim khỏch hng, th
trng v thc hin cỏc n t hng nc ngoi, tỏch kinh doanh xut khu vi kinh
doanh trong nc nờn cú th ỏnh giỏ hiu qu ca kinh doanh xut khu trong tng th
hot ng kinh doanh ca cụng ty
Kờnh phõn phi nc ngoi:
Chi nhỏnh bỏn hng nc ngoi: Mt nh sn xut cú b phn xut khu, nhng
mun t c kh nng kim soỏt cht ch th trng nc ngoi c th ca mỡnh thỡ

cụng ty cú th to lp mt chi nhỏnh bỏn hng nc ngoi. Trong trng hp ny, chi
nhỏnh cú iu kin tip cn trc tip vi th trng nc ngoi, nhanh chúng nm bt
nhu cu ca khỏch hng, tỡnh hỡnh th tng v cú iu kin phc v tt khỏch hng
nc ngoi. Thng l cú sn cỏc nh kho v cỏc phng tin kho bói, nh vy chi
nhỏnh ny t nú cú th duy trỡ hng húa tn kho, nhng ph tựng thay th, cung ng bo
trỡ, nghip v. Mt chi nhỏnh nc ngoi cú th c phc v cho nhiu mc ớch khỏc
Trang 7
Chuyeõn ủe toỏt nghieọp
nhau nh dựng trng by mt phn hoc tt c cỏc mt hng tc c dựng lm cụng
c Marketing v chiờu th bỏn hng; hoc c s dng nh mt dch v trung tõm.
Kho bỏn hng nc ngoi: Mt kho hng nờn c thit lp khi nú cn thit v
cú li cho nh sn xut duy trỡ lng hng húa tn kho nhng th trng nc
ngoi. Nhng phng tin ny l mt phn ca chi nhỏnh bỏn hng. Nu liờn kt c
nh vy, ngi mua cú c thun li hn v mt cụng c tip th mnh v y tim
nng c to ra trong ú mt khi lng kinh doanh ln hn cú th phỏt sinh ra hn l
khụng cú kho bói. Cỏch tt nht l cỏc kho bói ny nờn c t trong mt cng t do,
d dng cho mt nh sn xut phc v nhiu th trng bi vỡ khụng ỏp dng th tc hi
quan thụng thng v cỏc lut l quc gia ni m khu vc t do c t.
Cụng ty con xut khu: Cỏc Tng cụng ty hỡnh thnh cụng ty con xut khu
nhng th trng cú tim nng xut khu. So vi chi nhỏnh, cụng ty con cú quyn t ch
cao hn trong vic ký kt v thc hin hp ng bỏn hng. Tt c nhng n hng nc
ngoi c thụng qua. kờnh cụng ty con v sau ú cụng ty con bỏn cho nhng ngi sn
xut nc ngoi vi giỏ s hay giỏ l thụng thng, cụng ty con nc ngoi mua
nhng sn phm c bỏn t cụng ty m theo giỏ chuyn giao. Nhng lý do chn
mt quc gia c bit lm c s cho cụng ty con xut phỏt t hai ngun chớnh: thu v
nhng nguyờn tc kinh doanh nh s liờn kt tt vi ngõn hng, tỡnh trng chớnh tr n
nh, nhng vn khỏc nh s d ng v n gin ca vic thnh lp cụng ty, nhng
gii hn liờn quan n quyn s hu v hot ng kinh doanh, s cú sn y nhng
nhõn viờn a phng v nhõn viờn vn phũng.
i lớ bỏn hng nc ngoi: l i din cụng ty th trng nc ngoi, bỏn

hng theo qui nh ca doanh nghip trong nc v c hng hoa hng.
Nh phõn phi nc ngoi: l mt thng buụn v do ú cng chớnh l khỏch
hng ca nh xut khu, vỡ vy nh phõn phi cú quyn i vi hng húa ca nh xut
khu, v thu nhp ca nh phõn phi l phn chờnh lch v giỏ. Khi nh xut khu chn
c nh phõn phi thỡ cỏc bờn kớ hp ng. Vỡ vy, i vi nhng nh xut khu mi
bc vo th trng thỡ vic xut khu cho cỏc i lý hay nh phõn phi c quyn
nc ngoi thỡ thớch hp. Nhng nh xut khu mun t, c li nhun cao hn thỡ
phi thnh lp mt chi nhỏnh bn hoc mt cụng ty con.
1.1.3.3. So sỏnh u nhc im ca hỡnh thc xut khu trc tip vi hỡnh thc
xut khu giỏn tip.
a. Xut khu trc tip
u im:
Trang 8
Chuyeõn ủe toỏt nghieọp
Thu c li nhun nhiu hn vỡ khụng phi thụng qua trung gian v s thu
c li nhun cao nu cỏc doanh nghip hiu rừ nhu cu th trng, th hiu
khỏch hang.
Nõng cao s kim soỏt ca doanh nghip trờn tc c mi khớa cnh ca xut
khu nh giỏ c .khỏch hng..
Vic kinh doanh s tr nờn hiu qu hn vỡ tip xỳc trc tip vi khỏch
hng, bit khỏch hng cn gỡ, t ú cú nhng n lc bỏn hng tt hn v cú
nhng hot ng xỳc tin hiu qu hn.
Cho phộp cụng ty cú s liờn h trc tip vi th trng ,nm bt c phn
ng ca th trng tỡm nhng c hi mi v nhng xu hng mi ca th
trng, qun lý cỏc hot ng, nm bt hiu bit cỏc i th cnh tranh
iu chnh nhng k hoch thớch ng.
Khi vic kinh doanh phỏt trin, doanh nghip s linh ng hn trong vic
ci tin, i mi, nõng cao hot ng marketing.
Nhc im:
ũi hi chi phớ cao v ngun lc ln phỏt trin th trng

Nu cỏc doanh nghip ớt am hiu hoc khụng nm bt kp thong tin th trng
th gii v i th cnh tranh thỡ s gp ri ro ln.
Phi chu trỏch nhim nhiu hn trong vic bỏn hng, cng nh cỏc vn
liờn quan n dch v khỏch hng.
b. Xut khu giỏn tip
u im:
Ri ro thp i vi hot ng xut khu thp c bit vi khõu thanh toỏn.
Cho phộp cụng ty vn tip tc u t phỏt trin th trng ni a.
Chu trỏch nhim gii hn trc khỏch hng v sn phm.
Nhc im:
nhun thp hn xut khu trc tip.
Kim soỏt c mc thp ton b cỏch thc hng húa v dch v c
bỏn th trng nc ngoi.
Trang 9
Chuyeõn ủe toỏt nghieọp
Sn phm cú th c bỏn qua nhng kờnh phõn phi khụng thớch
hp vi dch v v n lc bỏn hn ch, xỳc tin khụng hiu qu, giỏ bỏn hoc
quỏ cao hoc quỏ thp.
Khụng ỏp ng c nhu cu ca khỏch hng do khụng bit rừ v
khỏch hng
Thiu s liờn h trc tip vi th trng t ú mt i nhng c hi
tim nng khai thỏc m rng th trng quc t.
iu kin ỏp dng:
Xut khu trc tip: hỡnh thc ny thớch hp vi nhng doanh nghip thụng
tho nghip v kinh doanh xut nhp khu , cú kinh nghim trờn thng trng v nhón
hiu hng húa truyn thng ca doanh nghip ó tng cú mt trờn th trng th gii.
Xut khu giỏn tip: s sng ti cỏc c s sn xut cú quy mụ nh, cha
iu kin sn xut trc tip, cha quen bit h trng, khỏch hng v cha thụng tho
cỏc nghip v kinh doanh xut nhp khu.
Nh vy i vi mt doanh nghip ln, cú kinh nghim trờn thng trng

v nhón hiu hng húa ó cú mt trờn th trng qut t thỡ xut khu trc tip l
phng thc thớch hp cụng ty ti a húa li nhun v ti a húa s kim soỏt ca
mỡnh i vi th trng nc ngoi.
1.1.3.4. Cỏc nhõn t nh hng n vic la chn loi hỡnh xut khu.
a. Mụi trng kinh doanh:
Mi cỏc quc gia cú mt s khỏc bit v vn húa, xó hi , iu kin chớnh tr,
phỏp lut ( thụng qua th ch , ch trng chớnh sỏch ca Chớnh Ph) , v phong tc tp
quỏn , thúi quen tiờu dungDo ú, sn phm ca doanh nghip cú th thõm nhp
thnh cụng nhng nc khỏc nhau, thỡ doanh nghip phi iu tra, xỏc nh phng
thc thõm nhp sao cho phự hp vi iu kin c th ca mụi trng kinh doanh mi
quc gia, phự hp vi bi cnh th trng mc tiờu.
b. c im sn phm:
Tựy thuc vo c im ca sn phm m doanh nghip chon kờnh phõn phi
cho thớch hp. Vic la chn ú thng da vo dc tớnh lý húa ca sn phm.
i vi sn phm d b hng cỏc doanh nghip nờn la chn phng thc
thõm nhp gn lin vi iu kin bo qun sn phm tt.
i vi cỏc sn phm k thut cao phi cú kờnh bỏn hng chuyờn bit v
dch v sau bỏn hng.
Trang 10
Chuyeõn ủe toỏt nghieọp
i vi hng cng knh cn hn ch s ln bc d trong quỏ trỡnh vn
chuyn sn phm.
c. Kh nng ca doanh nghip xut khu:
õy l yu t bờn trong ca doanh nghip, nh hng n quyt nh la chn
loi hỡnh xut khu. Nhõn t ny bao gm cỏc yu t nh: th nht l quy mụ cụng ty
tc doanh nghip ó ln mnh cha cú th vn ra th trng quc t, th hai l
kinh nghim xut khu tc doanh nghip ó cú nhiu kinh nghim trờn thng trng
cha vỡ nu cha thỡ xut khu giỏn tip l an ton, cũn doanh nghip ó ln mnh v
kinh nghim thỡ xut khu trc tip l hon ton thớch hp, th ba l mc tiờu kinh
doanh v cui cựng l ngun nhõn lc v ngun ti chớnh ca doanh nghip.Vỡ vy

trc khi quyt nh loi hỡnh xut khu doanh nghip phi xem xột k lng cỏc yu t
bờn trong ca mỡnh cú th la chn c phng thc thớch hp.
1.2. Tỡnh hỡnh xut khu go ca Vit Nam hin nay
1.2.1. Vi nột v hot ng xut khu go trờn th gii
1.2.1.1. Gii thiu chung v go xut khu
a. Phm cht go v tiờu chun ỏnh giỏ:
Phm cht go cú th c ỏnh giỏ thụng qua cỏc hp phn nh sau: dng ht
go th hin ra bờn ngoi, phm cht xay ch v phm cht dinh dng.
i vi dng ht go tiờu chun quc t c phõn thnh 4 nhúm gm ht rt di ( ht
nguyờn cú chiu di trờn 7.5mm ), ht di (t 6.6mm 7.5mm), ht trung bỡnh ( t trờn
5.5mm 6.6mm) v ht ngn ( t 5.5mm tr xung). Th hiu v kớch thc ht v hỡnh
dng ht hay thay di tựy theo nhúm khỏch hng khỏc nhau. Cú ni cú xu hng thớch
go ht trũn, cú ni thớch ht di trung bỡnh, nhng htgaoj thon di cú xu hng c
a chung nhiu nht trờn th trng quc t.
b. Cỏc loi go xut khu.
Cỏc loi go c xut khu hin nay trờn th gii l go , go st, go np v
cỏc loi go trng nh go 100A, 100B, go 5% tm ỏnh búng 1 ln, go 5% tm ỏnh
búng 2 ln, 10% tm, 25% tm v 100% tm.
c. Th trng lỳa go.
Th trng go phm cht cao ht di : th trng ny ch yu l Chõu Au,
Trung ụng, Cỏc quc gia vựng Carribei, Singapore, Malaysia v Hng Kụng. M v
Thỏi Lan l 2 nh xut khu chớnh khu vc ny. Trong nhiu nm tiờu chun go cao
Trang 11
Chuyeân ñeà toát nghieäp
nhất thế giới là dạn gạo dài, trong suốt, không bạc bụng, kích thước hạt đồng điều
không có tạp chất, không mùi không có hạt đỏ.
Thị trường gạo thơm : có 2 loại thị trường:
Thị trường có nhu cầu lúa thơm như 1 tập quá trong bữa ăn hằng ngày là các
quốc gia Trung Đông. Mỗi năm họ nhập khẩu gạo Basmati từ Ấn Độ, Pakistan và Thái
Lan. Trung bình hằng năm nhập 1.3 triệu tấn.

Thị trường tiêu thụ lúa thơm như món hàng cao cấp, phục vụ cho du lịch khách
sạn. Thị trường này biến động khá mạnh, phần lớn gạo Thái Lan đang chiếm lĩnh thị
trường này.
Thị trường gạo phẩm chất trung bình hạt dài: đáp ứng nhu cầu cho các quốc
gia đang phá triển hoặc kém phát triển, phải nhập gạo như Châu Phi, Philippines. Yêu
cầu đặt ra là hạt sạch, phẩm chất xay chà tốt, tỷ lệ gạo nguyên cao theo yêu cầu của hợp
đồng nhập khẩu, giá cả vừa phải.
Thị trường gạo hạt tròn: nước xuất khẩu gạo chính trong thị trường này là Mỹ,
Úc, Trung Quốc, Ý. Nước nhập khẩu là Hàn Quốc, Nhật Bản.
Thị trường gạo đồ: Gạo đồ (GĐ) là gạo được chế biến từ hạt thóc được hấp
bằng hơi nước. GĐ có 2 nhược điểm: nặng mùi và màu gạo không đẹp. Tuy nhiên cộng
đồng người tiêu thụ GĐ lại thích mùi vị đặc biệt này. Những nước có tập quán lâu đời
sử dụng gạo đồ là Ấn Độ, Bangladesh, Sri Lanka, các nước Châu Phi và Saudi Arabia.
Thị trường gạo nếp: vùng Đông bắc Thái Lan, Lào và một phần của Campuchia
nếp là lương thực chính. Hàng năm Thái Lan xuất khẩu 100,000 tấn sang Lào.
1.2.1.2 Sơ lược về tình hình sản xuất tiêu thụ gạo trên thế giới
a. Tình hình sản xuất và xuất khẩu
sản xuất gạo phải chịu tác động của nhiều yếu tố trong đó yếu tố khí hậu thời tiết
ảnh hưởng rất lớn, làm cho sản lượng hàng năm của các nước trên thế giới không ổn
định. Các nước đang phát triển sản xuất nhiều lương thực nhất, nhưng với nền kinh tế
lạc, cơ sở vật chất yếu kém., sản xuất lệ thuộc vào điều kiện tự nhiên nên vẫn chưa thoát
khỏi tình trạng chung: sản xuất tăng không kịp với tốc độ tăng dân số. Do đó, tình trạng
thiếu lương thực kéo dài triền miên, số đông các nước đang phát triễn vẫn phải nhập
khẩu hàng năm, chỉ một số nước như Thái Lan, Việt Nam, Pakistan …. Có gạo xuất
khẩu.
Từ năm 2006 đến 2009. Sản lượng lúa gạo tăng từ 418,441 triệu tấn lên đến
445,667 triệu tấn (phụ lục 1). Như vậy xu hướng lúa gạo tăng. Với điều kiện tự nhiên
thuận lợi, cây lúa dễ phát triển ở các nước Châu Á , do đó ngành sản xuất lúa gạo ở các
Trang 12
Chuyeõn ủe toỏt nghieọp

nc ny l ngnh quan trng. Nú khụng ch l ngun cung cp ch yu cho lng thc
ca nhõn dõn trong nc m cũn l ngun li ỏng k thụng qua vic xut khu. Trong
cỏc quc gia trờn thi Trung Quc l nh sn xut lỳa go ln nht th gii. Trung bỡnh
mi nm sn xut khong 129,449 tiu tn chim khong 30,14% sn lng go ton
cu. ng th 2 l n , trung binh mi nm sn xut khong 95,245 triu tn, chim
khong 22,17% sn lng go ton cu.Indonesia l nc sn xut go ln thỳ 3 vi
36,39 triu tn mi nm, chim 6,84 sn lng go ton cu (ph lc 1). Trong 4 quc
gia ng u v sn xut go núi trờn thỡ Trung Quc v n l nhng nh sn xut
chớnh. Indonesia v Bngladesh l nhng nh nhp khu chớnh. Nhng dõn s tng
nhanh v nn úi e da nờn chớnh sỏch t tỳc lng thc l mc tiờu hng u ca cỏc
quc gia. Chớnh vỡ th 90% lng go sn xut c s dng cho nhu cu lng thc
trong nc, khi cũn d mi xuõt khu. Nh vy cỏc quc gia ng u vờ sn xut go
cha hn l ỳng u v sn xut go. Hin nay cỏc quc gia ng u v xut khu go
gm: Thỏi Lan, Vit Nam, n , M, Pakistan v Trung Quc.
Biu 1.1: Sn lng go xut khu ca 6 nh xut khu chớnh (2007-2009)
0.8
3
3.1
2
5.95
8.57
0.97
3
3.3
3.4
4.65
10.011
1.34
2.7
3.03

6.3
4.5
9.6
0 2 4 6 8 10 12
Trung Qu

c
Pakistan
M


n

Vi

t Nam
Thỏi Lan
Nm 2007
Nm 2008
Nm 2009
Trong nhng nh xut khu chớnh trờn thỡ Vit Nam l quc gia cú sn lng
xut khu khụng ngng gia tng qua cỏc nm. C th nm 2007 t 4.5 triu tn thỡ nm
2009 ó tng lờn 5.95 triu tn. Tuy nhiờn Vit Nam vn ch l quc gia ng th 2 v
xut khu go.Thỏi Lan l nc ng u v xut khu go, nm 2009 l 8.57 triu tn.
ng th 3 l n , tuy nhiờn sn lng xut khu ca n cú xu hng gim
mnh. C th nm 2007 l 6.301 triu tn nhng n nm 2009 ch xut 2 triu tn.
Nguyờn nhõn dn n tỡnh trng trờn l do hn hỏn kộo di lm cho sn lng go ca
n gim mnh. M l quc gia xut khu go th 4 vi sn lng 2009 l 3.1 triu
Trang 13

×